Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số 3236 TCT/NV5 | Hà Nội, ngày 08 tháng 9 năm 2003
|
Kính gửi: | -Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn |
Trả lời công văn số 237/TTN ngày 28/7/2003 của Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn về việc thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) của nhà thầu Nhật Bản, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Căn cứ quy định tại điểm 3, Mục I Thông tư số 41/2002/TT-BTC ngày 3/5/2003 của Bộ Tài chính; căn cứ quy định tại điểm 3, điểm 7.(d) Công hàm trao đổi giữa Chính phủ Nhật Bản và Chính phủ Việt Nam: trường hợp nội dung Công hàm của Chính phủ Việt Nam gửi Chính phủ Nhật Bản chấp thuận các nội dung tại điểm 3, điểm 7(d) của Công hàm nêu trên thì các nhà thầu Nhật Bản được miễn thuế TNDN đối với thu nhập từ việc cung cấp thiết bị và dịch vụ cho dự án “Phát triển nước ngầm cung cấp nước nông thôn một số tỉnh phía Bắc Việt Nam” theo các hợp đồng được phê duyệt.
Các cá nhân người Nhật Bản làm việc cho các nhà thầu nộp thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao theo quy định của pháp luật về thuế hiện hành và Hiệp định tránh đánh thuế hai lần ký giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Nhật Bản.
Tổng cục Thuế trả lời để Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn được biết và thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Công văn số 4593/VPCP-QHQT ngày 18/09/2003 của Văn phòng Chính phủ về việc thuế thu nhập doanh nghiệp đối với Nhà thầu Nhật Bản thực hiện dự án ODA tại Việt Nam
- 2Thông tư 41/2002/TT-BTC hướng dẫn chính sách thuế đối với các chương trình, dự án sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức do Bộ Tài chính ban hành
Công văn số 3236 TCT/NV5 ngày 08/09/2003 của Tổng cục thuế về việc thuế TNDN đối với Nhà thầu Nhật Bản của dự án "Phát triển nước ngầm cung cấp nước nông thôn"
- Số hiệu: 3236TCT/NV5
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 08/09/2003
- Nơi ban hành: Tổng cục Thuế
- Người ký: Phạm Văn Huyến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra