Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2025/NQ-HĐND | Hậu Giang, ngày 28 tháng 3 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 26
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung Danh mục 31 công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, với diện tích là 319,63 ha.
(Đính kèm Phụ lục)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 26 thông qua ngày 28 tháng 3 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày 07 tháng 4 năm 2025./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Diện tích dự án (ha) | Diện tích đã thực hiện (ha) | Diện tích tiếp tục thực hiện (ha) | Địa điểm thực hiện |
I | Thành phố Vị Thanh | 8 | 170,27 | 121,05 | 49,22 |
|
1 | Khu đô thị mới Cát Tường | Công ty TNHH MTV Cát Tường | 16,00 | 15,91 | 0,09 | Phường III |
2 | Khu đô thị mới Cát Tường II | Công ty TNHH MTV Cát Tường | 18,91 | 17,79 | 1,12 | Phường III |
3 | Chỉnh trang đô thị Phường III, thành phố Vị Thanh | Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Hồng Phát | 3,32 | 0,98 | 2,34 | Phường III |
4 | Khu tái định cư thành phố Vị Thanh (giai đoạn 2) | Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 4,00 | 0,00 | 4,00 | Phường IV |
5 | Khu dân cư thương mại Vị Thanh | Tổng Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng (DIC Corp) | 83,46 | 82,34 | 1,12 | Phường IV |
6 | Chỉnh trang đô thị khu vực 1, phường III, thành phố Vị Thanh | Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Vạn Phát | 3,42 | 2,56 | 0,86 | Phường III |
7 | Khu đô thị mới Vị Thanh, phường V, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | Công ty Cổ phần Tập đoàn FLC | 39,40 | 0,00 | 39,40 | Phường V |
8 | Khu dân cư và tái định cư chợ phường VII, thành phố Vị Thanh | Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Gia Thiện | 1,76 | 1,47 | 0,29 | Phường VII |
II | Thành phố Ngã Bảy | 5 | 117,15 | 0,00 | 117,15 |
|
1 | Cụm công nghiệp Tân Thành, thành phố Ngã Bảy | Ủy ban nhân dân thành phố Ngã Bảy | 50,00 | 0,00 | 50,00 | Xã Tân Thành |
2 | Khu đô thị mới Ngã Bảy 3 | Công ty Cổ phần Địa ốc Cát Tường | 26,75 | 0,00 | 26,75 | Phường Ngã Bảy |
3 | Khu đô thị mới phường Ngã Bảy, thành phố Ngã Bảy | Công ty TNHH Xây dựng - Thương mại Tâm Phát | 28,83 | 0,00 | 28,83 | Phường Ngã Bảy |
4 | Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành, thành phố Ngã Bảy | Liên danh Nam Anh Vina | 6,33 | 0,00 | 6,33 | Xã Tân Thành |
5 | Khu đô thị mới Khu vực 3, phường Ngã Bảy, thành phố Ngã Bảy | Công ty Cổ phần Langvie | 5,24 | 0,00 | 5,24 | Phường Ngã Bảy |
III | Huyện Châu Thành | 2 | 33,29 | 0,00 | 33,29 |
|
1 | Khu đô thị mới 2, thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành | Công ty TNHH Một thành viên Bất động sản Hưng Phát | 10,94 | 0,00 | 10,94 | Thị trấn Mái Dầm |
2 | Khu dân cư nông thôn xã Đông Thạnh, huyện Châu Thành | Đấu thầu | 22,35 | 0,00 | 22,35 | Xã Đông Thạnh |
IV | Huyện Châu Thành A | 3 | 43,12 | 20,80 | 22,32 |
|
1 | Khu tái định cư và dân cư thương mại phục vụ Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh | Công ty Cổ phần Thiên Lộc Hậu Giang | 29,50 | 13,86 | 15,64 | Xã Tân Phú Thạnh |
2 | Chỉnh trang đô thị Cái Tắc | Công ty TNHH MTV Bất động sản Vạn Phong | 2,30 | 0,00 | 2,30 | Thị trấn Cái Tắc |
3 | Khu dân cư nông thôn, tái định cư xã Tân Phú Thạnh | Công ty TNHH MTV Bất động sản Vạn Phong | 11,32 | 6,94 | 4,38 | Xã Tân Phú Thạnh |
V | Huyện Vị Thủy | 1 | 8,20 | 0,00 | 8,20 |
|
1 | Khu dân cư nông thôn mới - chợ Hội Đồng | Đấu thầu | 8,20 | 0,00 | 8,20 | Xã Vị Đông |
VI | Thị xã Long Mỹ | 7 | 57,50 | 0,00 | 57,50 |
|
1 | Nhà máy điện sinh khối Hậu Giang Hạng mục: Đường dây 22kV kết nối Nhà máy điện sinh khối Hậu Giang và trạm biến áp 110/22kV Long Mỹ | Công ty Cổ phần năng lượng sinh khối Hậu Giang | 0,02 | 0,00 | 0,02 | Phường Thuận An; Xã Long Phú |
2 | Khu đô thị mới thị xã Long Mỹ 1, phường Thuận An | Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển hạ tầng Nam Quang | 14,42 | 0,00 | 14,42 | Phường Thuận An |
3 | Khu đô thị mới khu vực Bình Thạnh B, phường Bình Thạnh, thị xã Long Mỹ với diện tích khoảng 9,2 ha | Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và Phát triển hạ tầng Hợp Lực | 8,39 | 0,00 | 8,39 | Phường Bình Thạnh |
4 | Khu đô thị mới khu vực Bình Thạnh B, phường Bình Thạnh, thị xã Long Mỹ với diện tích khoảng 10,11 ha | Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và Phát triển hạ tầng Hợp Lực | 7,85 | 0,00 | 7,85 | Phường Bình Thạnh |
5 | Khu đô thị mới thị xã Long Mỹ 2, Phường Thuận An | Công ty Cổ phần Bất động sản Hano-Vid | 16,37 | 0,00 | 16,37 | Phường Thuận An |
6 | Khu đô thị mới thị xã Long Mỹ 2, phường Thuận An (phần diện tích nằm ngoài ranh quy hoạch dự án) | Công ty Cổ phần Bất động sản Hano-Vid | 0,75 | 0,00 | 0,75 | Phường Thuận An |
7 | Nhà máy Điện Trấu Hậu Giang | Đấu thầu | 9,70 | 0,00 | 9,70 | Phường Thuận An; Xã Long Phú |
VII | Huyện Phụng Hiệp | 4 | 37,08 | 5,18 | 31,90 |
|
1 | Khu dân cư nông thôn mới xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp | Công ty Cổ phần CADICO | 9,74 | 0,00 | 9,74 | Xã Hòa Mỹ |
2 | Khu đô thị mới Cái Tắc - Thạnh Hòa | Liên danh Oleco - NQ và Công ty Cổ phần Bất động sản Mỹ | 14,49 | 0,00 | 14,49 | Xã Thạnh Hòa |
3 | Khu đô thị mới Kinh Cùng - Tân Bình, huyện Phụng Hiệp | Công ty Cổ phần Bất động sản Mỹ | 7,45 | 0,00 | 7,45 | Xã Tân Bình |
4 | Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp | Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Hồng Phát | 5,40 | 5,18 | 0,22 | Thị trấn Kinh Cùng |
VIII | Huyện Long Mỹ | 1 | 0,05 | 0,00 | 0,05 |
|
1 | Nhà máy điện sinh Khối Hậu Giang. Hạng mục: Tuyến Đường dây 22kV đấu nối Nhà máy Điện sinh khối Hậu Giang vào Trạm biến áp 110kV Long Mỹ | Công ty Cổ phần Năng Lượng Sinh Khối Hậu Giang | 0,05 | 0,00 | 0,05 | Xã Thuận Hòa |
Tổng | 31 | 466,66 | 147,03 | 319,63 |
|
Nghị quyết 04/2025/NQ-HĐND sửa đổi Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- Số hiệu: 04/2025/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 28/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Đồng Văn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra