Hệ thống pháp luật

TỔNG CỤC HẢI QUAN
CỤC CNTT&TKHQ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

Số 4682/TCHQ/CNTT&TKHQ
V/v cung cấp số liệu NK thuốc lá lá nguyên liệu, bông và muối

Hà Nội, ngày 24 tháng 9 năm 2003

 

 

Kính gửi: Vụ Xuất nhập khẩu - Bộ Thương mại

Trả lời công văn số 3539/TM-XNK ngày 10 tháng 9 năm 2003 về việc “áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam”, Cục Công nghệ thông tin & Thống kê Hải quan đã tiến hành khai thác trong CSDL hàng hoá XNK lưu giữ tại Tổng Cục Hải quan. Chúng tôi xin gửi tới Quý Vụ số liệu nhập khẩu 3 mặt hàng thuốc lá lá nguyên liệu (HS 2401), muối (HS 2501) và bông (HS 5201, 5201, 5203) trong tháng 8 năm 203 (phụ lục kèm theo).

Về việc tách mục “Hàng nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan” trong Biểu 3: nhập khẩu hàng tiêu dùng Nhà nước quản lý, chúng tôi sẽ xem xét tiến hành khi làm báo cáo tháng 9 năn 2003.

 

 

CỤC TRƯỞNG CỤC CNTT & THỐNG KÊ HẢI QUAN




Nguyễn Công Bình

 

Phụ lục 1: Nhập khẩu thuốc lá lá nguyên liệu (HS 2401)

(8 tháng 2003)

Tên doanh nghiệp

Lượng (tấn)

Trị giá (USD)

Chi nhánh Cty nguyên liệu Thuốc lá Bắc

486

341.765

Cty cổ phần DV Thương mại Đồng Tâm

1275

990.857

Cty KD XKN 30/4 Tây Ninh

299

193.976

Cty LD Thuốc lá Vinasa

47

128.893

Cty Nguyên liệu Thuốc lá Bắc

400

331.126

Cty Thương mại Việt Trung

420

291.203

Cty Thuốc lá Đồng Nai

134

1.007.100

Cty Thuốc lá Bến Thành

346

984.960

Cty Thuốc lá Hải Phòng

223

1.110.960

Cty Thuốc lá Lạng Sơn

514

378.321

Cty TNHH Hoa Vinh M.T

8

5.600

Cty TNHH Phước Thọ

1.220

544.951

Cty TNHH Thái Dương

300

291.000

Cty TNHH Thương mại Kim Liên

8.170

5.480.249

Cty TNHH Thương mại Tân Lợi Phát

400

273.500

Cty TNHH Thương mại Thiên Lợi Hòa

1.087

791.854

Cty TNHH Thương mại Toàn Năng

378

384.355

Cty TNHH Thương mại Xa Mát

531

398.850

Cty XNK Thuốc lá

960

4.125.619

DNTN Thương mại Dịch vụ Vạn Lộc

400

388.000

DNTN Thương mại Hồng Thái

1.024

822.440

DNTN Thương Việt

1.100

963.093

Tổng Cty Khánh Việt

10

52.800

XN 27/7

150

40.500

Tổng

19.881

20.321.970

 

Phụ lục 2: Nhập khẩu muối các loại (HS 2501)

(8 tháng 2003)

Tên doanh nghiệp

Lượng (tấn)

Trị giá (USD)

Cty cổ phần Hữu hạn Vedan

62.000

1.300.500

Cty Cổ phần Hoá chất Vật liệu điện TP. HCM

361

38.553

Cty Dược - Trang thiết bị Y tế Bình Định

22

8.846

Cty Dược phẩm B.Braun Hà Nội

72

16.776

Cty Duyên Hải, Bạc Liêu

12

4.658

Cty Hoá chất cơ bản Miền Nam

25.705

604.059

Cty Kỹ nghệ Thực phẩm VN

380

42.985

Cty Thiết bị Y tế TW2 TP HCM

13

2.747

Cty Thực phẩm Thiên Hương

84

10.500

Cty TNHH Công nghiệp nước

16

2.048

Cty TNHH Công nghiệp Thực phẩm Pataya

82

2.166

Cty TNHH Long Thao

18

2.166

Cty TNHH Procter and Gamble Việt Nam

15

36.587

Cty TNHH Sumitomo Bakelite Việt Nam

15

36.587

Cty TNHH Thương mại và DV Kim Hải

510

65.700

Cty TNHH Thực phẩm Dân Ôn

10

3.796

Cty TNHH Thực phẩm và Công nghệ Vĩnh Thanh

340

36.524

Cty TNHH Uni-President Việt Nam

504

59.472

Cty TNHH Xử lý nước Minh Hoàng

23

3.445

Các doanh nghiệp khác

4

4.548

Tổng

90.185

2.259.852

 

Phụ lục 3: Nhập khẩu bông (HS 5201, 5202, 5203)

(8 tháng 2003)

Tên doanh nghiệp

Lượng (tấn)

Trị giá (USD)

Chi nhánh Tổng Cty Dệt may Việt Nam tại TP. HCM

158

148.152

Cty cổ phần Bông Bạch Tuyết

372

350.503

Cty cổ phần Sợi Phú Bài

118

158.585

Cty Dệt 19 - 5 Hà Nội

450

560.081

Cty Dệt 8 -3

204

238.734

Cty Dệt Hà Nam

2.027

2.344.725

Cty Dệt may Hoà Thọ

609

753.369

Cty Dệt may Huế

583

720.877

Cty Dệt may Nam Định

413

452.447

Cty Dệt Nha Trang

1.501

1.735.095

Cty Dệt Phước Long

103

74.324

Cty Dệt Phong Phú

6.077

5.851.352

Cty Dệt Thành Công

1.774

2.367.833

Cty Dệt Thắng Lợi

200

287.978

Cty Dệt Việt Nam Choong Nam TNHH

2.543

3.420.480

Cty Dệt Việt Thắng

200

269.868

Cty Dệt Vĩnh Phú

699

855.238

Cty Dệt - May Hà Nội

3.145

3.687.336

Cty DV Thương mại số 1

1.519

1.816.042

Cty DV XNK và Thương mại

1.113

1.486.226

Cty Hữu hạn Pang Rim Yoochang Việt Nam

3.530

4.821.803

Cty LD Choongnam Việt Thắng

486

513.924

Cty LD Dệt Saigon Juobo

1.457

1.288.786

Cty May Phương Đông

104

132.224

Cty SX KD XNK Bình Minh

1.512

1.836.396

Cty SX XNK Dệt may Hải Phòng

1.227

1.370.740

Cty SX XNK Tổng hợp Hà Nội

293

343.219

Cty Thương mại Dệt may TP. HCM

912

884.624

Cty TNHH Danu Vina

242

257.040

Cty TNHH Dệt sợi Kyros

483

460.257

Cty TNHH E&T Việt Nam

1.181

1.241.087

Cty TNHH Hải Minh

20

22.054

Cty TNHH Hưng Nguyên FORMOSA

317

403.807

Cty TNHH Quốc tế Hoằng Việt

297

337.487

Cty TNHH Sợi Tainan

12.698

13.802.456

Cty TNHH TEXTOPIA

131

107.409

Cty TNHH Thương mại - Tư vấn Hoàng Trung

639

789.139

Cty TNHH Toongkook Việt Nam Spinning

5.869

6.598.310

Cty TNHH Việt Nam Chung Shing Textile

1.001

1.018.524

Cty Vải sợi Nghĩa Hưng

52

61.424

Cty XNK Dệt may

899

1.094.959

XN Dệt Hồng Quân

487

555.739

XN May XK Thanh Trì

3

8.596

Tổng

57.631

65.369.259

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn số 4682/TCQH&TKHQ ngày 24/09/2003 của Tổng cục Hải quan về việc cung cấp số liệu nhập khẩu thuốc lá lá nguyên liệu, bông và muối

  • Số hiệu: 4682/TCQH&TKHQ
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 24/09/2003
  • Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
  • Người ký: Nguyễn Công Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/09/2003
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản
Các nội dung liên quan: một lần cho cả thời gian thuêthuê đất trả tiềnnghĩa vụ mời bạn đọc tham khảo thêm trong Điều 85 của Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai

Điều 85. Trình tự, thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

1. Người sử dụng đất nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký biến động.

2. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, nếu phù hợp quy định của pháp luật thì thực hiện các công việc sau đây:

a) Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp có thay đổi về diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất;

b) Trường hợp đăng ký thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu, cấp (hạng) nhà hoặc công trình xây dựng mà không phù hợp với giấy phép xây dựng hoặc không có giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải xin phép thì gửi phiếu lấy ý kiến của cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng;

c) Gửi thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật;

d) Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp phải cấp lại Giấy chứng nhận theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường; thông báo cho người sử dụng đất ký hoặc ký lại hợp đồng thuê đất với cơ quan tài nguyên và môi trường đối với trường hợp phải thuê đất;

đ) Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; trao Giấy chứng nhận cho người được cấp hoặc gửi Ủy ban nhân dân cấp xã để trao đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã.

3. Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất kết hợp với đăng ký biến động về các nội dung theo quy định tại Điều này thì thực hiện thủ tục quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này đồng thời với thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất.