Hệ thống pháp luật

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5746/BKHĐT-QLQH
V/v hướng dẫn kỹ thuật về khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh

Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2021

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Thực hiện chức năng nhiệm vụ được giao, nhằm đảm bảo tính thống nhất trong công tác thẩm định, và phê duyệt quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và việc xây dựng Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch; căn cứ quy định của pháp luật về quy hoạch, đo đạc bản đồ và các pháp luật khác có liên quan, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn kỹ thuật về khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030 như sau:

1. Về phạm vi hướng dẫn

a) Văn bản này hướng dẫn về khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030 với 03 (ba) thành phần chủ yếu, bao gồm:

- Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia;

- Cơ sở dữ liệu chuyên ngành và lĩnh vực;

- Cơ sở dữ liệu hồ sơ (trong đó bao gồm cả cơ sở dữ liệu bản đồ).

Nội dung hướng dẫn tập trung vào các quy định về yêu cầu đối với cơ sở dữ liệu và cấu trúc của các loại cơ sở dữ liệu chuyên ngành, lĩnh vực trong cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh.

b) Văn bản này không hướng dẫn đối với những cơ sở dữ liệu thuộc phạm vi, danh mục bí mật nhà nước theo quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.

2. Nội dung, yêu cầu đối với khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh

a) Nội dung khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh:

- Đối với cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia: Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia là cơ sở dữ liệu để làm nền cho cơ sở dữ liệu quy hoạch và thực hiện theo quy định của pháp luật về đo đạc, bản đồ; quy định tại điểm b khoản 2 Điều 41 của Luật Quy hoạch và theo hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại các văn bản: Thông tư số 15/2020/TT-BTNMT ngày 30/11/2020 quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000; Thông tư số 20/TT-BTNMT ngày 24/4/2014 quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc và nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/50.000; Quyết định 3196/QĐ-BTNMT ngày 16/12/2019 quy định hệ thống cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia trong kiến trúc Chính phủ điện tử ngành Tài nguyên và Môi trường; Văn bản số 6999/BTNMT-ĐĐBĐVN ngày 07/12/2020 về quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia.

- Cơ sở dữ liệu chuyên ngành và lĩnh vực: Cơ sở dữ liệu chuyên ngành và lĩnh vực của quy hoạch tỉnh thực hiện theo chi tiết tại Phụ lục 1 văn bản này.

- Cơ sở dữ liệu hồ sơ, cơ sở dữ liệu bản đồ: Cơ sở dữ liệu hồ sơ, cơ sở dữ liệu bản đồ thực hiện theo chi tiết tại Phụ lục 2 văn bản này.

b) Yêu cầu đối với khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh:

- Yêu cầu về cơ sở toán học của dữ liệu: Cơ sở toán học của dữ liệu quy hoạch tỉnh phải được tham chiếu, xây dựng thống nhất trong cùng một hệ tọa độ, hệ quy chiếu quốc gia: Hệ tọa độ quốc gia VN-2000, Elipsoid WGS-84; múi chiếu 6°, kinh tuyến trung ương 105° (múi 48) và 111° (múi 49). Hệ độ cao quốc gia Việt Nam (Hòn Dấu - Hải Phòng).

- Yêu cầu về cách đặt tên dữ liệu, lớp dữ liệu: Cách đặt tên dữ liệu, lớp dữ liệu thực hiện theo chi tiết tại Phụ lục 3 đính kèm văn bản này.

- Yêu cầu về dữ liệu không gian: Mỗi loại đối tượng được quy định bằng một kiểu hình học duy nhất, bao gồm kiểu điểm, đường, vùng trong danh mục cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh, lấy cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia làm nền, bao gồm:

+ Chuẩn hóa đối tượng dạng điểm (point) (Geo = GM_Point);

+ Chuẩn hóa đối tượng dạng đường (line, polyline) (Geo = GM_Curve);

+ Chuẩn hóa đối tượng dạng vùng (polygon) (Geo = GM_Surface).

- Yêu cầu về thông tin đầu vào của dữ liệu thành phần của cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh, bao gồm:

+ Dữ liệu, thông tin có tính chất làm cơ sở pháp lý;

+ Dữ liệu, thông tin có tính chất làm cơ sở khoa học, gồm: Các dữ liệu nghiên cứu khoa học, dữ liệu điều tra cơ bản liên quan đến quy hoạch;

+ Dữ liệu, thông tin có tính chuyên ngành (phi không gian) trực tiếp phục vụ xây dựng các nội dung, quan điểm, mục tiêu, định hướng phát triển của quy hoạch tỉnh;

+ Dữ liệu, thông tin về không gian, gồm: Hệ thống các bản đồ và những thông tin có liên quan.

Các thông tin đầu vào của dữ liệu thành phần nêu trên được khai thác ở nhiều nguồn, với nhiều định dạng khác nhau (bản đồ/sơ đồ giấy, bản đồ số, ảnh viễn thám, ảnh máy bay, số liệu, bảng biểu, văn bản, số liệu khảo sát thực địa.,.) và được xử lý theo yêu cầu về kiến trúc thông tin theo quy định.

3. Sản phẩm đầu ra của khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh

Sản phẩm đầu ra của khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh là “Dữ liệu không gian quy hoạch tỉnh được đóng gói theo định dạng File Geodatabase (*.gdb)”; dữ liệu thuộc tính quy hoạch tỉnh được đóng gói theo đơn vị hành chính cấp tỉnh lưu trữ theo định dạng XML; siêu dữ liệu quy hoạch tỉnh được lập theo cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh và đóng gói theo định dạng XML; Hồ sơ quét pháp lý quy hoạch tỉnh được đóng gói và giao nộp theo định dạng JPG, PDF; Bản đồ số quy hoạch tỉnh được đóng gói và giao nộp theo một trong các định dạng JPG, PDF, Geotiff.

Trong giai đoạn trước mắt, để phục vụ cho công tác thẩm định quy hoạch tỉnh (trong đó có cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh) và tích hợp vào Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch, sản phẩm đầu ra của khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh được đóng gói, giao nộp về Bộ Kế hoạch và Đầu tư bằng hình thức chuyển file lưu trữ qua các hình thức như email, USB, CD. Sau khi hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch hoàn thiện sẽ phân cấp cho các Bộ, ngành và các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương để cập nhật dữ liệu quy hoạch vào Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 41 của Luật Quy hoạch.

Văn bản của Bộ Kế hoạch và Đầu tư mang tính hướng dẫn, đặc biệt là để phục vụ cho công tác thẩm định Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo cơ quan lập quy hoạch tỉnh nghiên cứu những nội dung hướng dẫn trên để xem xét, triển khai thực hiện phù hợp với điều kiện thực tiễn của địa phương, bảo đảm không trái với các quy định pháp luật hiện hành. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc hoặc có nội dung chưa rõ ràng đề nghị phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, xem xét, xử lý, hoàn thiện theo quy định./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Nguyễn Chí Dũng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Xây dựng; Công Thương; Giao thông vận tải; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài nguyên và Môi trường; Ngoại giao; Quốc phòng; Công an; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Lao động - Thương binh và xã hội; Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Y tế; Tư pháp; Nội vụ;
- Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các cơ quan, đơn vị trong Bộ: Viện CLPT; PC; KTCN; KTNN; KTDV; QLCKKT; KHGDTN&MT; TTTH; LĐVHXH; KCHT&ĐT; KTDP<.
- Lưu: VT, QLQH. Ngoc.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG




Trần Quốc Phương

 

PHỤ LỤC 1

KHUNG CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU CHUYÊN NGÀNH VÀ LĨNH VỰC TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH TỈNH
(Kèm theo văn bản số 5746/BKHĐT-QLQH ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Ghi chú: Các dữ liệu dưới đây có thể được bổ sung tùy vào điều kiện thực tế và yêu cầu quản lý tại mỗi địa phương.

I. MỤC LỤC KHUNG CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU CHUYÊN NGÀNH VÀ LĨNH VỰC TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH TỈNH

1. Kinh tế - xã hội

2. Xây dựng

2.1. Hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn

2.2. Tổ chức không gian và phân vùng chức năng

2.3. Tổ chức không gian vùng liên huyện, vùng huyện

2.4. Hệ thống cấp nước đô thị

2.5. Chuẩn bị kỹ thuật và thoát nước mưa

2.6. Vật liệu xây dựng

2.7. Tổng hợp dự án

3. Công Thương

3.1. Khu, cụm công nghiệp

3.2. Năng lượng

3.3. Thương mại

3.4. Tổng hợp dự án

4. Nông nghiệp

4.1. Lâm nghiệp

4.2. Trồng trọt

4.3. Chăn nuôi

4.4. Thủy sản

4.5. Công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi

4.6. Quy hoạch nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

4.7. Hệ thống cấp nước liên huyện

4.8. Tổng hợp dự án

5. Tài nguyên và môi trường

5.1. Tài nguyên nước

5.2. Địa chất và khoáng sản

5.3. Môi trường

5.4. Khí tượng thủy văn

5.5. Tài nguyên môi trường biển và hải đảo

5.6. Biến đổi khí hậu

5.7. Đất đai

5.8. Tổng hợp dự án

6. Văn hóa thể thao và du lịch

6.1. Văn hóa

6.2. Thể thao

6.3. Du lịch

6.4. Tổng hợp dự án

7. Giao thông vận tải

7.1. Hệ thống giao thông đường bộ

7.2. Hệ thống giao thông đường sắt

7.3. Hệ thống giao thông đường thủy

7.4. Hệ thống cảng hàng không

7.5. Hệ thống logistics

7.6. Tổng hợp dự án

8. Thông tin và truyền thông

8.1. Cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử

8.2. Hạ tầng thông tin và truyền thông

8.3. Tổng hợp dự án

9. Khoa học và công nghệ

10. Y tế

11. Giáo dục và đào tạo

12. Lao động, thương binh và xã hội

12.1. Mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp

12.2. Mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội

12.3. Hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng

12.4. Tổng hợp dự án

13. Quốc phòng và an ninh

13.1. Hệ thống cơ sở quốc phòng

13.2. Hệ thống cơ sở an ninh

13.3. Hạ tầng phòng cháy và chữa cháy

13.4. Tổng hợp dự án

14. Ngoại giao

II. MỘT SỐ YÊU CẦU VỀ DANH MỤC DÙNG CHUNG

Quy cách nhập liệu một số thông tin dùng chung như sau:

STT

NỘI DUNG

QUY ĐỊNH

QUY CÁCH NHẬP

GIẢI THÍCH

1

Đơn vị chiều dài

m (met)

1.25

1.25m

2

Đơn vị diện tích

ha (hecta)

10.5

10.5ha

3

Thời gian

24 giờ

13:50

13 giờ 50 phút

4

Ngày/tháng/năm

Dương lịch

23/8/2021

Ngày 23 tháng 8 năm 2021

5

Số thập phân

Ký hiệu dấu "." ngăn cách số thập phân

99.99

 

III. NỘI DUNG KHUNG CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU CHUYÊN NGÀNH VÀ LĨNH VỰC TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH TỈNH

1. Kinh tế - xã hội

STT

Tên bảng

Định dạng

1

Tỷ trọng GRDP (%) theo nhóm ngành

dbf

2

Cơ cấu kinh tế theo giai đoạn

dbf

3

Quy mô và tốc độ tăng trưởng kinh tế theo giá hiện hành

dbf

4

Biểu đồ kim ngạch xuất khẩu

dbf

5

Lực lượng lao động và cơ cấu lao động theo nhóm ngành

dbf

6

Cơ cấu sử dụng đất theo đối tượng quản lý đất

dbf

7

Cơ cấu sử dụng đất theo đối tượng sử dụng đất

dbf

8

Hiện trạng sử dụng đất theo loại đất

dbf

9

Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất

dbf

10

Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo các ngành

dbf

11

Tổng sản phẩm và tốc độ tăng trưởng theo ngành

dbf

12

Cơ cấu phân bố dân tộc

dbf

13

Cơ cấu phân bố tôn giáo

dbf

14

Tổng hợp một số chỉ tiêu kinh tế xã hội khác...

dbf

Ghi chú: Các số liệu về kinh tế - xã hội không giới hạn, bao gồm cả số liệu về hiện trạng và quy hoạch

2. Xây dựng

2.1. Hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn

a) Hiện trạng hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn

Tên lớp đối tượng: HienTrangDoThiNongThon

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

n trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

 

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên đô thị, điểm dân cư nông thôn.

Cấp đô thị

capDoThi

CharacterString

250

No

Là cấp đô thị: Đặc biệt/ Loại I/ Loại II/ Loại III/ Loại IV/ Loại V

Dân số

danSo

Double

 

No

Là dân số của đô thị, điểm dân cư nông thôn.

Tính chất

tinhChat

CharacterString

250

No

Là tính chất của đô thị, điểm dân cư nông thôn.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn

Tên lớp đối tượng: QuyHoachDoThiNongThon

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

n trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên đô thị, điểm dân cư nông thôn quy hoạch.

Cấp đô thị

capDoThi

CharacterString

250

No

Là cấp đô thị quy hoạch: Đặc biệt/ Loại I/ Loại II/ Loại III/ Loại IV/ Loại V.

Dân số

danSo

Double

 

No

Là dân số quy hoạch của đô thị, điểm dân cư nông thôn.

Tính chất

tinhChat

CharacterString

250

No

Là tính chất của đô thị, điểm dân cư nông thôn quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQH

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

2.2. Tổ chức không gian và phân vùng chức năng

a) Vùng sản xuất nông nghiệp tập trung

Tên lớp đối tượng: VungSanXuatNongNghiepTapTrung

Kiểu dữ Liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Phân loại theo loại hình sản xuất; vùng sản xuất rau an toàn/vùng nuôi trồng thủy sản/vùng chăn nuôi tập trung.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích của vùng sản xuất nông nghiệp tập trung (m2).

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Tên lớp đối tượng: KhuKinhTeKhuCumCongNghiep

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ đài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Ten

ten

CharacterString

250

No

Là tên khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích của khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp (m2).

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

c) Khu vực phát triển nghiên cứu đào tạo

Tên lớp đối tượng: KhuVucPhatTrienNCDT

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

 

 

 

 

 

 

 

d) Khu vực phát triển thể dục thể thao

Tên lớp đối tượng: KhuVucPhatTrienTDTT

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

n trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

đ) Khu vực phát triển bảo tồn, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh

Tên lớp đối tượng: KhuVucPhatTrienBaoTonDiTichDanhLam

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên của khu vực phát triển bảo tồn, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

e) Khu vực có vai trò động lực

Tên lớp đối tượng: KhuVucCoVaiTroDongLuc

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

g) Khu vực đặc biệt khó khăn

Tên lớp đối tượng: KhuVucDacBietKhoKhan

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polyon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

2.3. Tổ chức không gian vùng liên huyện,ng huyện

Quy hoạch không gian vùng liên huyện, vùng huyện

Tên lớp đối tượng: QuyHoachKhongGianVungHuyen

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mục đích

mucDich

CharacterString

250

No

Là mục đích quy hoạch không gian vùng liên huyện, vùng huyện.

Diện tích (m2)

DienTich

Double

 

No

Là diện tích quy hoạch không gian vùng liên huyện, vùng huyện (m2).

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

2.4. Hệ thống cấp nước đô thị

a) Hiện trạng mạng lưới cấp nước đô thị

Tên lớp đối tượng: HienTrangCapNuocDoThi

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

 

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại mạng lưới cấp nước đô thị: Bậc I/Bậc II/Bậc III.

Chiều dài (mét)

chieuDai

Double

 

No

Là chiều dài của đường ống (mét).

Nguồn nước

nguonNuoc

CharacterString

250

No

Là nguồn nước của đường ống.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polyline

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch mạng lưới cấp nước đô thị

Tên lớp đối tượng: QuyHoachCapNuocDoThi

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

 

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại mạng lưới cấp nước đô thị quy hoạch: Bậc I/ Bậc II/ Bậc III.

Tên đường ống

tenDuongOng

CharacterString

250

Yes

Là tên đường ống quy hoạch.

Chiều dài (mét)

chieuDai

Double

 

No

Là chiều dài của đường ống quy hoạch (mét).

Nguồn nước

nguonNuoc

CharacterString

250

No

Là nguồn nước của đường ống quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

 

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polyline

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

c) Hiện trạng nhà máy cấp nước đô thị

Tên lớp đối tượng: HienTrangNhaMayCapNuocDoThi

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

 

Là khóa chính.

Tên nhà máy

tenNhaMay

CharacterString

250

No

Là tên nhà máy cấp nước đô thị.

Quy mô

quyMo

double

 

No

Là quy mô của nhà máy cấp nước đô thị.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

255

No

Địa điểm của nhà máy cấp nước đô thị.

Công suất

congSuat

Double

 

No

Công suất của nhà máy cấp nước đô thị.

Tính chất

tinhChat

CharacterString

250

No

Là tính chất của nhà máy cấp nước đô thị.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

d) Quy hoạch nhà máy cấp nước đô thị

Tên lớp đối tượng: QuyHoachNhaMayCapNuocDoThi

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

 

Là khóa chính.

Tên nhà máy

tenNhaMay

CharacterString

250

No

Là tên nhà máy cấp nước đô thị quy hoạch.

Quy mô

quyMo

double

 

No

Là quy mô của nhà máy cấp nước đô thị quy hoạch.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Địa điểm của nhà máy cấp nước đô thị quy hoạch.

Công suất

congSuat

Double

 

No

Công suất của nhà máy cấp nước đô thị quy hoạch.

Tính chất

tinhChat

CharacterString

250

No

Là tính chất của nhà máy cấp nước đô thị quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

2.5. Chuẩn bị kỹ thuật và thoát nước mưa

a) Hiện trạng chuẩn bị kỹ thuật

Tên lớp đối tượng: HienTrangChuanBiKyThuat

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật

Tên lớp đối tượng: QuyHoachChuanBiKyThuat

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

c) Hiện trạng mạng lưới thoát nước mưa

Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiThoatNuocMua

Kiểu dữ liệu không gian; dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

 

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại mạng lưới thoát nước mưa: Mạng lưới thoát nước mưa bên trong/Mạng lưới thoát nước mưa bên ngoài.

Tên tuyến

tenTuyen

CharacterString

250

No

Là tên tuyến thoát nước mưa.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô tuyến thoát nước mưa.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polyline

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

d) Quy hoạch hệ thống thoát nước mưa

Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiThoatNuocMua

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

 

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại mạng lưới thoát nước mưa quy hoạch: Mạng lưới thoát nước mưa bên trong/Mạng lưới thoát nước mưa bên ngoài.

Tên tuyến

tenTuyen

CharacterString

250

No

Là tên tuyến thoát nước mưa quy hoạch.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô tuyến thoát nước mưa quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polyline

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

2.6. Vật liệu xây dựng

a) Hiện trạng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng

Tên lớp đối tượng: HienTrangThamDoKhaiThacCheBienSuDungKSVLXD

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

 

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên khoáng sản làm vật liệu xây dựng.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng

Tên lớp đối tượng: QuyHoachThamDoKhaiThacCheBienSuDungKSVLXD

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên khoáng sản làm vật liệu xây dựng quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

2.7. Tổng hợp dự án

Dự án đang triển khai

Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

 

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại dự án đang triển khai.

Tên dự án

ten

CharacterString

250

No

Là tên dự án đang triển khai.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích dự án đang triển khai (m2).

Chủ quản lý

chuQuanLy

CharacterString

250

No

Là chủ quản lý dự án đang triển khai.

Vốn đầu tư

vonDauTu

Double

 

No

Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai.

Địa điểm dự án

diaDiemDuAn

CharacterString

250

No

Là địa điểm của dự án đang triển khai.

Thời hạn dự án

thoiHanDuAn

CharacterString

250

No

Là thời hạn của dự án đang triển khai

Tình trạng triển khai

tinhTrangTrienKhai

CharacterString

250

No

Là tình trạng dự án đang triển khai.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

3. Công Thương

3.1. Khu, cụm công nghiệp

a) Hiện trạng khu công nghiệp

Tên lớp đối tượng: HienTrangKhuCongNghiep

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên dự án

tenDuAn

CharacterString

250

No

Là tên dự án khu công nghiệp.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích của khu công nghiệp (m2).

Chủ quản lý

chuQuanLy

CharacterString

250

No

Là chủ quản lý khu công nghiệp.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại dự án khu công nghiệp: Khu chế xuất Khu công nghiệp hỗ trợ/ Khu công nghiệp sinh thái.

Vốn đầu tư

vonDauTu

Double

 

No

Là vốn đầu tư khu công nghiệp.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm của khu công nghiệp.

Thời hạn

thoiHan

CharacterString

250

No

Là thời hạn của khu công nghiệp.

Tình trạng

tinhTrang

CharacterString

250

no

Là tình trạng của khu công nghiệp.

Ngành nghề

nganhNghe

CharacterString

250

No

Là ngành nghề hoạt động.

Tỷ lệ lấp đầy

tyLeLapDay

Double

 

No

Là tỷ lệ lấp đầy khu công nghiệp.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch khu công nghiệp

Tên lớp đối tượng: QuyHoachKhuCongNghiep

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

 

Là khóa chính.

Tên dự án

tenDuAn

CharacterString

250

No

Là tên dự án khu công nghiệp quy hoạch.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô của khu công nghiệp quy hoạch.

Chủ quản lý

chuQuanLy

CharacterString

250

No

Là chủ quản lý khu công nghiệp quy hoạch.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại dự án khu công nghiệp quy hoạch: Khu chế xuất/ Khu công nghiệp hỗ trợ/ Khu công nghiệp sinh thái.

Vốn đầu tư

vonDauTu

Double

 

No

Là vốn đầu tư khu công nghiệp quy hoạch.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm của khu công nghiệp quy hoạch.

Thời hạn

thoiHan

CharacterString

250

No

Là thời hạn của khu công nghiệp quy hoạch.

Tình trạng

tinhTrang

CharacterString

250

No

Là tình trạng của khu công nghiệp quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

c) Hiện trạng cụm công nghiệp

Tên lớp đối tượng: HienTrangCumCongNghiep

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên dự án

tenDuAn

CharacterString

250

No

Là tên dự án cụm công nghiệp.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích của cụm công nghiệp (m2).

Chủ quản lý

chuQuanLy

CharacterString

250

No

Là chủ quản lý cụm công nghiệp.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại dự án cụm công nghiệp: Cụm công nghiệp làng nghề/ Cụm công nghiệp khác.

Vốn đầu tư

vonDauTu

Double

 

No

Là vốn đầu tư cụm công nghiệp.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm của cụm công nghiệp.

Thời hạn

thoiHan

CharacterString

250

No

Là thời hạn của cụm công nghiệp.

Tình trạng

tinhTrang

CharacterString

250

no

Là tình trạng của cụm công nghiệp.

Ngành nghề

nganhNghe

CharacterString

250

No

Là ngành nghề hoạt động.

Tỷ lệ lấp đầy

tyLeLapDay

Double

 

No

Là tỷ lệ lấp đầy cụm công nghiệp.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

d) Quy hoạch cụm công nghiệp

Tên lớp đối tượng: QuyHoachCumCongNghiep

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

 

Là khóa chính.

Tên dự án

tenDuAn

CharacterString

250

No

Là tên dự án cụm công nghiệp quy hoạch.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô của cụm công nghiệp quy hoạch.

Chủ quản lý

chuQuanLy

CharacterString

250

No

Là chủ quản lý cụm công nghiệp quy hoạch.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại dự án cụm công nghiệp quy hoạch: Cụm công nghiệp làng nghề/ Cụm công nghiệp khác.

Vốn đầu tư

vonDauTu

Double

 

No

Là vốn đầu tư cụm công nghiệp quy hoạch.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm của cụm công nghiệp quy hoạch.

Thời hạn

thoiHan

CharacterString

250

No

Là thời hạn của cụm công nghiệp quy hoạch.

Tình trạng

tinhTrang

CharacterString

250

No

Là tình trạng của cụm công nghiệp quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

3.2. Năng lượng

a) Hiện trạng mạng lưới truyền tải điện

Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiTruyenTaiDien

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_polyline)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên tuyến

tenTuyen

CharacterString

250

No

Là tên tuyến cấp điện.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại tuyến cấp điện: Cao thế/Trung thế/Hạ thế.

Chiều dài (mét)

chieuDai

Double

 

No

Là chiều dài tuyến cấp điện (mét).

Công suất

congSuat

Double

 

No

Là công suất tuyến cấp điện.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polyline

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch mạng lưới truyền tải điện

Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiTruyenTaiDien

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên tuyến

tenTuyen

CharacterString

250

No

Là tên tuyến cấp điện quy hoạch

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại tuyến cấp điện quy hoạch: Cao thế/Trung thế/Hạ thế.

Chiều dài (mét)

chieuDai

Double

 

No

Là chiều dài tuyến cấp điện quy hoạch (mét).

Công suất

congSuat

Double

 

No

Là công suất tuyến cấp điện quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_PoIyline

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

c) Hiện trạng nguồn cấp điện, trạm biến áp

Tên lớp đối tượng: HienTrangNguonCapDienTramBienAp

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên trạm

tenTram

CharacterString

250

No

Là tên nguồn cấp điện, trạm biến áp.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại nguồn cấp điện, trạm biến áp: Cao áp/Trung áp/Hạ áp.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm nguồn cấp điện, trạm biến áp.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô nguồn cấp điện, trạm biến áp.

Công suất

congSuat

Double

 

No

Là công suất của nguồn cấp điện, trạm biến áp.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

d) Quy hoạch nguồn cấp điện, trạm biến áp

Tên lớp đối tượng: QuyHoachNguonCapDienTramBienAp

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên trạm

tenTram

CharacterString

250

No

Là tên nguồn cấp điện, trạm biến áp quy hoạch.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại nguồn cấp điện, trạm biến áp quy hoạch: Cao áp/Trung áp/Hạ áp.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm nguồn cấp điện, trạm biến áp quy hoạch.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô nguồn cấp điện, trạm biến áp quy hoạch.

Công suất

congSuat

Double

 

No

Là công suất của nguồn cấp điện, trạm biến áp quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

đ) Hiện trạng nguồn năng lượng tái tạo

Tên lớp đối tượng: HienTrangNguonNangLuongTaiTao

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên nguồn

tenTram

CharacterString

250

No

Là tên nguồn năng lượng tái tạo.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại nguồn năng lượng tái tạo: Mặt trời/Gió/Khác.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm nguồn năng lượng tái tạo.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô nguồn năng lượng tái tạo.

Công suất

congSuat

Double

 

No

Là công suất của nguồn năng lượng tái tạo.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

e) Quy hoạch nguồn năng lượng tái tạo

Tên lớp đối tượng: QuyHoachNguonNangLuongTaiTao

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên trạm

tenTram

CharacterString

250

No

Là tên nguồn năng lượng tái tạo quy hoạch.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại nguồn năng lượng tái tạo quy hoạch: Mặt trời/Gió/Khác.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

20

No

Là địa điểm nguồn năng lượng tái tạo quy hoạch.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô nguồn năng lượng tái tạo quy hoạch.

Công suất

congSuat

Double

 

No

Là công suất của nguồn năng lượng tái tạo quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

g) Hiện trạng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng phóng xạ

Tên lớp đối tượng: HienTrangThamDoKhaiThacCheBienSuDungQuangPhongXa

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

hiệu, trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên quặng phóng xạ.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

h) Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng phóng xạ

Tên lớp đối tượng: QuyHoachThamDoKhaiThacCheBienSuDungQuangPhongXa

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên quặng phóng xạ quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

i) Hiện trạng hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu và khí đốt

Tên lớp đối tượng: HienTrangHaTangXangDauKhiDot

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu và khí đốt.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu và khí đốt.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

k) Quy hoạch hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu và khí đốt

Tên lớp đối tượng: QuyHoachHaTangDuTruCungUngXangDauKhiDot

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu và khí đốt quy hoạch.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu và khí đốt quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

3.3. Thương mại

a) Hiện trạng hệ thống hạ tầng thương mại

Tên lớp đối tượng: HienTrangHaTangThuongMai

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại hệ thống hạ tầng thương mại (chợ, siêu thị, TTTM, ...).

Tên công trình

tenCongTrinh

CharacterString

250

yes

Là tên của cơ sở hạ tầng thương mại.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô hạ tầng hạ tầng thương mại.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch hệ thống hạ tầng thương mại

Tên lớp đối tượng: QuyHoachHaTangThuongMai

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại hệ thống hạ tầng thương mại (chợ, siêu thị, TTTM, ...).

Tên công trình

tenCongTrinh

CharacterString

250

No

Là tên của cơ sở hạ tầng thương mại.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô hạ tầng hạ tầng thương mại.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

3.4. Tổng hợp dự án

Dự án đang triển khai

Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại dự án đang triển khai.

Tên dự án

ten

CharacterString

250

No

Là tên dự án đang triển khai.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích dự án đang triển khai (m2).

Chủ quản lý

chuQuanLy

CharacterString

250

No

Là chủ quản lý dự án đang triển khai.

Vốn đầu tư

vonDauTu

Double

 

No

Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai.

Địa điểm dự án

diaDiemDuAn

CharacterString

250

No

Là địa điểm của dự án đang triển khai.

Thời hạn dự án

thoiHanDuAn

CharacterString

250

No

Là thời hạn của dự án đang triển khai.

Tình trạng triển khai

tinhTrangTrienKhai

CharacterString

250

No

Là tình trạng dự án đang triển khai.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

4. Nông nghiệp

4.1. Lâm nghiệp

a) Hiện trạng ba loại rừng

Tên lớp đối tượng: HienTrangBaLoaiRung

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại của ba loại rừng: Phòng hộ/ Đặc dụng/ Sản xuất.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích của ba loại rừng (m2).

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch ba loại rừng

Tên lớp đối tượng: QuyHoachBaLoaiRung

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại của ba loại rừng quy hoạch: Phòng hộ/ Đặc dụng/ Sản xuất.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích của ba loại rừng quy hoạch (m2).

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

4.2. Trồng trọt

a) Hiện trạng phát triển trồng trọt

Tên lớp đối tượng: HienTrangPhatTrienTrongTrot

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại khu vực trồng trọt: Vườn cây đầu dòng/ Cây hàng năm.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích khu vực trồng trọt (m2).

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch phát triển trồng trọt

Tên lớp đối tượng: QuyHoachPhatTrienTrongTrot

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại khu vực trồng trọt quy hoạch: Vườn cây đầu dòng/ Cây hàng năm.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích khu vực trồng trọt quy hoạch (m2).

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

4.3. Chăn nuôi

a) Hiện trạng khu vực chăn nuôi tập trung

Tên lớp đối tượng: HienTrangChanNuoiTapTrung

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại khu vực chăn nuôi tập trung: Cơ sở sản xuất giống vật nuôi/ Khai thác, phát triển nguồn gen giống vật nuôi.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô khu vực chăn nuôi tập trung.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch khu vực chăn nuôi tập trung

Tên lớp đối tượng: QuyHoachChanNuoiTapTrung

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại khu vực chăn nuôi tập trung quy hoạch: Cơ sở sản xuất giống vật nuôi/ Khai thác, phát triển nguồn gen giống vật nuôi.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô khu vực chăn nuôi tập trung quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

4.4. Thủy sản

a) Hiện trạng khu vực nuôi trồng thủy sản

Tên lớp đối tượng: HienTrangNuoiTrongThuySan

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Loại hình

loaiHinh

CharacterString

250

No

Là loại hình khu vực nuôi trồng thủy sản: Lồng bè/ Ao/ Chắn sáo.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô khu vực nuôi trồng thủy sản.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch khu vực nuôi trồng thủy sản

Tên lớp đối tượng: QuyHoachNuoiTrongThuySan

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính

Loại hình

loaiHinh

CharacterString

250

No

Là loại hình khu vực nuôi trồng thủy sản quy hoạch: Lồng bè/ Ao/ Chắn sáo.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô khu vực nuôi trồng thủy sản quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

c) Phân vùng bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản

Tên lớp đối tượng: PhanVungBVKTNguonLoiThuySan

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại vùng bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: Vùng khơi/ Vùng lộng/ Vùng bờ.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

d) Hiện trạng hệ thống cảng cá và phát triển các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá

Tên lớp đối tượng: HienTrangCangCaKhuNeoDauTranhTruBao

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại hệ thống cảng cá, khu neo đậu: Cảng cá/ Khu neo đậu.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô hệ thống cảng cá, khu neo đậu.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

đ) Quy hoạch hệ thống cảng cá và phát triển các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá

Tên lớp đối tượng: QuyHoachCangCaKhuNeoDauTranhTruBao

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại hệ thống cảng cá, khu neo đậu quy hoạch: Cảng cá/ Khu neo đậu.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô hệ thống cảng cá, khu neo đậu quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyhoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

4.5. Công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi

a) Hiện trạng hệ thống công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi

Tên lớp đối tượng: HienTrangCongTrinhPhongChongThienTaiVaThuyLoi

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi: cống thủy lợi/ hồ chứa trạm bơm/ cầu máng/ cầu qua kênh/ đập dâng/ đập tràn.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch hệ thống công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi

Tên lớp đối tượng: QuyHoachCongTrinhPhongChongThienTaiVaThuyLoi

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi quy hoạch: cống thủy lợi/ hồ chứa trạm bơm/ cầu máng/ cầu qua kênh/ đập dâng/ đập tràn.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi quy hoạch

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyhoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

c) Hiện trạng hệ thống đê

Tên lớp đối tượng: HienTrangThongDe

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trưng

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính

Loại đê

phanLoai

CharacterString

250

No

Là loại đê: đê trung ương/ đê địa phương/ đê biển.

Tên

Ten

CharacterString

250

Yes

Là tên đê.

Cấp đê

capDe

CharacterString

250

No

Là cấp đê.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polyline

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

d) Quy hoạch hệ thống đê

Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongDe

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Loại đê

phanLoai

CharacterString

250

No

Là loại đê: đê trung ương/ đê địa phương/ đê biển.

Tên

Ten

CharacterString

250

Yes

Là tên đê.

Cấp đê

capDe

CharacterString

250

No

Là cấp đê.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyhoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch..

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polyline

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

đ) Hiện trạng hệ thống kè

Tên lớp đối tượng: HienTrangThongKe

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liu

Độ dài trường

Miền giá trị ca trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Loại kè

phanLoai

CharacterString

250

No

Là loại kè: kè mỏ hàn/ kè lát mái.

Tên

Ten

CharacterString

250

Yes

Là tên kè.

Cấp đê

capDe

CharacterString

250

No

Là cấp kè.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polyline

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

e) Quy hoạch hệ thống kè

Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongKe

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liu

Độ dài trường

Miền giá trị của trưng TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Loại kè

phanLoai

CharacterString

250

No

Là loại kè: kè mỏ hàn/ kè lát mái.

Tên

Ten

CharacterString

250

Yes

Lè tên kè.

Cấp đê

capDe

CharacterString

250

No

Là cấp kè.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyhoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polyline

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

g) Hiện trạng hệ thống dẫn, chuyển nước

Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongDanChuyenNuoc

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trưng TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính

Loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là loại hệ thống dẫn, chuyển nước.

Tên

Ten

CharacterString

250

Yes

Là tên hệ thống dẫn, chuyển nước: Kênh, mương/ Đường ống.

Cấp

capDcnuoc

CharacterString

250

No

Là cấp hệ thống dẫn, chuyển nước.

Lưu lượng

luuLuong

Double

 

No

Là lưu lượng của hệ thống dẫn, chuyển nước.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polyline

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

h) Quy hoạch hệ thống dẫn, chuyển nước

Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongDanChuyenNuoc

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là loại hệ thống dẫn, chuyển nước.

Tên

Ten

CharacterString

250

Yes

Là tên hệ thống dẫn, chuyển nước: Kênh, mương/ Đường ống.

Cấp

capDcnuoc

CharacterString

250

No

Là cấp hệ thống dẫn, chuyển nước.

Lưu lượng

luuLuong

Double

 

No

Là lưu lượng của hệ thống dẫn, chuyển nước.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyhoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polyline

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

4.6. Quy hoạch nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Quy hoạch nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Tên lớp đối tượng: QuyHoachNongNghiepUngDungCNC

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Vùng)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Loại hình

loaiHinh

CharacterString

250

No

Là loại hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: công nghệ sinh học/ Robot/ GPS/ Máy bay không người lái/ Ảnh vệ tinh.

Tên dự án

tenDuAn

CharacterString

250

No

Là tên dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

Nguồn

nguon

CharacterString

250

No

Là nguồn pháp lý của dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

4.7. Hệ thng cấp nước liên huyện

a) Hiện trạng mạng lưới cấp nước liên huyện

Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCapNuocLienHuyen

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại mạng lưới cấp nước liên huyện: Bậc I/ Bậc II/ Bậc III.

Chiều dài (mét)

chieuDai

Double

 

No

Là chiều dài của đường ống (mét).

Nguồn nước

nguonNuoc

CharacterString

250

No

Là nguồn nước của đường ống.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polyline

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch mạng lưới cấp nước liên huyện

Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiCapNuocLienHuyen

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại mạng lưới cấp nước liên huyện quy hoạch: Bậc I/Bậc II/Bậc III.

Tên đường ống

tenDuongOng

CharacterString

250

No

Là tên đường ống quy hoạch quy hoạch.

Chiều dài (mét)

chieuDai

Double

 

No

Là chiều dài của đường ống quy hoạch (mét).

Nguồn nước

nguonNuoc

CharacterString

250

No

Là nguồn nước của đường ống quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polyline

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

c) Hiện trạng nhà máy cấp nước liên huyện

Tên lớp đối tượng: HienTrangNhaMayCapNuocLienHuyen

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên nhà máy

tenNhaMay

CharacterString

250

No

Là tên nhà máy cấp nước liên huyện.

Quy mô

quyMo

double

 

No

Là quy mô của nhà máy cấp nước liên huyện.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Địa điểm của nhà máy cấp nước liên huyện.

Công suất

congSuat

Double

 

No

Công suất của nhà máy cấp nước liên huyện.

Tính chất

tinhChat

CharacterString

250

No

Là tính chất của nhà máy cấp nước liên huyện.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

d) Quy hoạch nhà máy cấp nước liên huyện

Tên lớp đối tượng: QuyHoachNhaMayCapNuocLienHuyen

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên nhà máy

tenNhaMay

CharacterString

250

No

Là tên nhà máy cấp nước liên huyện quy hoạch.

Quy mô

quyMo

double

 

No

Là quy mô của nhà máy cấp nước liên huyện quy hoạch.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Địa điểm của nhà máy cấp nước liên huyện quy hoạch.

Công suất

congSuat

Double

 

No

Công suất của nhà máy cấp nước liên huyện quy hoạch.

Tính chất

tinhChat

CharacterString

250

No

Là tính chất của nhà máy cấp nước liên huyện quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

4.8. Tng hợp dự án

Dự án đang triển khai

Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại dự án đang triển khai.

Tên dự án

ten

CharacterString

250

No

Là tên dự án đang triển khai.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích dự án đang triển khai (m2).

Chủ quản lý

chuQuanLy

CharacterString

250

No

Là chủ quản lý dự án đang triển khai.

Vốn đầu tư

vonDauTu

Double

 

No

Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai.

Địa điểm dự án

diaDiemDuAn

CharacterString

250

No

Là địa điểm của dự án đang triển khai.

Thời hạn dự án

thoiHanDuAn

CharacterString

250

No

Là thời hạn của dự án đang triển khai.

Tình trạng triển khai

tinhTrangTrienKhai

CharacterString

250

No

Là tình trạng dự án đang triển khai.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

5. Tài nguyên và môi trường

5.1. Tài nguyên nước

a) Hiện trạng tài nguyên nước

Tên lớp đối tượng: HienTrangTaiNguyenNuoc

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô t

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại tài nguyên nước: sinh hoạt/ sản xuất nông nghiệp/ nuôi trồng thủy sản/ sản xuất điện/ sản xuất công nghiệp/ giao thông/ bảo tồn giá trị văn hóa, lịch sử, cải tạo môi trường/ Khai thác chế biến khoáng sản.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích (m2).

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch tài nguyên nước

Tên lớp đối tượng: QuyHoachTaiNguyenNuoc

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại tài nguyên nước quy hoạch: sinh hoạt/ sản xuất nông nghiệp/ nuôi trồng thủy sản/ sản xuất điện/ sản xuất công nghiệp/ giao thông/ bảo tồn giá trị văn hóa, lịch sử, cải tạo môi trường/ Khai thác chế biến khoáng sản.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích quy hoạch (m2).

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

c) Hiện trạng nguồn nước

Tên lớp đối tượng: HienTrangTaiNguyenNuoc

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại nguồn nước (dưới đất, trên mặt).

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích (m2).

Tên

Ten

CharacterString

250

Yes

Là tên nguồn nước.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

5.2. Địa chất và khoáng sản

a) Hiện trạng phân bố tài nguyên khoáng sản

Tên lớp đối tượng: HienTrangPhanBoTaiNguyenKhoangSan

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô t

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại tài nguyên khoáng sản.

Diện tích

dienTich

Double

 

No

Là diện tích (m2).

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch tài nguyên khoáng sản

Tên lớp đối tượng: QuyHoachTaiNguyenKhoangSan

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại tài nguyên khoáng sản quy hoạch.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích quy hoạch (m2).

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

c) Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất

Tên lớp đối tượng: QuyHoachDieuTraCoBanDiaChat

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại điều tra cơ bản địa chất.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

5.3. Môi trưng

a) Quy hoạch bảo vệ môi trường

Tên lớp đối tượng: QuyHoachBaoVeMoiTruong

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

b) Quy hoạch bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

Tên lớp đối tượng: QuyHoachBaoTonThienNhienDaDangSinhHoc

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

c) Hiện trạng khu xử lý chất thải rắn

Tên lớp đối tượng: HienTrangKhuXuLyChatThaiRan

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại khu xử lý chất thải rắn: Khu xử lý CTR/ Trạm trung chuyển chất thải rắn/ CTR sinh hoạt/ CTR công nghiệp/ CTR y tế/ CTR phân bùn/ CTR xây dựng/ Điểm tập trung CTR.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô khu xử lý chất thải rắn.

Tên trạm

tenTram

CharacterString

250

No

Là tên khu xử lý chất thải rắn.

Công suất

congSuat

Double

 

No

Là công suất khu xử lý chất thải rắn.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm khu xử lý chất thải rắn.

Công nghệ

congNghe

CharacterString

250

No

Là công nghệ được sử dụng cho khu xử lý chất thải rắn.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

d) Quy hoạch khu xử lý chất thải rắn

Tên lớp đối tượng: QuyHoachKhuXuLyChatThaiRan

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

 

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại khu xử lý chất thải rắn quy hoạch: Khu xử lý CTR/ Trạm trung chuyển chất thải rắn/ CTR sinh hoạt/ CTR công nghiệp/ CTR y tế/ CTR phân bùn/ CTR xây dựng/ Điểm tập trung CTR.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô khu xử lý chất thải rắn quy hoạch.

Tên trạm

tenTram

CharacterString

250

No

Là tên khu xử lý chất thải rắn quy hoạch.

Công suất

congSuat

Double

 

No

Là công suất khu xử lý chất thải rắn quy hoạch.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm khu xử lý chất thải rắn quy hoạch.

Công nghệ

congNghe

CharacterString

250

No

Là công nghệ được sử dụng cho khu xử lý chất thải rắn quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

đ) Hiện trạng trạm xử lý nước thải

Tên lớp đối tượng: HienTrangTramXuLyNuocThai

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trưng TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại trạm xử lý nước thải: Trạm xử lý nước thải sinh hoạt/ Trạm xử lý nước thải công nghiệp/ Trạm xử lý nước thải y tế/ Trạm xử lý nước thải tập trung.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô trạm xử lý nước thải.

Tên trạm

tenTram

CharacterString

250

No

Là tên trạm xử lý nước thải.

Công suất

congSuat

Double

 

No

Là công suất trạm xử lý nước thải.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm trạm xử lý nước thải.

Công nghệ

congNghe

CharacterString

250

No

Là công nghệ được sử dụng cho trạm xử lý nước thải.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

e) Quy hoạch trạm xử lý nước thải

Tên lớp đối tượng: QuyHoachTramXuLyNuocThai

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trưng thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trưng TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại trạm xử lý nước thải quy hoạch: Trạm xử lý nước thải sinh hoạt/ Trạm xử lý nước thải công nghiệp/ Trạm xử lý nước thải y tế/ Trạm xử lý nước thải tập trung.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô trạm xử lý nước thải quy hoạch.

Tên trạm

tenTram

CharacterString

250

No

Là tên trạm xử lý nước thải quy hoạch.

Công suất

congSuat

Double

 

No

Là công suất trạm xử lý nước thải quy hoạch.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm trạm xử lý nước thải quy hoạch.

Công nghệ

congNghe

CharacterString

250

No

Là công nghệ được sử dụng cho trạm xử lý nước thải quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

g) Hiện trạng hệ thống nghĩa trang

Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongNghiaTrang

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại nghĩa trang: Nghĩa trang/ Nhà tang lễ/ Nhà hỏa táng/ Nghĩa địa/ Đài tưởng niệm.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô nghĩa trang.

Tên

tenTram

CharacterString

250

No

Là tên nghĩa trang.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm nghĩa trang

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

h) Quy hoạch hệ thống nghĩa trang

Tên Lớp đối tượng: QuyHoachHeThongNghiaTrang

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại nghĩa trang quy hoạch: Nghĩa trang/ Nhà tang lễ/ Nhà hỏa táng/ Nghĩa địa/ Đài tưởng niệm.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô nghĩa trang quy hoạch.

Tên

tenTram

CharacterString

250

No

Là tên nghĩa trang quy hoạch.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm nghĩa trang quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

5.4. Khí tượng thủy văn

Mạng lưới trạm khí tượng thủy văn và quan trắc tài nguyên môi trường

Tên lớp đối tượng: MangLuoiTramKTTVQuanTracTNMT

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trưng thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại trạm: Khí tượng thủy văn/ Tài nguyên nước/ Môi trường/ Tài nguyên và môi trường biển/ Định vị vệ tinh và địa động lực/ Viễn thám/ Mạng lưới quan trắc tại các mỏ khoáng sản độc hại/ Phòng thí nghiệm.

Tên

tenTram

CharacterString

250

No

Là tên trạm.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm trạm.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

5.5. Tài nguyên môi trường biển và hải đảo

a) Hiện trạng tài nguyên môi trường biển và hải đảo

Tên lớp đối tượng: HienTrangTNMTBienHaiDao

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trưng

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Hiện trạng

hienTrang

CharacterString

250

No

Là hiện trạng tài nguyên môi trường biển và hải đảo.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch khai thác sử dụng tài nguyên môi trường biển và hải đảo

Tên lớp đối tượng: QuyHoachKhaiThacSuDungTNMTBienHaiDao

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Mục đích quy hoạch

mucDichQuyHoach

CharacterString

250

No

Là mục đích quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

5.6. Biến đổi khí hậu

a) Đặc điểm khí hậu

Tên lớp đối tượng: DacDiemKhiHau

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ đài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trưng thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Đặc điểm

dacDiem

CharacterString

250

No

Là đặc điểm của khí hậu.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Biến đổi khí hậu

Tên lớp đối tượng: BienDoiKhiHau

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô t

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Đặc điểm

dacDiem

CharacterString

250

No

Là đặc điểm biến đổi khí hậu.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

5.7. Đất đai

a) Hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh

Tên lớp đối tượng: HienTrangSuDungDatCapTinh

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trưng thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Mã loại đất

maLoaiDat

CharacterString

3

No

Là mã loại đất.

Loại đất

Là tên loại đất

CharacterString

250

No

Là tên loại đất.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích (m2).

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Hiện trạng sử dụng đất cấp huyện

Tên lớp đối tượng: HienTrangSuDungDatCapHuyen

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Mã loại đất

maLoaiDat

CharacterString

3

No

Là mã loại đất.

Mã huyện

maHuyen

CharacterString

3

No

Là mã huyện.

Loại đất

Là tên loại đất

CharacterString

250

No

Là tên loại đất.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích (m2).

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

c) Quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

Tên lớp đối tượng: QuyHoachSuDungDatCapTinh

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trưng TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Mã mục đích sử dụng theo hiện trạng

mucDichSuDungHT

CharacterString

3

No

Là mã mục đích sử dụng theo hiện trạng.

Loại đất hiện trạng

loaiDatHT

CharacterString

250

No

Là tên loại đất hiện trạng.

Mã mục đích sử dụng đất quy hoạch

mucDichSuDungQH

CharacterString

3

No

Là mã mục đích sử dụng theo quy hoạch.

Loại đất quy hoạch

loaiDatQH

CharacterString

250

No

Là tên loại đất quy hoạch.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích (m2).

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

đ) Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

Tên lớp đối tượng: QuyHoachSuDungDatCapHuyen

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Min giá trị của trưng TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Mã huyện

maHuyen

CharacterString

3

No

Là mã huyện.

Mã loại đất hiện trạng

mucDichSuDungHT

CharacterString

3

No

Là mã mục đích sử dụng theo hiện trạng.

Loại đất hiện trạng

loaiDatHT

CharacterString

250

No

Là tên loại đất hiện trạng.

Mã loại đất quy hoạch

mucDichSuDungQH

CharacterString

3

No

Là mã mục đích sử dụng theo quy hoạch.

Loại đất quy hoạch

loaiDatQH

CharacterString

250

No

Là tên loại đất quy hoạch.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích (m2).

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

đ) Chất lượng đất

Tên lớp đối tượng: ChatLuongDat

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Chất lượng đất

chatLuongDat

CharacterString

250

No

Là phân cấp chất lượng đất.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích (m2).

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

e) Thoái hóa đất

Tên lớp đối tượng: ThoaiHoaDat

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô t

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Thoái hóa đất

thoaiHoaDat

CharacterString

250

No

Là phân cấp thoái hóa đất.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích (m2).

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

g) Thổ nhưỡng

Tên lớp đối tượng: ThoNhuong

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trưởng thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Loại thổ nhưỡng

loaiThoNhuong

CharacterString

20

No

Là trường thông tin thể hiện loại thổ nhưỡng.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích (m2).

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

h) Tiềm năng đất

Tên lớp đối tượng: TiemNangDat

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tiềm năng đất

tiemNangDat

CharacterString

250

No

Là phân cấp tiềm năng đất đai.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích (m2).

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

5.8. Tổng hợp dự án

Dự án đang triển khai

Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại dự án đang triển khai.

Tên dự án

ten

CharacterString

250

No

Là tên dự án đang triển khai.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích dự án đang triển khai (m2).

Chủ quản lý

chuQuanLy

CharacterString

250

No

Là chủ quản lý dự án đang triển khai.

Vốn đầu tư

vonDauTu

Double

 

No

Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai.

Địa điểm dự án

diaDiemDuAn

CharacterString

250

No

Là địa điểm của dự án đang triển khai.

Thời hạn dự án

thoiHanDuAn

CharacterString

250

No

Là thời hạn của dự án đang triển khai.

Tình trạng triển khai

tinhTrangTrienKhai

CharacterString

250

No

Là tình trạng dự án đang triển khai.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

6. Văn hóa thể thao và du lịch

6.1. Văn hóa

a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở văn hóa

Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoVanHoa

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng/điểm (GM_Polygon/GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên công trình

tenCongTrinh

CharacterString

250

No

Là tên của cơ sở văn hóa.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm của cơ sở văn hóa.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô của cơ sở văn hóa.

Tính chất

tinhChat

CharacterString

250

No

Là tính chất của cơ sở văn hóa.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon/GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở văn hóa

Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiCoSoVanHoa

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng/điểm (GM_Polygon/GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô t

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên công trình

tenCongTrinh

CharacterString

250

No

Là tên của cơ sở văn hóa quy hoạch.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm của cơ sở văn hóa quy hoạch.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô của cơ sở văn hóa quy hoạch.

Tính chất

tinhChat

CharacterString

250

No

Là tính chất của cơ sở văn hóa quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon/GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

6.2. Thể thao

a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở thể thao

Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoTheThao

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng/điểm (GM_Polygon/GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên công trình

tenCongTrinh

CharacterString

250

No

Là tên của cơ sở thể thao.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm của cơ sở thể thao.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô của cơ sở thể thao.

Tính chất

tinhChat

CharacterString

250

No

Là tính chất của cơ sở thể thao.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon/GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở thể thao

Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiCoSoTheThao

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng/điểm (GM_Polygon/GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên công trình

tenCongTrinh

CharacterString

250

No

Là tên của cơ sở thể thao quy hoạch.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm của cơ sở thể thao quy hoạch.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô của cơ sở thể thao quy hoạch.

Tính chất

tinhChat

CharacterString

250

No

Là tính chất của cơ sở thể thao quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon/GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

6.3. Du lịch

a) Hiện trạng du lịch

Tên lớp đối tượng: HienTrangDuLich

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng/điểm (GM_Polygon/GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trưng thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên công trình

tenCongTrinh

CharacterString

250

No

Là tên của cơ sở du lịch.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm của cơ sở du lịch.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô của cơ sở du lịch.

Tính chất

tinhChat

CharacterString

250

No

Là tính chất của cơ sở du lịch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polygon/GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch du lịch

Tên lớp đối tượng: QuyHoachDuLich

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng/điểm (GM_Polygon/GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trưng TT (Null)

Mô t

Tên trường thông tin

Ký hiệu trưng thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại quy hoạch du lịch.

Tên dự án

ten DuAn

CharacterString

250

No

Tên dự án quy hoạch.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm quy hoạch.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là Quy mô của dự án quy hoạch.

Nguồn

nguon

CharacterString

250

No

Là nguồn tài liệu pháp lý của dự án quy hoạch.

Ghi chú

ghiChu

CharacterString

250

No

Là ghi chú.

Tình trạng dự án

tinhTrang

CharacterString

250

No

Là tình trạng dự án quy hoạch.

Tình hình thực hiện

tinhHinhThucHien

CharacterString

250

No

Là tình hình thực hiện dự án quy hoạch.

Tính chất dự án

tinhChat

CharacterString

250

No

Là tính chất dự án quy hoạch.

Tổng vốn đầu tư

tongVon

Double

 

No

Là tổng vốn đầu tư của dự án quy hoạch.

Nguồn vốn

nguonVon

CharacterString

250

No

Là nguồn vốn của dự án quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polyon/GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

6.4. Tng hợp dự án

Dự án đang triển khai

Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại dự án đang triển khai.

Tên dự án

ten

CharacterString

250

No

Là tên dự án đang triển khai.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích dự án đang triển khai (m2).

Chủ quản lý

chuQuanLy

CharacterString

250

No

Là chủ quản lý dự án đang triển khai.

Vốn đầu tư

vonDauTu

Double

 

No

Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai.

Địa điểm dự án

diaDiemDuAn

CharacterString

250

No

Là địa điểm của dự án đang triển khai.

Thời hạn dự án

thoiHanDuAn

CharacterString

250

No

Là thời hạn của dự án đang triển khai.

Tình trạng triển khai

tinhTrangTrienKhai

CharacterString

250

No

Là tình trạng dự án đang triển khai.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

7. Giao thông vận tải

7.1. Hệ thống giao thông đường bộ

a) Hiện trạng mạng lưới giao thông đường bộ

Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiGiaoThongDuongBo

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trưng thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Loại đường

loaiDuong

Real

 

No

Là loại đường bộ

1 = Quốc lộ

2 = Đường tỉnh

3 = Đường huyện

Tên đường

tenDuong

CharacterString

250

Yes

Là tên đường bộ.

Cấp kỹ thuật

capKyThuat

CharacterString

7

No

Là cấp kỹ thuật của đường bộ của đường bộ: Cao tốc/ Cấp I/ Cấp II/ Cấp III/ Cấp IV

Chiều dài (Km)

chieuDai

Double

 

No

Là chiều dài của tuyến đường bộ (Km).

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polyline

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch mạng lưới giao thông đường bộ

Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiGiaoThongDuongBo

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Loại đường

loaiDuong

Real

 

No

Là loại đường bộ

1 = Quốc lộ

2 = Đường tỉnh

3 = Đường huyện

Tên đường

tenDuong

CharacterString

250

Yes

Là tên đường bộ quy hoạch.

Cấp kỹ thuật

capKyThuat

CharacterString

7

No

Là cấp kỹ thuật của đường bộ của đường bộ: Cao tốc/ Cấp I/ Cấp II/ Cấp III/ Cấp IV

Chiều dài (Km)

chieuDai

Double

 

No

Là chiều dài của tuyến đường bộ quy hoạch (Km).

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polyline

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

c) Hiện trạng hệ thống bến xe

Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongBenXe

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên bến xe.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm bến xe.

Cấp hạng

capHang

CharacterString

250

No

Là cấp hạng bến xe.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô bến xe.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

d) Quy hoạch hệ thống bến xe

Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongBenXe

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trưng TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên bến xe quy hoạch.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm bến xe quy hoạch.

Tính chất

tinhChat

CharacterString

250

No

Là tính chất bến xe quy hoạch.

Cấp hạng

capHang

CharacterString

250

No

Là cấp hạng bến xe quy hoạch.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô bến xe quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

7.2. Hệ thống giao thông đường st

a) Hiện trạng mạng lưới giao thông đường sắt

Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiGiaoThongDuongSat

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trưng thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên tuyến

tenTuyen

CharacterString

250

Yes

Là tên tuyến đường sắt.

Chiều dài (Km)

chieuDai

Double

 

No

Là chiều dài của tuyến đường sắt (Km).

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại tuyến đường sắt: đường sắt đôi/đơn/lồng.

Khổ đường

khoDuong

CharacterString

250

No

Là khổ đường sắt.

Chức năng

chucNang

CharacterString

250

No

Là chức năng đường sắt: Quốc gia, đô thị, chuyên dụng.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polyline

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch mạng lưới giao thông đường sắt

Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiGiaoThongDuongSat

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô t

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên tuyến

tenTuyen

CharacterString

250

Yes

Là tên tuyến đường sắt quy hoạch.

Chiều dài (Km)

chieuDai

Double

 

No

Là chiều dài của tuyến đường sắt quy hoạch (Km).

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại tuyến đường sắt quy hoạch: đường sắt đôi/đơn/lồng.

Cấp hạng

capHang

CharacterString

250

No

Là cấp hạng đường sắt quy hoạch.

Khổ đường

khoDuong

CharacterString

250

No

Là khổ đường sắt quy hoạch.

Chức năng

chucNang

CharacterString

250

No

Là chức năng đường sắt: Quốc gia, đô thị, chuyên dụng.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polyline

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

c) Hiện trạng hệ thống nhà ga đường sắt

Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongNhaGaDuongSat

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên ga đường sắt.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm ga đường sắt.

Cấp hạng

capHang

CharacterString

2

No

Là cấp hạng ga đường sắt.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô ga đường sắt.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

d) Quy hoạch hệ thống nhà ga đường sắt

Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongNhaGaDuongSat

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trcủa trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trưng thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên ga đường sắt quy hoạch.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm ga đường sắt quy hoạch.

Cấp hạng

capHang

CharacterString

2

No

Là cấp hạng ga đường sắt quy hoạch.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô ga đường sắt quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoạch

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

7.3. Hệ thống giao thông đường thủy

a) Hiện trạng hệ thống đường thủy nội địa

Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongDuongThuyNoiDia

Kiểu dữ liệu không gian: dữ Liệu dạng đường (GM_Polyline)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên tuyến

tenTuyen

CharacterString

250

Yes

Là tên tuyến đường thủy nội địa.

Chiều dài (Km)

chieuDai

Double

 

No

Là chiều dài của tuyến đường thủy nội địa (Km).

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại tuyến đường thủy nội địa: Quốc gia/ Địa phương/ Chuyên dùng.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polyline

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch hệ thống đường thủy nội địa

Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongDuongThuyNoiDia Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

tả

Tên trường thông tin

hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên tuyến

tenTuyen

CharacterString

250

No

Là tên tuyến đường thủy nội địa quy hoạch.

Chiều dài (Km)

chieuDai

Double

 

No

Là chiều dài của tuyến đường thủy nội địa quy hoạch (Km).

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại tuyến đường thủy nội địa: Quốc gia/ Địa phương/ Chuyên dùng.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoạch

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polyline

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

c) Hiện trạng hệ thống cảng đường thủy nội địa

Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongCangDuongThuyNoiDia

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên cảng đường thủy nội địa.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm cảng đường thủy nội địa.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại cảng đường thủy nội địa: Công cộng/ chuyên dùng.

Cấp hạng

capHang

CharacterString

250

No

Là cấp hạng cảng đường thủy nội địa.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô cảng đường thủy nội địa.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

d) Quy hoạch hệ thống cảng đường thủy nội địa

Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongCangDuongThuyNoiDia

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên cảng đường thủy nội địa quy hoạch.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm cảng đường thủy nội địa quy hoạch.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại cảng đường thủy nội địa quy hoạch: Công cộng/ chuyên dùng.

Cấp hạng

capHang

CharacterString

250

No

Là cấp hạng cảng đường thủy nội địa quy hoạch.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô cảng đường thủy nội địa quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoạch

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

đ) Hiện trạng hệ thống tuyến đường hàng hải

Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongTuyenDuongHangHai

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên tuyến

tenTuyen

CharacterString

250

Yes

Là tên tuyến đường hàng hải.

Chiều dài (Km)

chieuDai

Double

 

No

Là chiều dài của tuyến đường hàng hải (Km).

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại tuyến đường hàng hải; Tuyến hàng hải thương mại/ Tuyến hàng hải quân sự.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polyline

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

e) Quy hoạch hệ thống tuyến đường hàng hải

Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongTuyenDuongHangHai

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên tuyến

tenTuyen

CharacterString

250

No

Là tên tuyến đường hàng hải quy hoạch.

Chiều dài (Km)

chieuDai

Double

 

No

Là chiều dài của tuyến đường hàng hải quy hoạch (Km).

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại tuyến đường hàng hải quy hoạch: Tuyến hàng hải thương mại/ Tuyến hàng hải quân sự.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoạch

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Polyline

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

g) Hiện trạng hệ thống cảng biển

Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongCangBien

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên cảng biển.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm cảng biển.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại cảng biển: Loại I/ Loại II/ Loại III.

Cấp hạng

capHang

CharacterString

250

No

Là cấp hạng cảng biển.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô cảng biển.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

h) Quy hoạch hệ thống cảng biển

Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongCangBien

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên cảng biển quy hoạch.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm cảng biển quy hoạch.

Tính chất

tinhChat

CharacterString

250

No

Là tính chất cảng biển quy hoạch.

Cấp hạng

capHang

CharacterString

250

No

Là cấp hạng cảng biển quy hoạch.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại cảng biển quy hoạch: Loại I/ Loại II/ Loại III

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô cảng biển quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoạch

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

7.4. Hệ thống cảng hàng không

a) Hiện trạng hệ thống cảng hàng không

Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongCangHangKhong

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên cảng hàng không.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm cảng hàng không.

Cấp hạng

capHang

CharacterString

250

No

Là cấp hạng cảng hàng không.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại cảng hàng không: cảng hàng không quốc tế/ cảng hàng không nội địa/ sân bay chuyên dụng.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô cảng hàng không.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch hệ thống cảng hàng không

Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongCangHangKhong

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên cảng hàng không quy hoạch.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm cảng hàng không quy hoạch.

Cấp hạng

capHang

CharacterString

250

No

Là cấp hạng cảng hàng không quy hoạch.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại cảng hàng không quy hoạch: cảng hàng không quốc tế/ cảng hàng không nội địa/ sân bay chuyên dụng.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô cảng hàng không quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoạch

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

7.5. Hệ thống logistics

a) Hiện trạng hệ thống trung tâm logistic

Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongTrungTamLogistic

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên trung tâm logistic.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm trung tâm logistic.

Cấp hạng

capHang

CharacterString

250

No

Là cấp hạng trung tâm logistic.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô trung tâm logistic.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch hệ thống trung tâm logistic

Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongTrungTamLogistic

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên trung tâm logistic quy hoạch.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm trung tâm logistic quy hoạch.

Tính chất

tinhChat

CharacterString

250

No

Là tính chất trung tâm logistic quy hoạch.

Cấp hạng

capHang

CharacterString

250

No

Là cấp hạng trung tâm logistic quy hoạch.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô trung tâm logistic quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoạch

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

7.6. Tổng hợp dự án

Dự án đang triển khai

Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại dự án đang triển khai.

Tên dự án

ten

CharacterString

250

No

Là tên dự án đang triển khai.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích dự án đang triển khai (m2).

Chủ quản lý

chuQuanLy

CharacterString

250

No

Là chủ quản lý dự án đang triển khai.

Vốn đầu tư

vonDauTu

Double

 

No

Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai.

Địa điểm dự án

diaDiemDuAn

CharacterString

250

No

Là địa điểm của dự án đang triển khai.

Thời hạn dự án

thoiHanDuAn

CharacterString

250

No

Là thời hạn của dự án đang triển khai.

Tình trạng triển khai

tinhTrangTrienKhai

CharacterString

250

No

Là tình trạng dự án đang triển khai.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

8. Thông tin và truyền thông

8.1. Cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử

a) Hiện trạng cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử

Tên lớp đối tượng: HienTrangCoSoBaoChiXuatBanPhatThanhTruyenHinh

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Ten

ten

CharacterString

250

No

Là tên cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử.

Tính chất

tinhChat

CharacterString

250

No

Là tính chất cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử

Tên lớp đối tượng: QuyHoachCoSoBaoChiXuatBanPhatThanhTruyenHinh

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử quy hoạch

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử quy hoạch.

Tính chất

tinhChat

CharacterString

250

No

Là tính chất cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử quy hoạch.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoạch

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

8.2. Hạ tầng thông tin và truyền thông

a) Hiện trạng hạ tầng thông tin và truyền thông

Tên lớp đối tượng: HienTrangHaTangThongTinTruyenThong

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên hạ tầng thông tin và truyền thông.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm hạ tầng thông tin và truyền thông.

Tính chất

tinhChat

CharacterString

250

No

Là tính chất hạ tầng thông tin và truyền thông.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô hạ tầng thông tin và truyền thông.

Đơn vị quản lý

donViQuanLy

CharacterString

250

No

Là đơn vị quản lý

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch hạ tầng thông tin và truyền thông

Tên lớp đối tượng: QuyHoachHaTangThongTinTruyenThong

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên hạ tầng thông tin và truyền thông quy hoạch

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm hạ tầng thông tin và truyền thông quy hoạch.

Tính chất

tinhChat

CharacterString

250

No

Là tính chất hạ tầng thông tin và truyền thông quy hoạch.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô hạ tầng thông tin và truyền thông quy hoạch.

Đơn vị quản lý

donViQuanLy

CharacterString

250

No

Là đơn vị quản lý.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

8.3. Tổng hợp dự án

Dự án đang triển khai

Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại dự án đang triển khai.

Tên dự án

ten

CharacterString

250

No

Là tên dự án đang triển khai.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích dự án đang triển khai (m2).

Chủ quản lý

chuQuanLy

CharacterString

250

No

Là chủ quản lý dự án đang triển khai.

Vốn đầu tư

vonDauTu

Double

 

No

Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai.

Địa điểm dự án

diaDiemDuAn

CharacterString

250

No

Là địa điểm của dự án đang triển khai.

Thời hạn dự án

thoiHanDuAn

CharacterString

250

No

Là thời hạn của dự án đang triển khai.

Tình trạng triển khai

tinhTrangTrienKhai

CharacterString

250

No

Là tình trạng dự án đang triển khai.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

9. Khoa học và Công nghệ

a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở khoa học công nghệ

Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoKHCN

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên cơ sở khoa học công nghệ.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm cơ sở khoa học công nghệ.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại tổ chức khoa học công nghệ: Viện nghiên cứu/ Cơ sở thực nghiệm.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô cơ sở khoa học công nghệ.

Năm thành lập

namThanhLap

CharacterString

250

No

Là năm thành lập cơ sở khoa học công nghệ.

Tính chất

tinhChat

CharacterString

250

No

Là tính chất cơ sở khoa học công nghệ.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở khoa học công nghệ

Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiCoSoKHCN

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên cơ sở khoa học công nghệ quy hoạch.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm cơ sở khoa học công nghệ quy hoạch.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại tổ chức khoa học công nghệ: Viện nghiên cứu/ Cơ sở thực nghiệm.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô cơ sở khoa học công nghệ quy hoạch.

Năm thành lập

namThanhLap

CharacterString

250

No

Là năm thành lập cơ sở khoa học công nghệ.

Tính chất

tinhchat

CharacterString

250

No

Là tính chất cơ sở khoa học công nghệ.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoạch

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

c) Dự án đang triển khai

Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại dự án đang triển khai.

Tên dự án

ten

CharacterString

250

No

Là tên dự án đang triển khai.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích dự án đang triển khai (m2).

Chủ quản lý

chuQuanLy

CharacterString

250

No

Là chủ quản lý dự án đang triển khai

Vốn đầu tư

vonDauTu

Double

 

No

Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai.

Địa điểm dự án

diaDiemDuAn

CharacterString

250

No

Là địa điểm của dự án đang triển khai.

Thời hạn dự án

thoiHanDuAn

CharacterString

250

No

Là thời hạn của dự án đang triển khai.

Tình trạng triển khai

tinhTrangTrienKhai

CharacterString

250

No

Là tình trạng dự án đang triển khai.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

10. Y tế

a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở y tế

Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoYte

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên cơ sở y tế.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm cơ sở y tế.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại cơ sở y tế: Bệnh viện/ Trung tâm điều dưỡng/ Trung tâm y tế/ Trạm y tế/ Phòng khám.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô cơ sở y tế

Loại hình

loaiHinh

CharacterString

250

No

Là loại hình cơ sở y tế

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở y tế

Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiCoSoYTe

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

 

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên cơ sở y tế quy hoạch.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm cơ sở y tế quy hoạch.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại cơ sở y tế quy hoạch: Bệnh viện/ Trung tâm điều dưỡng/ Trung tâm y tế/ Trạm y tế/ Phòng khám.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô cơ sở y tế quy hoạch.

Loại hình

loaiHinh

CharacterString

250

No

Là loại hình cơ sở y tế.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoạch

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

c) Dự án đang triển khai

Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại dự án đang triển khai.

Tên dự án

ten

CharacterString

250

No

Là tên dự án đang triển khai.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích dự án đang triển khai (m2).

Chủ quản lý

chuQuanLy

CharacterString

250

No

Là chủ quản lý dự án đang triển khai.

Vốn đầu tư

vonDauTu

Double

 

No

Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai.

Địa điểm dự án

diaDiemDuAn

CharacterString

250

No

Là địa điểm của dự án đang triển khai.

Thời hạn dự án

thoiHanDuAn

CharacterString

250

No

Là thời hạn của dự án đang triển khai.

Tình trạng triển khai

tinhTrangTrienKhai

CharacterString

250

No

Là tình trạng dự án đang triển khai.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

11. Giáo dục và Đào tạo

a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở giáo dục và đào tạo

Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoGiaoDucDaoTao

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên cơ sở giáo dục và đào tạo.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm cơ sở giáo dục và đào tạo.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại cơ sở giáo dục và đào tạo: Đại học/ Cao đẳng/ Trường dạy nghề/ Trường phổ thông có nhiều cấp học/ Trường trung học cơ sở/ Trường trung học phổ thông/ Trung tâm giáo dục thường xuyên/ Trường dân tộc nội trú/ Trường giáo dưỡng/ Trường phổ thông năng khiếu.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô cơ sở giáo dục và đào tạo.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục và đào tạo

Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiCoSoGiaoDucDaoTao

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên cơ sở giáo dục và đào tạo quy hoạch.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm cơ sở giáo dục và đào tạo quy hoạch.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại cơ sở giáo dục và đào tạo quy hoạch: Đại học/ Cao đẳng/ Trường dạy nghề/ Trường phổ thông có nhiều cấp học/ Trường trung học cơ sở/ Trường trung học phổ thông/ Trung tâm giáo dục thường xuyên/ Trường dân tộc nội trú/ Trường giáo dưỡng/ Trường phổ thông năng khiếu.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô cơ sở giáo dục và đào tạo quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

c) Dự án đang triển khai

Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại dự án đang triển khai.

Tên dự án

ten

CharacterString

250

No

Là tên dự án đang triển khai.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích dự án đang triển khai (m2).

Chủ quản lý

chuQuanLy

CharacterString

250

No

Là chủ quản lý dự án đang triển khai.

Vốn đầu tư

vonDauTu

Double

 

No

Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai.

Địa điểm dự án

diaDiemDuAn

CharacterString

250

No

Là địa điểm của dự án đang triển khai.

Thời hạn dự án

thoiHanDuAn

CharacterString

250

No

Là thời hạn của dự án đang triển khai.

Tình trạng triển khai

tinhTrangTrienKhai

CharacterString

250

No

Là tình trạng dự án đang triển khai

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

12. Lao động, thương binh và xã hội

12.1. Mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp

a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp

Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoGiaoDucNgheNghiep

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại cơ sở giáo dục nghề nghiệp: Cao đẳng/ Trung cấp/ Trung tâm GDNN.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp

Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiCoSoGiaoDucNgheNghiep

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy hoạch.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy hoạch.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy hoạch: Cao đẳng/ Trung cấp/ Trung tâm GDNN.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoạch

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

12.2. Mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội

a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội

Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoTroGiupXaHoi

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên cơ sở trợ giúp xã hội.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm cơ sở trợ giúp xã hội.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại cơ sở trợ giúp xã hội: Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi/ Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt/ Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật/ Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí/ Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp/ Cơ sở cai nghiện ma túy.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô cơ sở trợ giúp xã hội.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội

Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiCoSoTroGiupXaHoi

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên cơ sở trợ giúp xã hội quy hoạch.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm cơ sở trợ giúp xã hội quy hoạch.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại cơ sở trợ giúp xã hội quy hoạch: Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi/ Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt/ Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật/ Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí/ Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp/ Cơ sở cai nghiện ma túy.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô cơ sở trợ giúp xã hội quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoạch

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

12.3. Hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng

a) Hiện trạng hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng

Tên lớp đối tượng: HienTrangCSXHNuoiDuongDieuDuongNguoiCoCong

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng.

Phân Loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng; Mô hình điều dưỡng người có công/ Mô hình nuôi dưỡng kết hợp điều dưỡng người có công/ Mô hình điều dưỡng kết hợp nuôi dưỡng người có công và nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội/ Mô hình điều dưỡng người có công và nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội/ Mô hình nuôi dưỡng người có công/ Mô hình nuôi dưỡng người có công và nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng

Tên lớp đối tượng: QuyHoachCSXHNuoiDuongDieuDuongNguoiCoCong

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng quy hoạch

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng quy hoạch.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng quy hoạch: Mô hình điều dưỡng người có công/ Mô hình nuôi dưỡng kết hợp điều dưỡng người có công/ Mô hình điều dưỡng kết hợp nuôi dưỡng người có công và nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội/ Mô hình điều dưỡng người có công và nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội/ Mô hình nuôi dưỡng người có công/ Mô hình nuôi dưỡng người có công và nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoạch

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

12.4. Tổng hợp dự án

Dự án đang triển khai

Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại dự án đang triển khai,

Tên dự án

ten

CharacterString

250

No

Là tên dự án đang triển khai.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích dự án đang triển khai (m2).

Chủ quản lý

chuQuanLy

CharacterString

250

No

Là chủ quản lý dự án đang triển khai.

Vốn đầu tư

vonDauTu

Double

 

No

Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai.

Địa điểm dự án

diaDiemDuAn

CharacterString

250

No

Là địa điểm của dự án đang triển khai.

Thời hạn dự án

thoiHanDuAn

CharacterString

250

No

Là thời hạn của dự án đang triển khai.

Tình trạng triển khai

tinhTrangTrienKhai

CharacterString

250

No

Là tình trạng dự án đang triển khai.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

13. Quốc phòng và an ninh

13.1. Hệ thống cơ sở quốc phòng

a) Hiện trạng hệ thống cơ sở quốc phòng

Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongCoSoQuocPhong

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch hệ thống cơ sở quốc phòng

Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongCoSoQuocPhong

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoach

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

13.2. Hệ thống cơ sở an ninh

a) Hiện trạng hệ thống cơ sở an ninh

Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongCoSoAnNinh

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch hệ thống cơ sở an ninh

Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongCoSoAnNinh

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoạch

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

13.3. Hạ tầng phòng cháy và chữa cháy

a) Hiện trạng hạ tầng phòng cháy và chữa cháy

Tên lớp đối tượng: HienTrangHaTangPhongChayChuaChay

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên hạ tầng phòng cháy và chữa cháy.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm hạ tầng phòng cháy và chữa cháy.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại hạ tầng phòng cháy và chữa cháy: Trụ sở doanh trại/ Công trình phục vụ PCCC và cứu nạn cứu hộ/ Nhóm hàng phục vụ an ninh, quốc phòng, bảo vệ biên giới biển, đảo và động viên công nghiệp.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô hạ tầng phòng cháy và chữa cháy.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

b) Quy hoạch hạ tầng phòng cháy và chữa cháy

Tên lớp đối tượng: QuyHoachHaTangPhongChayChuaChay

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên

ten

CharacterString

250

No

Là tên hạ tầng phòng cháy và chữa cháy quy hoạch.

Địa điểm

diaDiem

CharacterString

250

No

Là địa điểm hạ tầng phòng cháy và chữa cháy quy hoạch.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại hạ tầng phòng cháy và chữa cháy quy hoạch: Trụ sở doanh trại/ Công trình phục vụ PCCC và cứu nạn cứu hộ/ Nhóm hàng phục vụ an ninh, quốc phòng, bảo vệ biên giới biển, đảo và động viên công nghiệp.

Quy mô

quyMo

Double

 

No

Là quy mô hạ tầng phòng cháy và chữa cháy quy hoạch.

Giai đoạn quy hoạch

giaiDoanQuyHoạch

CharacterString

250

No

Là giai đoạn quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

13.4. Tổng hợp dự án

Dự án đang triển khai

Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Phân loại

phanLoai

CharacterString

250

No

Là phân loại dự án đang triển khai.

Tên dự án

ten

CharacterString

250

No

Là tên dự án dang triển khai.

Diện tích (m2)

dienTich

Double

 

No

Là diện tích dự án đang triển khai (m2).

Chủ quản lý

chuQuanLy

CharacterString

250

No

Là chủ quản lý dự án đang triển khai.

Vốn đầu tư

vonDauTu

Double

 

No

Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai.

Địa điểm dự án

diaDiemDuAn

CharacterString

250

No

Là địa điểm của dự án đang triển khai.

Thời hạn dự án

thoiHanDuAn

CharacterString

250

No

Là thời hạn của dự án đang triển khai.

Tình trạng triển khai

tinhTrangTrienKhai

CharacterString

250

No

Là tình trạng dự án đang triển khai.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

14. Ngoại giao

Hệ thống cửa khẩu biên giới đất liền

Tên lớp đối tượng: HeThongCuaKhauBienGioiDatLien

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Miền giá trị của trường TT (Null)

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Mã đối tượng

doiTuongID

ID

 

No

Là khóa chính.

Tên cửa khẩu

tenCuaKhau

CharacterString

250

No

Là tên cửa khẩu.

Loại cửa khẩu

loaiCuaKhau

CharacterString

250

No

Là loại cửa khẩu.

Địa chỉ

diaChi

CharacterString

250

No

Là địa chỉ cửa khẩu.

Quốc gia tiếp giáp

quocGiaTiepGiap

CharacterString

250

No

Là quốc gia tiếp giáp.

Dữ liệu đồ họa

geo

GM_Point

 

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

 

PHỤ LỤC 2

KHUNG CƠ SỞ DỮ LIỆU HỒ SƠ, BẢN ĐỒ QUY HOẠCH TỈNH
(Kèm theo văn bản số 5746/BKHĐT-QLQH ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1. Các loại hồ sơ quy hoạch

STT

Tên hồ

Định dạng

1

Văn bản

PDF

1.1

Tờ trình

 

1.2

Dự thảo văn bản quyết định

 

1.3

Quyết định phê duyệt quy hoạch

 

2

Báo cáo

PDF

2.1

Báo cáo quy hoạch

 

2.2

Báo cáo tổng hợp ý kiến góp ý của các cơ quan, tổ chức, cộng đồng, cá nhân về quy hoạch

 

2.3

Bản sao ý kiến góp ý của Bộ, cơ quan ngang Bộ và địa phương liên quan

 

2.4

Báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý về quy hoạch

 

2.5

Báo cáo thẩm định

 

2.6

Báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến thẩm định

 

2.7

Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

 

3

Bản đồ

PDF, GeoTlFF

4

Tài liệu khác

PDF

2. Các loại bản đồ trong cơ sở dữ liệu hồ sơ

STT

Tên bản đồ

Định dạng

1

Bản đồ vị trí và các mối quan hệ của tỉnh

PDF, GeoTIFF

2

Các bản đồ về hiện trạng phát triển

PDF, GeoTIFF

2.1

Bản đồ hiện trạng điều kiện tự nhiên

 

2.2

Bản đồ hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội

 

2.3

Bản đồ hiện trạng phát triển khu công nghiệp

 

2.4

Bản đồ hiện trạng phát triển cụm công nghiệp

 

2.5

Bản đồ hiện trạng phát triển nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

2.6

Bản đồ hiện trạng phát triển dịch vụ

 

2.7

Bản đồ hiện trạng phát triển du lịch

 

2.8

Bản đồ hiện trạng phát triển văn hóa, thể thao

 

2.9

Bản đồ hiện trạng phát triển giáo dục và đào tạo; giáo dục nghề nghiệp

 

2.10

Bản đồ hiện trạng phát triển y tế

 

2.11

Bản đồ hiện trạng phát triển an sinh xã hội

 

2.12

Bản đồ hiện trạng hạ tầng viễn thông thụ động

 

2.13

Bản đồ hiện trạng phát triển hệ thống đô thị, nông thôn

 

2.14

Bản đồ hiện trạng phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải

 

2.15

Bản đồ hiện trạng phát triển kết cấu hạ tầng phòng chống thiên tai và thủy lợi

 

2.16

Bản đồ hiện trạng phát triển hệ thống cấp nước sinh hoạt và xử lý nước thải

 

2.17

Bản đồ hiện trạng phát triển mạng lưới cấp điện tỉnh

 

2.18

Bản đồ hiện trạng phát triển thông tin và truyền thông tỉnh

 

2.19

Bản đồ hiện trạng môi trường, thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

2.20

Bản đồ hiện trạng thăm dò, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên

 

2.21

Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước

 

2.22

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

 

2.23

Bản đồ hiện trạng phát triển khoa học và công nghệ

 

2.24

Bản đồ hiện trạng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh và đối tượng đã được kiểm kê di tích

 

3

Bản đồ đánh giá tổng hợp đất đai theo các mục đích sử dụng

PDF, GeoTIFF

4

Bản đồ phương án quy hoạch hệ thống đô thị, nông thôn

PDF, GeoTlFF

5

Bản đồ phương án tổ chức không gian và phân vùng chức năng

PDF, GeoTIFF

6

Bản đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng xã hội

PDF, GeoTIFF

6.1

Bản đồ phương án phát triển dịch vụ

 

6.2

Bản đồ phương án phát triển du lịch

 

6.3

Bản đồ phương án phát triển văn hóa, thể thao

 

6.4

Bản đồ phương án phát triển giáo dục và đào tạo, giáo dục nghề nghiệp

 

6.5

Bản đồ phương án phát triển y tế

 

6.6

Bản đồ phương án phát triển an sinh xã hội

 

6.7

Bản đồ phương án phát triển khoa học và công nghệ

 

6.8.

Bản đồ phương án phát triển khu công nghiệp

 

6.9

Bản đồ phương án phát triển cụm công nghiệp

 

7

Bản đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật

PDF, GeoTIFF

7.1

Bản đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải

 

7.2

Bản đồ phương án phát triển hệ thống cấp nước sinh hoạt và xử lý nước thải

 

7.3

Bản đồ phương án phát triển mạng lưới cấp điện

 

7.4

Bản đồ phương án phát triển thông tin và truyền thông

 

7.5

Bản đồ phương án phát triển hạ tầng viễn thông thụ động

 

7.6

Bản đồ phương án thoát nước xử lý chất thải rắn và nghĩa trang

 

8

Bản đồ phương án quy hoạch sử dụng đất

PDF, GeoTIFF

9

Bản đồ phương án thăm dò, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên

PDF, GeoTIFF

9.1

Bản đồ phương án thăm dò khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên

 

9.2

Bản đồ phương án khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước

 

10

Bản đồ phương án bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu

PDF, GeoTIFF

10.1

Bản đồ phương án bảo vệ môi trường, thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

10.2

Bản đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng phòng chống thiên tai, thủy lợi và ứng phó với biến đổi khí hậu

 

11

Bản đồ phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện vùng huyện

PDF, GeoTIFF

12

Bản đồ vị trí các dự án và thứ tự ưu tiên thực hiện

PDF, GeoTIFF

13

Bản đồ chuyên đề

PDF, GeoTIFF

 

PHỤ LỤC 3

CÁCH ĐẶT TÊN DỮ LIỆU, LỚP DỮ LIỆU TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH TỈNH
(Kèm theo văn bản số 5746/BKHĐT-QLQH ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

[Tên tỉnh]

Khu vực (Tên tỉnh, thành phố)

Ký hiệu (Viết liền, chữ cái đầu viết hoa)

Ví dụ: HaNoi.gdb

Thành phố Hà Nội

HaNoi

 

Loại dữ liệu

Ký hiệu

 

Kinh tế - Xã hội

KinhTeXaHoi

 

Xây Dựng

XayDung

 

Công Thương

CongThuong

 

Nông nghiệp

NongNghiep

 

Tài nguyên và Môi trường

TaiNguyenMoiTruong

 

Văn hóa thể thao và Du lịch

VanHoaTheThaoDuLich

 

Giao thông vận tải

GiaoThongVanTai

 

Thông tin và Truyền thông

ThongTinTruyenThong

 

Khoa học và Công nghệ

KhoaHocCongNghe

 

Y tế

YTe

 

Giáo dục và Đào tạo

GiaoDucDaoTao

 

Lao động, thương binh và Xã hội

LaoDongThuongBinhXaHoi

 

Quốc phòng và An ninh

QuocPhongAnNinh

 

Ngoại giao

NgoaiGiao

[Tên nhóm dữ liệu]: chữ cái đầu viết hoa

Kiểu thực thể

Ký hiệu

Ví dụ: HeThongDoThi_DiemDanCuNongThon

Area

A

[Tên lớp đối tượng] [Kiểu hình học]

Point

p

Ví dụ: HienTrang-DoThiNongThon_P

Line

L

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 5746/BKHĐT-QLQH năm 2021 hướng dẫn kỹ thuật về khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

  • Số hiệu: 5746/BKHĐT-QLQH
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 30/08/2021
  • Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
  • Người ký: Trần Quốc Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản