Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5711/BYT-BMTE | Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2017 |
Kính gửi: Sở Y tế các tỉnh/Tp trực thuộc Trung ương
Thực hiện Quyết định của Bộ Y tế số 4573/QĐ-BYT ngày 09/10/2017 về việc ban hành “Bảng kiểm tra công tác chăm sóc sức khoẻ sinh sản năm 2017" và kế hoạch công tác Chăm sóc sức khỏe sinh sản (CSSKSS) năm 2017, Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em. Bộ Y tế (thông báo kế hoạch kiểm tra công tác CSSKSS năm 2017 như sau:
1. Thời gian kiểm tra: Bắt đầu từ 24/10/2017 đến 27/11/2017.
2. Phương thức kiểm tra: áp dụng 1 trong các phương thức sau
- Sở Y tế kiểm tra (xem danh sách đăng ký).
- Kiểm tra đuổi theo cụm tỉnh, 4 hoặc 6 tỉnh/cụm: Danh sách kiểm tra cụm tỉnh gửi kèm theo công văn này. Trong đó, tỉnh đầu tiên trong danh sách chịu trách nhiệm là trưởng đoàn kiểm tra.
3. Nội dung kiểm tra:
- Đoàn kiểm tra sẽ tiến hành kiểm tra tại Trung tâm CSSKSS tỉnh/Tp, Bệnh viện Phụ sản, Sản-Nhi, Trung tâm kiểm soát bệnh tật tuyến tỉnh (đối với các tỉnh Trung tâm CSSKSS tỉnh đã sát nhập) các nội dung theo Bảng kiểm tra được ban hành kèm theo Quyết định số 4573/QĐ-BYT ngày 09/10/2017.
- Đồng thời kiểm tra tại 01 xã dựa trên Bảng kiểm giám sát trạm y tế xã năm 2016. Lưu ý chọn xã có đỡ đẻ.
4. Thành phần đoàn kiểm tra:
4.1. Đối với các tỉnh/TP kiểm tra đuổi theo cụm tỉnh:
- Mỗi Trung tâm CSSKSS tỉnh/Tp cử ít nhất 4 người gồm: Giám đốc Trung tâm CSSKSS, Trưởng khoa Chăm sóc sức khỏe bà mẹ, Trưởng khoa Chăm sóc sức khỏe trẻ em và Phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em, Trưởng phòng Kế hoạch tài chính.
Đề nghị Sở Y tế cử 01 cán bộ Phòng Nghiệp vụ y tham gia cùng Đoàn kiểm tra.
4.2. Đối với các tỉnh/ tp đăng ký do Sở Y tế tự kiểm tra:
- Trưởng đoàn: Đồng chí Lãnh đạo Sở Y tế phụ trách công tác chăm sóc sức khỏe sinh sản.
- Các thành viên: Đại diện các phòng chức năng của Sở Y tế, mỗi phòng 01 đại diện.
o Phòng Tổ chức cán bộ
o Phòng Nghiệp vụ Y
o Phòng Kế hoạch - Tài chính
o Phòng Nghiệp vụ Dược
- Các thành phần khác do Sở Y tế quyết định.
5. Báo cáo sau kiểm tra:
Sau khi hoàn thành đợt kiểm tra, đề nghị các tỉnh hoàn thiện Biên bản và Bảng kiểm tra công tác chăm sóc SKSS và khẩn trương gửi về Bộ Y tế trước ngày 29/11/2017 theo địa chỉ: Vụ Sức khỏe Bà mẹ -Trẻ em, Bộ Y tế - 138A Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội. ĐT/Fax: 04 38464060. Vụ có thể tổ chức đoàn phúc tra lại kết quả của một số tỉnh nếu thấy cần thiết.
6. Các tài liệu gửi kèm theo công văn này:
(1) Quyết định số 4573 /QĐ-BYT ngày 09/10/2017 về việc ban hành Bảng kiểm tra công tác CSSKSS năm 2017.
(2) Danh sách các tỉnh/Tp kiểm tra đuổi theo cụm và lịch kiểm tra công tác CSSKSS tỉnh/Tp năm 2017.
(3) Danh sách các tỉnh do Sở Y tế kiểm tra.
Công văn và các tài liệu gửi kèm theo sẽ được gửi qua Hệ thống Quản ý hệ thống văn bản điện tử Bộ Y tế. Đề nghị các Trung tâm in và báo cáo Sở Y tế. Trường hợp không nhận được file điện tử Bảng kiểm tra công tác CSSKSS năm 2017 và Hướng dẫn chấm điểm, đề nghị các Trung tâm CSSKSS liên hệ Vụ SKBMTE.
Các cán bộ Trung ương gồm Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Viện Dinh dưỡng, Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bệnh viện Từ Dũ, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bệnh viện Nhi Đồng 1 và Bệnh viện Nhi Đồng 2 sẽ tham gia giám sát cùng các Đoàn (danh sách sẽ thông báo sau).
Đề nghị Sở Y tế các tỉnh/Tp trực thuộc Trung ương quan tâm chỉ đạo và tạo điều kiện để Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản triển khai công tác kiểm tra được thuận lợi và có hiệu quả thiết thực.
| TL. BỘ TRƯỞNG |
LỊCH KIỂM TRA TRUNG TÂM CSSKSS TỈNH/TP NĂM 2017
TT | Các tỉnh đi kiểm tra | Tỉnh được | Ngày kiểm tra | Cán bộ TW | Ghi chú |
| Cụm I |
|
|
|
|
1 | Nam Định - Cà Mau | Cao Bằng | 6/11 |
|
|
2 | Lào Cai - | Hưng Yên | 2/11 |
|
|
3 | Nghệ An - Bến Tre | Yên Bái | 10/11 |
|
|
| Cụm II |
|
|
|
|
4 | Bắc Ninh - Yên Bái | Hà Tĩnh | 8/11 |
|
|
5 | Đồng Tháp - Quảng Bình | Lào Cai | 6/11 |
|
|
6 | Lạng sơn - Hòa Bình | Sơn La | 26/10 |
|
|
7 | Hải Dương - Yên Bái | Quảng Ninh | 13/11 |
|
|
| Cụm III |
|
|
|
|
8 | -Hưng Yên | Hải Dương | 8/11 |
|
|
9 | Quảng Bình - Đồng Tháp | Lai Châu | 3/11 |
|
|
10 | - Cao Bằng | Quảng Trị | 13/11 |
|
|
11 | Hà Giang - Sơn La | Khánh Hòa | 9/11 |
|
|
| Cụm IV |
|
|
|
|
12 | Hưng Yên - Lạng sơn | Hòa Bình | 24/10 |
|
|
13 | - Thừa Thiên Huế | Đắc Lắc | 16/11 |
|
|
14 | Kiên Giang - Ninh Thuận | Gia Lai | 31/10 |
|
|
| Cụm V |
|
|
|
|
15 | Phú Thọ - Bắc Ninh | Thừa Thiên Huế | 10/11 |
|
|
16 | Cao Bằng - Hà Tĩnh | Thanh Hóa | 10/11 |
|
|
17 | Hà Giang - Phú Thọ | Quảng Nam | 7/11 |
|
|
18 | Sơn La - Quảng Nam | An Giang | 17/11 |
|
|
| Cụm VI |
|
|
|
|
19 | - An Giang | Vĩnh Phúc | 9/11 |
|
|
20 | - Thanh Hóa | Bắc Ninh | 1/11 |
|
|
21 | Thanh Hóa - Vĩnh Phúc | Thái Nguyên | 27/10 |
|
|
22 | Quảng Nam -Nam Định | Cà Mau | 14/11 |
|
|
| Cụm VII |
|
|
|
|
23 | Cà Mau - Quảng Ninh | Điện Biên | 9/11 |
|
|
24 | Gia Lai - Kon Tum | Bến Tre | 16/11 |
|
|
25 | Sóc Trăng - Khánh Hòa | Tây Ninh | 24/11 |
|
|
26 | - Đắc Lắc | Lạng Sơn | 2/11 |
|
|
27 | Quảng Ninh - Lào Cai | Nam Định | 31/10 |
|
|
| Cụm VIII |
|
|
|
|
28 | Tây Ninh - Sóc Trăng | Lâm Đồng | 27/11 |
|
|
29 | An Giang - Lâm Đồng | Nghệ An | 8/11 |
|
|
30 | Khánh Hòa - Tây Ninh | Sóc trăng | 22/11 |
|
|
31 | Đắc Lắc - Hòa Bình | Hà Giang | 31/10 |
|
|
32 | Lai Châu - Gia Lai | Đồng Tháp | 14/11 |
|
|
33 | Ninh Thuận - Lai châu | Kiên Giang | 6/11 |
|
|
34 | Hải Dương - Điện Biên | Kon Tum | 13/11 |
|
|
35 | Điện Biên - Kiên Giang | Ninh Thuận | 16/11 |
|
|
36 | Thái Nguyên - | Quảng Bình | 23/11 |
|
|
37 | - Quảng Trị | Phú Thọ | 22/11 |
|
|
DANH SÁCH CÁC TỈNH/THÀNH PHỐ ĐĂNG KÝ DO SỞ Y TẾ KIỂM TRA 2017
1 | Bình Phước |
2 | Long An |
3 | Vĩnh Long |
4 | Hồ Chí Minh |
5 | Bà Rịa Vũng Tàu |
6 | Bình Thuận |
7 | Trà Vinh |
8 | Đắc Nông |
9 | Hậu Giang |
10 | Bệnh viện Phụ sản Hà Nội |
11 | Bình Định |
12 | Ninh Bình |
13 | Tuyên Quang |
14 | Đồng Nai |
15 | Bắc Cạn |
16 | Quảng Ngãi |
17 | Hải Phòng |
18 | Đà Nẵng |
19 | Bắc Giang |
20 | Bình Dương |
21 | Thái Bình |
22 | Tiền Giang |
23 | Hà nam |
24 | Cần Thơ |
25 | Phú Yên |
26 | Bạc Liêu |
27 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe Hà Đông |
- 1Thông tư 32/2016/TT-BYT quy định việc chi trả chi phí thực tế để bảo đảm việc chăm sóc sức khỏe sinh sản của bên nhờ mang thai hộ vì mục đích nhân đạo do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 5848/QĐ-BYT năm 2016 về "Bảng kiểm tra công tác chăm sóc sức khỏe sinh sản năm 2016" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Thông tư 33/2017/TT-BYT quy định về tư vấn, hỗ trợ trẻ em chăm sóc sức khỏe sinh sản phù hợp với độ tuổi do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 6230/QĐ-BYT về "Bảng kiểm tra công tác chăm sóc sức khỏe sinh sản năm 2018" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 3781/QĐ-BYT năm 2020 về "Kế hoạch hành động quốc gia về chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục cho vị thành niên, thanh niên giai đoạn 2020-2025" do Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 2779/QĐ-BYT năm 2021 phê duyệt Kế hoạch hành động quốc gia về chăm sóc sức khỏe sinh sản, tập trung vào chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ giai đoạn 2021-2025 do Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 5914/QĐ-BYT năm 2021 về Đề án Chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục vị thành niên, thanh niên giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Thông tư 32/2016/TT-BYT quy định việc chi trả chi phí thực tế để bảo đảm việc chăm sóc sức khỏe sinh sản của bên nhờ mang thai hộ vì mục đích nhân đạo do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 5848/QĐ-BYT năm 2016 về "Bảng kiểm tra công tác chăm sóc sức khỏe sinh sản năm 2016" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Thông tư 33/2017/TT-BYT quy định về tư vấn, hỗ trợ trẻ em chăm sóc sức khỏe sinh sản phù hợp với độ tuổi do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 4573/QĐ-BYT về "Bảng kiểm tra công tác chăm sóc sức khỏe sinh sản năm 2017" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 6230/QĐ-BYT về "Bảng kiểm tra công tác chăm sóc sức khỏe sinh sản năm 2018" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 3781/QĐ-BYT năm 2020 về "Kế hoạch hành động quốc gia về chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục cho vị thành niên, thanh niên giai đoạn 2020-2025" do Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 2779/QĐ-BYT năm 2021 phê duyệt Kế hoạch hành động quốc gia về chăm sóc sức khỏe sinh sản, tập trung vào chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ giai đoạn 2021-2025 do Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 5914/QĐ-BYT năm 2021 về Đề án Chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục vị thành niên, thanh niên giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Công văn 5711/BYT-BMTE năm 2017 về tổ chức kiểm tra công tác chăm sóc sức khỏe sinh sản do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 5711/BYT-BMTE
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 09/10/2017
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Trần Đăng Khoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra