Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 4557/BNN-KTHT
V/v báo cáo kết quả thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện

Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2013

 

Kính gửi: .................................................................................

Căn cứ Nghị quyết số 62/2013/QH13 ngày 27/11/2013 của Quốc hội về tăng cường công tác quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng, vận hành khai thác công trình thủy điện và thực hiện nhiệm vụ Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg ngày 08/4/2010 về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện;

Để có cơ sở tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trong cả nước và làm cơ sở để Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất trình Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung chính sách “bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện” theo tinh thần Nghị quyết trên;

Đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các Chủ đầu tư khẩn trương báo cáo kết quả thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện theo quy định tại Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg và gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo địa chỉ: Số 2, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội và hòm thư điện tử: sontdsl21n@gmail.com hoặc vanvanbnn@gmail.com trước ngày 23/01/2014 để tổng hợp, đề xuất trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung chính sách trên.

(Có Đề cương báo cáo và mẫu biểu tổng hợp số liệu kèm theo)

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sẽ tổ chức các đoàn khảo sát và làm việc với Ủy ban nhân dân các tỉnh, các chủ đầu tư về kết quả thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện thuộc các vùng: Tây Nguyên, Trung Trung Bộ và Đông Bắc Bộ./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải (để b/c);
- Bộ trưởng Cao Đức Phát (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: VT, KTHT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Thanh Nam

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ với ông Lê Văn Sơn - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT, Bộ Nông nghiệp và PTNT. Điện thoại cơ quan: 04.37343732; Di động: 0913.351.148; Fax: 04.38438233.

 

ĐỀ CƯƠNG

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN THEO CHÍNH SÁCH QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/2010/QĐ-TTG NGÀY 08/4/2010 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Công văn số 4557/BNN-KTHT ngày 24/12/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

A. KHÁI QUÁT CHUNG CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN CÓ DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

Giới thiệu khái quát về các dự án thủy lợi, thủy điện: tổng số dự án; tổng số dân phải di chuyển ra khỏi vùng ngập lòng hồ.

(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 1 đính kèm)

B. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

I. KẾT QUẢ DI CHUYỂN DÂN VÀ BỐ TRÍ TÁI ĐỊNH CƯ

1. Đối với các dự án thủy điện trên địa bàn tỉnh

- Tổng số hộ, khẩu phải di chuyển ra khỏi vùng ngập lòng hồ theo quy hoạch là ............ hộ, ............. khẩu;

- Kết quả di chuyển dân đến thời điểm tháng ...... năm 20......: tổng số hộ, khẩu đã di chuyển ra khỏi vùng ngập lòng hồ là .............hộ, ..............khẩu, trong đó:

+ Di chuyển tập trung: ................hộ, ............khẩu và được bố trí tại ...........khu, ............ điểm tái định cư tập trung;

+ Di chuyển xen ghép: ...............hộ, ....................khẩu và được bố trí vào ............. bản (thôn, ấp, buôn,...) thuộc ............. xã;

+ Di chuyển tự nguyện: .............. hộ, ................... khẩu.

- Tổng số hộ, khẩu chưa di chuyển là: ..........hộ, ..................khẩu (nguyên nhân chưa di chuyển).

(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 2 đính kèm)

2. Đối với các dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh

- Tổng số hộ, khẩu phải di chuyển ra khỏi vùng ngập lòng hồ theo quy hoạch là ............. hộ, .............khẩu;

- Kết quả di chuyển dân đến thời điểm tháng ........ năm 20........: tổng số hộ, khẩu đã di chuyển ra khỏi vùng ngập lòng hồ là ..........hộ, .............khẩu, trong đó:

+ Di chuyển tập trung: ............hộ, .............khẩu và được bố trí tại ...............khu, ............ điểm tái định cư tập trung;

+ Di chuyển xen ghép: ................hộ, ................khẩu và được bố trí vào .......... bản (thôn, ấp, buôn,...) thuộc ............ xã;

+ Di chuyển tự nguyện: ..................hộ, ..................khẩu;

- Tổng số hộ, khẩu chưa di chuyển là: ..........hộ, .............khẩu (nguyên nhân chưa di chuyển).

(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 2 đính kèm)

II. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN

1. Đối với các dự án thủy điện

- Kết quả thực hiện nơi đi, gồm:

+ Tổng giá trị Bồi thường, thiệt hại là ......... triệu đồng, bằng .......% so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là .......... triệu đồng;

+ Tổng giá trị Hỗ trợ tái định cư là ............ triệu đồng, bằng ...... % so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là .... triệu đồng;

+ Tổng giá trị Hỗ trợ sản xuất là ........ triệu đồng, bằng ........% so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là ............. triệu đồng.

- Kết quả thực hiện nơi đến, gồm:

+ Tổng giá trị Bồi thường, thiệt hại là ........... triệu đồng, bằng ......... % so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là .... triệu đồng;

+ Tổng giá trị Hỗ trợ tái định cư là ........... triệu đồng, bằng ....... % so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là.... triệu đồng;

+ Tổng giá trị Hỗ trợ sản xuất là .............. triệu đồng, bằng .......... % so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là ................ triệu đồng.

(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 3 đính kèm)

2. Đối với các dự án thủy lợi

- Kết quả thực hiện nơi đi, gồm:

+ Tổng giá trị Bồi thường, thiệt hại là .............. triệu đồng, bằng .......... % so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là ........ triệu đồng;

+ Tổng giá trị Hỗ trợ tái định cư là ................. triệu đồng, bằng ........... % so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là ........... triệu đồng;

+ Tổng giá trị Hỗ trợ sản xuất là ............ triệu đồng, bằng ...... % so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là .......... triệu đồng.

- Kết quả thực hiện nơi đến, gồm:

+ Tổng giá trị Bồi thường, thiệt hại là ........ triệu đồng, bằng ....... % so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là ....... triệu đồng;

+ Tổng giá trị Hỗ trợ tái định cư là ............. triệu đồng, bằng .......... % so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là ........... triệu đồng;

+ Tổng giá trị Hỗ trợ sản xuất là ........... triệu đồng, bằng ............. % so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là ............. triệu đồng.

(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 3 đính kèm)

III. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT CỦA CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

1. Kết quả thu hồi đất trên cốt ngập vùng lòng hồ

- Đối với các dự án thủy điện:

+ Tổng diện tích đất phải thu hồi theo quy hoạch là ....... ha, của ......... hộ.

+ Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng ............ năm 20...........: tổng diện tích đất đã thu hồi là .............. ha, của ...............hộ;

+ Diện tích đất còn lại chưa thu hồi được là ............... ha (nguyên nhân chưa thu hồi được).

- Đối với các dự án thủy lợi:

+ Tổng diện tích đất phải thu hồi theo quy hoạch là ............ ha, của .......... hộ.

+ Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng ........... năm 20........: tổng diện tích đất đã thu hồi là .............ha, của ........... hộ;

+ Diện tích đất còn lại chưa thu hồi được là ............... ha (nguyên nhân chưa thu hồi được).

(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 4 đính kèm)

2. Kết quả thu hồi đất dưới cốt ngập vùng lòng hồ

- Đối với các dự án thủy điện:

+ Tổng diện tích đất phải thu hồi theo quy hoạch là ........... ha, của ........ hộ.

+ Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng ............... năm 20 ........: tổng diện tích đất đã thu hồi là ...........ha, của ...............hộ;

+ Diện tích đất còn lại chưa thu hồi được là ............ ha (nguyên nhân chưa thu hồi được).

- Đối với các dự án thủy lợi:

+ Tổng diện tích đất phải thu hồi theo quy hoạch là .............. ha, của ......... hộ.

+ Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng ........... năm 20 ............: tổng diện tích đất đã thu hồi là ...........ha, của .................hộ;

+ Diện tích đất còn lại chưa thu hồi được là ................ ha (nguyên nhân chưa thu hồi được).

(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 4 đính kèm)

3. Kết quả thu hồi đất tại các khu, điểm tái định cư

- Đối với các dự án thủy điện:

+ Tổng diện tích đất phải thu hồi theo quy hoạch là .......... ha, của ........... hộ.

+ Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng ...........năm 20..........: tổng diện tích đất đã thu hồi là ............ha, của ..............hộ;

+ Diện tích đất còn lại chưa thu hồi được là ...............ha (nguyên nhân chưa thu hồi được).

- Đối với các dự án thủy lợi:

+ Tổng diện tích đất phải thu hồi theo quy hoạch là ........ ha, của ...........hộ.

+ Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng ......... năm 20.........: tổng diện tích đất đã thu hồi là ...........ha, của ..........hộ;

+ Diện tích đất còn lại chưa thu hồi được là .............ha (nguyên nhân chưa thu hồi được).

(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 4 đính kèm)

4. Kết quả giao đất tại các khu, điểm tái định cư

a) Đối với các dự án thủy điện

- Tổng diện tích đất đã giao cho các hộ dân tái định cư đến thời điểm tháng .........năm 20 ........ là ...............ha, giao cho .............hộ, trong đó:

+ Đất sản xuất nông nghiệp đã giao là ..........ha, giao cho ..........hộ;

+ Đất lâm nghiệp đã giao là ............ha, giao cho ...........hộ;

+ Đất ở đã giao là ............ha, giao cho .........hộ;

+ Đất khác đã giao là ...............ha, giao cho .............hộ.

- Tổng số hộ dân tái định cư chưa được giao đất sản xuất là ..............hộ.

b) Đối với các dự án thủy lợi

- Tổng diện tích đất đã giao cho các hộ dân tái định cư đến thời điểm tháng ......... năm 20 ......... là .........ha, giao cho .............. hộ, trong đó:

+ Đất sản xuất nông nghiệp đã giao là ............ha, giao cho .............hộ;

+ Đất lâm nghiệp đã giao là ...........ha, giao cho ...............hộ;

+ Đất ở đã giao là ..............ha, giao cho ...........hộ;

+ Đất khác đã giao là ............ha, giao cho .............hộ.

- Tổng số hộ dân tái định cư chưa được giao đất sản xuất là ..............hộ.

(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 4 đính kèm)

IV. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH CƠ SỞ HẠ TẦNG TẠI CÁC KHU, ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ

1. Đối với dự án di dân, tái định cư các công trình thủy điện

- Tổng số dự án thành phần theo quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư được phê duyệt là ............... dự án (gồm các dự án giao thông, thủy lợi, điện, nước sinh hoạt, trạm y tế, nhà văn hóa, trường học,....), với tổng vốn đầu tư là ............. triệu đồng;

- Kết quả triển khai xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng: tổng số dự án đã phê duyệt: ............ dự án (gồm các dự án giao thông, thủy lợi, điện, nước sinh hoạt, trạm y tế, nhà văn hóa, trường học ....), với tổng vốn đầu tư là ............triệu đồng, đã giải ngân ..................triệu đồng, trong đó:

+ Tổng số dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng là .........dự án, với tổng vốn đầu tư là ............triệu đồng, đã giải ngân ...............triệu đồng;

+ Tổng số dự án đang triển khai thực hiện là ...............dự án, với tổng vốn đầu tư là ............. triệu đồng, đã giải ngân .................. triệu đồng.

(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 5 đính kèm)

- Đánh giá thực trạng các công trình: chất lượng và tình hình quản lý, sử dụng các công trình cơ sở hạ tầng nêu trên.

2. Đối với dự án di dân, tái định cư các công trình thủy lợi

- Tổng số dự án thành phần theo quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư được phê duyệt là ......................dự án (gồm các dự án giao thông, thủy lợi, điện, nước sinh hoạt, trạm y tế, nhà văn hóa, trường học,....), với tổng vốn đầu tư là ..............triệu đồng;

- Kết quả triển khai xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng: tổng số dự án đã phê duyệt: ........... dự án (gồm các dự án giao thông, thủy lợi, điện, nước sinh hoạt, trạm y tế, nhà văn hóa, trường học,....), với tổng vốn đầu tư là ...............triệu đồng, đã giải ngân ................triệu đồng, trong đó:

+ Tổng số dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng là ..............dự án, với tổng vốn đầu tư là............... triệu đồng, đã giải ngân ........... triệu đồng;

+ Tổng số dự án đang triển khai thực hiện là ............... dự án, với tổng vốn đầu tư là .......... triệu đồng, đã giải ngân .............. triệu đồng.

(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 5 đính kèm)

- Đánh giá thực trạng các công trình: chất lượng và tình hình quản lý, sử dụng các công trình cơ sở hạ tầng nêu trên.

V. THỰC TRẠNG SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN VÙNG TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN

(Mục này chỉ tổng hợp số liệu của các dự án thủy lợi, thủy điện đã hoàn thành di chuyển dân khỏi vùng ngập lòng hồ và đến các khu, điểm tái định cư)

1. Tổng hợp kết quả sản xuất theo từng lĩnh vực: nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ, gồm: tổng diện tích trồng, năng suất bình quân, sản lượng thu hoạch,....

(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 6 đính kèm)

2. Kết quả thực hiện công tác khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư vùng tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh

- Tổng số lớp tập huấn chuyển giao kỹ thuật nông, lâm nghiệp, thủy sản,... là .........lớp, với số lượt người tham gia là ............người, trong đó số người dân tái định cư là ............ người; tổng kinh phí được duyệt là ............ triệu đồng, đã giải ngân được ............ triệu đồng;

- Tổng số mô hình sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản,... trên địa bàn là .........mô hình, với số lượt người tham gia là ................người, trong đó số người dân tái định cư là ......... người; kinh phí được phê duyệt là .......... triệu đồng; đã giải ngân được ........ triệu đồng.

3. Các hình thức tổ chức sản xuất

- Hợp tác xã:

+ Trên địa bàn các xã (huyện) thuộc vùng tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện có tổng số .............. Hợp tác xã đang hoạt động theo quy định hiện hành, với tổng số lao động tham gia là .............. người, trong đó số lao động là người dân tái định cư là ........... người;

+ Đánh giá chung tình hình hoạt động của các Hợp tác xã trên địa bàn.

- Tổ hợp tác:

+ Trên địa bàn các xã (huyện) thuộc vùng tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện có tổng số ..........Tổ hợp tác xã đang hoạt động theo quy định hiện hành, với tổng số lao động tham gia là .......... người, trong đó số lao động là người dân tái định cư là ...........người;

+ Đánh giá chung tình hình hoạt động của các Tổ hợp tác trên địa bàn.

- Trang trại:

+ Trên địa bàn các xã (huyện) thuộc vùng tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện có tổng số ........... Trang trại đang hoạt động theo quy định hiện hành, với tổng số lao động tham gia là ............ người, trong đó số lao động là người dân tái định cư là .............. người;

+ Đánh giá chung tình hình hoạt động của các Trang trại trên địa bàn.

- Doanh nghiệp:

+ Trên địa bàn các xã (huyện) thuộc vùng tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện có tổng số ................ Doanh nghiệp đang hoạt động theo quy định hiện hành, với tổng số lao động tham gia là ........... người, trong đó số lao động là người dân tái định cư là ...........người;

+ Đánh giá chung tình hình hoạt động của các Doanh nghiệp trên địa bàn.

4. Đánh giá chung tình hình sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản của người dân tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh

VI. THỰC TRẠNG GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÙNG TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN

(Mục này chỉ tổng hợp số liệu của các dự án thủy lợi, thủy điện đã hoàn thành di chuyển dân khỏi vùng ngập lòng hồ và đến các khu, điểm tái định cư)

1. Giáo dục

- Tổng hợp số liệu theo Biểu số 7 đính kèm;

- Đánh giá chung thực trạng giáo dục tại các khu, điểm tái định cư thuộc các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh.

2. Đào tạo, việc làm

- Tổng hợp số liệu theo Biểu số 7 đính kèm;

- Đánh giá chung thực trạng đào tạo, việc làm tại các khu, điểm tái định cư thuộc các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh.

VII. THỰC TRẠNG ĐỜI SỐNG CỦA NGƯỜI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ

(Mục này chỉ tổng hợp số liệu của các dự án thủy lợi, thủy điện đã hoàn thành di chuyển dân khỏi vùng ngập lòng hồ và đến các khu, điểm tái định cư)

1. Thu nhập bình quân

- Thu nhập bình quân đầu người của người dân tái định cư các dự án thủy điện là ........ đồng/người/năm;

- Thu nhập bình quân đầu người của người dân tái định cư các dự án thủy lợi là ............ đồng/người/năm.

(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)

2. Hộ nghèo

- Tổng số hộ nghèo là người dân tái định cư các dự án thủy điện trên địa bàn tỉnh là .............. hộ (theo chuẩn nghèo quy định tại QĐ số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ), chiếm ............% so với tổng số hộ tái định cư các dự án thủy điện;

- Tổng số hộ nghèo là người dân tái định cư các dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh là ............... hộ (theo chuẩn nghèo quy định tại QĐ số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ), chiếm ................ % so với tổng số hộ tái định cư các dự án thủy lợi.

(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)

3. Nhà ở dân cư

- Tổng số nhà ở của các hộ dân tái định cư thuộc các dự án thủy điện trên địa bàn tỉnh là ......... nhà, trong đó số nhà ở kiên cố đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng là ............ nhà, đạt ......% so với tổng số nhà ở được xây dựng;

- Tổng số nhà ở của các hộ dân tái định cư thuộc các dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh là .........nhà, trong đó số nhà ở kiên cố đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng là ..........nhà, đạt ...........% so với tổng số nhà ở được xây dựng.

(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)

4. Sử dụng nước sinh hoạt

- Tổng số người dân tái định cư các dự án thủy điện được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh (theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế) là .........người, chiếm .........% so với tổng số người dân tái định cư các dự án thủy điện;

- Tổng số người dân tái định cư các dự án thủy lợi được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh (theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế) là ............ người, chiếm .................% so với tổng số người dân tái định cư các dự án thủy lợi.

(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)

5. Sử dụng điện sinh hoạt

- Tổng số hộ dân tái định cư các dự án thủy điện được sử dụng điện sinh hoạt thường xuyên từ mạng lưới điện quốc gia là .............hộ, chiếm ............% so với tổng số hộ dân tái định cư các dự án thủy điện;

- Tổng số hộ dân tái định cư các dự án thủy lợi được sử dụng điện sinh hoạt thường xuyên từ mạng lưới điện quốc gia là .............hộ, chiếm .............% so với tổng số hộ dân tái định cư các dự án thủy lợi.

(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)

VIII. VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

1. Đối với dự án di dân, tái định cư các công trình thủy điện

- Tổng vốn đầu tư dự án di dân, tái định cư (hoặc hạng mục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư) các công trình thủy điện trên địa bàn tỉnh là .................triệu đồng, trong đó: vốn ngân sách Nhà nước là ..................triệu đồng, vốn của các doanh nghiệp, tổ chức khác là ................triệu đồng.

- Tổng kế hoạch vốn đã được giao đến thời điểm báo cáo là ..............triệu đồng, đạt ............% so với tổng vốn đầu tư dự án di dân, tái định cư (hoặc hạng mục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư) các công trình thủy điện;

- Kết quả giải ngân vốn đầu tư: tính đến ngày ...../ ............/2013 là: ..........triệu đồng, trong đó:

+ Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư: ................triệu đồng;

+ Xây dựng cơ sở hạ tầng tại các khu, điểm tái định cư: ................triệu đồng;

+ Chi phí quản lý phí và chi khác: ...............triệu đồng.

(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 8 đính kèm)

2. Đối với dự án di dân, tái định cư các công trình thủy lợi

- Tổng vốn đầu tư dự án di dân, tái định cư (hoặc hạng mục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư) các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh là ................. triệu đồng, trong đó: vốn ngân sách Nhà nước là ................... triệu đồng, vốn của các doanh nghiệp, tổ chức khác là ............. triệu đồng.

- Tổng kế hoạch vốn đã được giao đến thời điểm báo cáo là ............ triệu đồng, đạt ..........% so với tổng vốn đầu tư dự án di dân, tái định cư (hoặc hạng mục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư) các công trình thủy lợi;

- Kết quả giải ngân vốn đầu tư: tính đến ngày ...../ ........../2013 là: ..........triệu đồng, trong đó:

+ Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư: .............triệu đồng;

+ Xây dựng cơ sở hạ tầng tại các khu, điểm tái định cư: .....................triệu đồng;

+ Chi phí quản lý phí và chi khác: ...............triệu đồng.

(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 8 đính kèm)

C. ĐÁNH GIÁ CHUNG

1. Những mặt được

2. Về tồn tại

a) Nêu những tồn tại trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện, như:

- Việc áp dụng chính sách theo quy định tại: Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004, Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007, Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ và Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg ngày 08/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ;

- Công tác lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư và thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;

- Sự phối hợp giữa chủ đầu tư và chính quyền địa phương trong quá trình thực hiện dự án;

- Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng; chất lượng công trình đã đầu tư; công tác quản lý, sử dụng, duy tu bảo dưỡng công trình hoàn thành, đưa vào sử dụng;

- Xây dựng nhà ở cho người dân tái định cư;

- Thu hồi đất, giao đất sản xuất, bù chênh giá trị sử dụng đất cho người dân tái định cư;

- Công tác khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư, khuyến công; đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp; xây dựng và triển khai các phương án sản xuất;

- Đời sống của người dân vùng tái định cư;

- ..............................................................

b) Nêu những tồn tại trong chính sách quy định tại Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg, cụ thể như sau:

- Đối với quy định chung, nêu các tồn tại về: phạm vi, đối tượng; nguyên tắc chung bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

- Đối với nội dung bồi thường thiệt hại về đất, nêu các tồn tại về: nguyên tắc bồi thường; diện tích đất tính bồi thường;

- Đối với nội dung bồi thường thiệt hại về tài sản, nêu các tồn tại về: bồi thường nhà ở, công trình xây dựng trên đất kèm theo nhà ở; bồi thường thiệt hại các công trình công cộng; bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi;

- Đối với nội dung chính sách hỗ trợ, nêu các tồn tại về: hỗ trợ xây dựng nhà ở; hỗ trợ ổn định đời sống; hỗ trợ sản xuất; hỗ trợ khác;

- Đối với nội dung tái định cư, nêu các tồn tại về: quy hoạch tái định cư; lập và thực hiện dự án tái định cư; giao đất cho hộ tái định cư; xây dựng khu, điểm tái định cư nông thôn; xây dựng điểm tái định cư đô thị; quản lý và bàn giao khu, điểm tái định cư);

- Đối với nội dung tổ chức thực hiện, nêu các tồn tại về: trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; trách nhiệm của các Bộ, ngành Trung ương; trách nhiệm tổ chức, hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất.

D. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

1. Đề xuất sửa đổi, bổ sung các nội dung quy định cụ thể vào chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện;

2. Đề xuất các giải pháp tổ chức triển khai thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trong thời gian tới;

3. Kiến nghị với Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành Trung ương./.


Biểu số 01

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN CÓ DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ - TỈNH ..............

(Kèm theo Công văn số 4557/BNN-KTHT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Tên các dự án thủy điện/thủy lợi

Địa điểm xây dựng

Năm khởi công xây dựng

Tổng mức đầu tư (triệu đồng)

Số, ngày QĐ phê duyệt đầu tư

Chủ đầu tư

Công trình thủy điện

Công trình thủy lợi

Ngày phát điện chính thức

Công suất thiết kế (MW)

Số tổ máy

Tổng dung tích hồ chứa (m3)

Diện tích tưới (ha)

A

CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thủy điện...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thủy điện...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thủy lợi...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thủy lợi ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 2

TỔNG HỢP KẾT QUẢ DI CHUYỂN DÂN VÀ BỐ TRÍ TÁI ĐỊNH CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN - TỈNH..............

(Kèm theo Công văn số 4557/BNN-KTHT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Các dự án di dân, TĐC

Tổng số hộ, khẩu phải di chuyển theo Quy hoạch

Kết quả di chuyển dân và bố trí các hộ dân tại các khu, điểm tái định cư

Ghi chú (năm hoàn thành di chuyển dân)

Tổng cộng

Trong đó:

Tổng cộng

Trong đó:

Tập trung

Xen ghép

Tự nguyện

Tái định cư Tập trung

Tái định cư Xen ghép

Tự nguyện

Hộ

Khẩu

Hộ

Khẩu

Hộ

Khẩu

Hộ

Khẩu

Hộ

Khẩu

Hộ

Khẩu

Số khu TĐC

Số Điểm TĐC

Hộ

Khẩu

Số khu TĐC

Số Điểm TĐC

Hộ

Khẩu

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án di dân, TĐC công trình thủy điện ....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án di dân, TĐC công trình thủy điện ......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án di dân, TĐC công trình thủy lợi ......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án di dân, TĐC công trình thủy lợi......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 3

TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH............

(Kèm theo Công văn số 4557/BNN-KTHT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Các hạng mục bồi thường, hỗ trợ

Theo Quy hoạch được duyệt

Kết quả thực hiện bồi thường, hỗ trợ đến tháng .../2013

Tình hình thực hiện: ghi vào từng hạng mục của từng Dự án (Bồi thường, Hỗ trợ): Đã thực hiện xong; Đang thực hiện hoặc Chưa thực hiện

Khối Iượng

Kinh phí (triệu đồng)

Số P.A được duyệt

số hộ

Kinh phí được duyệt (tr.đ)

Kết quả giải ngân

Số hộ

Diện tích (ha)

Giá trị (tr.đ)

Tỷ lệ % so với KP được duyệt

 

CỘNG TOÀN TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kết quả thực hiện Nơi đi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bồi thường, thiệt hại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ tái định cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả thực hiện Nơi đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bồi thường, thiệt hại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ tái định cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kết quả thực hiện Nơi đi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bồi thường, thiệt hại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ tái định cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả thực hiện Nơi đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bồi thường, thiệt hại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ tái định cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

DỰ ÁN THỦY ĐIỆN...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bồi thường, hỗ trợ nơi đi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Bồi thường thiệt hại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bồi thường thiệt hại về đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bồi thường thiệt hại về tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Hỗ trợ tái định cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ xây dựng nhà ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ ổn định đời sống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Hỗ trợ sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bồi thường, hỗ trợ nơi đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Bồi thường thiệt hại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bồi thường thiệt hại về đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bồi thường thiệt hại về tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Hỗ trợ tái định cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ xây dựng nhà ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ ổn định đời sống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Hỗ trợ sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.2

DỰ ÁN THỦY ĐIỆN ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kết quả thực hiện Nơi đi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bồi thường, thiệt hại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ tái định cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả thực hiện Nơi đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bồi thường, thiệt hại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ tái định cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

DỰ ÁN THỦY LỢI...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bồi thường, hỗ trợ nơi đi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Bồi thường thiệt hại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bồi thường thiệt hại về đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bồi thường thiệt hại về tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Hỗ trợ tái định cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ xây dựng nhà ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ ổn định đời sống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Hỗ trợ sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bồi thường, hỗ trợ nơi đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Bồi thường thiệt hại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bồi thường thiệt hại về đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bồi thường thiệt hại về tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

'

b

Hỗ trợ tái định cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ xây dựng nhà ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ ổn định đời sống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Hỗ trợ sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.2

DỰ ÁN THỦY LỢI...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 4

TỔNG HỢP KẾT QUẢ THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN CÓ DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ TỈNH............

(Kèm theo Công văn số 4557/BNN-KTHT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Các loại đất

Vùng lòng hồ trên Cos ngập

Vùng lòng hồ dưới Cos ngập

Tại các khu, điểm tái định cư

Ghi chú

Diện tích phải thu hồi theo QH

Kết quả thực hiện thu hồi đất

Diện tích phải thu hồi theo QH

Kết quả thực hiện thu hồi đất

Diện tích phải thu hồi theo QH

Kết quả thực hiện thu hồi đất

Kết quả giao đất

Số hộ

Diện tích (ha)

Số hộ

Diện tích (ha)

Số hộ

Diện tích (ha)

Số hộ

Diện tích (ha)

Số hộ

Diện tích (ha)

Số hộ

Diện tích (ha)

Số hộ

Diện tích (ha)

 

CỘNG TOÀN TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

DỰ ÁN DI DÂN, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.2

DỰ ÁN DI DÂN, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

DỰ ÁN DI DÂN, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.2

DỰ ÁN DI DÂN, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 5

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH CƠ SỞ HẠ TẦNG TẠI CÁC KHU, ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ THUỘC CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN TỈNH .............

(Kèm theo Công văn số 4557/BNN-KTHT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Các công trình CSHT thuộc các DA di dân, TĐC công trình thủy điện/thủy lợi

Đơn vị

Theo Quy hoạch

Kết quả thực hiện

Ghi chú

Khối lượng

Số công trình (D.án)

Vốn đầu tư (tr.đ)

Công trình hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng

Công trình đang triển khai thực hiện

Khối lượng

Số công trình (D.án)

Vốn đầu tư (tr.đ)

Kết quả giải ngân (tr.đ)

Khối lượng

Số công trình (D.án)

Vốn đầu tư (tr.đ)

Kết quả giải ngân (tr.đ)

 

CỘNG TOÀN TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giao thông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường liên xã

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giao thông nông thôn loại A

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giao thông nông thôn loại B

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giao thông nội đồng

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Khác (bến đò, cầu, ...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thủy lợi

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nước sinh hoạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công trình cấp nước TT

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giếng nước

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Điện sinh hoạt

công trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trạm biến áp

trạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường dây (cao áp + hạ áp)

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công tơ

công tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công trình công cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường học (tiểu học + THCS)

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà công vụ cho giáo viên

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà văn hóa

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trạm y tế

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

San nền

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Công trình khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

CÁC DỰ ÁN DD, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Giao thông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Liên xã

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giao thông cấp kỹ thuật 20

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giao thông nông thôn loại A

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giao thông nông thôn loại B

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giao thông nội thôn, bản (nội đồng)

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Khác

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Thủy lợi

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Nước sinh hoạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công trình cấp nước TT

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giếng nước

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Điện sinh hoạt

Công trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trạm biến áp

trạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường dây (cao áp + hạ áp)

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công tơ

công tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e

Công trình công cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường học (tiểu học + THCS)

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà công vụ cho giáo viên

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà văn hóa

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trạm y tế

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

f

San nền

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

g

Công trình khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

DỰ ÁN DD, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Giao thông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Liên xã

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giao thông cấp kỹ thuật 20

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giao thông nông thôn loại A

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giao thông nông thôn loại B

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giao thông nội thôn, bản (nội đồng)

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Khác

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Thủy lợi

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Nước sinh hoạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công trình cấp nước TT

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giếng nước

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Điện sinh hoạt

công trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trạm biến áp

trạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường dây (cao áp + hạ áp)

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công tơ

công tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e

Công trình công cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường học (tiểu học + THCS)

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà công vụ cho giáo viên

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà văn hóa

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trạm y tế

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

f

San nền

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

g

Công trình khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.2

DỰ ÁN DD, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CÁC DỰ ÁN DD, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Giao thông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Liên xã

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giao thông cấp kỹ thuật 20

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giao thông nông thôn loại A

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giao thông nông thôn loại B

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giao thông nội thôn, bản (nội đồng)

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Khác

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Thủy lợi

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Nước sinh hoạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công trình cấp nước TT

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giếng nước

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Điện sinh hoạt

công trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trạm biến áp

trạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường dây (cao áp + hạ áp)

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công tơ

công tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e

Công trình công cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường học (tiểu học + THCS)

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà công vụ cho giáo viên

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà văn hóa

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trạm y tế

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

f

San nền

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

g

Công trình khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

DỰ ÁN DD, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Giao thông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Liên xã

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giao thông cấp kỹ thuật 20

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giao thông nông thôn loại A

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giao thông nông thôn loại B

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giao thông nội thôn, bản (nội đồng)

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Khác

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Thủy lợi

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Nước sinh hoạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công trình cấp nước TT

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giếng nước

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Điện sinh hoạt

công trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trạm biến áp

trạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường dây (cao áp + hạ áp)

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công tơ

công tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e

Công trình công cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường học (tiểu học + THCS)

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà công vụ cho giáo viên

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà văn hóa

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trạm y tế

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

f

San nền

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

g

Công trình khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.2

DỰ ÁN DD, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI .....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 6

TỔNG HỢP THỰC TRẠNG SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN VÙNG TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI - TỈNH .............

(Kèm theo Công văn số 4557/BNN-KTHT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Tổng cộng

Dự án di dân, tái định cư các công trình thủy điện

Dự án di dân, tái định các công trình thủy lợi

Thủy điện...

Thủy điện....

....

Thủy lợi...

Thủy lợi....

...

I

TRỒNG TRỌT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây lương thực

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Năng suất bình quân

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

b

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Năng suất bình quân

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

c

Sắn (mì)

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Năng suất bình quân

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

d

Dong riềng

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Năng suất bình quân

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

e

Cây lương thực khác (khoai, ....)

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Năng suất bình quân

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2

Cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Xoài

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Năng suất bình quân

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

b

Mận

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Năng suất bình quân

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

c

Nhãn

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Năng suất bình quân

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

d

Cam, quýt, bưởi

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Năng suất bình quân

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

đ

Cây ăn quả khác

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Năng suất bình quân

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

3

Cây công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Năng suất bình quân

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

b

Cà phê

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Năng suất bình quân

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

c

Cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Năng suất bình quân

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

d

Mía

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Năng suất bình quân

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

đ

Cây công nghiệp khác (lạc, đậu, ....)

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Năng suất bình quân

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

-

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

II

CHĂN NUÔI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Gia súc

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trâu

Con

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

-

Con

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

-

Lợn

Con

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

-

Con

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2

Gia cầm (vịt, gà, ngan,...)

Con

 

 

 

 

 

 

 

-

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

III

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích trồng và chăm sóc rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Rừng phòng hộ

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hộ tham gia

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

-

Rừng sản xuất

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hộ tham gia

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

2

Diện tích khoanh nuôi, bảo vệ rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Rừng phòng hộ

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hộ tham gia

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

-

Rừng đặc dụng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hộ tham gia

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

IV

THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hộ thủy điện, thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lồng cá

lồng

 

 

 

 

 

 

 

-

Sản lượng cá lồng

tấn

 

 

 

 

 

 

 

-

Sản lượng đánh bắt tự nhiên trong năm

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

-

Số lao động tham gia

người

 

 

 

 

 

 

 

2

Ao, hồ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Sản lượng dự kiến

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

-

Sản lượng đánh bắt trong năm

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

-

Số lao động tham gia

người

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 7

TỔNG HỢP THỰC TRẠNG ĐỜI SỐNG CỦA NGƯỜI DÂN VÙNG TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI - TỈNH............

(Kèm theo Công văn số 4557/BNN-KTHT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Các tiêu chí

Đơn vị

Dự án di dân, tái định cư các công trình Thủy điện

Dự án di dân, tái định cư các công trình Thủy lợi

Tổng cộng (hoặc BQ) các DA thủy điện

Thủy điện...

Thủy điện...

...

Tổng cộng (hoặc BQ) các DA thủy lợi

Thủy lợi...

Thủy lợi...

....

1

Thu nhập bình quân của các hộ dân TĐC (triệu đồng/người/năm)

đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hộ nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số hộ TĐC là hộ nghèo

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ hộ TĐC nghèo/Tổng số hộ TĐC

%

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Số nhà ở của các hộ TĐC

nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ nhà ở kiên cố đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng

%

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ nhà ở chưa đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng

%

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước sinh hoạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số hộ TĐC được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ hộ TĐC được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh

%

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Điện sinh hoạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số hộ TĐC được sử dụng điện sinh hoạt

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ hộ TĐC được sử dụng điện sinh hoạt

%

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ trẻ em tại các khu, điểm tái định cư trên địa bàn đến tuổi đi học được đến trường

%

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ phổ cập giáo dục tiểu học vùng TĐC

%

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ phổ cập giáo dục THCS

%

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ người dân TĐC biết chữ

%

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đào tạo, việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số lao động là người dân TĐC được đào tạo chuyên môn

người

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số lao động TĐC sau đào tạo có việc làm

người

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ người dân tái định cư có thu nhập ổn định

%

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu này chỉ tổng hợp số liệu của các Dự án thủy điện, thủy lợi đã tổ chức di chuyển xong người dân đến các khu, điểm tái định cư.

 

Biểu số 8

TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ VÀ KẾT QUẢ GIẢI NGÂN DỰ ÁN DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI - TỈNH ..........

(Kèm theo Công văn số 4557/BNN-KTHT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Danh mục Dự án di dân, TĐC công trình thủy lợi/ thủy điện

Vốn đầu tư Dự án di dân, TĐC (triệu đồng)

Số, ngày QĐ phê duyệt đầu tư

Chủ đầu tư

Chính sách TĐC áp dụng (Nghị định 197,84,69..., QĐ số 34..)

Kế hoạch vốn giao đến .../2013 (triệu đồng)

Kết quả giải ngân vốn đầu tư (triệu đồng)

Ghi chú

Tổng vốn đầu tư

Trong đó:

Hợp phần xây dựng khu, điểm TĐC

Hợp phần bồi thường, hỗ trợ TĐC

Tổng cộng

Trong đó:

Ngân sách Nhà nước

Khác

Bồi thường, hỗ trợ tái định cư

Xây dựng công trình CSHT tại các khu, điểm TĐC

Khác

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Thủy điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án di dân, tái định cư công trình thủy điện....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án di dân, tái định cư công trình thủy điện....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án di dân, tái định cư công trình thủy lợi.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án di dân, tái định cư công trình thủy lợi....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 4557/BNN-KTHT năm 2013 báo cáo kết quả thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thủy lợi, thủy điện do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 4557/BNN-KTHT
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 24/12/2013
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Trần Thanh Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/12/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản