Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 105/KH-UBND

Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 07 năm 2018

 

KẾ HOẠCH

TRỢ GIÚP ĐÀO TẠO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM 2019

Thực hiện Công văn số 4794/BKHĐT-PTDN ngày 13/7/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng kế hoạch trợ giúp đào tạo doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) năm 2019, UBND tỉnh Quảng Ngãi báo cáo nhu cầu trợ giúp đào tạo cho DNNVV từ nguồn ngân sách trung ương năm 2019 và xây dựng kế hoạch trợ giúp đào tạo cho DNNVV năm 2019, cụ thể như sau:

I. Nhu cầu trợ giúp đào tạo cho DNNVV: Từ nguồn ngân sách Trung ương

TT

Nội dung

Số khóa đào tạo

Địa bàn

Tổng số lượng học viên

01

Lớp Khởi sự doanh nghiệp:

- Đào tạo chuyển đổi hộ kinh doanh lên doanh nghiệp

- Tư vấn doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo

04

Quảng Ngãi

200

02

Lớp Quản trị Doanh nghiệp:

Đào tạo doanh nghiệp tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị

06

Quảng Ngãi

300

03

Lớp Quản trị Doanh nghiệp chuyên sâu: Đào tạo cho DNNVV trong lĩnh vực sản xuất, chế biến

08

Quảng Ngãi

400

- Thời gian thực hiện: Năm 2019

- Kinh phí thực hiện: 1.111.500.000 đồng.

II. Kế hoạch trợ giúp đào tạo cho DNNVV: Từ nguồn ngân sách tỉnh Quảng Ngãi

TT

Nội dung

Số khóa đào tạo

01

Lớp Khởi sự doanh nghiệp:

- Đào tạo chuyển đổi hộ kinh doanh lên doanh nghiệp

- Tư vấn doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo

20

02

Lớp Quản trị Doanh nghiệp: Đào tạo doanh nghiệp tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị

12

03

Lớp Quản trị Doanh nghiệp chuyên sâu: Đào tạo cho DNNVV trong lĩnh vực sản xuất, chế biến

8

- Thời gian thực hiện: Năm 2019

- Kinh phí thực hiện: 2.098.800.000 đồng.

(Kèm theo phụ lục Dự toán chi tiết kinh phí tổ chức khóa đào tạo nguồn nhân lực DNNVV năm 2019)

Trên đây là nhu cầu trợ giúp đào tạo cho DNNVV năm 2019 của tỉnh Quảng Ngãi, UBND tỉnh Quảng Ngãi kính báo cáo./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Cục Phát triển doanh nghiệp);
- Bộ Tài chính (Cục Tài chính doanh nghiệp);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: KHĐT, Tài chính, LĐTBXH;
- Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh;
- Hội Doanh nhân trẻ Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, CBTH;
- Lưu: VT, THbha221.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Trường Thọ

 

TỔNG DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ TỔ CHỨC KHÓA ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC DNNVV NĂM 2019

Nguồn: Ngân sách Trung ương

(Kèm theo Kế hoạch số 105/KH-UBND ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Nghìn đồng

STT

Nội dung

Số lớp

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1

Khởi sự Doanh nghiệp

4

37.350

149.400

 

2

Quản trị Doanh nghiệp

6

64.950

389.700

 

3

Quản trị Doanh nghiệp chuyên sâu

8

71.550

572.400

 

 

Tổng cộng:

 

 

1.111.500

 

 

TỔNG DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ TỔ CHỨC KHÓA ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC DNNVV NĂM 2019

Nguồn: Ngân sách tỉnh Quảng Ngãi

(Kèm theo Kế hoạch số 105/KH-UBND ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Nghìn đồng

STT

Nội dung

Số lớp

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1

Khởi sự Doanh nghiệp

20

37.350

747.000

 

2

Quản trị Doanh nghiệp

12

64.950

779.400

 

3

Quản trị Doanh nghiệp chuyên sâu

8

71.550

572.400

 

 

Tổng cộng:

 

 

2.098.800

 

 

ĐƠN VỊ: TỈNH QUẢNG NGÃI

Phụ lục 3.2

(Ban hành kèm theo TTLT số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC)

DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ TỔ CHỨC KHÓA ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC DNNVV NĂM 2019

(Kèm theo Kế hoạch số 105/KH-UBND ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị đào tạo: UBND tỉnh Quảng Ngãi

Địa điểm thực hiện: Tỉnh Quảng Ngãi

Thời gian thực hiện: Năm 2019

Khóa đào tạo: Lớp Khởi sự Doanh nghiệp

Số học viên tham gia: 50 Học viên

ĐVT: Nghìn đồng

Số TT

Nội dung chi

ĐV tính (buổi, học viên)

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Phân chia nguồn

Ghi chú

NSNN hỗ trợ

Nguồn thu học phí của học viên

Nguồn đóng góp, tài trợ

a

b

c

d

e

f= d x e

g

h

i

j

A

Chi phí tổ chức 1 khóa đào tạo = (1 + (2)

 

 

 

37.350

37.350

0

0

 

1

Chi phục vụ trực tiếp khóa đào tạo

 

 

 

33.350

33.350

0

0

 

-

Chi cho giảng viên

 

 

 

12.800

12.800

0

0

 

+

Thù lao

Buổi

6

600

3.600

3.600

0

0

 

+

Chi phí đi lại

Lượt

2

3.000

6.000

6.000

0

0

 

+

Chi phí lưu trú

Ngày/đêm

4

600

2.400

2.400

0

0

 

+

Phụ cấp tiền ăn

Ngày

4

200

800

800

0

0

 

-

Chi phí tài liệu

Bộ

50

35

1.750

1.750

0

0

 

 

Thuê hội trường, phòng học, thiết bị phạm vi học tập

 

 

 

8.100

8.100

0

0

 

+

Thuê hội trường

Ngày

3

2.000

6.000

6.000

0

0

 

+

Thiết bị phạm vi học tập

Ngày

3

700

2.100

2.100

0

0

 

-

Văn phòng phẩm

Bộ

50

25

1.250

1.250

0

0

 

-

Nước uống, giải khát giữa giờ

Ngày/ Người

3x50

20

3.000

3.000

0

0

 

-

Chi khai giảng, bế giảng

Lần/ người

2x3

200

1.200

1.200

0

0

 

-

Ra đề thi, coi thi, chấm thi

Lần

1

1.000

1.000

1.000

0

0

 

 

Chi cho học viên đi khảo sát thực tế - nếu có (Thuê phương tiện đưa đón học viên)

 

 

 

0

0

0

0

 

+

Thuê phương tiện

Lượt

0

0

0

0

0

0

 

+

Hỗ trợ tiền ăn

Học viên

0

0

0

0

0

0

 

-

Chi in và cấp chứng chỉ

Học viên

50

25

1.250

1.250

0

0

 

-

Khen thưởng học viên xuất sắc

Học viên

5

200

1.000

1.000

0

0

 

-

Chi phí khác: điện, nước, trông xe,...

 

0

0

0

0

0

0

 

-

Chi phí chiêu sinh

Lần

1

2.000

2.000

2.000

0

0

 

2

Chi hoạt động quản lý một khóa đào tạo (Tối đa 10% trên tổng chi phí tổ chức 1 khóa đào tạo)

 

 

 

4.000

4.000

0

0

 

 

Công tác phí cho cán bộ quản lý khóa đào tạo (áp dụng trong trường hợp khóa đào tạo ở xa đơn vị đào tạo)

 

 

 

3.200

3.200

0

0

 

+

Chi phí đi lại

Lượt

2

1.000

2.000

2.000

0

0

 

+

Tiền ăn

Ngày/đêm

3

200

600

600

0

0

 

+

Tiền ở

Ngày

3

200

600

600

0

0

 

 

Chi làm thêm giờ của cán bộ quản lý lớp (nếu có)

Ngày

0

0

0

0

0

0

 

 

Tổ chức các cuộc họp nhằm triển khai khóa học

Ngày

0

500

0

0

0

0

 

 

Chi phí khác để phục vụ quản lý, điều hành lớp học

Ngày

4

200

800

800

0

0

 

B

Hỗ trợ học phí cho học viên ở địa bàn ĐBKK = (Mức hỗ trợ học phí cho 01 HV ĐBKK) x (Số HV ĐBKK)

0

0

0

 

 

Mức hỗ trợ học phí cho 01 HV ĐBKK = (Số NSNN hỗ trợ tại dòng A cột g - Số huy động tài trợ tại dòng A cột i): (Tổng số học viên tham gia)

0

0

0

 

C

Tổng cộng số tiền NSNN hỗ trợ tổ chức lớp học = A+B

37.350

0

0

 

 

ĐƠN VỊ: TỈNH QUẢNG NGÃI

Phụ lục 3.2

(Ban hành kèm theo TTLT số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC)

DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ TỔ CHỨC KHÓA ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC DNNVV NĂM 2019

(Kèm theo Kế hoạch số 105/KH-UBND ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị đào tạo: UBND tỉnh Quảng Ngãi

Địa điểm thực hiện: Tỉnh Quảng Ngãi

Thời gian thực hiện: Năm 2019

Khóa đào tạo: Lớp Quản trị Doanh nghiệp

Số học viên tham gia: 50 Học viên

ĐVT: Nghìn đồng

Số TT

Nội dung chi

ĐV tính (buổi, học viên)

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Phân chia nguồn

Ghi chú

NSNN hỗ trợ

Nguồn thu học phí của học viên

Nguồn đóng góp, tài trợ

a

b

c

d

e

f= d x e

g

h

i

j

A

Chi phí tổ chức 1 khóa đào tạo = (1 + (2)

 

 

 

64.950

64.950

0

0

 

1

Chi phục vụ trực tiếp khóa đào tạo

 

 

 

59.750

59.750

0

0

 

-

Chi cho giảng viên

 

 

 

16.800

16.800

0

0

 

+

Thù lao

Buổi

10

600

6.000

6.000

0

0

 

+

Chi phí đi lại

Lượt

2

3.000

6.000

6.000

0

0

 

+

Chi phí lưu trú

Ngày/đêm

6

600

3.600

3.600

0

0

 

+

Phụ cấp tiền ăn

Ngày

6

200

1.200

1.200

0

0

 

-

Chi phí tài liệu

Bộ

50

35

1.750

1.750

0

0

 

 

Thuê hội trường, phòng học, thiết bị phạm vi học tập

 

 

 

13.500

13.500

0

0

 

+

Thuê hội trường

Ngày

5

2.000

10.000

10.000

0

0

 

+

Thiết bị phạm vi học tập

Ngày

5

700

3.500

3.500

0

0

 

-

Văn phòng phẩm

Bộ

50

25

1.250

1.250

0

0

 

-

Nước uống, giải khát giữa giờ

Ngày/ Người

3x50

20

5.000

5.000

0

0

 

-

Chi khai giảng, bế giảng

Lần/ Người

2x3

200

1.200

1.200

0

0

 

-

Ra đề thi, coi thi, chấm thi

Lần

1

1.000

1.000

1.000

0

0

 

 

Chi cho học viên đi khảo sát thực tế - nếu có (Thuê phương tiện đưa đón học viên)

 

 

 

15.000

15.000

0

0

 

+

Thuê phương tiện

Lượt

5

2.000

10.000

10.000

0

0

 

+

Hỗ trợ tiền ăn

Học viên

50

100

5.000

5.000

0

0

 

-

Chi in và cấp chứng chỉ

Học viên

50

25

1.250

1.250

0

0

 

-

Khen thưởng học viên xuất sắc

Học viên

5

200

1.000

1.000

0

0

 

-

Chi phí khác: điện, nước, trông xe,...

 

0

0

0

0

0

0

 

-

Chi phí chiêu sinh

Lần

1

2.000

2.000

2.000

0

0

 

2

Chi hoạt động quản lý một khóa đào tạo (Tối đa 10% trên tổng chi phí tổ chức 1 khóa đào tạo)

 

 

 

5.200

5.200

0

0

 

 

Công tác phí cho cán bộ quản lý khóa đào tạo (áp dụng trong trường hợp khóa đào tạo ở xa đơn vị đào tạo)

 

 

 

4.000

4.000

0

0

 

+

Chi phí đi lại

Lượt

2

1.000

2.000

2.000

0

0

 

+

Tiền ăn

Ngày/đêm

5

200

1.000

1.000

0

0

 

+

Tiền ở

Ngày

5

200

1.000

1.000

0

0

 

 

Chi làm thêm giờ của cán bộ quản lý lớp (nếu có)

Ngày

0

0

0

0

0

0

 

 

Tổ chức các cuộc họp nhằm triển khai khóa học

Ngày

0

500

0

0

0

0

 

 

Chi phí khác để phục vụ quản lý, điều hành lớp học

Ngày

6

200

1.200

1.200

0

0

 

B

Hỗ trợ học phí cho học viên ở địa bàn ĐBKK = (Mức hỗ trợ học phí cho 01 HV ĐBKK) x (Số HV ĐBKK)

0

0

0

 

 

Mức hỗ trợ học phí cho 01 HV ĐBKK = (Số NSNN hỗ trợ tại dòng A cột g - Số huy động tài trợ tại dòng A cột i): (Tổng số học viên tham gia)

0

0

0

 

C

Tổng cộng số tiền NSNN hỗ trợ tổ chức lớp học = A+B

64.950

0

0

 

 

ĐƠN VỊ: TỈNH QUẢNG NGÃI

Phụ lục 3.2

(Ban hành kèm theo TTLT số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC)

DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ TỔ CHỨC KHÓA ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC DNNVV NĂM 2019

(Kèm theo Kế hoạch số 105/KH-UBND ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị đào tạo: UBND tỉnh Quảng Ngãi

Địa điểm thực hiện: Tỉnh Quảng Ngãi

Thời gian thực hiện: Năm 2019

Khóa đào tạo: Lớp Quản trị doanh nghiệp chuyên sâu

Số học viên tham gia: 50 Học viên

ĐVT: Nghìn đồng

Số TT

Nội dung chi

ĐV tính (buổi, học viên)

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Phân chia nguồn

Ghi chú

NSNN hỗ trợ

Nguồn thu học phí của học viên

Nguồn đóng góp, tài trợ

a

b

c

d

e

f= d x e

g

h

i

j

A

Chi phí tổ chức 1 khóa đào tạo = (1 + (2)

 

 

 

71.550

71.550

0

0

 

1

Chi phục vụ trực tiếp khóa đào tạo

 

 

 

65.150

65.150

0

0

 

-

Chi cho giảng viên

 

 

 

20.800

20.800

0

0

 

+

Thù lao

Buổi

14

600

8.400

8.400

0

0

 

+

Chi phí đi lại

Lượt

2

3.000

6.000

6.000

0

0

 

+

Chi phí lưu trú

Ngày/đêm

8

600

4.800

4.800

0

0

 

+

Phụ cấp tiền ăn

Ngày

8

200

1.600

1.600

0

0

 

-

Chi phí tài liệu

Bộ

50

35

1.750

1.750

0

0

 

 

Thuê hội trường, phòng học, thiết bị phạm vi học tập

 

 

 

18.900

18.900

0

0

 

+

Thuê hội trường

Ngày

7

2.000

14.000

14.000

0

0

 

+

Thiết bị phạm vi học tập

Ngày

7

700

4.900

4.900

0

0

 

-

Văn phòng phẩm

Bộ

50

25

1.250

1.250

0

0

 

-

Nước uống, giải khát giữa giờ

Ngày/ Người

7x50

20

7.000

7.000

0

0

 

-

Chi khai giảng, bế giảng

Lần/ Người

2x3

200

1.200

1.200

0

0

 

-

Ra đề thi, coi thi, chấm thi

Lần

1

1.000

1.000

1.000

0

0

 

 

Chi cho học viên đi khảo sát thực tế - nếu có (Thuê phương tiện đưa đón học viên)

 

 

 

9.000

9.000

0

0

 

+

Thuê phương tiện

Lượt

2

2.000

4.000

4.000

0

0

 

+

Hỗ trợ tiền ăn

Học viên

50

100

5.000

5.000

0

0

 

-

Chi in và cấp chứng chỉ

Học viên

50

25

1.250

1.250

0

0

 

-

Khen thưởng học viên xuất sắc

Học viên

5

200

1.000

1.000

0

0

 

-

Chi phí khác: điện, nước, trông xe,...

 

0

0

0

0

0

0

 

-

Chi phí chiêu sinh

Lần

1

2.000

2.000

2.000

0

0

 

2

Chi hoạt động quản lý một khóa đào tạo (Tối đa 10% trên tổng chi phí tổ chức 1 khóa đào tạo)

 

 

 

6.400

6.400

0

0

 

 

Công tác phí cho cán bộ quản lý khóa đào tạo (áp dụng trong trường hợp khóa đào tạo ở xa đơn vị đào tạo)

 

 

 

4.800

4.800

0

0

 

+

Chi phí đi lại

Lượt

2

1.000

2.000

2.000

0

0

 

+

Tiền ăn

Ngày/đêm

7

200

1.400

1.400

0

0

 

+

Tiền ở

Ngày

7

200

1.400

1.400

0

0

 

 

Chi làm thêm giờ của cán bộ quản lý lớp (nếu có)

Ngày

0

0

0

0

0

0

 

 

Tổ chức các cuộc họp nhằm triển khai khóa học

Ngày

0

500

0

0

0

0

 

 

Chi phí khác để phục vụ quản lý, điều hành lớp học

Ngày

8

200

1.600

1.600

0

0

 

B

Hỗ trợ học phí cho học viên ở địa bàn ĐBKK = (Mức hỗ trợ học phí cho 01 HV ĐBKK) x (Số HV ĐBKK)

0

0

0

 

 

Mức hỗ trợ học phí cho 01 HV ĐBKK = (Số NSNN hỗ trợ tại dòng A cột g - Số huy động tài trợ tại dòng A cột i): (Tổng số học viên tham gia)

0

0

0

 

C

Tổng cộng số tiền NSNN hỗ trợ tổ chức lớp học = A+B

71.550

0

0

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Kế hoạch 105/KH-UBND năm 2018 về trợ giúp đào tạo doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2019 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

  • Số hiệu: 105/KH-UBND
  • Loại văn bản: Kế hoạch
  • Ngày ban hành: 25/07/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Phạm Trường Thọ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/07/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản