Hệ thống pháp luật

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 745/BGDĐT-ĐANN
V/v báo cáo số liệu thống kê năm 2015 và 2016; đề xuất kế hoạch giai đoạn 2017 - 2020 và 2021 - 2025

Hà Nội, ngày 28 tháng 2 năm 2017

 

Kính gửi:

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Căn cứ Quyết định số 1400/QĐ-TTg ngày 30/9/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020”;

Căn cứ Nghị quyết số 33/2016/QH14 ngày 23/11/2016 của Quốc hội khóa XIV về việc giao Bộ Giáo dục và Đào tạo đánh giá toàn diện, có giải pháp khắc phục những hạn chế, bất cập trong việc thực hiện Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020”;

Căn cứ Thông báo số 2574/VPCP-KGVX ngày 13/4/2016 của Văn phòng Chính phủ về việc giao Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các Bộ, cơ quan liên quan trình Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020” cho phù hợp yêu cầu, tình hình mới;

Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-CP ngày 22/7/2016 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động triển khai Nghị quyết của Quốc hội về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020,

Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ chủ trì, phối hợp với các Bộ, cơ quan liên quan điều chỉnh, bổ sung Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020” để trình Thủ tướng Chính phủ. Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (viết tắt là các cơ quan) phối hợp triển khai các công việc cụ thể sau:

1. Báo cáo số liệu thống kê kết quả thực hiện Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020” (Đề án) năm 2015 và năm 2016 của các cơ quan thông qua phần mềm báo cáo trực tuyến tại địa chỉ: http://dean2020.moet.edu.vn (Ban Quản lý Đề án NNQG 2020 đã tập huấn cách thức báo cáo vào năm 2015).

2. Đề xuất kế hoạch (mục tiêu, nhiệm vụ, lộ trình) thực hiện và dự trù kinh phí triển khai Đề án giai đoạn 2017 - 2020 và 2021 - 2025 phù hợp với điều kiện, yêu cầu triển khai của cơ quan, đặc biệt quan tâm những nội dung sau:

- Phát huy những kinh nghiệm tốt đã đạt được, khắc phục những mặt hạn chế của Đề án đã triển khai trong giai đoạn 2008 -2016;

- Tăng cường hội nhập quốc tế trong dạy và học ngoại ngữ;

- Tăng cường hoạt động xã hội hóa trong dạy và học ngoại ngữ;

- Đảm bảo tính thiết thực, khả thi và hiệu quả;

- Đảm bảo các nội dung đề xuất được phân chia theo bốn nhóm: (i) Hoạt động cho người dạy; (ii) Hoạt động cho người học; (iii) Hoạt động kiểm tra, đánh giá và (iv) Điều kiện dạy và học ngoại ngữ.

Báo cáo của Quý cơ quan xin gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo trước ngày 03/3/2017 (qua Ban quản lý Đề án Ngoại ngữ 2020. Địa chỉ: số 18, ngõ 30, phố Tạ Quang Bửu, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoại: 04 36 231 614. Email: dean2020@moet.edu.vn).

Trân trọng.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để chỉ đạo);
- Lưu: VT, ĐANN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Văn Ga

 

PHỤ LỤC I

BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ

Dành cho các Bộ, Cơ quan ngang Bộ
(Kèm theo Công văn số 745/BGDĐT-ĐANN ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

BẢNG 1. SỐ LƯỢNG GIẢNG VIÊN NGOẠI NGỮ

Năm...

 

Số lượng

Tổng số

TCCN

ĐH

Tổng số giảng viên ngoại ngữ

 

 

 

 

Tổng số giảng viên tiếng Anh

 

 

 

 

Theo trình độ đào tạo (ngành tiếng Anh)

 

 

 

 

Tiến sĩ (TS)

 

 

 

 

Thạc sĩ (ThS)

 

 

 

 

Cử nhân trình độ đại học (ĐH)

 

 

 

 

Trình độ khác

 

 

 

 

Theo khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam

 

 

 

 

Giảng viên đạt trình độ bậc 3 và tương đương

 

 

 

 

Giảng viên đạt trình độ bậc 4 và tương đương

 

 

 

 

Giảng viên đạt trình độ bậc 5 và tương đương

 

 

 

 

Giảng viên đạt trình độ bậc 6 và tương đương

 

 

 

 

Giảng viên được miễn rà soát

 

 

 

 

Giảng viên chưa rà soát

 

 

 

 

Số lượng khác3

 

 

 

 

Theo chương trình giảng dạy

 

 

 

 

Giảng viên dạy chuyên ngành bằng tiếng Anh

 

 

 

 

2. Tổng số giảng viên ngoại ngữ khác

 

 

 

 

Giảng viên tiếng Pháp

 

 

 

 

Giảng viên tiếng Nga

 

 

 

 

Giảng viên tiếng Trung Quốc

 

 

 

 

Giảng viên tiếng Nhật

 

 

 

 

Giảng viên tiếng Hàn Quốc

 

 

 

 

Giảng viên tiếng Đức

 

 

 

 

Giảng viên Ngoại ngữ khác

 

 

 

 

 

Người lập
(Ký và ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 

BẢNG 2.1. SỐ LƯỢNG GIẢNG VIÊN TIẾNG ANH ĐƯỢC BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NLNN

Năm...

STT

Đơn vị tổ chức bồi dưỡng

Tên khóa bồi dưỡng

Loại hình bồi dưỡng

(Đánh dấu x)

Độ dài khóa bồi dưỡng

(tiết)

Thời gian bắt đầu tổ chức (ngày/tháng)

Tổng số lượt người tham gia

Kết quả đầu ra* (số lượng giáo viên)

Trong nước

Liên kết

Nước ngoài

Tổng

Chia ra

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Trực tiếp

Trực tuyến

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

Người lập
(Ký và ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 

BẢNG 2.2. SỐ LƯỢNG GIẢNG VIÊN TIẾNG ANH ĐƯỢC BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ

Năm

STT

Đơn vị tổ chức bồi dưỡng. tập huấn

Tên khóa bồi dưỡng. tập huấn

Loại hình tập huấn, bồi dưỡng (Đánh dấu X lựa chọn)

Độ dài khóa bồi dưỡng, tập huấn (tiết)

Thời gian bắt đầu tổ chức (ngày/tháng)

Tổng số lượt người tham gia

Số người đạt chứng chỉ

Tên chứng chỉ/chứng nhận

Trong nước

Liên kết

Nước ngoài

Tổng

Chia ra

Trực tiếp

Trực tuyến

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

0

0

 

 

Người lập
(Ký và ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 

BẢNG 3. SỐ LƯỢNG HỌC SINH, SINH VIÊN, HỌC VIÊN 1

Năm...

 

Tổng

số lượng không học ngoại ngữ

Số lượng học ngoại ngữ

Tiếng Anh

Tiếng Pháp

Tiếng Nga

Tiếng Trung Quốc

Tiếng Nhật

Tiếng Hàn Quốc

Tiếng Đức

Ngoại ngữ khác2

I. Tổng số học sinh/sinh viên/học viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Học sinh TCCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sinh viên CĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sinh viên ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học viên sau ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Sinh viên/học viên chuyên ngữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Sinh viên CĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sinh viên ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học viên sau ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Học sinh/sinh viên/học viên không chuyên ngữ

 

.

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Học sinh TCCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sinh viên CĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sinh viên ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học viên sau ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Số học sinh/sinh viên/học viên học chương trình tiếng Anh tăng cường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học sinh TCCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sinh viên CĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sinh viên ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học viên sau ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Sinh viên/học viên học chuyên ngành bằng ngoại ngữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Sinh viên CĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sinh viên ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học viên sau ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập
(Ký và ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 

Bảng 4. SỐ TÍN CHỈ TIẾNG ANH CHO HỌC SINH, SINH VIÊN, HỌC VIÊN KHÔNG CHUYÊN NGỮ

Biểu dành cho các bộ, cơ quan ngang bộ, các ĐH, trường ĐH, CĐ, trung tâm

Chương trình đào tạo

Theo học chế tín chỉ

Theo học chế niên chế

Tổng số tín chỉ cả khóa học

Số tín chỉ tiếng Anh

Tổng số đơn vị học trình cả khóa học

Số đơn vị học trình tiếng Anh

TCCN

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐH

 

 

 

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

Tiến sĩ

 

 

 

 

 

Người lập
(Ký và ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 

BẢNG 5. CÁC NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH DẠY BẰNG NGOẠI NGỮ

Biểu dành cho các bộ, cơ quan ngang bộ, các ĐH, trường ĐH, CĐ, trung tâm

Năm....

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Ngoại ngữ giảng dạy

Tổng số giảng viên giảng dạy

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

4

 

 

 

5

 

 

 

6

 

 

 

7

 

 

 

8

 

 

 

9

 

 

 

10

 

 

 

11

 

 

 

12

 

 

 

13

 

 

 

14

 

 

 

15

 

 

 

 

Người lập
(Ký và ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 

BẢNG 6. SỐ LƯỢNG PHÒNG, THIẾT BỊ LẺ SỬ DỤNG DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ

Biểu dành cho các bộ, cơ quan ngang bộ, các ĐH, trường ĐH, CĐ, trung tâm

Năm...

 

Đơn vị tính

Số lượng*

I. Tổng số phòng dạy và học ngoại ngữ

Phòng

 

Phòng lab1

Phòng

 

Phòng đa năng (Multi-media)2

Phòng

 

Phòng đặc thù (nghe, nói, dịch..)3

Phòng

 

Phòng dạy và học ngoại ngữ (khác)4

Phòng

 

II. Các thiết bị dạy học thông dụng

x

 

1. Cassette

Chiếc

 

2. Tăng âm + Loa + Micro

Bộ

 

3 Tivi

Chiếc

 

4. Đầu đĩa

Chiếc

 

5. Máy vi tính

Chiếc

 

6. Máy chiếu (đa năng)

Bộ

 

7. Bảng tương tác

Chiếc

 

8. Các thiết bị khác

 

 

 

Người lập
(Ký và ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 

BẢNG 7. HỘI NGHỊ, HỘI THẢO, TẬP HUẤN VỀ ĐỔI MỚI DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ DO ĐƠN VỊ TỔ CHỨC

Biểu dành cho các bộ, cơ quan ngang bộ, các ĐH, trường ĐH, CĐ, trung tâm

Năm...

TT

Tên hội nghị/hội thảo/tập huấn

Nội dung

Thành phần

I. Hội nghị

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

4

 

 

 

5

 

 

 

6

 

 

 

7

 

 

 

8

 

 

 

9

 

 

 

10

 

 

 

II. Hội thảo

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

4

 

 

 

5

 

 

 

6

 

 

 

7

 

 

 

8

 

 

 

9

 

 

 

10

 

 

 

III. Tập huấn

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

4

 

 

 

5

 

 

 

6

 

 

 

7

 

 

 

8

 

 

 

9

 

 

 

10

 

 

 

 

Người lập
(Ký và ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 

BẢNG 8. KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ NLNN CHO CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

Biểu dành cho các bộ, cơ quan ngang bộ, các ĐH, trường ĐH, CĐ, trung tâm

Năm...

STT

Tên khóa bồi dưỡng

Độ dài khóa bồi dưỡng (tiết)

Thời gian bắt đầu tổ chức (ngày/tháng)

Tổng số lượt người tham gia

Kết quả đầu ra*

(số lượng)

Tổng

Chia ra

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

 

 

1

 

13

 

 

 

 

 

 

 

2

 

0

 

 

 

 

 

 

 

3

 

0

 

 

 

 

 

 

 

4

 

0

 

 

 

 

 

 

 

5

 

0

 

 

 

 

 

 

 

6

 

0

 

 

 

 

 

 

 

7

 

0

 

 

 

 

 

 

 

8

 

0

 

 

 

 

 

 

 

9

 

0

 

 

 

 

 

 

 

10

 

0

 

 

 

 

 

 

 

11

 

0

 

 

 

 

 

 

 

12

 

0

 

 

 

 

 

 

 

13

 

0

 

 

 

 

 

 

 

14

 

0

 

 

 

 

 

 

 

15

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

0

0

0

0

 

Người lập
(Ký và ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 

BẢNG 9.1 TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ

Biểu dành cho các bộ, cơ quan ngang bộ, các ĐH, trường ĐH, CĐ, trung tâm

Năm...

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nhiệm vụ

Kinh phí được giao năm nay (triệu đồng)

Kinh phí đã sử dụng (triệu đồng)

Kinh phí chuyển sang năm sau (triệu đồng)

Ghi chú

NSTW

NSĐV

Nguồn huy động hợp pháp khác

Tng

NSTW

NSĐV

Nguồn huy động hợp pháp khác

Tổng

NSTW

NSĐV

Nguồn huy động hợp pháp khác

Tng

1

2

3

4

5

6=3+4+5

7

8

9

10=7+8+9

11

12

13

14=11+12+13

15

1

Khảo sát năng lực giáo viên/giảng viên dạy tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bồi dưỡng nâng cao NLNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bi dưỡng trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bồi dưỡng liên kết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bồi dưỡng ở nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bồi dưỡng. tập huấn nghiệp vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bồi dưỡng trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bồi dưỡng liên kết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bồi dưỡng ở nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bồi dưỡng, tập huấn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bi dưỡng trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bồi dưỡng liên kết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bồi dưỡng ở nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tăng cường trang thiết bị phục vụ dạy-học ngoại ngữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng lab

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng đa năng (Multi-media)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng đặc thù (nghe, nói, dịch..)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng dạy học ngoại ngữ (khác)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mua sắm các thiết bị dạy học thông dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xây dựng/biên soạn chương trình, giáo trình, tài liệu, phần mềm...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giáo trình, tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần mềm học ngoại ngữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Mua sắm chương trình, giáo trình, tài liệu, phần mềm...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giáo trình,tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần mm hc ngoại ngữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xây dựng mô hình dạy và học ngoại ngữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hoạt động quản lý, giám sát, đánh giá tình hình thực hiện Đề án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Tuyên truyền, giới thiệu Đề án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hội nghị, hội tho...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hoạt động khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng kinh phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

 

Người lập
(Ký và ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 

BẢNG 9.2 TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHỈ TIÊU NHIỆM VỤ DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ

Biểu dành cho các bộ, cơ quan ngang bộ, các ĐH, trường ĐH, CĐ, trung tâm

Năm...

TT

Nhiệm vụ

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

Kế hoạch

Thực hiện

1

Khảo sát năng lực giáo viên/giảng viên dạy tiếng Anh

người

 

 

 

2

Bồi dưỡng nâng cao NLNN

 

 

 

 

 

Trong nước

người

 

 

 

 

Liên kết

người

 

 

 

 

Nước ngoài

người

 

 

 

3

Bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ

 

 

 

 

 

Trong nước

người

 

 

 

 

Liên kết

người

 

 

 

 

Nước ngoài

người

 

 

 

4

Bồi dưỡng, tập huấn khác

người

 

 

 

 

Trong nước

người

 

 

 

 

Liên kết

người

 

 

 

 

Nước ngoài

người

 

 

 

5

Tăng cường trang thiết bị phục vụ dạy-học ngoại ngữ

 

 

 

 

 

Phòng lab

phòng

 

 

 

 

Phòng đa năng (Multi-media)

phòng

 

 

 

 

Phòng đặc thù (nghe, nói, dịch..)

phòng

 

 

 

 

Phòng dạy học ngoại ngữ (khác)

phòng

 

 

 

 

Mua sắm các thiết bị dạy học thông dụng

thiết bị

 

 

 

6

Mua sắm chương trình, giáo trình, tài liệu, phần mềm....

 

 

 

 

 

Chương trình

chương trình

 

 

 

 

Giáo trình, tài liệu

tài liệu

 

 

 

 

Phần mềm học ngoại ngữ

phần mềm

 

 

 

7

Xây dựng/biên soạn chương trình, giáo trình, tài liệu....

 

 

 

 

 

Chương trình

chương trình

 

 

 

 

Giáo trình, tài liệu

tài liệu

 

 

 

 

Phần mềm học ngoại ngữ

phần mềm

 

 

 

8

Hội nghị, hội thảo...

cuộc

 

 

 

 

Người lập
(Ký và ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC II:

MẪU ĐỀ CƯƠNG KẾ HOẠCH
(Kèm theo Công văn số 745/BGDĐT-ĐANN ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Đơn vị: ………………………
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………….., ngày       tháng      năm 2017

 

Đề xuất Kế hoạch triển khai Đề án Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân trong các giai đoạn 2017 - 2020 và 2021 - 2025

I. Giai đoạn 2017-2020

1. Mục tiêu

- Mục tiêu chung

- Mục tiêu cụ thể

2. Nhiệm vụ, giải pháp

3. Lộ trình triển khai

4. Kinh phí

5. Tổ chức thực hiện

II. Giai đoạn 2021 - 2025

1. Mục tiêu

- Mục tiêu chung

- Mục tiêu cụ thể

2. Nhiệm vụ, giải pháp

3. Lộ trình triển khai

4. Kinh phí

5. Tổ chức thực hiện

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 745/BGDĐT-ĐANN năm 2017 về báo cáo số liệu thống kê năm 2015 và 2016; đề xuất kế hoạch giai đoạn 2017-2020 và 2021-2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

  • Số hiệu: 745/BGDĐT-ĐANN
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 28/02/2017
  • Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Người ký: Bùi Văn Ga
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/02/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản