Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 05/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 05 tháng 07 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013 TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 11/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 99/2012/TT-BTC ngày 19 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;

Căn cứ Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013;

Sau khi xem xét Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 77/BC-HĐND-KTNS ngày 26 tháng 6 năm 2013 của Ban kinh tế và ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

Quyết định dự toán sửa đổi, bổ sung thu, chi ngân sách năm 2013 của thành phố và các quận, huyện như sau:

A. Dự toán bổ sung thu NSNN trên địa bàn năm 2013: (ĐVT: triệu đồng)

Tổng số:

308.701

- Nguồn vay tín dụng ưu đãi Ngân hàng Phát triển:

140.000

- Nguồn kết dư ngân sách 2012 (tạm tính):

128.936

+ Kết dư ngân sách năm 2012:

30.000

+ Thu hồi vốn ứng trước vốn đầu tư XDCB:

98.936

- Nguồn thu phạt an toàn giao thông nộp ngân sách:

2.000

- Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất năm 2012:

37.765

B. Dự toán sửa đổi, bổ sung chi ngân sách năm 2013: (ĐVT: triệu đồng)

Tổng số: (I+II):

308.701

I. Chi ngân sách địa phương và chi từ nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi: (1+2)

304.901

1. Chi đầu tư phát triển:

301.901

* Chi cấp vốn điều lệ thành lập Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa

30.000

* Chi xây dựng cơ bản từ các nguồn vốn:

271.901

- Nguồn vay tín dụng ưu đãi Ngân hàng Phát triển:

140.000

- Giảm vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất chuyển sang chi thường xuyên cho công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở:

-3.000

- Nguồn thu hồi vốn ứng trước vốn đầu tư XDCB:

95.136

- Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất năm 2012:

37.765

- Nguồn thu phạt an toàn giao thông nộp ngân sách:

2.000

2. Chi thường xuyên:

3.000

- Sự nghiệp kinh tế:

-1.099

- Sự nghiệp hoạt động môi trường:

-5.737

- Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề:

4.863

- Sự nghiệp y tế:

4.872

- Sự nghiệp khoa học và công nghệ:

-4.657

- Sự nghiệp văn hóa thông tin:

2.004

- Sự nghiệp phát thanh truyền hình:

28

- Sự nghiệp thể dục thể thao:

16.750

- Chi đảm bảo xã hội:

27.815

- Chi quản lý hành chính:

13.572

- Chi an ninh - quốc phòng:

11.941

+ An ninh:

238

+ Quốc phòng:

11.703

- Chi ngân sách xã:

6.481

- Chi khác:

-91

- Các khoản chi thường xuyên phát sinh trong năm:

-73.742

II. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: (thu hồi vốn ứng trước nguồn xổ số kiến thiết 2012): 3.800

(Đính kèm các Phụ lục số I, II, III, IV, V, VI)

Điều 2.

Việc phân bổ chi tiết dự toán sửa đổi, bổ sung thu, chi ngân sách của các đơn vị thuộc quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Điều 3.

Giao Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện tốt Nghị quyết này. Trong quá trình điều hành ngân sách, có những vấn đề phát sinh, giao Ủy ban nhân dân thành phố trao đổi thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 05 tháng 7 năm 2013 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Lợi

 


PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: triệu đồng

NỘI DUNG CHI

Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm

Dự toán sửa đổi, bổ sung

Chia ra

Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung

Cấp thành phố

Cấp huyện

A

1

2 = 3 + 4

3

4

5 = 1 + 2

 

 

 

 

 

 

Tổng chi ngân sách địa phương (A + B + C)

7.372.284

308.701

-117.254

425.955

7.680.985

A. Chi ngân sách địa phương, chi nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương và chi từ nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi

5.954.892

304.901

-66.124

371.025

6.259.793

I. Chi đầu tư phát triển

1.654.760

301.901

64.005

237.896

1.956.661

1. Nguồn từ ngân sách địa phương và vốn vay tín dụng ưu đãi

1.291.000

301.901

64.005

237.896

1.592.901

- Chi cấp vốn điều lệ thành lập Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

30.000

30.000

-

30.000

- Nguồn cân đối ngân sách địa phương năm 2013

1.291.000

-

31.952

31.952

1.291.000

- Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi

 

140.000

18.385

121.615

140.000

- Giảm đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất để chuyển sang chi thường xuyên cho công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn

 

-3.000

-3.000

-

-3.000

- Nguồn cân đối ngân sách các năm trước chuyển sang

 

65.629

32.799

32.830

65.629

- Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm trước chuyển sang

 

29.507

2.499

27.008

29.507

- Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất năm 2012

 

37.765

13.274

24.491

37.765

- Nguồn thu phạt an toàn giao thông nộp ngân sách

 

2.000

2.000

-

2.000

2. Nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện các dự án, công trình quan trọng

331.712

-

-

-

331.712

3. Nguồn Chương trình mục tiêu quốc gia

32.048

-

-

-

32.408

II. Chi thường xuyên

3.989.744

3.000

-130.129

133.129

3.992.744

1. Chi trợ giá (trợ giá báo Cần Thơ)

5.300

 

 

 

5.300

2. Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp

2.000

 

 

 

2.000

3. Sự nghiệp kinh tế

366.082

-1.099

-62.320

61.221

364.983

- Nông nghiệp

24.988

18

-

18

25.006

- Thủy lợi

48.618

8

-36.000

36.008

48.626

+ Chi bộ máy chi cục, trạm thủy lợi

1.918

8

-

8

1.926

+ Hoạt động thủy lợi thường xuyên

6.700

 

 

 

6.700

+ Sự nghiệp thủy lợi có tính chất xây dựng cơ bản

40.000

-

 

 

40.000

. Thành phố

40.000

4.000

4.000

 

 

. Quận, huyện

 

36.000

 

36.000

 

. Nguồn cấp thành phố đầu năm

 

-40.000

-40.000

-

 

- Giao thông

51.470

858

 

858

52.328

- Kiến thiết thị chính

106.200

9.366

 

9.366

115.566

- Vốn quy hoạch ngành

39.600

960

-500

1.460

40.560

- Sự nghiệp kinh tế khác

25.206

14.978

1.466

13.512

40.184

- Kinh phí chi sự nghiệp kinh tế phát sinh trong năm

70.000

-27.286

-27.286

-

42.714

4. Sự nghiệp hoạt động môi trường

147.220

-5.737

-

-5.737

141.483

5. Sự nghiệp giáo dục

1.357.128

4.828

-7.648

12.476

1.361.956

- Chi sự nghiệp giáo dục

1.337.128

12.476

 

12.476

1.349.604

- Kinh phí bổ sung số biên chế tăng trong năm cấp thành phố và quận, huyện

20.000

-7.648

-7.648

 

12.352

6. Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

159.550

35

-

35

159.585

7. Sự nghiệp y tế

225.300

4.872

4.872

-

260.172

8. Sự nghiệp khoa học và công nghệ

34.629

-4.657

-4.657

-

29.972

- Hoạt động Khoa học công nghệ

23.899

 

 

 

23.899

- Kinh phí thực hiện đề án ứng dụng CNTT của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại xã, phường, thị trấn

5.100

-5.100

-5.100

 

-

- Hoạt động Thông tin và truyền thông

5.630

443

443

 

6.073

9. Sự nghiệp văn hóa - thông tin.

31.277

2.004

1.900

104

33.281

10. Sự nghiệp phát thanh truyền hình

17.521

28

-

28

17.549

11. Sự nghiệp thể dục thể thao

32.543

16.750

7.299

9.450

49.293

12. Chi đảm bảo xã hội

344.030

27.815

-1.973

29.788

371.845

Trong đó: - Đảm bảo xã hội

131.121

392

392

-

131.513

- Kinh phí khám chữa bệnh người nghèo

56.877

 

 

 

56.877

- Kinh phí khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi

76.721

 

 

 

76.721

- Kinh phí hỗ trợ mua BHYT hộ cận nghèo

29.310

 

 

 

29.310

- Kinh phí phát sinh do tăng mức chi và số đối tượng bảo trợ xã hội trong năm

30.000

-2.364

-2.364

 

27.636

- Kinh phí hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên

20.000

 

 

 

20.000

13. Chi quản lý hành chính

456.620

13.572

6.384

7.188

479.192

- Quản lý nhà nước

293.584

13.238

6.299

6.939

306.822

- Đảng

111.067

138

-

138

11.205

- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế xã hội

60.969

196

86

110

61.165

14. Chi an ninh quốc phòng

75.706

11.941

9.938

3.003

87.647

- An ninh

19.266

238

238

-

19.504

15. Chi ngân sách xã

345.977

6.481

-4.660

11.141

352.458

16. Chi khác

140.061

-91

-5.523

5.432

139.970

17. Nguồn để dành chi tăng lương và thực hiện cải cách lương

80.000

-

-

-

80.000

18. Các khoản chi thường xuyên phát sinh trong năm

129.799

-73.742

-73.742

-

56.057

III. Chi bổ sung quỹ dự trữ

1.380

-

-

-

1.380

IV. Dự phòng ngân sách

137.610

-

-

-

137.610

V. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

23.110

-

-

-

23.110

VI. Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp)

112.572

-

-

-

112.572

VII. Trung ương hỗ trợ các mục tiêu có tính chất chi thường xuyên

35.716

-

-

-

35.716

B. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (XSKT)

670.000

3.800

-51.130

54.930

673.800

- Nguồn thu XSKT 2012 (thu hồi vốn ứng trước)

-

3.800

-

3.800

3.800

- Nguồn thu XSKT 2013

670.000

-

-51.130

51.130

670.000

C. Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN

747.392

-

-

-

747.392

 


PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ TOÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2013 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP VÀ QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: triệu đồng

STT

Đơn vị

Nội dung

Số tiền

 

TỔNG CỘNG

 

169.824

I

Thành phố

 

36.695

1

Ủy ban MTTQVN thành phố Cần Thơ

Kinh phí thực hiện Đề án xây dựng nếp sống văn minh đô thị

86

2

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

9.463

 

 

Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn: Ngày 30 tháng 4, ngày 19 tháng 5, Giỗ Tổ Hùng Vương….

1.900

 

 

Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao (TDTT) cấp thành phố

4.444

 

 

Kinh phí tham dự Đại hội TDTT khu vực ĐBSCL

1.454

 

 

Kinh phí tổ chức Đại hội TDTT khu vực ĐBSCL do Cần Thơ đăng cai

138

 

 

Thuê 6 vận động viên ngoài thành phố

864

 

 

Mua dụng cụ thi đấu 14 môn chủ lực

400

 

 

Kinh phí thực hiện Đề án xây dựng nếp sống văn minh đô thị

263

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

567

 

 

Kinh phí thực hiện Đề án xây dựng nếp sống văn minh đô thị

56

 

 

Kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở

511

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và Chi cục Thủy lợi (Kênh ranh Cần Thơ - Kiên Giang)

4.000

5

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

 

9.700

 

 

Kinh phí mua trang phục cho các lực lượng dân quân tự vệ

6.250

 

 

Chi huấn luyện Dự bị động viên cấp phân đội các đơn vị trực thuộc

1.662

 

 

Kỷ niệm ngày thành lập Trung đoàn BB1

100

 

 

Chi huấn luyện chuyên môn kỹ thuật cho lực lượng dự bị động viên

372

 

 

Đi công tác Campuchia

214

 

 

Chi hỗ trợ Sư đoàn 330 làm phim lịch sử sư đoàn qua các thời kỳ

300

 

 

Mua sắm trang thiết bị phục vụ huấn luyện

494

 

 

Sửa chữa xe chuyên dùng

135

 

 

Sửa chữa ca nô cứu hộ, cứu nạn

127

 

 

Hỗ trợ họp mặt KN Mậu Thân của Tiểu đoàn Tây Đô

45

6

Sở Tư pháp

Kinh phí thực hiện Đề án xây dựng nếp sống văn minh đô thị

54

7

Sở Giao thông vận tải

Kinh phí thực hiện Đề án xây dựng nếp sống văn minh đô thị

90

8

Sở Xây dựng

Kinh phí thực hiện Đề án xây dựng nếp sống văn minh đô thị

96

9

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Thăm tặng quà Người cao tuổi

392

10

Công an thành phố

Kinh phí thực hiện Đề án xây dựng nếp sống văn minh đô thị

94

11

Sở Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy

Kinh phí thuê trụ sở cho các Phòng Cảnh sát PCCC

144

12

Sở Thông tin và Truyền thông

Vốn đối ứng dự án "Thí điểm xây dựng Hệ thống cảm biến và giám sát phục vụ cảnh báo môi trường, giảm nhẹ thiên tai tại thành phố Cần Thơ - giai đoạn 2"

443

13

Sở Y tế

Kinh phí do tăng giường bệnh và bổ sung kinh phí phòng bệnh

4.872

14

Sở Tài chính

Kinh phí xây dựng dự toán ngân sách năm 2014 và in ấn chỉ để cấp phát cho các đơn vị trên địa bàn thành phố

240

15

Ngân sách thành phố

 

6.456

 

 

Bổ sung kinh phí thực hiện CCHC của thành phố

1.500

 

 

Bổ sung kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

4.000

 

 

Nguồn thu sử dụng đất để thực hiện công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở còn lại

956

II

Các quận, huyện

 

133.129

1

Quận Ninh Kiều

 

13.442

 

 

Kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở

498

 

 

Kinh phí hỗ trợ mua BHYT cho lực lượng không chuyên trách ấp, khu vực; KV trưởng quân sự

76

 

 

Bổ sung kinh phí đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn do tăng mức chi

120

 

 

Kinh phí trợ cấp tết Nguyên đán Quý Tỵ và các khoản chi khác

7.938

 

 

Kinh phí tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992

271

 

 

Kinh phí tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi)

95

 

 

Kinh phí kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được NSNN đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT

40

 

 

Kinh phí thực hiện Đề án ứng dụng CNTT vào hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại xã, phường, thị trấn và ứng dụng CNTT trong lĩnh vực quản lý nhà nước

1.470

 

 

Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quận, huyện

11

 

 

Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã, phường, thị trấn

70

 

 

Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo quý I/2013

85

 

 

Kinh phí tổ chức thi đấu Đại hội TDTT cấp huyện và cấp xã

1.310

 

 

Kinh phí bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên, giảng viên TDTT theo Quyết định số 51/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 và chi hoạt động khác của sự nghiệp giáo dục

1.346

 

 

Kinh phí huấn luyện dân quân tại chỗ

111

2

Quận Bình Thủy

 

11.571

 

 

Chi sự nghiệp thủy lợi có tính chất đầu tư XDCB

2.000

 

 

Kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở

89

 

 

Kinh phí hỗ trợ mua BHYT cho lực lượng không chuyên trách ấp, khu vực; KV trưởng quân sự

49

 

 

Bổ sung kinh phí đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn do tăng mức chi

74

 

 

Kinh phí trợ cấp tết Nguyên đán Quý Tỵ và các khoản chi khác

4.708

 

 

Kinh phí tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992

192

 

 

KP tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi)

67

 

 

Kinh phí kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được NSNN đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT

40

 

 

Kinh phí thực hiện Đề án ứng dụng CNTT vào hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại xã, phường, thị trấn và ứng dụng CNTT trong lĩnh vực quản lý nhà nước

1.256

 

 

Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quận, huyện

11

 

 

Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã, phường, thị trấn

43

 

 

Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo quý I/2013

68

 

 

Kinh phí tổ chức thi đấu Đại hội TDTT cấp huyện và cấp xã

960

 

 

Kinh phí hoạt động việc quản lý 03 khu di tích lịch sử

0

 

 

Kinh phí hỗ trợ mua BHYT học sinh quý 4/2012 và quý I/2013

159

 

 

Kinh phí bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên, giảng viên TDTT theo Quyết định số 51/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 và chi hoạt động khác của sự nghiệp giáo dục

556

 

 

Bổ sung kinh phí hoạt động quản lý các di tích lịch sử tại quận (di tích vườn mận; Bùi Hữu Nghĩa)

266

 

 

Bổ sung kinh phí Sự nghiệp thị chính năm 2013

600

 

 

Bổ sung kinh phí Sự nghiệp thị chính năm 2013 từ sự nghiệp Môi trường

5.866

 

 

Giảm kinh phí sự nghiệp môi trường

-5.866

 

 

Bổ sung kinh phí chăm sóc cây xanh Ủy ban nhân dân và Quận ủy năm 2013

360

 

 

Kinh phí huấn luyện dân quân tại chỗ

73

3

Quận Cái Răng

 

9.686

 

 

Chi sự nghiệp thủy lợi có tính chất đầu tư XDCB

1.500

 

 

KP cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở

24

 

 

Kinh phí hỗ trợ mua BHYT cho lực lượng không chuyên trách ấp, khu vực; KV trưởng quân sự

67

 

 

Bổ sung kinh phí đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn do tăng mức chi

65

 

 

Kinh phí trợ cấp tết Nguyên đán Quý Tỵ và các khoản chi khác

3.656

 

 

Kinh phí tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992

176

 

 

KP tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi)

61

 

 

Kinh phí kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được NSNN đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT

40

 

 

Kinh phí thực hiện Đề án ứng dụng CNTT vào hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại xã, phường, thị trấn và ứng dụng CNTT trong lĩnh vực quản lý nhà nước

1.161

 

 

Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quận, huyện

11

 

 

Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã, phường, thị trấn

38

 

 

Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo quý I/2013

66

 

 

Kinh phí tổ chức thi đấu Đại hội TDTT cấp huyện và cấp xã

890

 

 

Kinh phí bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên, giảng viên TDTT theo Quyết định số 51/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 và chi hoạt động khác của sự nghiệp giáo dục

393

 

 

Trang trí hoa kiểng tại vòng xoay trước cổng vào Ban Chỉ đạo Tây Nam bộ và lắp đặt cống hơi đường Quang Trung - Cái Cui

129

 

 

Lắp đặt cống thóat nước chống ngập đường Quang trung - Cái Cui

858

 

 

Bổ sung kinh phí quy hoạch

500

 

 

Bổ sung kinh phí Phường Văn hóa (Hưng Phú)

50

4

Quận Ô Môn

 

15.335

 

 

Chi sự nghiệp thủy lợi có tính chất đầu tư XDCB

2.500

 

 

KP cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở

112

 

 

Kinh phí hỗ trợ mua BHYT cho lực lượng không chuyên trách ấp, khu vực; KV trưởng quân sự

89

 

 

Bổ sung kinh phí đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn do tăng mức chi

65

 

 

Kinh phí trợ cấp tết Nguyên đán Quý Tỵ và các khoản chi khác

5.862

 

 

Kinh phí tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992

176

 

 

KP tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi)

61

 

 

Kinh phí kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được NSNN 40 đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT

40

 

 

Kinh phí thực hiện Đề án ứng dụng CNTT vào hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại xã, phường, thị trấn và ứng dụng CNTT trong lĩnh vực quản lý nhà nước

1.054

 

 

Kinh phí hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2012

55

 

 

Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quận, huyện

11

 

 

Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã, phường, thị trấn

38

 

 

Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo quý I/2013

278

 

 

Kinh phí tổ chức thi đấu Đại hội TDTT cấp huyện và cấp xã

890

 

 

Kinh phí hỗ trợ mua BHYT học sinh quý 4/2012

272

 

 

Kinh phí bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên, giảng viên TDTT theo Quyết định số 51/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012, chi hoạt động khác của sự nghiệp giáo dục và kinh phí mở lớp trung cấp chính trị tại quận

755

 

 

Kinh phí sự nghiệp thị chính về nâng cấp hệ thống thoát nước khu vực nội ô

2.900

 

 

Kinh phí huấn luyện dân quân tại chỗ

178

5

Quận Thốt Nốt

 

13.453

 

 

Chi sự nghiệp thủy lợi có tính chất đầu tư XDCB

4.000

 

 

Kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở

256

 

 

Kinh phí hỗ trợ mua BHYT cho lực lượng không chuyên trách ấp, khu vực; KV trưởng quân sự

48

 

 

Bổ sung kinh phí đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn do tăng mức chi

83

 

 

Kinh phí trợ cấp tết Nguyên đán Quý Tỵ và các khoản chi khác

4.467

 

 

Kinh phí tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992

208

 

 

KP tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi)

72

 

 

Kinh phí kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được NSNN đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT

40

 

 

Kinh phí thực hiện Đề án ứng dụng CNTT vào hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại xã, phường, thị trấn và ứng dụng CNTT trong lĩnh vực quản lý nhà nước

1.263

 

 

Kinh phí hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2012

116

 

 

Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quận, huyện

11

 

 

Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã, phường, thị trấn

49

 

 

Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo quý I năm 2013

171

 

 

Kinh phí tổ chức thi đấu Đại hội TDTT cấp huyện và cấp xã

1.030

 

 

Kinh phí hỗ trợ mua BHYT học sinh năm 2012 - 2013

541

 

 

Kinh phí bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên, giảng viên TDTT theo Quyết định số 51/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 và chi hoạt động khác của sự nghiệp giáo dục

1.029

 

 

Kinh phí huấn luyện dân quân tại chỗ

68

6

Huyện Phong Điền

 

12.875

 

 

Chi sự nghiệp thủy lợi có tính chất đầu tư XDCB

3.000

 

 

KP cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở

209

 

 

Kinh phí hỗ trợ mua BHYT cho lực lượng không chuyên trách ấp, khu vực; ấp đội trưởng Quân sự, công an viên ấp

114

 

 

Bổ sung kinh phí đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn do tăng mức chi

65

 

 

Bổ sung kinh phí chênh lệch chi trả ngày công lao động cho lực lượng công an xã làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu cho xã được công nhận xã trọng điểm (năm 2012 và 2013)

189

 

 

Kinh phí trợ cấp tết Nguyên đán Quý Tỵ và các khoản chi khác

4.746

 

 

Kinh phí tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992

176

 

 

KP tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi)

61

 

 

Kinh phí kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được NSNN đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT

40

 

 

Kinh phí thực hiện Đề án ứng dụng CNTT vào hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại xã, phường, thị trấn và ứng dụng CNTT trong lĩnh vực quản lý nhà nước

1.046

 

 

Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quận, huyện

9

 

 

Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã, phường, thị trấn

38

 

 

Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo quý I/2013

105

 

 

Kinh phí tổ chức thi đấu Đại hội TDTT cấp huyện và cấp xã

890

 

 

Kinh phí bổ sung 2 đơn vị mới thành lập: Trung tâm Xúc tiến - Thương mại - Du lịch huyện và Ban Quản lý các di tích

913

 

 

Kinh phí bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên, giảng viên TDTT theo Quyết định số 51/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012, chi hoạt động khác của sự nghiệp giáo dục và kinh phí mở lớp bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước ngạch chuyên viên cho cán bộ, công chức huyện

927

 

 

Kinh phí huấn luyện dân quân tại chỗ

77

 

 

Kinh phí bổ sung trợ cấp ngày công lao động 2 Công an viên trực sẵn sàng chiến đấu

269

7

Huyện Cờ Đỏ

 

17.876

 

 

Chi sự nghiệp thủy lợi có tính chất đầu tư XDCB

7.500

 

 

KP cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở

142

 

 

Kinh phí hỗ trợ mua BHYT cho lực lượng không chuyên trách ấp, khu vực; ấp đội trưởng Quân sự, công an viên ấp

114

 

 

Bổ sung kinh phí đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn do tăng mức chi

92

 

 

Bổ sung kinh phí chênh lệch chi trả ngày công lao động cho lực lượng công an xã làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu cho xã được công nhận xã trọng điểm (năm 2012 và 2013)

265

 

 

Kinh phí trợ cấp tết Nguyên đán Quý Tỵ và các khoản chi khác

4.346

 

 

Kinh phí tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992

224

 

 

KP tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi)

78

 

 

Kinh phí kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được NSNN đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT

40

 

 

Kinh phí thực hiện Đề án ứng dụng CNTT vào hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại xã, phường, thị trấn và ứng dụng CNTT trong lĩnh vực quản lý nhà nước

1.290

 

 

Kinh phí hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuấ nông nghiệp giai đoạn 2008 - 2010

158

 

 

Kinh phí hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2012

408

 

 

Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quận, huyện

9

 

 

Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã, phường, thị trấn

54

 

 

Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo quý I/2013

247

 

 

Kinh phí tổ chức thi đấu Đại hội TDTT cấp huyện và cấp xã

1.100

 

 

Kinh phí bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên, giảng viên TDTT theo Quyết định số 51/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 và chi hoạt động khác của sự nghiệp giáo dục

859

 

 

KP huấn luyện quân sự và huấn luyện lực lượng dân quân tại chỗ

565

 

 

Kinh phí bổ sung trợ cấp ngày công lao động 2 Công an viên trực sẵn sàng chiến đấu

384

8

Huyện Thới Lai

 

18.694

 

 

Chi sự nghiệp thủy lợi có tính chất đầu tư XDCB

7.000

 

 

KP cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở

130

 

 

Kinh phí hỗ trợ mua BHYT cho lực lượng không chuyên trách ấp, khu vực; ấp đội trưởng Quân sự, công an viên ấp

156

 

 

Bổ sung kinh phí đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn do tăng mức chi

120

 

 

Bổ sung kinh phí chênh lệch chi trả ngày công lao động cho lực lượng công an xã làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu cho xã được công nhận xã trọng điểm (năm 2012 và 2013)

302

 

 

Kinh phí trợ cấp tết Nguyên đán Quý Tỵ và các khoản chi khác

5.380

 

 

Kinh phí tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992

272

 

 

KP tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi)

95

 

 

Kinh phí kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được NSNN đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT

40

 

 

Kinh phí thực hiện Đề án ứng dụng CNTT vào hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại xã, phường, thị trấn và ứng dụng CNTT trong lĩnh vực quản lý nhà nước Kinh phí hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2012

1.351

 

 

Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quận, huyện

9

 

 

Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã, phường, thị trấn

70

 

 

Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo quý I/2013

224

 

 

KP tổ chức thi đấu Đại hội TDTT cấp huyện và cấp xã

1.200

 

 

Kinh phí bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên, giảng viên TDTT theo Quyết định số 51/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 và chi hoạt động khác của sự nghiệp giáo dục

496

 

 

Bổ sung kinh phí điều chỉnh quy hoạch các xã

960

 

 

Kinh phí bổ sung trợ cấp ngày công lao động 2 Công an viên trực sẵn sàng chiến đấu

499

 

 

Bổ sung kinh phí xã Văn hóa (Trường Xuân)

50

9

Huyện Vĩnh Thạnh

 

20.197

 

 

Chi sự nghiệp thủy lợi có tính chất đầu tư XDCB

8.500

 

 

Kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở

72

 

 

Kinh phí hỗ trợ mua BHYT cho lực lượng không chuyên trách ấp, khu vực; ấp đội trưởng Quân sự, công an viên ấp

81

 

 

Bổ sung kinh phí đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn do tăng mức chi

102

 

 

Bổ sung kinh phí chênh lệch chi trả ngày công lao động cho lực lượng công an xã làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu cho xã được công nhận xã trọng điểm (năm 2012 và 2013)

189

 

 

KP phí trợ cấp tết Nguyên đán Quý Tỵ và các khoản chi khác

3.878

 

 

Kinh phí tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992

240

 

 

KP tổ chức lấy ý kiến đóng góp dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi)

84

 

 

Kinh phí kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được NSNN đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT

40

 

 

Kinh phí thực hiện Đề án ứng dụng CNTT vào hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại xã, phường, thị trấn và ứng dụng CNTT trong lĩnh vực quản lý nhà nước

1.350

 

 

Kinh phí hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2008 - 2010

158

 

 

Kinh phí hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2012

1.230

 

 

Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quận, huyện

9

 

 

Bổ sung kinh phí chi trả phụ cấp cho cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã, phường, thị trấn

59

 

 

Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo quý I/2013

147

 

 

Kinh phí tổ chức thi đấu Đại hội TDTT cấp huyện và cấp xã

1.170

 

 

Kinh phí xã văn hóa

50

 

 

Mua BHYT và mai táng phí cho Bộ đội làm nhiệm vụ quốc tế Campuchia, kinh phí huấn luyện dân quân tại chỗ và công tác khác của quân sự

1.130

 

 

Kinh phí bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên, giảng viên TDTT theo Quyết định số 51/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 và chi hoạt động khác của sự nghiệp giáo dục

1.286

 

 

Kinh phí bổ sung trợ cấp ngày công lao động 2 Công an viên trực sẵn sàng chiến đấu

422

 


PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013 ĐÃ CÓ Ý KIẾN CỦA THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục công trình

Địa điểm xây dựng

Tổng số kế hoạch sau khi điều chỉnh

Kế hoạch vốn điều chỉnh, bổ sung năm 2013

Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố

Ghi chú

Chương trình mục tiêu quốc gia

Cân đối NSĐP năm 2013

Tiền sử dụng đất năm 2013

Xổ số kiến thiết năm 2013

 

TỔNG CỘNG (A + B)

 

199.558

32.048

105.348

1.232

60.930

 

 

A

CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ QUẢN LÝ

 

116.476

32.048

73.396

1.232

9.800

 

 

1

Hệ thống cấp nước tập trung ấp Mỹ Lộc và ấp Mỹ Thuận, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền

Phong Điền

200

0

200

 

 

Công văn số 60/HĐND-TT ngày 01 tháng 02 năm 2013

 

2

Hệ thống cấp nước tập trung xã Giai Xuân

Phong Điền

950

0

950

 

 

 

 

3

Hệ thống cấp nước tập trung xã Đông Thuận

Thới Lai

600

0

600

 

 

 

 

4

Hệ thống cấp nước tập trung ấp Thới Thạnh và Thới Hưng - xã Thới Đông

Cờ Đỏ

657

0

657

 

 

 

 

5

Hệ thống cấp nước ấp Đông Mỹ - xã Đông Thắng và ấp Thanh Bình xã Trường Xuân B

Thới Lai - Cờ Đỏ

600

0

600

 

 

 

 

6

Mua sắm thiết bị nâng cao chất lượng nước cấp các hệ thống cấp nước trên địa bàn quận, huyện

TPCT

800

 

800

 

 

 

 

7

Hệ thống cấp nước tập trung phường Phước Thới, quận Ô Môn

Ô Môn

100

 

100

 

 

 

 

8

Hợp phần cung cấp nuớc sạch và vệ sinh môi truờng nông thôn thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6)

Cần Thơ

5.500

 

5.500

 

 

 

 

9

Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Tân

Thới Lai

831

0

831

 

 

 

 

10

Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Hưng

Cờ Đỏ

750

0

750

 

 

Công văn số 60/HĐND-TT ngày 01 tháng 02 năm 2013

 

11

Hệ thống cấp nước tập trung ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

169

0

169

 

 

 

 

12

Nâng cấp, mở rộng các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Thới Lai, huyện Cờ Đỏ và huyện Phong Điền

Thới Lai - Cờ Đỏ - Phong Điền

3.300

3.300

 

 

 

 

 

13

Nâng cấp, mở rộng các hệ thống cấp nước trên địa bàn quận Thốt Nốt, quận Ô Môn, quận Bình Thủy và quận Cái Răng

TN-OM-BT-CR

3.300

3.300

 

 

 

 

 

14

Hệ thống cấp nước khu vực Thới Thạnh, phường Thới An Đông, quận Bình Thủy

Bình Thủy

1.950

1.950

 

 

 

 

 

15

Hệ thống cấp nước tập trung ấp Thạnh Xuân - xã Thạnh Phú

Cờ Đỏ

4.000

4.000

 

 

 

 

 

16

Hệ thống cấp nước tập trung phường Tân Phú, quận Cái Răng

Cái Răng

2.439

2.439

 

 

 

 

 

17

Hệ thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng - huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

87

87

 

 

 

 

Vốn CBĐT

18

Nâng cấp, mở rộng các hệ thống cấp nước trên địa bàn phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, phường Phú Thứ, phường Thường Thạnh, quận Cái Răng và xã Trường Long, xã Tân Thới, xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền

Phong Điền

100

100

 

 

 

 

Vốn CBĐT

19

Nâng cấp, mở rộng các hệ thống cấp nước trên địa bàn phường Tân Lộc, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt; phường Thói An, phường Long Hưng, phường Thói Hòa, quận Ô Môn

Ô Môn

100

100

 

 

 

 

Vốn CBĐT

20

Nâng cấp, mở rộng các hệ thống cấp nước trên địa bàn xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, xã Trường Thắng, xã Đông Bình, huyện Thới Lai và xã Thạnh Mỹ, xã Thạnh Lộc, xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

100

100

 

 

 

 

Vốn CBĐT

21

Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Lộc

Vĩnh Thạnh

100

100

 

 

 

 

Vốn CBĐT

22

Cải tạo, mua sắm trang thiết bị bệnh viện Da Liễu thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

4.587

4.587

 

 

 

 

 

23

Trung tâm phòng chống AIDS Cần Thơ

Ninh kiều

9.214

9.214

 

 

 

 

 

24

Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

 

2.771

2.771

 

 

 

 

 

25

Trường THPT Bình Thủy (giai đoạn 2)

Bình Thủy

10.000

 

10.000

 

 

Công văn số 58/HĐND-TT ngày 25 tháng 01 năm 2013

 

26

Khu nhà ở sinh viên trường Cao Đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

Ninh Kiều

1.471

 

1.471

 

 

Công văn số 143/HĐND-TT ngày 14 tháng 05 năm 2013

 

27

Trang thiết bị phòng, chống bệnh tay chân miệng TPCT

TPCT

7.000

 

 

 

7.000

 

 

28

Sửa chữa, mua sắm trang thiết bị Bệnh Viện Nhi Đồng (cũ)

Ninh Kiều

1.800

 

 

 

1.800

 

 

29

Sửa chữa bệnh viện Y học Cổ truyền

Ninh Kiều

1.000

 

 

 

1.000

 

 

30

Nâng cấp thư viện TPCT

Ninh Kiều

6.000

 

6.000

 

 

 

 

31

Dự án Nâng cấp đô thị TPCT

NK-BT

30.000

 

30.000

 

 

 

 

32

Hợp phần cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6)

Ninh Kiều

10.000

 

10.000

 

 

Công văn số 165/HĐND-TT ngày 17 tháng 6 năm 2013

 

33

Mở rộng NTLS TP. Cần Thơ (giai đoạn 1)

Cái Răng

6.000

 

4.768

1.232

 

 

B

CÔNG TRÌNH QUẬN, HUYỆN QUẢN LÝ

 

83.082

-

31.952

-

51.130

 

 

I

UBND quận Bình Thủy

 

10.000

-

4.370

-

5.630

Công văn số 104/HĐND-TT ngày 04 tháng 4 năm 2013

 

1

Trường Mầm non Trà An

Bình Thủy

10.000

 

4.730

 

5.630

 

 

II

UBND quận Cái Răng

 

6.000

0

0

0

6.000

 

 

1

Trường Mầm non Thường Thạnh

Quận Cái Răng

6.000

 

 

 

6.000

 

 

III

UBND quận Thốt Nốt

 

18.082

0

6.082

0

12.000

 

 

1

Trường Mẫu giáo phường Tân Hưng

Quận Thốt Nốt

6.000

 

 

 

6.000

 

 

2

Trường Mầm non Thạnh Hòa

Quận Thốt Nốt

8.300

 

2.300

 

6.000

 

 

3

Kè bảo vệ thị trấn Thốt Nốt

Thốt Nốt

3.782

 

3.782

 

 

Công văn số 165/HĐND-TT ngày 17 tháng 5 năm 2013

 

IV

UBND huyện Phong Điền

 

21.000

0

21.000

0

0

 

 

1

Trường mầm non Vàm Bi

Huyện Phong Điền

6.000

 

6.000

 

 

Công văn số 104/HĐND-TT ngày 04 tháng 4 năm 2013

 

2

Cầu Càng Đước và cầu Ông Hào trên Đường tỉnh 926

Huyện Phong Điền

15.000

 

15.000

 

 

Công văn số 165/HĐND-TT ngày 17 tháng 6 năm 2013

 

V

UBND huyện Cờ Đỏ

 

6.000

0

0

0

6.000

Công văn số 104/HĐND-TT ngày 04 tháng 4 năm 2013

 

1

Khối phòng học + các phòng chức năng Trường Mầm non Trung An

Huyện Cờ Đỏ

6.000

 

 

 

6.000

 

 

VI  

UBND huyện Thới Lai

 

6.000

0

0

0

6.000

 

 

  1

Trường Mầm non thị trấn

Huyện Thới Lai

6.000

 

 

 

6.000

 

 

  VII

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

10.00

0

0

0

10.000

 

 

1  

Trường Mẫu giáo thị trấn Vĩnh Thạnh

Huyện Vĩnh Thạnh

10.000

 

 

 

10.000

 

 

VII  

UBND quận Ô Môn

 

6.000

0

500

0

5.500

 

 

1

Trường Mẫu giáo Thới Hòa

Ô Môn

6.000

 

500

 

5.500

công văn số 143/HĐND-TT ngày 14 tháng 5 năm 2013

 

Ghi chú:

- Công văn số 60/HĐND-TT ngày 01/02/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân (Quyết định số 454 ngày 22/02/2013 của UBND thành phố).

- Công văn số 58/HĐND-TT ngày 25/01/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân (Quyết định số 263 ngày 30/01/2013 của UBND thành phố).

- Công văn số 104/HĐND-TT ngày 04/4/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân (Quyết định số 1317 ngày 16/4/2013 của UBND thành phố) - Thường trực UBND thành phố đã trao đổi thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố).

- Công văn số 143/HĐND-TT ngày 14/5/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân (Quyết định số 1614 ngày 21/5/2013 của UBND thành phố.

- Công văn số 165/HĐND-TT ngày 17/6/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố.

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC CÔNG TRÌNH BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: triệu đồng

STT

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG

Tổng số kế hoạch sau khi điều chỉnh

Nguồn vốn bổ sung năm 2013

Ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố

Ghi chú

Trái phiếu chính phủ

Vốn vay tín dụng

ưu đãi năm 2013

Thu hồi vốn ứng trước các dự án Trái phiếu Chính phủ (Nguồn XSKT năm

2012)

Thu phạt an toàn giao thông

Thu vượt tiền sử dụng đất năm 2012

Nguồn cân đối ngân sách các năm trước chuyển sang

Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm trước chuyển sang

Tổng số

Kế hoạch năm 2012 chưa giải ngân hết chuyển sang

Thu hồi vốn ứng trước Mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui

Thu hồi vốn tạm ứng kế hoạch năm 2012 của các quận, huyện

Tổng số

Thu hồi vốn ứng trước các dự án TPCP

Kế hoạch năm 2012 chưa giải ngân hết chuyển sang

Thu hồi vốn tạm ứng kế hoạch năm 2012 của các quận, huyện

Cân đối ngân sách năm 2012

Cân đối ngân sách năm 2011

Kết dư ngân sách

CĐNS - 2010

Kết dư ngân sách năm

2009

Thưởng thu vượt ngân sách Trung ương

Tiền sử dụng đất năm

2011

Khai thác quỹ đất

Thu vượt tiền SDĐ các năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG (A + B)

 

1.066.942

888.241

40.000

3.800

2.000

37.765

65.629

14.027

21.132

1.200

9.708

145

15.027

4.390

29.507

563

16.232

2.847

9.795

70

 

 

A

CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ QUẢN LÝ

 

814.265

760.105

3.588

0

2.000

13.274

32.799

4.094

18.493

0

6.408

0

604

3.200

2.499

563

141

0

1.795

0

 

 

1

Đường ô tô đến trung tâm phường Thới An (đoạn từ Quốc lộ 91 đến Thới An)

 

15.420

15.420

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

CV số 61/HĐND-TT ngày 01/02/2013

 

2

Đường ôtô đến trung tâm xã Thạnh An - Thạnh Thắng

 

23.370

23.370

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Đường Mậu Thân - Sân bay Trà Nóc

 

337.636

337.636

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Tuyến giao thông Bốn Tổng - Một Ngàn

 

 

148.662

 

148.662

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Đường nối thị xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ) - giai đoạn I

 

35.000

35.000

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

6

Kè sông Cần Thơ (đoạn Bến Ninh Kiều - cầu Cái Sơn và đoạn cầu Quang Trung - cầu Cái Răng)

Ninh Kiều - Cái Răng

105.617

105.617

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh viện đa khoa thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

 

40.000

 

40.000

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Bệnh viện Lao và bệnh phổi Cần Thơ

Ô Môn

 

14.400

 

14.400

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Ký túc xá sinh viên tập trung Trường Đại học Cần Thơ (giai đoạn 2009 -2010)

 

 

 

 

40.000

 

 

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Nạo vét kênh 1 Đường Trục - Lòng Ống (GĐ1) - Cờ Đỏ

Xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ

 

 

1.165

 

 

 

1.165

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

CV số 105/HĐND-TT ngày 04/4/2013

 

11

Nạo vét kênh 4 Đường Trục - Lòng Ống (GĐ1) -

Xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ

 

 

1.146

 

 

 

1.146

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Nạo vét kênh 6 Đường Trục - Lòng Ống (GĐ1)

Xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ

 

 

1.277

 

 

 

1.277

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Mua sắm trang thiết bị bàn ghế Văn phòng UBND TPCT

Ninh Kiều

 

49

 

 

 

 

 

 

49

 

 

 

 

 

 

49

 

 

0

 

 

 

 

 

CV số 143/HĐND-TT ngày 14/5/2013

 

14

Trung tâm Lưu trữ thuộc Văn Phòng UBND tỉnh Cần Thơ (nay là TPCT), HM: Thiết bị và chi phí kiến thiết cơ bản

 

 

 

139

 

 

 

 

 

 

 

139

 

 

 

 

 

 

 

139

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ban Chỉ đạo thành phố Cần Thơ (nay là TP.Cần Thơ), HM: Thiết bị và chi phí kiến thiết cơ bản

Ninh Kiều

143

 

 

 

 

 

143

 

 

 

 

 

143

 

0

 

 

 

 

 

 

 

16

Xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu và đường truyền tỉnh Cần Thơ (nay là TP.Cần Thơ), HM: Lắp đặt hệ thống đường truyền cáp quang và chi phí kiến thiết cơ bản

Ninh Kiều

117

 

 

 

 

 

117

 

 

 

 

 

117

 

0

 

 

 

 

 

 

17

Xây dựng và nâng cấp mạng Lan/Wan

Ninh Kiều

67

 

 

 

 

 

67

 

 

 

 

 

67

 

0

 

 

 

 

 

 

18

Cổng thông tin điện tử TPCT

Ninh Kiều

89

 

 

 

 

 

89

 

 

 

 

 

89

 

0

 

 

 

 

 

 

19

Kè chống sạt lở sông Ô Môn

Ô Môn

15.000

 

 

 

 

 

 

13.000

 

 

8.000

 

 

5.000

 

 

 

 

2.000

 

563

 

 

 

1.437

 

 

20

Khu tưởng niệm Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

21

Sửa chữa Trụ sở sỏ Thông tin và Truyền thông

Ninh Kiều

 

1.408

 

 

 

 

 

 

1.408

 

 

 

 

1.408

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

22

Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn từ Mỹ Khánh đến Phong Điền)

Phong Điền

 

3.200

 

 

 

 

 

 

3.200

 

 

 

 

 

 

 

3.200

 

0

 

 

 

 

 

 

23

Lắp đặt dãi phân cách khu vực cầu Cái Răng và cầu Đầu Sấu

CR- BT

 

2.000

 

 

 

 

 

2.000

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

24

Dự án Nâng cấp đô thị TPCT

CR- NK

 

10.000

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

25

Dự án Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án TPCT

NK- BT

 

15.360

 

 

 

 

 

13.274

 

1.587

 

1.094

 

493

 

 

 

 

 

 

499

 

 

141

 

 

358

 

 

B

CÔNG TRÌNH QUẬN, HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

252.677

 

128.136

 

36.412

 

3.800

 

-

 

24.491

 

32.830

 

9.933

 

2.639

 

1.200

 

3.300

 

145

 

14.423

 

1.190

 

27.008

 

-

 

16.091

 

2.847

 

8.000

 

70

 

 

I

UBND quận Ninh Kiều

 

 

5.535

 

1.013

 

-

 

-

 

-

 

4.522

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

 

1

Trường THCS An Hòa 2

Ninh Kiều

 

1.013

 

1.013

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

CV số 61/HĐND-TT ngày 01/02/2013

 

2

Trụ sở Phường đội An Lạc

Ninh Kiều

 

1.500

 

 

 

 

 

1.500

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công văn số

2778/UBND- XDĐT ngày

21/6/2013

3

Nhà Văn hóa phường An cư

Ninh Kiều

 

2.122

 

 

 

 

 

2.122

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Cải tạo Trụ sở HĐND&UBND quận Ninh Kiều

Ninh Kiều

 

900

 

 

 

 

 

900

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

II

UBND quận Bình Thủy

 

 

23.000

 

-

 

4.200

 

3.800

 

-

 

-

 

7.295

 

5.658

 

1.637

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

7.705

 

-

 

-

 

-

 

7.705

 

-

 

 

1

Trạm Y tế phường Trà An

Bình Thủy

 

3.800

 

 

 

 

3.800

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

CV số 104/HĐND-TT ngày 04/4/2013

 

2

Xây dựng cầu Xẻo Cao, phường Long Hòa

Bình Thủy

 

1.579

 

 

1.579

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

CV số 105/HĐND-TT ngày 04/4/2013

 

3

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Bà Cầu - đường Võ Văn Kiệt, phường Long Hòa

Bình Thủy

 

 

2.621

 

 

 

2.621

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Tường kè sông chợ Trà Nóc

Bình Thủy

 

15.000

 

 

 

 

 

 

7.295

 

5.658

 

1.637

 

 

 

 

 

 

7.705

 

 

 

 

7.705

 

CV số 143/HĐND-TT ngày 14/5/2013

 

III

UBND quận Cái Răng

 

 

33.123

 

22.000

 

4.223

 

0

 

0

 

0

 

6.900

 

0

 

1.002

 

1.200

 

3.300

 

0

 

208

 

1.190

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa quận Cái Răng

Quận Cái Răng

 

22.000

 

22.000

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

CV số 61/HĐND-TT ngày 01/02/2013

 

2

Nạo vét kênh Cái Chanh

Quận Cái Răng

 

3.400

 

 

 

3.400

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

CV số 105/HĐND-TT ngày 04/4/2013

 

3

Tuyến từ cầu Bùng Binh đến lộ 2B phường Phú Thứ

Quận Cái Răng

 

521

 

 

 

521

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Tuyến từ cầu Bùng Binh đến nhà ông Trần Văn Thắng phường Tân Phú

Quận Cái Răng

 

302

 

 

 

302

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Mở rộng Phòng Cảnh sát Bảo vệ và Hỗ trợ tư pháp PC22, HM: BTTH-TĐC

Cái răng

 

5.000

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

1.002

 

1.200

 

1.608

 

 

 

1.190

 

0

 

 

 

 

 

CV số 143/HĐND-TT ngày 14/5/2013

 

6

Mở rộng Trạm cảnh sát giao thông đường bộ tại phường Ba Láng, HM: BTTH -TĐC

Cái răng

 

 

1.900

 

 

 

 

 

 

 

1.900

 

 

 

 

 

1.692

 

 

 

208

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

IV

UBND huyện Phong Điền

 

 

38.110

 

27.664

 

5.110

 

0

 

0

 

5.336

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

1

Trường Tiểu học Nhơn Ái 3

Huyện Phong Điền

 

100

 

100

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

CV số 61/HĐND-TT ngày 01/02/2013

 

2

Trường Tiểu học Nhơn

Nghĩa 3

Huyện Phong Điền

 

335

 

335

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Trường Tiểu học Giai Xuân 1

Huyện Phong Điền

 

66

 

66

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Trường Tiểu học Tân Thới 1

Huyện Phong Điền

 

163

 

163

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh viện Đa khoa huyện Phong Điền

Huyện Phong Điền

 

27.000

 

27.000

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Nâng cấp hệ thống cống đê bao các xã

Huyện Phong Điền

 

2.476

 

 

2.476

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

CV số 105/HĐND-TT ngày 04/4/2013

 

7

Đường Nguyễn Văn Cừ - rạch Cùng (gđ1)

Huyện Phong Điền

 

1.284

 

 

1.284

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

NC mở rộng , chống sạt lở tuyến Bông Vang-nhà Hai Điều

Huyện Phong Điền

 

1.350

 

 

1.350

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Đường Phan Văn Trị

Huyện Phong Điền

 

3.500

 

 

 

 

 

3.500

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Công văn số 2778/UBND- XDĐT ngày 21/6/2013

10

Nâng cấp đường và hệ thống thóat nước chợ Phong Điền

Huyện Phong Điền

 

1.836

 

 

 

 

 

1.836

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

V

UBND quận Ô Môn

 

 

6.245

 

0

 

4.245

 

0

 

0

 

0

 

2.000

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

2.000

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

1

Đường nhựa tuyến rạch Phê cống số 2

Quận Ô Môn

 

1.145

 

 

1.145

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

CV số 105/HĐND-TT ngày 04/4/2013

 

2

Nâng cấp láng nhựa tuyến đường Long Định – Long Thành - Thới Hưng

Quận Ô Môn

 

1.700

 

 

1.700

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Đường nhựa tuyến cống Ông Tà giáp QL91

Quận Ô Môn

 

1.400

 

 

1.400

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Khu dân cư tập trung để thực hiện Quyết định số 74/QĐ-TTg

 Ô Môn

 

2.000

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

0

 

 

 

 

 

CV số 143/HĐND-TT ngày 14 tháng 5 năm 2013

 

VI

UBND quận Thốt Nốt

 

 

38.032

 

20.730

 

4.144

 

0

 

0

 

6.940

 

3.367

 

3.367

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

2.851

 

0

 

2.851

 

0

 

0

 

0

 

 

1

Đường vào trung tâm xã Trung Thạnh

Quận Thốt Nốt

 

5.730

 

5.730

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

CV số 61/HĐND-TT ngày 01/02/2013

 

2

Bệnh viện Đa khoa quận Thốt Nốt

Quận Thốt Nốt

 

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Kênh Bà Mười, Xóm Rẫy

Quận Thốt Nốt

 

735

 

 

735

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

CV số 105/HĐND-TT ngày 04/4/2013

 

4

Kênh Chiến lược Tân Lợi 1

Quận Thốt Nốt

 

666

 

 

666

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Cầu Cả Kè

Quận  Thốt Nốt

 

1.809

 

 

1.809

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Đường giao thông tuyếnTrà Bay

Quận Thốt Nốt

 

934

 

 

934

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Kè bảo vệ thị trấn Thốt Nốt

Thốt Nốt

 

6.218

 

 

 

 

 

 

3.367

 

3.367

 

 

 

 

 

 

 

2.851

 

 

2.851

 

 

 

CV số 165/HĐND-TT ngày 17/6/2013

 

8

Cầu qua kênh Thốt Nốt

Thốt Nốt

 

1.152

 

 

 

 

 

1.152

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Công văn số 2778/UBND- XDĐT ngày 21/6/2013

9

Phường Đội Tân Lộc

Thốt Nốt

 

1.000

 

 

 

 

 

1.000

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Nâng cấp sửa chữa UBND phường Tân Lộc

Thốt Nốt

 

900

 

 

 

 

 

900

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Nâng cấp sửa chữa UBND phường Trung Kiên

Thốt Nốt

 

500

 

 

 

 

 

500

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Ban chỉ huy quân sự quận Thốt Nốt, HM: Nhà Truyền Thống

Thốt Nốt

 

388

 

 

 

 

 

388

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

13

San lấp kênh và lắp đặt cống dọc QL 91 (đoạn từ cầu Thốt Nốt - Trà Cui)

Thốt Nốt

 

1.000

 

 

 

 

 

1.000

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Đường Nguyễn Kim

Thốt Nốt

 

2.000

 

 

 

 

 

2.000

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

VII

UBND huyện Cờ Đỏ

 

 

42.798

 

8.550

 

4.248

 

0

 

0

 

280

 

13.268

 

908

 

0

 

0

 

0

 

145

 

12.215

 

0

 

16.452

 

0

 

13.240

 

2.847

 

295

 

70

 

 

1

Đường ô tô từ trung tâm huyện Cờ Đỏ (mới) đến xã Thới Hưng

Huyện Cờ Đỏ

 

8.550

 

8.550

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

CV số 61/HĐND-TT ngày 01/02/2013

 

2

Trụ sở UBND huyện Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

 

5.000

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

0

 

 

 

 

 

CV số 143/HĐND-TT ngày 14/5/2013

 

3

Trụ sở huyện Ủy huyện Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

 

5.000

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính huyện Cờ Đỏ (gđ 1)

Cờ Đỏ

 

10.000

 

 

 

 

 

280

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

9.720

 

 

8.240

 

1.185

 

295

 

 

5

BTHT-TĐC và SLMB Trụ sở Công an huyện Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

 

10.000

 

 

 

 

 

 

3.268

 

908

 

 

 

 

145

 

2.215

 

 

6.732

 

 

5.000

 

1.662

 

 

 

70

 

6

Nạo vét kênh Hậu

Huyện Cờ Đỏ

 

1.083

 

 

1.083

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

CV số 105/HĐND-TT ngày 04/4/2013

 

7

Nạo vét kênh Koan Ốc

Huyện Cờ Đỏ

 

995

 

 

995

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Đường giao thông nông thôn năm 2013 các xã trong huyện; hạng mục: Tuyến Rạch Bà Đằng (bên trái)

Huyện Cờ Đỏ

 

 

1.100

 

 

 

1.100

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Đường giao thông nông thôn năm 2013 các xã trong huyện; hạng mục: Tuyến Trà Ninh (bên trái)

Huyện Cờ Đỏ

 

 

1.070

 

 

 

1.070

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

VIII

UBND huyện Thới Lai

 

 

20.518

 

11.870

 

5.108

 

0

 

0

 

3.540

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

1

Đường vào trung tâm xã Định Môn

Huyện Thới Lai

 

1.870

 

1.870

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

CV số 61/HĐND-TT ngày 01/02/2013

 

2

Bệnh viện Đa khoa huyện Cờ Đỏ

Huyện Thới Lai

 

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Nạo vét Khai thác đất đắp đê 120

Huyện Thới Lai

 

198

 

 

198

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

CV số 105/HĐND-TT ngày 04/4/2013

 

4

Nạo vét nhánh Cây Dong - Cây Me

Huyện Thới Lai

 

99

 

 

99

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Nạo vét kênh 700

Huyện Thới Lai

 

178

 

 

178

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Nạo vét kênh Hai Hưng

Huyện Thới Lai

 

886

 

 

886

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Đường bê tông tuyến sông Cầu Nhím (Đoạn trạm y tế - cầu KH8)

Huyện Thới Lai

 

348

 

 

348

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Mở rộng tuyến đường Kênh Đường Lâu kênh Mương Gỗ; HM: Đổ đá 0x4 mở rộng tuyến đường

Huyện Thới Lai

 

 

1.566

 

 

 

1.566

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Đường bê tông tuyến Bà Đầm

Huyện Thới Lai

 

336

 

 

336

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Tuyến cầu Búng Lớn - KH8 (bên trái); địa điểm: xã Trường Thắng, huyện Thới Lai

Huyện Thới Lai

 

 

1.497

 

 

 

1.497

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Mở rộng đường từ ngã ba Hồng Đức đến trường Trung cấp nghề Thới Lai

Huyện Thới Lai

 

 

3.540

 

 

 

 

 

 

3.540

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Công văn số 2778/UBND- XDĐT ngày 21/6/2013

 

IX

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

45.316

 

36.309

 

5.134

 

0

 

0

 

3.873

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

1

Đường T7 Thạnh Mỹ - Thạnh Lộc

Huyện Vĩnh Thạnh

354

354

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

CV số 61/HĐND-TT ngày 01/02/2013

 

2

Đường ô tô vào trung tâm xã Vĩnh Bình

Huyện Vĩnh Thạnh

 

91

 

91

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thạnh

Huyện Vĩnh Thạnh

 

32.000

 

32.000

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Trường THCS thị trấn Thạnh An, hạng mục: 06 phòng học

Huyện Vĩnh Thạnh

 

25

 

25

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Trường Tiểu học  Thạnh An 2, hạng mục: 06 nhà công vụ

Huyện Vĩnh Thạnh

 

109

 

109

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Trường Tiểu học Thạnh Lộc 1, hạng mục: 06 nhà công vụ

Huyện Vĩnh Thạnh

 

63

 

63

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Trường THCS Thạnh Thắng, hạng mục: 06 phòng học

Huyện Vĩnh Thạnh

 

106

 

106

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Trường TH TT Thạnh An 2, hạng mục: 12 phòng học

Huyện Vĩnh Thạnh

 

350

 

350

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Trường THCS Thạnh Thắng 1, hạng mục: 14 phòng học

Huyện Vĩnh Thạnh

 

300

 

300

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Trường TH Thạnh An 1, hạng mục: 08 phòng học

Huyện Vĩnh Thạnh

 

271

 

271

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Trường THCS TT Thạnh An 1, hạng mục: 12 phòng học

Huyện Vĩnh Thạnh

 

500

 

500

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Trường TH Vĩnh Trinh 3, hạng mục: 08 phòng học

Huyện Vĩnh Thạnh

 

226

 

226

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Trường TH TT Thạnh An 4, hạng mục: 15 phòng học

Huyện Vĩnh Thạnh

 

500

 

500

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Trường MG Thạnh Quới (Điểm B), hạng mục: Khối phòng học, chức năng

Huyện Vĩnh Thạnh

 

600

 

600

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Trường THCS Thạnh Lộc, hạng mục: 08 phòng học

Huyện Vĩnh Thạnh

73

73

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

16

Trường MG Thạnh Lộc, hạng mục: khối phòng học, phòng chức năng

Huyện Vĩnh Thạnh

 

388

 

388

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

17

Trường TH Thạnh An 3 (điểm Châu Long), hạng mục: 06 phòng học

Huyện Vĩnh Thạnh

 

134

 

134

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

18

Trường TH Thạnh An 3 (điểm Martino), hạng mục:10 phòng học

Huyện Vĩnh Thạnh

 

104

 

104

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

19

Trường TH Thạnh Thắng 1, hạng mục: 10 phòng học

Huyện Vĩnh Thạnh

 

115

 

115

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

20

Vùng điểm kênh 5 Lý - kênh 4 Vịt

Huyện Vĩnh Thạnh

 

260

 

 

260

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

CV số 105/HĐND-TT ngày 04/4/2013

 

21

Kênh C1

Huyện Vĩnh Thạnh

 

667

 

 

667

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

22

Kênh Cống 15

Huyện Vĩnh Thạnh

 

520

 

 

520

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

23

Vùng Điểm kênh Láng Sen - kênh lung Đìa Bùi

Huyện Vĩnh Thạnh

 

663

 

 

663

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

24

Đường Bờ ao xã Vĩnh Trinh. Hạng mục: Đường và cống

Huyện Vĩnh Thạnh

 

3.024

 

 

3.024

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

25

Ban chỉ huy quân sự thị trấn Thạnh An

Huyện Vĩnh Thạnh

 

1.436

 

 

 

 

 

1.436

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Công văn số 2778/UBND- XDĐT ngày 21/6/2013

26

Ban chỉ huy quân sự xã Thạnh An

Huyện Vĩnh Thạnh

 

1.437

 

 

 

 

 

1.437

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

27

Vùng điểm kênh 1000 - kênh Thắng Lợi 2

Huyện Vĩnh Thạnh

 

500

 

 

 

 

 

500

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

28

Vùng điểm kênh Hai Triệu

- kênh Lung Ấu

Huyện VĩnhThạnh

 

500

 

 

 

 

 

500

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Công văn số 61/HĐND-TT ngày 01/02/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân (Quyết định số 421 ngày 19/02/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố).

- Công văn số 105/HĐND-TT ngày 04/4/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân (Quyết định số 1273 ngày 10/4/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)

- Công văn số 104/HĐND-TT ngày 04/4/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân (Quyết định số 1317 ngày 16/4/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố).

- Công văn số 143/HĐND-TT ngày 14/5/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân (Quyết định số 1614 ngày 21/5/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố - Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố đã trao đổi thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố).

- Công văn số 165/HĐND-TT ngày 17/6/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố.

- Công văn số 2778/UBND-XDĐT ngày 21/6/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố.

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC CÔNG TRÌNH BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013 TỪ NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 02/NQ-CP NGÀY 07/01/2013 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên dự án

Chủ đu

Địa điểm

Qui mô dự án

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn vay tín dụng ưu đãi theo Nghquyết 02/NQ-CP ca Chính ph

1

2

3

4

5

6

9

 

Tổng số

 

 

 

172.084

100.000

I

Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn

 

 

 

7.746

6.870

1

Nạo vét kênh 500 6 kênh 5 - kênh 6  đoạn Đưng trục - Lồng Ống

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ

4,620km, khối lưng

38.787m

966

869

2

Nạo vét kênh 500 8 kênh 7 - kênh 8  đoạn Đưng trục - Lồng Ống

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ

4,088km, khối lưng

37.509m

927

834

3

Nạo vét kênh 500 3 kênh 2 - qua kênh 3 ( đường Trục - KH)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ

4,242km, khối lưng

45.43 m3

1.101

990

4

Nạo vét nh Cây Sao

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ

3,510km,, khối lưng

82.671m3

1.759

1.556

5

Nạo vét nh Vạn Lịch 2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

TN-CĐ-VT

4,898km, khối lưng

80.894m3

2.993

2.621

II

Thành đoàn thành phố Cần Thơ

 

 

 

8.777

7.927

1

Dự án Thanh niên xây dựng đường giao  thông  nông  thôn  năm  2010 (VT-CĐ-TL-PĐ-TN-ÔM)

Thành Đoàn thành phố Cần Thơ

CĐ-VT-TL-PĐ- TN-ÔM

27 cầu. Tổng chiều dài 569m, rộng 2,2m

7.607

6.865

2

Dự án Thanh niên xây dựng đường giao  thông  nông  thôn  năm  2010 (P. Long Hòa, Q. Bình Thủy)

Thành Đoàn thành phố Cần Thơ

Phường Long Hòa, quận Bình Thủy

Dài 897m, rộng 3,5m

1.170

1.062

III

UBND quận Bình Thủy

 

 

 

20.246

9.034

1

Xây dựng 03 đập thuộc tuyến đường cầu Rạch Cam - cầu Xẻo Cao, KV Bình Yên A, phường Long Hòa - Bình Thủy

UBND quận Bình Thủy

Phường Long Hòa

03 đập

1.390

434

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến Ngã Ba - Ông  Tư  Lợi,  phường  Thới  An Đông - Bình Thủy

UBND quận Bình Thủy

Phường Thới An Đông

Dài 2,369km, rộng 4m, 03 cầu

13.734

6.751

3

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Bà Cầu - đường Võ Văn Kiệt, phường Long Hòa

UBND quận Bình Thủy

Phường Long Hòa

Dài 1,351km, rộng 4m

5.122

1.849

IV

UBND quận Cái Răng

 

 

 

12.353

8.428

1

Nạo vét kênh Cái Chanh

UBND quận Cái Răng

Phường Lê Bình, P. Thường Thạnh

Dài 6,709km, rộng 10m

8.455

4.653

2

Kênh Ông Thum phường Phú Thứ

UBND quận Cái Răng

Phường Phú Thứ

Dài 2,941rm, rộng (3 - 6)m

522

497

3

Kênh Giáo Tùng phường Phú Thứ

UBND quận Cái Răng

Phường Phú Thứ

Dài 2,197km, rộng (3-8)m

612

583

4

Kênh Tầm Giuộc phường Phú Thứ

UBND quận Cái Răng

Phường Phú Thứ

Dài 819m, rộng 6m

234

218

5

Nâng cấp lộ giao thông: Tuyến lộ hai  bên  rạch  Xẻo  Dừng  phường Phú Thứ

UBND quận Cái Răng

Phờng Phú Thứ

Dài 1,820km, rộng 2m

498

498

6

Tuyến từ rạch Thầy Chính đến cầu Bến Bạ phường Tân Phú

UBND quận Cái Răng

Phường Tân Phú

Dài 833m, rộng 3m

245

245

7

Tuyến đường rạch Ông Cửu Lớn nhánh bên phải phường Thường Thạnh

UBND quận Cái Răng

Phường Thường Thạnh

Dài 1,2km, rộng 2m

193

193

8

Tuyến đường rạch Ngã Bát nhánh bên trái phường Thường Thạnh

UBND quận Cái Răng

Phường Thường Thạnh

Dài 1,3km, rộng 2m

209

209

9

Tuyến bờ trái của rạch Ba Phát phường Hưng Thạnh

UBND quận Cái Răng

Phường Hưng Thạnh

 

291

262

10

Tuyến bờ phải rạch Xẻo Nhum phường Hưng Thạnh

UBND quận Cái Răng

Phường Hưng Thạnh

 

218

196

11

Lộ giao thông nông thôn Đoạn từ Lò Tương đến Miễu Bà phường Hưng Phú

UBND quận Cái Răng

Phường Hưng Phú

Dài 0,271m, rộng 4m

118

118

12

Lộ giao thông nông thôn Đoạn từ bến phà Xóm Chài đến cầu Lò Tương phường Hưng Phú

UBND quận Cái Răng

Phường Hưng Phú

Dài 0,147rm, rộng 4m

66

65

13

Tuyến lộ 2 bên rạch Xẻo Tre

UBND quận Cái Răng

Phường Ba Láng

Dài 1,546km, rộng 2m

406

406

14

Tuyến nối Quốc lộ 61 đến giáp ranh xã Nhơn Nghĩa

UBND quận Cái Răng

Phường Ba Láng

Dài 0,445km, rộng 2m

122

122

15

Nâng cấp Tuyến lộ số 8 thuộc khu vực 1 phường Ba Láng

UBND quận Cái Răng

Phường Ba Láng

 

164

163

V

UBND huyện Phong Điền

 

 

 

19.396

11.762

1

Nâng cấp và duy tu kênh thủy lợi thị trấn Phong Điền

UBND huyện Phong Điền

TT Phong Điền

Dài 5,575 km, 5 rạch

2.622

2.360

2

Nâng cấp hệ thống cống đê bao các xã

UBND huyện Phong Điền

Xã Trường Long, xã Giai Xuân

03 cống, dài 12m, rộng 4,5 m

3.307

700

3

Nâng cấp mở rộng, chống sạt lở tuyến Bông Vang - nhà Hai Điều

UBND huyện Phong Điền

Xã Giai Xuân

Dài 3,811km, rộng 3m

4.624

2.000

4

Đường Nguyễn Văn Cừ - rạch Cùng (gđ1)

UBND huyện Phong Điền

Xã Mỹ Khánh

Dài 3,620km, 04 cầu, 07 cống

5.873

4.002

5

Nâng cấp và duy tu kênh thủy lợi xã Giai Xuân năm 2013

UBND huyện Phong Điền

Xã Giai Xuân

Dài 7,906km, 04 kênh, rộng (4 - 5)m

2.970

2.700

VI

UBND quận Ô Môn

 

 

 

28.082

11.060

1

Đường  nhựa tuyến Cống Ông Tà giáp Quốc lộ 91

UBND quận Ô Môn

Phường Long Hưng

Dài 2,277km, rộng 6m

5.963

2.473

2

Nâng cấp láng nhựa tuyến đường Long Định - Long Thành - Thới Hưng - Ô Môn

UBND quận Ô Môn

Phường Long Hưng

Dài 4,269km, rộng 3,5m

6.616

2.112

3

Tuyến đường nhựa Mương Bố - Ngã Cạy - Giáp xã Định Môn

UBND quận Ô Môn

Phường Trường Lạc

Dài 2,479km, rộng 4,5m

5.588

1.117

4

Nâng cấp đường nội bộ khu dân tộc nội trú

UBND quận Ô Môn

Phường Châu Văn Liêm

Dài 773m, rộng 6m

5.371

1.499

5

Rạch Mương Khai

UBND quận Ô Môn

Phường Long Hưng

Dài 8,814m, rộng (2 - 10)m

2.488

2.000

6

Kênh thủy lợi 91B - Hà Hồng - Ông Se

UBND quận Ô Môn

Phường Phước Thới

Dài 7,255km, rộng (3-5)m

2.057

1.859

VII

UBND quận Thốt Nốt

 

 

 

13.733

8.231

1

Kênh Cả Chưởng

UBND quận Thốt Nốt

Phường Tân Lộc

Dài 3,050km, Rộng 2m

640

437

2

Đường Giao thông nối lộ Trại Cưavới khu vực Tân Phước 1 phường Thuận Hưng

UBND quận Thốt Nốt

Phương Thuận Hưng

Dài 95m, rộng 4m

177

159

3

Cầu Cả Kè

UBND quận Thốt Nốt

Phường Thuận Hưng

03 nhịp - Dài 45m, rộng 5m

4.882

2.700

4

Đường giao thông tuyến Trà Bay

UBND quận Thốt Nốt

Phường Trung Nhứt

Dài 1,279km, rộng 4m

1.828

165

5

Tuyến khu vực Tân Quới

UBND quận Thốt Nốt

Phường Tân Hưng

Dài 1,1km, rộng 4m

1.276

850

6

Tuyến Rạch Chanh

UBND quận Thốt Nốt

Phường Thuận An

Dài 0,963 km, rộng 2m

982

600

7

Tuyến Cả Cao Trái

UBND quận Thốt Nốt

Phường Thới Thuận

Dài 0,9km, rộng 2m

1.425

1.300

8

Tuyến Xẻo Cao - Vạn Lịch

UBND quận Thốt Nốt

Phường Thạnh Hòa

Dài 1,022m, rộng 4m

1.568

1.350

9

Tuyến cặp rạch Trà Uối

UBND quận Thốt Nốt

Phường Thốt Nốt

1,061km, rộng 2m

955

670

VIII

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

18.879

12.715

1

Kênh Bà Sẫm

UBND huyện Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Bình

Dài 2,292km. Chiều rộng mặt đê 3m

914

870

 

Kênh 9 Diệp

UBND huyện Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh

Dài 1,460km, rộng 2m

 

 

 

Vùng điểm kênh 300 - kênh Xẻo Chuối, xã Thạnh Lộc

UBND huyện Vĩnh Thạnh

Xã Thạnh Lộc, huyện Vĩnh Thạnh

Dài 4,120 Km, rộng 1,5 m-2,5m

 

 

 

Vùng điểm kênh 3 Thịt - kênh 600

UBND huyện Vĩnh Thạnh

Xã Thạnh Lộc, huyện Vĩnh Thạnh

Dài 3,290km, rộng 2m

 

 

2

Kênh Ông Xếp

UBND huyện Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Bình

Dài 2km, rộng 4m

705

222

3

Đường Bốn Tổng (đoạn từ Trại tạm giam đến Bờ Tràm). Hạng mục: Đường và cầu

UBND huyện Vĩnh Thạnh

Thị Trấn Vĩnh Thạnh

Chiều dài tuyến 1,463 Km, chiều rộng mặt đường 3m

4.435

2.900

4

Đường kênh dãy 2 xã Thạnh Quới; Hạng mục: Bê tông

UBND huyện Vĩnh Thạnh

Xã Thánh Quới

Chiều dài tuyến 1,145 Km, chiều rộng mặt đường 3m

2.294

2.064

5

Đường Bờ Ao xã Vĩnh Trinh. Hạng mục: Đường và cống

UBND huyện Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh

Dài 2km, rộng 3,5m

5.799

2.400

6

Cầu Đòn Dông F1 - F2

UBND huyện Vĩnh Thạnh

Xã Thạnh An

Cầu 3 nhịp giản đơn 18m và đường vào cầu

4.732

4.259

IX

UBND huyện Cờ Đỏ

 

 

 

27.991

12.538

1

Nạo vét kênh Sườn 1

UBND huyện Cờ Đỏ

Xã Trung Hưng

Dài 1,483km, rộng 5m

453

350

2

Nạo vét kênh Sườn 2

UBND huyện Cờ Đỏ

Xã Trung Hưng

Dài 1,759km, rộng 4m

357

300

3

Nạo vét kênh Sườn 3

UBND huyện Cờ Đỏ

Xã Trung Hưng

Dài 1,968 Km, rộng 4m

368

300

4

Nạo vét kênh Xéo

UBND huyện Cờ Đỏ

Xã Đông Hiệp

Dài 1,923km, rộng 8m

512

400

5

Nạo vét kênh B12

UBND huyện Cờ Đỏ

Xã Thới Hưng

Dài 1,5km, rộng 8m

699

500

6

Nạo vét kênh Sụp Phụng

UBND huyện Cờ Đỏ

Xã Thới Hưng

Dài 1,731km, rộng 8m

722

500

7

Nạo vét kênh Xã Tú

UBND huyện Cờ Đỏ

Xã Trung Hưng

Dài 1,458km, rộng 10m

786

500

8

Nạo vét kênh Xẻo Xây - Ngã Cũ

UBND huyện Cờ Đỏ

Xã Trung Hưng

Dài 2,930km, rộng 6 m

908

800

9

Nạo vét kênh A6

UBND huyện Cờ Đỏ

Xã Thới Hưng

Dài 3,150km, rộng 12m

1.309

1.036

10

Nạo vét kênh KH3

UBND huyện Cờ Đỏ

Xã Thới Đông

Dài 2,105km, rộng 10 m

1.024

900

11

Nạo vét kênh B9

UBND huyện Cờ Đỏ

Xã Thới Hưng

Dài 3,5km, rộng 8m

1.399

1.000

12

Nạo vét kênh Vạn Lịch 1

UBND huyện Cờ Đỏ

Xã Trung An

Dài 4,570km, rộng 7m

1.634

1.400

13

Đường giao thông nông thôn năm 2013 các xã trong huyện; hạng mục: Tuyến Rạch Bà Đằng (bên trái)

UBND huyện Cờ Đỏ

Xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ

Dài 1,336km, rộng 3,5m

2.190

871

14

Đường giao thông nông thôn năm 2013 các xã trong huyện; HM: Tuyến Trà Ninh (bên trái)

UBND huyện Cờ Đỏ

Xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ

Dài 1,564km, rộng 4m

3.057

1.681

15

Đường giao thông nông thôn năm 2012 các xã trong huyện; hạng mục tuyến Kênh Mới - xã Trung Hưng - huyện Cờ Đỏ

UBND huyện Cờ Đỏ

Xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ

Dài 3,429km, rộng 6m

12.573

2.000

X

UBND huyện Thới Lai

 

 

 

14.881

11.435

1

Nạo vét kênh Trâm Bầu - Cơ Ba - Đường Lung

UBND huyện Thới Lai

Xã Đông Bình

03 kênh, Dài (0,962+0,767+0,560) km

689

620

2

Nạo vét kênh Ba Cứ - Ông Bùi

UBND huyện Thới Lai

Xã Trường Thắng

Dài (1,009+1,928)km, rộng (2,5-5)m

894

805

3

Nạo vét kênh Cồn Chen

UBND huyện Thới Lai

Xã Xuân Thắng

Dài 1,832 km, rộng 6m

722

650

4

Nạo vét kênh Trà An

UBND huyện Thới Lai

Xã Định Môn

Dài 3,757km, rộng (3-6)m

1.004

904

5

Nạo vét kênh Nhà Bò

UBND huyện Thới Lai

Xã Đông Thuận

Dài 2,441km, rộng 10m

838

754

6

Nạo vét Kênh Chuối

UBND huyện Thới Lai

Xã Đông Thuận

Dài 1,016 Km, Rộng 5m

356

320

7

Đường bê tông tuyến sông Cầu Nhím (Đoạn trạm y tế - cầu KH8)

UBND huyện Thới Lai

Xã Trường Thành

Dài 3,253 Km, Rộng 2m

2.276

90

8

Mở rộng tuyến đường Rạch Tra (Bên phải); HM: Đổ đá 0x4 mở rộng tuyến đường

UBND huyện Thới Lai

Xã Thới Thạnh

Dài 940 m, rộng 2m

623

561

 

Mở rộng tuyến đường Cái Túc (Bên phải); HM: Đổ đá 0x4 mở rộng tuyến đường

UBND huyện Thới Lai

Xã Trường Thắng, huyện Thới Lai

Mở rộng 2m

 

 

9

Mở rộng tuyến đường Rạch Dầu đến Ngã tư Nhà Thờ; HM: Đổ đá 0x4 mở rộng tuyến đường

UBND huyện Thới Lai

Xã Định Môn

Mở rộng 2m

356

320

10

Mở rộng tuyến đường KH5 (Bên phải); HM: Đổ đá 0x4 mở rộng tuyến đường

UBND huyện Thới Lai

Xã Đông Bình

Dài 5,810km, rộng 2m

3.924

3.532

11

Mở rộng tuyến đường sông Ô Môn - rạch Nhà Thờ (bên phải); HM: Đổ đá 0x4 mở rộng tuyến đường

UBND huyện Thới Lai

Thị trấn Thới Lai

Mở rộng 2m

565

509

 

Cầu Đông Bình kênh Thị Đội; địa điểm: xã Đông Bình, huyện Thới Lai

UBND huyện Thới Lai

Xã Đông Bình, huyện Thới Lai

Chiều dài cầu 103 m, rộng 3m

 

 

12

Tuyến cầu KH8 - trạm Y tế; địa điểm: xã Trường Thành, huyện Thới Lai

UBND huyện Thới Lai

Xã Trường Thành

Chiều dài cầu 27 m, rộng 3,5m

2.633

2.370

Ghi chú:

Căn cứ Quyết định số 1058/QĐ-BTC ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc phân bổ mức vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2013 theo Nghị quyết số 02/NQ-CP của Chính phủ.

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ỨNG VỐN TỪ NGUỒN VỐN ĐỊA PHƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: triệu đồng

STT

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG

Tổng số kế hoạch ứng vốn năm 2013

Các nguồn ngân sách địa phương. Trong đó:

Ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố

Nguồn cân đối ngân sách địa phương năm 2013

Nguồn Xổ số kiến thiết năm 2013

Thu hồi vốn ứng trước các dự án Trái phiếu Chính phủ

Kế hoạch năm 2012 chưa giải ngân hết chuyển sang (Nguồn Xổ số kiến thiết)

Nguồn thu hồi vốn Cty TNHH MTV XSKT Cần Thơ

Thu hồi vốn tạm ứng kế hoạch năm 2012 của các quận, huyện

Cân đối NSĐP năm 2012

Tiền sử dụng đất

2012

Tăng thu tiền sử dụng đất năm 2011

Khai thác quỹ đất

Nguồn Xổ số kiến thiết

Nguồn cân đối ngân sách các năm trước chuyển sang

Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm trước chuyển sang

 

TỔNG CỘNG (A + B)

 

169.593

12.000

6.000

25.000

7.000

23.000

45.000

27.248

845

13.000

8.500

2.000

 

A

CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ QUẢN LÝ

 

105.000

5.000

0

25.000

7.000

23.000

45.000

0

0

0

0

0

 

1

Dự án mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui

Cái Răng

100.000

 

 

25.000

7.000

23.000

45.000

 

 

 

 

 

Công văn số 101/HĐND-TT ngày 02 tháng 04 năm 2013

2

Trụ sở Ban chỉ đạo Tây Nam bộ

Cái Răng

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công văn số 165/HĐND-TT ngày 17 tháng 6 năm 2013

B

CÔNG TRÌNH QUẬN, HUYỆN QUẢN LÝ

tmai

64.593

7.000

6.000

-

-

-

-

27.248

845

13.000

8.500

2.000

 

I

UBND quận Cái Răng

 

10.000

-

-

-

-

-

-

10.000

-

-

-

-

 

1

Trường THCS Lê Bình

Quận Cái Răng

10.000

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

Công văn số 143/HĐND-TT ngày 14 tháng 5 năm 2013

II

UBND quận Ô Môn

 

9.293

0

0

0

0

0

0

8.448

845

0

0

0

Công văn số 143/HĐND-TT ngày 14 tháng 5 năm 2013

1

Trường Mầm non Sao Mai (điểm trung tâm)

Quận Ô Môn

4.500

 

 

 

 

 

 

4.500

 

 

 

 

2

Trường tiểu học số 1 phường Trường Lạc

Quận Ô Môn

4.793

 

 

 

 

 

 

3.948

845

 

 

 

III

UBND quận Thốt Nốt

 

4.000

0

0

0

0

0

0

0

0

4.000

0

0

1

Trường THCS Thới Thuận 1

Quận Thốt Nốt

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

2

Trường Tiểu học Thốt Nốt

Quận Thốt Nốt

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

IV

UBND huyện Phong Điền

 

8.500

2.000

2.000

0

0

0

0

0

0

0

4.500

0

Công văn số 143/HĐND-TT ngày 14 tháng 5 năm 2013

1

Xây dựng Cầu Cái Tắc

Huyện Phong Điền

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

2

Mở rộng đường Án Khám - Ông Hào và cầu Ông Hào

Huyện Phong Điền

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

3

Trường tiểu học Thạnh Phú Đông, HM: Hàng rào sân và 06 phòng học

Huyện Phong Điền

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng trạm Y tế xã Nhơn Nghĩa

Huyện Phong Điền

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

UBND huyện Cờ Đỏ

 

10.000

5.000

0

0

0

0

0

0

0

5.000

0

0

Công văn số 143/HĐND-TT ngày 14 tháng 5 năm 2013

1

Trường tiểu học thị trấn Cờ Đỏ 2

Huyện Cờ Đỏ

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

2

Trường Tiểu học Thới Hưng 1

Huyện Cờ Đỏ

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

22.800

0

4.000

0

0

0

0

8.800

0

4.000

4.000

2.000

Công văn số 143/HĐND-TT ngày 14 tháng 5 năm 2013

1

Ứng vốn cho các dự án giao thông cấp bách

Huyện Vĩnh Thạnh

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

2.000

2

Trạm Y tế xã Thạnh Lộc

Huyện Vĩnh Thạnh

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trạm Y tế xã Thạnh Thắng

Huyện Vĩnh Thạnh

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường Mầm non Thạnh Lộc 4

Huyện Vĩnh Thạnh

3.000

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

5

Trường Mẫu giáo Vĩnh Trinh 1 (Điểm kênh 17)

Huyện Vĩnh Thạnh

3.000

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

6

Trường Mẫu giáo Thạnh Tiến

Huyện Vĩnh Thạnh

1.500

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

7

Trương Mẫu giáo Thạnh An 1

Huyện Vĩnh Thạnh

2.300

 

 

 

 

 

 

 

 

2.300

 

 

 

8

Trường Tiểu học Thạnh Lộc 2

Huyện Vĩnh Thạnh

3.000

 

 

 

 

 

 

1.300

 

1.700

 

 

Ghi chú:

- Công văn số 101/HĐND-TT ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân (Quyết định số 1224 ngày 5-4-2013 của Ủy ban nhân dân thành phố).

- Công văn số 143/HĐND-TT ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân (Quyết định số 1614 ngày 21-5-2013 của Ủy ban nhân dân thành phố - Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố đã trao đổi thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố).

- Công văn số 165/HĐND-TT ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2013 về việc sửa đổi Dự toán thu, chi, phân bổ ngân sách năm 2013 tại Nghị quyết 11/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Cần Thơ

  • Số hiệu: 05/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 05/07/2013
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Nguyễn Hữu Lợi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/07/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản