Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6068/BNN-KHCN
V/v đề xuất kế hoạch xây dựng TCVN năm 2019 ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn

Hà Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2018

 

Kính gửi: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật, Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia năm 2019. Chi tiết tại các phụ lục kèm theo.

Đề nghị Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổng hợp, trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Các Tổng cục, Cục;
- Lưu: VT, KHCN (NTA 8b)

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG




Nguyễn Thị Thanh Thủy

 

PHỤ LỤC I

ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Công văn số 6068/BNN-KHCN ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

TT

Tên nhiệm vụ

Phương thức xây dựng

Thời gian thực hiện

II

Phân bón

 

 

a

Tiêu chuẩn quốc gia

 

 

1

Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng vitamin

Phần 1. Phương pháp xác định hàm lượng vitamin tổng số

Phần 2. Phương pháp xác định hàm lượng vitamin C

Phần 3. Phương pháp xác định hàm lượng vitamin nhóm B

Xây dựng mới

2019-2020

2

Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng GA3

Xây dựng mới

2019-2020

3

Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng NAA

Xây dựng mới

2019-2020

4

Phân bón vi sinh vật - Định lượng Steptomyces

Phần 1. Định lượng Steptomyces

Phần 2. Định lượng Steptomyces Microflavus

Xây dựng mới

2019-2020

5

Phân bón vi sinh vật - Định lượng Azospirillum

Phần 1. Định lượng Azospirillum

Phần 2.1. Định lượng Azospirillium lipoferum

Phần 2.2. Định lượng Azospirillium brasilense

Xây dựng mới

2019-2020

6

Phân bón vi sinh vật - Định lượng Azotobacter

Phần 1. Định lượng Azotobacter

Phần 2.1. Định lượng Azotobacter chorococum

Phần 2.2. Định lượng Azotobacter vinelandii

Xây dựng mới

2019-2020

7

Phân bón vi sinh vật - Định lượng Paenibacillus

Phần 1. Định lượng Paenibacillus

Phần 2.1. Định lượng Paenibacillus

Phần 2.2. Định lượng Paenibacillus durum

Phần 2.3. Định lượng Paenibacillus florescence

Phần 2.4. Định lượng Paenibacillus gordonae

Phần 2.5. Định lượng Paenibacillus polymyxa

Xây dựng mới

2019-2020

8

Phân bón vi sinh vật - Định lượng Saccharomyces

Phần 1. Định lượng Saccharomyces

Phần 2.1. Định lượng Saccharomyces cereviciace

Phần 2.2. Định lượng Saccharomyces ereviside

Phần 2.3. Định lượng Saccharomyces sake

Xây dựng mới

2019-2020

9

Phân bón vi sinh vật - Định lượng Nitrosomonas

Phần 1. Định lượng Nitrosomonas

Phần 1.1. Định lượng Nitrosomonas Pseudomonas

Xây dựng mới

2019-2020

10

Phân bón vi sinh vật - Định lượng Lactobacillus

Phần 1. Định lượng Lactobacillus

Phần 2.1.Định lượng Lactobacillus acidophilus

Xây dựng mới

2019-2020

11

Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng Nitrobenzen

Xây dựng mới

2019-2020

12

Phân bón: Phương pháp xác định hàm lượng Thioure

Xây dựng mới

2019-2020

13

Phân bón: Phương pháp xác định hàm lượng độ PH

Xây dựng mới

2019-2020

14

Phân bón: Phương pháp xác định hàm lượng Clorine (PP xác định Clorine)

Xây dựng mới

2019-2020

15

Phân bón. Phương pháp xác định hàm lượng Bo hòa tan trong nước.

Soát xét TCVN 10680:2015

2019-2020

III

Lĩnh vực bảo vệ thực vật

 

 

a

Tiêu chuẩn quốc gia

 

 

 

Xác định hàm lượng hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật

 

 

1

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Nicosulfuron

Xây dựng mới

2019

2

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Niclosamide

Xây dựng mới

2019

3

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Propamocarb HCl

Xây dựng mới

2019

4

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất pyriproxifen

Xây dựng mới

2019

5

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất metolachlor

Xây dựng mới

2019

6

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất beta -cyfluthrin

Xây dựng mới

2019-2020

7

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Carbaryl .

Xây dựng mới

2019

8

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Fluazinam

Xây dựng mới

2019

 

Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

 

 

9

Rau quả- Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm thiourea

Xây dựng mới

2020

10

Gạo, hồ tiêu- Xác định dư lượng thuốc BVTV nereistoxin, thiosultap sodium

Xây dựng mới

2020

11

Nông sản có nguồn gốc thực vật - Xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật có độ phân cực cao: Paraquat, Diquat, Glyphosate, Glufosinate, Phosphonic acid, Streptomycin, Kasugamycin,...

Xây dựng mới

2019-2020

 

Các phụ lục của TC về khảo nghiệm hiệu lực sinh học của thuốc BVTV

 

 

12

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ dòi đục lá hại cây họ bầu bí của các thuốc trừ sâu

Xây dựng mới

2019-2020

13

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh đốm lá hại cây ngô của các thuốc trừ bệnh

Xây dựng mới

2019-2020

14

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ cỏ hại cây trồng cạn ngắn ngày của các thuốc trừ cỏ

Xây dựng mới

2019-2020

15

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ sâu khoang hại cây rau thập tự của các thuốc trừ sâu

Xây dựng mới

2019-2020

16

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh thán thư hại cây cà chua của các thuốc trừ bệnh

Xây dựng mới

2019-2020

17

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh thán thư hại cây họ bầu bí của các thuốc trừ bệnh

Xây dựng mới

2019-2020

18

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh sương mai hại cây họ thập tự của các thuốc trừ bệnh

Xây dựng mới

2019-2020

19

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ cỏ hại cây dài ngày của các thuốc trừ cỏ

Xây dựng mới

2019-2020

20

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh chết nhanh hại hồ tiêu của các thuốc trừ bệnh

Xây dựng mới

2019-2020

21

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ rệp đối với cây cà phê của các thuốc trừ sâu

Xây dựng mới

2019-2020

22

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ nhện lông nhung (Eriophyses dimocarpi Kuang) hại nhãn, vải của các thuốc trừ nhện

Xây dựng mới

2019-2020

23

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ sâu vẽ bùa đối với cây có múi của các thuốc trừ sâu

Xây dựng mới

2019-2020

24

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bọ cánh tơ hại cây chè của các thuốc trừ sâu

Xây dựng mới

2019-2020

25

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh khô vằn hại cây ngô của các thuốc trừ bệnh

Xây dựng mới

2019-2020

26

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ sâu hại cây hành, hành lá, hành tím, hành tây của các thuốc trừ sâu

Xây dựng mới

2019-2020

27

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh hại cây hành, hành lá, hành tím, hành tây của các thuốc trừ bệnh

Xây dựng mới

2019

28

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ sâu hại cây họ đậu dạng dây leo. Đậu đũa, đậu cove, đậu rồng,...của các thuốc trừ sâu

Xây dựng mới

2019

29

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh hại cây họ đậu dạng dây leo. Đậu đũa, đậu cove, đậu rồng,...của các thuốc trừ bệnh

Xây dựng mới

2019

 

Kiểm dịch thực vật

 

 

 

Phụ lục giám định các loại nấm bệnh là đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam

 

30

Quy trình giám định nấm gây hại thực vật

Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Puccinia psidii G. Winter.

Xây dựng mới

2019

31

Quy trình giám định nấm gây hại thực vật

Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Balansia oryzae -sativa Hashioka

Chuyển đổi từ QCVN 01­-33: 2010/BNNPTNT

2019

32

Quy trình giám định nấm gây hại thực vật

Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Synchytrium endobioticum

Chuyển đổi từ QCVN 01 - 181: 2014/BNNPTNT

2019

33

Quy trình giám định nấm gây hại thực vật

Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Microcyclus ulei (Henn.) Arx

đổi từ QCVN 01 - 179:2014/BN

2019

 

Quy trình giám định tuyến trùng gây hại thực vật

 

 

34

Quy trình giám định tuyến trùng gây bệnh thực vật Phần 1: Quy định chung

Xây dựng mới

2019

35

Quy trình giám định tuyến trùng thực vật

Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với Meloidogyne chitwoodi Golden, O'Bannon, Santo&Finley, Meloidogyne ethiopica Whitehead, Meloidogyne fallax Karssen và Meloidogyne hapla Chitwood.

Xây dựng mới

2019

36

Phần 3. Quy trình giám định tuyến trùng Ditylenchus dipsaci và

Ditylenchus destructor là đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam

Xây dựng mới

2019

 

Quy trình giám định côn trùng và nhện gây hại thực vật

 

 

37

Quy trình giám định côn trùng và nhện gây hại thực vật.

Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với ruồi đục quả thuộc giống Ceratitis.

Rà soát, bổ sung và Chuyển đổi từ QCVN 01- 110/BNNPTNT

2019

38

Quy trình giám định côn trùng và nhện gây hại thực vật

Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với ruồi đục quả thuộc giống Anastrepha

Rà soát, bổ sung và Chuyển đổi từ QCVN 01- 108/BNNPTNT

2019

39

Quy trình giám định côn trùng và nhện gây hại thực vật

Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với ruồi đục quả thuộc giống Bactrocera

Rà soát, bổ sung và Chuyển đổi từ QCVN 01- 109/BNNPTNT

2019

40

Phần 9. Quy trình giám định vòi voi hại xoài Sternochetus mangiferae (Fabricius) là đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam

Xây dựng mới

2019-2020

41

Quy trình giám định côn trùng và nhện gây hại thực vật

Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với mọt lạc serratus (Caryedon serratus Olivier)

Xây dựng mới

2019-2020

 

Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật

 

 

42

Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật

Phần 1: Quy định chung

 

2019

43

Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật

Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với cây kế đồng Cirsium arvense

Chuyển đổi từ QCVN 01 - 163:2014/BNNPTNT

2019

44

Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật

Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với cỏ ma ký sinh thuộc chi Striga

Chuyển đổi từ QCVN 01 - 165:2014/BNNPTNT

2019

45

Quy trình đánh giá nguy cơ ảnh hưởng đến môi trường đối với kẻ thù tự nhiên là nhóm côn trùng bắt mồi ăn thịt được sử dụng trong phòng trừ sinh học nhập khẩu vào Việt Nam.

Chuyển đổi từ QCVN 01-137:2013/BNNPTNT

2019

46

Quy trình đánh giá nguy cơ ảnh hưởng đến môi trường đối với kẻ thù tự nhiên là nhóm sinh vật ký sinh được sử dụng trong phòng trừ sinh học nhập khẩu vào Việt Nam.

Chuyển đổi từ QCVN 01-137:2013/BNNPTNT.

2019

50

Phân loại vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật theo nguy cơ dịch hại

Xây dựng mới

 

IV

Lĩnh vực chăn nuôi

 

 

a

Tiêu chuẩn quốc gia

 

 

 

Thức ăn chăn nuôi

 

 

1

Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng flo bằng phương pháp chưng cất.

Chấp nhận TCNN AOAC 975.08

2019

2

Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng kháng sinh Colistin bằng phương pháp sắc ký lỏng

Xây dựng mới

2018-2019

3

Thức ăn chăn nuôi và premix - Xác định selen

Chấp nhận TCNN AOAC 975.08

2019

4

Thức ăn chăn nuôi - Xác định bacitracin-MD trong thức ăn hỗn hợp. Phương pháp vi sinh

Bổ sung TCVN 9117:2011

2018-2019

5

Thức ăn chăn nuôi - Xác định bithionol bằng phương pháp quang phổ

Xây dựng mới

2019

6

Thức ăn chăn nuôi - Xác định Diethylstilbestrol bằng đo quang phổ

Xây dựng mới

2019

7

Thức ăn chăn nuôi - Xác định polysaccharide phi tinh bột (non - starch polysaccharides) - Phương pháp sắc ký

Rà soát, sửa đổi TCVN 8400­11:2011.

2019-2020

 

Giống vật nuôi

 

 

8

Cơ sở sản xuất tinh bò, tinh trâu - Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới

2018-2019

9

Phôi bò đông lạnh

Xây dựng mới

2019-2020

10

Gà giống nội - Yêu cầu kỹ thuật

Phần 12. Gà Tiên Yên

Phần 13. Gà Tre

Bổ sung TCVN 9117:2011

2019-2020

11

Vịt giống - Yêu cầu kỹ thuật

Phần 6. Vịt TC

Phần 7. Vịt PT

Phần 8. Hòa Lan

Xây dựng mới

2019-2020

12

Ong giống - Yêu cầu kỹ thuật

Phần 1. Ong nội (Apis cerana cerana)

Phần 2. Ong nội (Apis cerana Indica)

Phần 3. Ong ngoại (Apis Mellifera)

Xây dựng mới

2019-2020

V

Lĩnh vực thú y

 

 

b

Tiêu chuẩn quốc gia

 

 

1

Quy trình chẩn đoán bệnh động vật - Bệnh Viêm não Nhật Bản (Japanese encephalitis)

Chấp nhận TCNN OIE

2019-2020

2

Bệnh Viêm phổi, màng phổi truyền nhiễm của bò (Bovine contagious pleuroneumonia)

Chấp nhận TCNN OIE

2019-2020

3

Bệnh Viêm mũi khí quản truyền nhiễm ở bò (Infectious bovine rhinotracheitis)

Chấp nhận TCNN OIE

2019-2020

4

Bệnh Tiêu chảy có màng nhày do vi rút ở bò (Bovine viral diarrhoea/mucosal disease)

Chấp nhận TCNN OIE

2019-2020

 

Quy trình kiểm nghiệm vắc xin

 

 

5

Vắc xin vô hoạt phòng bệnh do Circo virus gây ra ở lợn

Chấp nhận TCNN Asean

2018-2019

6

Vắc xin phòng bệnh Marek ở gà

Chấp nhận TCNN Asean

2019-2020

7

Vắc xin phòng bệnh PED ở lợn

Chấp nhận TCNN Asean

2019-2020

8

Vắc xin phòng bệnh Tụ huyết trùng ở trâu bò

Chấp nhận TCNN Asean

2019-2020

9

Vắc xin phòng bệnh Tụ huyết trùng và Đóng dấu lợn

Chấp nhận TCNN Asean

2019-2020

10

Vắc xin phòng bệnh do Leptospira gây ra ở lợn

Chấp nhận TCNN Asean

2019-2020

VI

Lĩnh vực thủy lợi

 

 

a

Tiêu chuẩn quốc gia

 

 

 

Công trình thủy lợi - Khớp nối

 

 

1

Phần 1. Yêu cầu thiết kế

Rà soát, sửa đổi TCVN 9159:2012

2019-2020

2

Phần 2. Yêu cầu trong thi công và nghiệm thu

Xây dựng mới

2019-2020

 

Công trình thủy lợi - Tường hào Bentonite chống thấm nền

 

 

3

Phần 1. Yêu cầu thiết kế

Xây dựng mới

2019-2020

4

Phần 2. Yêu cầu trong thi công và nghiệm thu

Xây dựng mới

2019-2020

5

Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu khoan phụt vào nền đất và thân đập (bao gồm cả 1 nút và 2 nút)

Xây dựng mới

2019-2020

6

Công trình thủy lợi - Vận hành và bảo dưỡng giếng giảm áp cho đê

Rà soát, sửa đổi TCVN 8413:2010

2019-2020

7

Hệ thống thủy lợi - Yêu cầu về quan trắc, giám sát và dự báo chất lượng nước

Rà soát, sửa đổi TCVN 8367:2010 , bổ sung vùng cửa sông ven biển, ĐBSCL

2019-2020

8

Công trình thủy lợi - Sử dụng tro bay trong trong vữa bê tông thủy công - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu

Xây dựng mới

2019-2020

9

Công trình thủy lợi - Nền các công trình thủy công - Tiêu chuẩn thiết kế

Rà soát sửa đổi TCVN 4253:2012

2019-2020

10

Công trình thủy lợi - Quy trình quản lý vận hành, duy tu bảo dưỡng trạm bơm điện

Rà soát sửa đổi TCVN 8417:2011

2019-2020

11

Công trình thủy lợi - Máy bơm nước - Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và nghiệm thu

Rà soát sửa đổi TCVN 8637:2011 , TCVN 8638:2011

2019-2020

12

Công trình thủy lợi - Trạm bơm tưới tiêu nước - Yêu cầu thiết kế

Rà soát sửa đổi TCVN 8423:2011

2019-2020

13

Công trình thủy lợi - Hệ thống tưới tiêu - Yêu cầu thiết kế

Rà soát sửa đổi TCVN 4118:2012

2019-2020

VII

Lĩnh vực thủy sản

 

 

a

Tiêu chuẩn quốc gia

 

 

1

Bộ tiêu chuẩn lồng bẫy khai thác hải sản

Xây dựng mới

2019-2020

 

Công trình dịch vụ hậu cần thủy sản

 

 

2

Cảng cá. Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới

2019-2020

3

Giống cá nước ngọt (cá thát lát còm, cá lăng đuôi đỏ, cá ét mọi, cá trê vàng, cá chạch bùn) - Yêu cầu chất lượng

Xây dựng mới

2019-2020

4

Nước nuôi tôm nước lợ - yêu cầu chất lượng

Xây dựng mới

2019-2020

VIII

Lĩnh vực lâm nghiệp

 

 

a

Tiêu chuẩn quốc gia

 

 

 

Sơn và vécni - Vật liệu và sơn phủ cho đồ gỗ ngoài trời

 

 

1

Phần 1. Phân loại.

Chấp nhận các TC EN-297-1 và EN 297-3 có sửa chữa bổ sung

2019-2020

2

Phần 2. Phương pháp thử.

Chấp nhận các TC EN - 297-1 và EN 297-3 có sửa chữa bổ sung

2019-2020

3

Ván lạng. Yêu cầu kỹ thuật chung.

Chấp nhận các TC GOST có sửa chữa bổ sung

2019-2020

4

Gỗ biến tính - Tiêu chuẩn xác định

Chấp nhận TCASTMD 1324­60 (reapproved 1977) có sửa chữa bổ sung

2019-2020

 

Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng (VCU).

 

5

Phần 4. Nhóm loài cây thân gỗ lấy dầu, nhựa.

Xây dựng mới

2019-2020

 

Giống cây lâm nghiệp - Vườn cây đầu dòng

 

 

6

Phần 2. Các loài cây thân gỗ lấy quả, hạt.

Xây dựng mới

2019-2020

 

Giống cây lâm nghiệp - Cây bản địa gỗ lớn.

 

 

7

Phần 10. Sa mộc

Xây dựng mới

2019-2020

8

Phần 12. Tếch

Xây dựng mới

2019-2020

9

Phần 13. Tống quá sủ

Xây dựng mới

2019-2020

10

Phần 14. Trám đen

Xây dựng mới

2019-2020

 

Giống cây lâm nghiệp - Cây lâm sản ngoài gỗ.

 

 

11

Phần 7. Quế.

Xây dựng mới

2019-2020

12

Phần 10. Bời lời đỏ.

Xây dựng mới

2020-2021

 

Giống cây lâm nghiệp - Cây trồng rừng ven biển.

 

 

13

Phần 1. Phi lao.

Xây dựng mới

2019-2020

14

Phần 2. Xoan chịu hạn (Neem)

Xây dựng mới

2019-2020

 

Giống cây lâm nghiệp - Cây ngập mặn.

 

 

15

Phần 2. Trang

Xây dựng mới

2019-2020

16

Phần 5. Đước.

Xây dựng mới

2020-2021

 

Rừng trồng - Nhóm các loài cây trồng rừng ven biển - Yêu cầu lập địa trồng rừng

 

 

17

Phần 1. Phi lao.

Xây dựng mới

2019-2020

18

Phần 2. Xoan chịu hạn (Neem

Xây dựng mới

2019-2020

19

Mẫu khóa ảnh phục vụ giải đoán xây dựng bản đồ hiện trạng rừng - Yêu cầu kỹ thuật

Xây dựng mới

2019-2020

20

Giống cây lâm nghiệp - Lâm phần tuyển chọn lấy giống.

Xây dựng mới

2019-2020

21

Giống cây lâm nghiệp - Vườn ươm cây lâm nghiệp

Xây dựng mới

2019-2020

22

Công trình phòng chống cháy rừng -

Phần x. Chòi canh lửa

Phần xx. Biển báo

Xây dựng mới

2019-2020

24

Chuồng nuôi nhốt các loài thú dữ

Xây dựng mới

2019-2020

IX

Cơ điện nông nghiệp

 

 

1

Máy nông lâm nghiệp sử dụng động cơ đốt trong - Phương pháp thử rung động tại tay cầm

Xây dựng mới

2019

2

Máy nông lâm nghiệp sử dụng động cơ đốt trong - Phương pháp thử độ ồn

Xây dựng mới

2019

3

Máy nông lâm nghiệp - Máy cắt cỏ cầm tay sử dụng động cơ đốt trong - Yêu cầu an toàn

Xây dựng mới

2019

X

Nông sản thực phẩm

 

 

9.1

Tiêu chuẩn quốc gia

 

 

1

Sắn củ tươi - Xác định điểm bột

Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu nước ngoài

2019-2020

2

Đường trắng

Rà soát, bổ sung TCVN 6959:2001 , TCVN 4840:1989 , TCVN 7270:2003

2019

3

Đường thô

Rà soát TCVN 6961: 2001 , TCVN 4840:1989 , TCVN 7270:2003

2019

4

Đường tinh luyện

Rà soát TCVN 6958: 2001 , TCVN 4840:1989 , TCVN 7270:2003

2019-2020

5

Hạt điều rang

Xây dựng mới

2019-2020

6

Cùi nhãn sấy khô

CODEX STAN

2019

7

Gạo đồ

CODEX STAN và TC của Thái Lan

2019

8

Muối thực phẩm

Rà soát, bổ sung QCVN 9 - 1:2011/BYT

2019

9

Muối tinh

Soát xét TCVN 9639:2013

2019

10

Muối công nghiệp

Soát xét TCVN 9640:2013

2019

 

PHỤ LỤC II

ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH XÂY DỰNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Công văn số 6068/BNN-KHCN ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên nhiệm vụ

Phương thức xây dựng

Thời gian thực hiện

 

Nông sản thực phẩm

 

 

a

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

 

 

1

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cà phê rang xay và cà phê hòa tan

Xây dựng mới

2019-2020

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về muối dùng làm thực phẩm

Rà soát, bổ sung QCVN 9 - 1:2011/BYT

2019-2020

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 6068/BNN-KHCN năm 2018 về đề xuất kế hoạch xây dựng Tiêu chuẩn Việt Nam năm 2019 ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 6068/BNN-KHCN
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 09/08/2018
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Nguyễn Thị Thanh Thủy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/08/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản