Hệ thống pháp luật

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỔNG CỤC THỐNG KÊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 546/TCTK-PPCĐ
V/v thông báo mã số đơn vị hành chính mới

Hà Nội, ngày 30 tháng 07 năm 2015

 

Kính gửi:

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

Căn cứ Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến ngày 30/6/2004;

Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập mới, chia tách, sáp nhập đơn vị hành chính của một số huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, xã, phường, thị trấn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 30/6/2015;

Tổng cục Thống kê thông báo danh sách các đơn vị hành chính và mã số mới trong toàn quốc tính từ ngày 01/01/2015 đến ngày 30/6/2015 (chi tiết tại phụ lục kèm theo)

Tổng cục Thống kê đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cập nhật mã số đơn vị hành chính mới để thống nhất sử dụng trong công tác quản lý và thống kê theo đúng nội dung trong Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ.

Mọi thông tin cần thiết xin liên hệ:

Vụ Phương pháp chế độ thống kê và Công nghệ thông tin,

ĐT: (04) 37343679, e-mail: phuongphapchedo@gso.gov.vn./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng Quốc hội (để báo cáo);
- Văn phòng Trung ương Đảng (để báo cáo);
- Các Cục TK tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Trung tâm Tư liệu và dịch vụ Thống kê (để đăng trên website);
- Lưu: VT, PPCĐ.

TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Bích Lâm

 

DANH MỤC

HÀNH CHÍNH MỚI (TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 30/6/2015)
(Kèm theo Công văn số:546/TCTK-PPCĐ ngày 30 tháng 7 năm 2015)

Mã Tỉnh

Tên Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW

Số, Nghị quyết, Ngày, tháng, năm

Mã huyện

Tên Huyện, Quận, Thị xã, Thành phố trực thuộc Tỉnh

Mã Xã

Tên Xã, Phường, Thị trấn

Mô tả

06

Tỉnh Bắc Kạn

892/NQ-UBTVQH13 Ngày 11/3/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

058

Thành phố Bắc Kạn

 

 

Đổi loại hình từ thị xã Bắc Kạn

 

 

 

 

 

01846

Phường Huyền Tụng

Đổi loại hình từ xã Huyền Tụng

 

 

 

 

 

01855

Phường Xuất Hóa

Đổi loại hình từ xã Xuất Hóa

19

Tỉnh Thái Nguyên

932/NQ-UBTVQH13 Ngày 15/5/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

165

Thành phố Sông Công

 

 

Đổi loại hình từ thị xã Sông Công

 

 

 

 

 

05506

Phường Lương Sơn

Chuyển đến từ thành phố Thái Nguyên và đổi loại hình từ xã Lương Sơn

 

 

 

172

Thị xã Phố Yên

 

 

Đổi loại hình từ huyện Phổ Yên

 

 

 

 

 

05854

Phường Bãi Bông

Đổi loại hình từ thị trấn Bãi Bông

 

 

 

 

 

05857

Phường Bắc Sơn

Đổi loại hình từ thị trấn Bắc Sơn

 

 

 

 

 

05860

Phường Ba Hàng

Đổi loại hình từ thị trấn Ba Hàng

 

 

 

 

 

05878

Phường Đồng Tiến

Đổi loại hình từ xã Đồng Tiến

22

Tỉnh Quảng Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

891/NQ-UBTVQH13 Ngày 11/3/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

205

Thị xã Đông Triều

 

 

Đổi loại hình từ huyện Đông Triều

 

 

 

 

 

07069

Phường Mạo Khê

Đổi loại hình từ thị trấn Mạo Khê

 

 

 

 

 

07072

Phường Đông Triều

Đổi loại hình từ thị trấn Đông Triều

 

 

 

 

 

07093

Phường Đức Chính

Đổi loại hình từ xã Đức Chính

 

 

 

 

 

07105

Phường Xuân Sơn

Đổi loại hình từ xã Xuân Sơn

 

 

 

 

 

07123

Phường Kim Sơn

Đổi loại hình từ xã Kim Sơn

 

 

 

 

 

07126

Phường Hưng Đạo

Đổi loại hình từ xã Hưng Đạo

37

Tỉnh Ninh Bình

904/NQ-UBTVQH13 Ngày 10/4/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

370

Thành phố Tam Điệp

 

 

Đổi loại hình từ thị xã Tam Điệp

 

 

 

 

 

14374

Phường Yên Bình

Đổi loại hình từ xã Yên Bình

38

Tỉnh Thanh Hóa

935/NQ-UBTVQH13 Ngày 15/5/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

382

Thị xã Sầm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

16513

Xã Quảng Minh

Chuyển đến từ huyện Quảng Xương

 

 

 

 

 

16516

Xã Quảng Hùng

 

 

 

 

 

16528

Xã Quảng Thọ

 

 

 

 

 

16531

Xã Quảng Châu

 

 

 

 

 

16534

Xã Quảng Vinh

 

 

 

 

 

16537

Xã Quảng Đại

 

 

 

404

Huyện Nông Cống

 

 

 

 

 

 

 

 

16312

Xã Minh Thọ

Đóng mã do sát nhập vào thị trấn Nông Cống

 

 

 

405

Huyện Đông Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

16411

Xã Đông Xuân

Đóng mã do sát nhập vào thị trấn Rừng Thông

42

Tỉnh Hà Tĩnh

903/NQ-UBTVQH13 Ngày 10/4/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

447

Thị xã Kỳ Anh

 

 

Đổi loại hình từ huyện Kỳ Anh

 

 

 

 

 

18754

Phường Sông Trí

Đổi loại hình từ thị trấn Kỳ Anh

 

 

 

 

 

18820

Phường Kỳ Trinh

Đổi loại hình từ xã Kỳ Trinh

 

 

 

 

 

18823

Phường Kỳ Thịnh

Đổi loại hình từ xã Kỳ Thịnh

 

 

 

 

 

18832

Phường Kỳ Phương

Đổi loại hình từ xã Kỳ Phương

 

 

 

 

 

18835

Phường Kỳ Long

Đổi loại hình từ xã Kỳ Long

 

 

 

 

 

18841

Phường Kỳ Liên

Đổi loại hình từ xã Kỳ Liên

 

 

 

449

Huyện Kỳ Anh

 

 

Chia tách từ huyện Kỳ Anh cũ

 

 

 

 

 

18757

Xã Kỳ Xuân

 

 

 

 

 

 

18760

Xã Kỳ Bắc

 

 

 

 

 

 

18763

Xã Kỳ Phú

 

 

 

 

 

 

18766

Xã Kỳ Phong

 

 

 

 

 

 

18769

Xã Kỳ Tiến

 

 

 

 

 

 

18772

Xã Kỳ Giang

 

 

 

 

 

 

18775

Xã Kỳ Đồng

 

 

 

 

 

 

18778

Xã Kỳ Khang

 

 

 

 

 

 

18784

Xã Kỳ Văn

 

 

 

 

 

 

18787

Xã Kỳ Trung

 

 

 

 

 

 

18790

Xã Kỳ Thọ

Chuyển đến từ huyện Kỳ Anh cũ

 

 

 

 

 

18793

Xã Kỳ Tây

 

 

 

 

 

 

18799

Xã Kỳ Thượng

 

 

 

 

 

 

18802

Xã Kỳ Hải

 

 

 

 

 

 

18805

Xã Kỳ Thư

 

 

 

 

 

 

18811

Xã Kỳ Châu

 

 

 

 

 

 

18814

Xã Kỳ Tân

 

 

 

 

 

 

18826

Xã Kỳ Hợp

 

 

 

 

 

 

18838

Xã Kỳ Lâm

 

 

 

 

 

 

18844

Xã Kỳ Sơn

 

 

 

 

 

 

18850

Xã Kỳ Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Tỉnh Quảng Nam

889/NQ-UBTVQH13 Ngày 11/3/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

507

Thị xã Điện Bàn

 

 

Đổi loại hình từ huyện Điện Bàn

 

 

 

 

 

20551

Phường Vĩnh Điện

Đổi loại hình từ thị trấn Vĩnh Điện

 

 

 

 

 

20563

Phường Điện Ngọc

Đổi loại hình từ xã Điện Ngọc

 

 

 

 

 

20575

Phường Điện An

Đổi loại hình từ xã Điện An

 

 

 

 

 

20578

Phường Điện Nam Bắc

Đổi loại hình từ xã Điện Nam Bắc

 

 

 

 

 

20579

Phường Điện Nam Trung

Đổi loại hình từ xã Điện Nam Trung

 

 

 

 

 

20580

Phường Điện Nam Đông

Đổi loại hình từ xã Điện Nam Đông

 

 

 

 

 

20581

Phường Điện Dương

Đổi loại hình từ xã Điện Dương

62

Tỉnh Kon Tum

890/NQ-UBTVQH13 Ngày 11/3/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

618

Huyện Ia H’Drai

 

 

Chia tách từ huyện Sa Thầy

 

 

 

 

 

23535

Xã la Dal

Chuyển đến từ huyện Sa Thầy

 

 

 

 

 

23537

Xã la Dom

Chuyển đến từ huyện Sa Thầy

 

 

 

 

 

23538

Xã la Tơi

Chuyển đến từ huyện Sa Thầy

70

Tỉnh Bình Phước

931/NQ-UBTVQH13 Ngày 15/5/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

698

Huyện Phú Riềng

 

 

Chia tách từ huyện Bù Gia Mập

 

 

 

 

 

25240

Xã Long Bình

Chuyển đến từ huyện Bù Gia Mập

 

 

 

 

 

25243

Xã Bình Tân

 

 

 

 

 

25244

Xã Bình Sơn

 

 

 

 

 

25246

Xã Long Hưng

 

 

 

 

 

25250

Xã Phước Tân

 

 

 

 

 

25252

Xã Bù Nho

 

 

 

 

 

25255

Xã Long Hà

 

 

 

 

 

25258

Xã Long Tân

 

 

 

 

 

25261

Xã Phú Trung

 

 

 

 

 

25264

Xã Phú Riềng

84

Tỉnh Trà Vinh

934/NQ-UBTVQH13 Ngày 15/5/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

850

Thị xã Duyên Hải

 

 

Đổi loại hình từ huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

29512

Phường 1

Đổi loại hình từ thị trấn Duyên Hải

 

 

 

 

 

29516

Phường 2

Chia tách từ xã Long Toàn và Long Hữu

 

 

 

851

Huyện Duyên Hải

 

 

Chia tách từ huyện Duyên Hải cũ

 

 

 

 

 

29513

Thị trấn Long Thành

Chuyển đến từ huyện Duyên Hải cũ

 

 

 

 

 

29497

Xã Đôn Xuân

Chuyển đến từ huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

29500

Xã Đôn Châu

 

 

 

 

 

29521

Xã Long Khánh

Chuyển đến từ Huyện Duyên Hải cũ

 

 

 

 

 

29530

Xã Ngũ Lạc

 

 

 

 

 

29533

Xã Long Vĩnh

 

 

 

 

 

29536

Xã Đông Hải

93

Tỉnh Hậu Giang

933/NQ-UBTVQH13 Ngày 15/5/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

936

Thị xã Long Mỹ

 

 

Đổi loại hình từ huyện Long Mỹ

 

 

 

 

 

31471

Phường Thuận An

Đổi loại hình từ thị trấn Long Mỹ

 

 

 

 

 

31472

Phường Trà Lồng

Đổi loại hình từ thị trấn Trà Lồng

 

 

 

 

 

31473

Phường Bình Thạnh

Chia tách từ thị trấn Long Mỹ và xã Long Bình

 

 

 

 

 

31475

Phường Vĩnh Tường

Chia tách từ xã Long Bình

 

 

 

937

Huyện Long Mỹ

 

 

Chia tách từ huyện Long Mỹ cũ

 

 

 

 

 

31483

Xã Thuận Hưng

Chuyển đến từ huyện Long Mỹ cũ

 

 

 

 

 

31484

Xã Thuận Hòa

 

 

 

 

 

31486

Xã Vĩnh Thuận Đông

 

 

 

 

 

31489

Xã Vĩnh Viễn

 

 

 

 

 

31490

Xã Vĩnh Viễn A

 

 

 

 

 

31492

Xã Lương Tâm

 

 

 

 

 

31493

Xã Lương Nghĩa

 

 

 

 

 

31495

Xã Xà Phiên

95

Tỉnh Bạc Liêu

930/NQ-UBTVQH13 Ngày 15/5/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

959

Thị xã Giá Rai

 

 

Đổi loại hình từ huyện Giá Rai

 

 

 

 

 

31942

Phường 1

Đổi loại hình từ thị trấn Giá Rai

 

 

 

 

 

31945

Phường Hộ Phòng

Đổi loại hình từ thị trấn Hộ Phòng

 

 

 

 

 

31951

Phường Láng Tròn

Đổi loại hình từ xã Phong Thạnh Đông A

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 546/TCTK-PPCĐ năm 2015 thông báo mã số đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành

  • Số hiệu: 546/TCTK-PPCĐ
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 30/07/2015
  • Nơi ban hành: Tổng cục Thống kê
  • Người ký: Nguyễn Bích Lâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/07/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản