- 1Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4130/TCHQ-TXNK | Hà Nội, ngày 13 tháng 07 năm 2018 |
Kính gửi: Công ty TNHH Nestlé Việt Nam.
(Địa chỉ: Tầng 5 tòa nhà Empress Tower, số 138-142 phố Hai Bà Trưng, quận 1, TP. Hồ Chí Minh)
Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 090/CV/2016 ngày 08/4/2016 của Công ty TNHH Nestlé Việt Nam kiến nghị về mã số HS của các mặt hàng hương cà phê và công văn số 123/NVL/SC/2018 ngày 18/4/2018 của Công ty bổ sung thông tin về các mặt hàng nêu trên. Về việc này, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; căn cứ Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính.
Tham khảo chú giải chi tiết nhóm 33.02, ý kiến của Ban thư ký WCO, Tổng cục Hải quan hướng dẫn cụ thể như sau:
1. Về việc phân loại các mặt hàng hương cà phê:
Mặt hàng hương cà phê Coffee Flavour 592054 TP 0504 thành phần gồm: Các chất hương ~ 0.7% theo khối lượng gồm: 1,2,3-Propanetriol 1,2- diacetate; 3-Furancarboxadehyde (theo tài liệu của nhà sản xuất, có các chất thơm có nguồn gốc từ tự nhiên và tổng hợp), Maltodextrin ~ 93%. Cafein ~ 3,9%
Mặt hàng hương cà phê QF19690 Pure Delivery coffee flavouring có thành phần gồm: Các cấu tử mang hương ~ 0,60%: Triacetin, Acetoin... (theo tài liệu của nhà sản xuất, có các chất thơm có nguồn gốc từ tự nhiên và tổng hợp); tổng hydratcarbon ~ 90% trong đó Đường sacaroza ~7,8%; chất béo ~ 5,4%; cafein -0,008%.
Mặt hàng hương cà phê QL80881 Pure Delivery Coffee Flavour AP có thành phần gồm hỗn hợp các chất thơm của tinh dầu cà phê (theo tài liệu của nhà sản xuất, có các chất thơm có nguồn gốc từ tự nhiên và tổng hợp); hàm lượng caphein: ~ 0.14%, hàm lượng cà phê từ 1-5%; hàm lượng đường: lactose 37%; sacharose 6.1%.
thuộc nhóm 33.02 “Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống”, phân nhóm 3302.10 “- Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống:”, mã số 3302.10.90 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
2. Về việc xử lý thuế:
Để không gây xáo trộn hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, nếu công ty đã kê khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định thì không xem xét xử lý lại đối với các lô hàng nhập khẩu các mặt hàng hương cà phê nêu trên đã được khai báo và phân loại trước đây.
Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH Nestlé Việt Nam biết và thực hiện./.
| TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Công văn 8145/TCHQ-TXNK năm 2013 ấn định thuế đối với mặt hàng hương cà phê do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Công văn 12853/BTC-TCHQ năm 2014 xử lý thuế đối với mặt hàng hương cà phê do Bộ Tài chính ban hành
- 3Công văn 3423/TCHQ-TXNK năm 2018 về phân loại và xử lý thuế đối với mặt hàng hương cà phê do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Công văn 4262/TCHQ-TXNK năm 2018 về phân loại và xử lý thuế đối với mặt hàng thép do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn 138/TCHQ-TXNK năm 2019 vướng mắc phân loại đối với mặt hàng “đầu bình xịt bằng sắt có gắn vòi” do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Công văn 4092/TCHQ-TXNK năm 2019 về phân loại và xử lý thuế đối với mặt hàng Daltofoam MR 40619 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Công văn 8145/TCHQ-TXNK năm 2013 ấn định thuế đối với mặt hàng hương cà phê do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Công văn 12853/BTC-TCHQ năm 2014 xử lý thuế đối với mặt hàng hương cà phê do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Công văn 3423/TCHQ-TXNK năm 2018 về phân loại và xử lý thuế đối với mặt hàng hương cà phê do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Công văn 4262/TCHQ-TXNK năm 2018 về phân loại và xử lý thuế đối với mặt hàng thép do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Công văn 138/TCHQ-TXNK năm 2019 vướng mắc phân loại đối với mặt hàng “đầu bình xịt bằng sắt có gắn vòi” do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Công văn 4092/TCHQ-TXNK năm 2019 về phân loại và xử lý thuế đối với mặt hàng Daltofoam MR 40619 do Tổng cục Hải quan ban hành
Công văn 4130/TCHQ-TXNK năm 2018 về phân loại và xử lý thuế đối với mặt hàng hương cà phê do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 4130/TCHQ-TXNK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 13/07/2018
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Trịnh Mạc Linh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực