Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4110/BTC-KHTC
V/v công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách quý I/2020 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành)

Hà Nội, ngày 07 tháng 4 năm 2020

 

Kính gửi: Cục Tin học và Thống kê tài chính.

Thực hiện chế độ công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước hàng năm theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 3 và Điều 5 Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; điểm b khoản 3 Điều 1 Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, Bộ Tài chính (Cục Kế hoạch - Tài chính) đề nghị Cục Tin học và Thống kê tài chính đăng tải công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước quý I/2020 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành) trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài chính theo Mẫu biểu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính ính kèm).

Đề nghị Cục Tin học và Thống kê tài chính phối hợp triển khai thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Bộ (để báo cáo);
- Vụ HCSN;
- Lưu: VT, KHTC.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. CỤC TRƯỞNG CỤC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Ngô Thị Nhung

 

Đơn vị: BỘ TÀI CHÍNH
Chương: 018

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020

(Kèm theo Công văn số 4110/BTC-KHTC ngày 07/4/2020 của Bộ Tài chính)

Căn cứ Nghị định số 163/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ sau:

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2020

Ước thực hiện quý I/2020

Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %)

Ước thực hiện quý I/2020 so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

500.590

47.814

9,6%

158,2%

1

Phí Hải quan

213.000

24.007

11,3%

198,9%

2

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

184.210

 

 

 

3

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

38.000

7.155

18,8%

3165,9%

4

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh được để lại

65.000

16.505

25,4%

92,3%

5

Phí thẩm định đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

380

147

38,6%

305,6%

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

385.547

9.199

2,4%

304,5%

1

Chi quản lý hành chính

385.547

9.199

2,4%

304,5%

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

202.796

9.199

4,5%

304,5%

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

182.751

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN (1)

29.065

3.757

12,9%

 

1

Phí Hải quan

 

 

 

 

2

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

9.210

 

 

 

3

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

19.760

3.721

18,8%

 

4

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh được để lại

 

 

 

 

5

Phí thẩm định đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

95

37

38,6%

305,6%

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

22.638.798

3.096.504

13,7%

95,2%

I

Nguồn ngân sách trong nước

22.638.798

3.096.734

13,7%

95,2%

1

Chi quản lý hành chính

20.911.562

2.979.741

14,2%

93,0%

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

16.882.583

2.847.741

16,9%

93,5%

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

4.028.979

132.000

3,3%

83,9%

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

239.400

14.359

6,0%

162,4%

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

38.242

13.907

36,4%

160,2%

2.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

201.158

452

0,2%

275,6%

3

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

57.520

4.027

7,0%

134,8%

3.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

38.821

2.590

6,7%

196,2%

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

22.300

2.590

11,6%

196,2%

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

16.521

 

 

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

88

 

 

 

3.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

18.611

1.437

7,7%

86,2%

4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

500

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

500

 

 

 

5

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

460

230

50,0%

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

460

230

50,0%

 

6

Chi hoạt động kinh tế

577.496

98.377

17,0%

288,0%

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

577.496

98.377

17,0%

288,0%

7

Chi đảm bảo xã hội

851.860

 

 

 

7,1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

7,2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

851.860

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Số phí nộp NSNN tăng do bổ sung số phí quản lý và giám sát bảo hiểm phải nộp theo Thông tư số 01/2020/TT-BTC ngày 03/01/2020, áp dụng từ năm ngân sách 2020.


 

BÁO CÁO CÔNG KHAI THUYẾT MINH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN NSNN QUÝ I NĂM 2020

(Kèm theo Công văn số 4110/BTC-KHTC ngày 07/4/2020 của Bộ Tài chính)

Thực hiện chế độ công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước hàng năm theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 3 và Điều 5 Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; điểm b khoản 3 Điều 1 Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, Bộ Tài chính (Quản lý ngành) công khai thuyết minh tình hình thực hiện dự toán NSNN quý I năm 2020 (ước đến ngày 31/3/2020) của Bộ Tài chính (Quản lý ngành) như sau:

I. Tình hình thực hiện dự toán thu phí:

1. Dự toán thu phí Bộ Tài chính (Quản lý nhà nước) giao cho Bộ Tài chính (Quản lý ngành) thực hiện năm 2020 là 488.090 triệu đồng, trong đó số thu phí được để lại sử dụng là 478.790 triệu đồng.

2. Dự toán thu phí Bộ Tài chính (Quản lý ngành) giao cho các đơn vị dự toán thuộc Bộ thực hiện là 500.590 triệu đồng, trong đó số thu phí các đơn vị được để lại sử dụng là 471.525 triệu đồng, cụ thể: phí Hải quan 213.000 triệu đồng; phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán 175.000 triệu đồng; phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm 18.240 triệu đồng; phí cho vay lại và phí bảo lãnh được để lại 65.000 đồng; phí thẩm định đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá 285 triệu đồng.

3. Ước lũy kế thực hiện đến ngày 31/3/2020:

- Số thu phí các đơn vị dự toán thuộc Bộ thực hiện là 47.814 triệu đồng, trong đó số thu phí các đơn vị được để lại sử dụng là 44.056 triệu đồng, đạt 9,3% số dự toán thu được để lại sử dụng (471.525 triệu đồng), gồm: phí Hải quan 24.007 triệu đồng; phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán 0 triệu đồng; phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm 3.434 triệu đồng; phí cho vay lại và phí bảo lãnh được để lại 16.505 đồng; phí thẩm định đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá 110 triệu đồng.

- Số thu phí nộp NSNN là 3.757 triệu đồng, gồm: phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm 3.721 triệu đồng; phí thẩm định đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá 37 triệu đồng.

II. Tình hình thực hiện dự toán chi nguồn NSNN:

1. Tổng dự toán chi nguồn NSNN năm 2020 là 22.638.798 triệu đồng, bao gồm:

- Chi quản lý hành chính: 20.911.562 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề: 239.400 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 57.520 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: 500 triệu đồng.

- Chi hoạt động kinh tế: 577.496 triệu đồng.

- Chi bảo vệ môi trường: 460 triệu đồng.

- Chi đảm bảo xã hội: 851.860 triệu đồng.

2. Lũy kế giải ngân Quý I/2020 (ước đến ngày 31/3/2020) là 3.096.734 triệu đồng, đạt 13,7%, bao gồm:

- Chi quản lý hành chính: 2.979.741 triệu đồng, đạt 14,2%.

- Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề: 14.359 triệu đồng, đạt 6%.

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 4.027 triệu đồng, đạt 7%.

- Chi hoạt động kinh tế: 98.377 triệu đồng, đạt 17%.

- Chi bảo vệ môi trường: 230 triệu đồng, đạt 50%.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 4110/BTC-KHTC về công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách quý I/2020 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành)

  • Số hiệu: 4110/BTC-KHTC
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 07/04/2020
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Ngô Thị Nhung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/04/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản