Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 4064/BTC-TCHQ
V/v miễn thuế nhập khẩu của hãng hàng không FedEx

Hà Nội, ngày 06 tháng 4 năm 2020

 

Kính gửi: Thủ tướng Chính phủ.

Bộ Tài chính nhận được công văn số 2208/FDX ngày 22/8/2019 của Văn phòng bán vé của hãng hàng không Federal Express Corporation (FedEx) đề nghị miễn thuế nhập khẩu theo điều ước quốc tế (kèm theo Danh sách hàng hóa đề nghị được miễn thuế nhập khẩu trong giai đoạn năm 2019 - 2024). Về vấn đề này, Bộ Tài chính xin báo cáo Thủ tướng Chính phủ như sau:

I. Nội dung vụ việc

Văn phòng bán vé của hãng hàng không Federal Express Corporation tại Việt Nam đề nghị miễn thuế nhập khẩu cho hàng hóa nhập khẩu theo Hiệp định về vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ ký chính thức ngày 04/12/2003 (kèm theo Danh sách hàng hóa đề nghị được miễn thuế nhập khẩu trong giai đoạn năm 2019 - 2024).

II. Căn cứ pháp lý về miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

Căn cứ khoản 1 Điều 29 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định: “Hàng hóa xuất khu, nhập khẩu được miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.

Cơ sở để xác định hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là số lượng, chủng loại, trị giá hàng hóa được quy định cụ thể tại điều ước quốc tế.

Trường hợp điều ước quốc tế không quy định cụ thể chủng loại, định lượng miễn thuế thì Bộ Tài chính thống nhất với Bộ Ngoại giao báo cáo Thủ tướng Chính phủ quyết định chủng loại và định lượng hàng hóa miễn thuế.”

Căn cứ Điều 9 tại Hiệp định về vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ ký chính thức ngày 04/12/2003 quy định:

“Điều 9. Thuế và phí, lệ phí Hải quan

1. Khi đến lãnh thổ của một Bên, tàu bay do hãng hàng không chỉ định của Bên kia khai thác trong vận tải hàng không quốc tế, các thiết bị tàu bay thường xuyên của họ, thiết bị mặt đất, nhiên liệu, dầu nhờn, các trang thiết bị kỹ thuật tiêu dùng, phụ tùng (bao gồm cả động cơ), vật phẩm trên tàu bay (bao gồm nhưng không hạn chế ở các loại như thực phẩm, nước giải khát và rượu, thuốc lá và các vật phẩm khác dành để bán cho hành khách hoặc phục vụ hành khách với số lượng hạn chế trong chuyến bay), và các vật phẩm khác dự định hoặc được dùng riêng cho việc khai thác hoặc bảo trì tàu bay tham gia vận tải hàng không quốc tế sẽ được miễn, trên cơ s đi có lại, các hạn chế về nhập khẩu, thuế tài sản và thuế vốn, thuế hi quan, thuế tiêu dùng và các loại phí và lệ phí tương tự mà (a) các cơ quan trong nước thu, và (b) không dựa trên chi phí của dịch vụ được cung cấp, với điều kiện các thiết bị và vật phẩm đó được lưu giữ trên tàu bay.

2. Cũng miễn, trên cơ sở có đi có lại, các khoản thuế, phí và lệ phí được nêu tại khoản 1 của Điều này, trừ các khoản thu tính trên chi phí của dịch vụ được cung cấp, với điều kiện:

a) vật phẩm tàu bay được mang vào hoặc cung cấp trong lãnh thổ của một Bên và mang trên tàu bay, trong giới hạn hợp lý, để sử dụng trên tàu bay ra nước ngoài của một hãng hàng không của Bên kia tham gia vào vận tải hàng không quốc tế, ngay cả trong trường hợp các vật phẩm này sẽ được sử dụng trên một chặng bay trong lãnh thổ của Bên nơi chúng được đưa lên tàu bay;

b) thiết bị mặt đất và phụ tùng (bao gồm cả động cơ) được đưa vào lãnh thổ của một Bên để bảo quản, bảo dưỡng hoặc sửa chữa tàu bay được sử dụng trong vận tải hàng không quốc tế của một hãng hàng không của Bên kia;

c) nhiên liệu, dầu nhờn và vật phẩm kỹ thuật tiêu dùng được đưa vào hoặc cung cấp trong lãnh thổ của một Bên để sử dụng trên tàu bay tham gia vận tải hàng không quốc tế của một hãng hàng không được chỉ định của Bên kia, ngay cả khi các vật phẩm này sẽ được sử dụng trên một phần của chuyến bay trong lãnh thổ của Bên nơi chúng được đưa lên tàu bay; và

d) các tài liệu tiếp thị và quảng cáo được đưa vào hoặc cung cấp trong lãnh thổ của một Bên và được mang lên tàu bay, trong giới hạn hợp lý, để sử dụng trên tàu bay ra nước ngoài của một hãng hàng không của Bên kia tham gia vào vận tải hàng không quốc tế, ngay cả khi các tài liệu đó sẽ được sử dụng trên một phần của chuyến bay trong lãnh thổ của Bên mà các tài liệu này được mang lên tàu bay

3. Thiết bị và vật phẩm được nói tới tại khoản 1 và 2 của Điều này có thể được yêu cầu đặt dưới sự giám sát và kiểm soát của nhà chức trách thích hợp.”

Căn cứ các quy định trên, xét hãng hàng không FedEx là một trong những hãng hàng không được chỉ định của Hoa Kỳ (theo công văn số 1628/CHK-VTHK ngày 12/4/2017 của Cục Hàng không Việt Nam), hàng hóa phục vụ cho hoạt động vận tải hàng không của FedEx được miễn thuế nhập khẩu.

Hiệp định về vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ không quy định cụ thể chủng loại và định lượng hàng hóa được miễn thuế nhập khẩu. Do đó, Bộ Tài chính đã có công văn số 12461/BTC-TCHQ ngày 18/10/2019 lấy ý kiến Bộ Ngoại giao và Bộ Giao thông vận tải về chủng loại và định lượng hàng hóa của hãng hàng không FedEx được miễn thuế nhập khẩu theo nguyên tắc “trên cơ sở có đi có lại” như đã nêu tại Hiệp định trước khi báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét giải quyết miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại khoản 1 Điều 29 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP.

III. Ý kiến các Bộ như sau:

1. Ý kiến Bộ Giao thông vận tải

Hiệp định vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Hiệp định) ký chính thức ngày 04/12/2003, có hiệu lực từ ngày 14/01/2004. Trong thời gian qua, các vật phẩm phục vụ khai thác các chuyến bay quốc tế giữa hai nước của các hãng hàng không được lực lượng hải quan tại các cảng hàng không Việt Nam thực hiện thủ tục miễn thuế theo quy định tại Điều 9 của Hiệp định và trên cơ sở xác nhận của Cục Hàng không Việt Nam.

Ngày 30/05/2019, Cục Hàng không Việt Nam đã có văn bản 2284/CHK-VTHK gửi Hãng hàng không FedEx về việc xác nhận danh sách các vật phẩm do hãng hàng không đề nghị được miễn thuế là phù hợp với quy định của Hiệp định và kế hoạch khai thác của hãng đến Việt Nam trong giai đoạn 2019 - 2024. Qua rà soát, danh mục mà hãng hàng không FedEx gửi Bộ Tài chính có nội dung trùng với danh mục đã được Cục Hàng không Việt Nam xác nhận tại văn bản số 2284/CHK-VTHK.

Trên cơ sở đó, Bộ GTVT đề nghị Bộ Tài chính tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét chấp thuận việc miễn thuế nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động vận chuyển hàng không giữa Việt Nam và Hoa Kỳ của hãng hàng không FedEx, tạo thuận lợi cho hoạt động khai thác của hãng tới Việt Nam.

2. Ý kiến Bộ Ngoại giao

Theo quy định tại Điều 9 Hiệp định về Vận tải hàng không Việt Nam - Hoa Kỳ năm 2004, các thiết bị thông thường, thiết bị mặt đất, nhiên liệu, dầu nhờn, các trang thiết bị kỹ thuật, phụ tùng và vật phẩm trên máy bay của một Bên sẽ được miễn các khoản thuế và lệ phí của Bên kia, trên cơ sở có đi có lại, với điều kiện các thiết bị và vật phẩm đó dự định được dùng riêng cho việc khai thác hoặc bảo trì máy bay của hãng hàng không của một Bên tham gia vận tải hàng không quốc tế. Hiệp định nêu trên không quy định cụ thể về chủng loại, số lượng và giá thành của các loại hàng hóa phục vụ hoạt động hàng không có thể được miễn thuế hải quan. Theo thông tin của Quý cơ quan, danh sách các loại hàng hóa mà FedEx đề nghị ta miễn thuế đã được Cục Hàng không Việt Nam, cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động hàng không dân dụng, xác nhận là phù hợp với quy định của Hiệp định nêu trên (Công văn số 1628/CHK-VTHK ngày 12/4/2017). Do vậy, Bộ Ngoại giao nhất trí với kiến nghị miễn thuế nhập khẩu đối với các loại hàng hóa theo đúng chủng loại, số lượng và giá trị tại danh sách đề nghị và đã được Cục Hàng không Việt Nam xác nhận phù hợp với Hiệp định.

Ngoài ra, để đảm bảo nguyên tắc có đi có lại, đề nghị cơ quan quản lý nhà nước về hàng không dân dụng của ta thường xuyên cập nhật thông tin về việc phía Hoa Kỳ cũng thực hiện miễn thuế hải quan đối với hàng hóa trên máy bay của các hãng hàng không Việt Nam được chỉ định khai thác đường bay sang Hoa Kỳ theo Hiệp định.

IV. Ý kiến của Bộ Tài chính

Căn cứ theo các quy định nêu trên thì hàng hóa nhập khẩu phục vụ hoạt động khai thác của hãng hàng không FedEx được miễn thuế nhập khẩu theo Hiệp định về vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ ký chính thức ngày 04/12/2003.

Trên cơ sở đề nghị của hãng hàng không FedEx, ý kiến của Bộ Ngoại giao và Bộ Giao thông vận tải, Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ quyết định chủng loại và định lượng hàng hóa được miễn thuế nhập khẩu giai đoạn năm 2019-2024 phục vụ hoạt động khai thác của hãng hàng không FedEx theo Hiệp định về vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ ký chính thức ngày 04/12/2003 (kèm theo Danh sách hàng hóa của hãng hàng không FedEx giai đoạn năm 2019-2024 đã được Cục Hàng không Việt Nam xác nhận là phù hợp với quy định của Hiệp định).

Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Ngoại giao (để biết);
- Bộ Giao thông vận tải (để biết);
- Lưu: VT, TCHQ (8b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Thị Mai

 

DANH SÁCH

CÁC VẬT PHẨM ĐỀ NGHỊ MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG FEDERAL EXPRESS CORPORATION GIAI ĐOẠN NĂM 2019 - 2024
(Ban hành kèm theo công văn số 4064/BTC-TCHQ ngày 06/4/2020 của Bộ Tài chính)

NO.

MPN

CPN

NOUN

DESCRIPTION

NAME IN VIETNAMESE

Số Lượng

Đơn Giá Ước Tính Cho Mỗi Thiết Bị (USD)

1

285T0015-116

2211269

MODULE

MODULE ASSY-STAB. TRIM

Thiết bị kiểm soát cánh đuôi

2

$3.516,43

2

175497-01-01

2311472

RECORDER

CVR/FDR COMBINED

Thiết bị thu âm buồng lái

2

$13.366,81

3

822-1287-101

2311701

TRANSCVR

VHF-2100 VOICE/DATA TRANS

Thiết bị thu phát tín hiệu để liên lạc với Đài Chỉ Huy

2

$33.554,93

4

F02A250V1A

2413228

FUSE

FUSE-EXTERNAL POWER INTER

Cầu chì bảo vệ

10

$0,79

5

32536-001

2413177

BATTERY

MAIN & APU BATTERY

Bình ắc quy tàu bay và động cơ phụ

2

$10.282,00

6

8-930-03

2413201

CHARGER

MAIN & APU BATTERY

Thiết bị sạc cho bình ắc quy tàu bay và động cơ phụ

2

$10.042,79

7

734285E

2413209

UNIT

BUS PWR CONTROL UNIT ASSY

Máy tính kiểm soát hệ thống điện

2

$10.937,74

8

1-002-0102-2090

2413802

INVERTER

STATIC INVERTER

Thiết bị đổi điện một chiều thành điện xoay chiều

2

$32.543,11

9

6445-01-01

2611065

CARD

SYST DONNER FIRE DET/ASSY

Bo mạch kiểm soát hệ thống báo cháy

2

$812,95

10

3321500-16

2716333

ACTUATOR

ACTUATOR ASSY-FLT SPOILER

Thiết bị vận hành cánh tà giảm tốc độ máy bay

2

$11.338,27

11

285N0011-40

2716384

UNIT ASY

UNIT ASSY-FLAP/SLAT ELECT

Máy tính kiểm soát cánh tà

2

$19.294,57

12

60-755100-5

2812479

PUMP

FUEL BOOST PUMP IMPELLER

Bơm nhiên liệu

2

$19.294,57

13

40885-10

2812635

CONTROL

CONT UNIT ASSY-FUEL S/O V

Thiết bị kiểm soát van cấp nhiên liệu

2

$3.906,74

14

3031863-001

2912373

PUMP

ENGINE DRIVEN HYDRAULIC

Bơm thủy lực

2

$8.855,66

15

7G754-2

2912579

SWITCH

SWITCH- 757- HYD PRESSURE

Cảm biến áp suất thủy lực

2

$1.181,93

16

211C223-528

2912528

SWITCH

(W/KIT) PRESSURE-HYDRAULIC

Cảm biến áp suất thủy lực

2

$1.269,23

17

7646B000

3011156

VALVE

(W/KIT) VALVE-PRESSURE REGULATOR

Van điều chỉnh áp suất

2

$36.006,99

18

90-0327-1

3011449

BLADE

WINDSHIELD WIPER

Cần gạt nước kính chắn gió buồng lái

2

$422,18

19

624066-5

3011162

CONTROL

UNIT ASSY-CONT WINDOW HEA

Máy tính kiểm soát hệ thống nhiệt kính buồng lái

2

$4.161,26

20

822-1033-100

3111443

COMPUTER

B757/B767 EICAS

Máy tính cảnh báo hư hỏng trung tâm

2

$4.441,52

21

822-3176-101

3112187

GGU

GRAPHICS GENERATOR UNIT

Máy tính hiển thị hình ảnh

2

$31.493,38

22

822-3176-001R

3112120

GGU

GRAPHICS GENERATOR UNIT

Máy tính hiển thị hình ảnh

2

$31.979

23

822-3204-001

3112121

PANEL

DISPLAY CONTROL PANEL

Bảng điều khiển hiển thị

2

$20.020,34

24

Z31-096-01

3111032

CARD

PC FOQA_MD10/MD11/757

Thẻ nhớ của máy tính ghi nhớ hành trình bay

2

$417,90

25

SETL0C420M

3111500

PANEL

PANEL ASSY-CAB. PRESSURE

Bảng điều khiển áp suất máy bay

2

$5.183,57

26

501-1860-2103

3111699

INSTRUME

STANDBY UNIT (L-3)

Máy tính thiết bị dự phòng

2

$27.256,36

27

2-1457-2

3215815

BRAKE

757-200 GOODRICH MLG BRAK

Thắng bánh máy bay 757

2

$2.999,01

28

160N0001-38

3215827

T/W ASSY

757 MLG WHEEL/TIRE ASSY

Bánh chính máy bay 757

4

$2.826,13

29

160N0001-25

3215828

T/W ASSY

NLG TIRE AND WHEEL ASSY

Bánh mũi máy bay 757

4

$1.840,26

30

8-416-02

3215895

UNIT

ELEC UNIT ASSY-PROX SWITC

Máy tính kiểm soát các cảm biến tàu bay

2

$71.546,98

31

2013-1A

3301128

PACK

BATTERY PACK

Khối ắc quy cung cấp cho hệ thống đèn

2

$564,21

32

60-3368-7

3311912

PWR SUPP

POWER SUPPLY ASSY

Máy tính kiểm soát điện hệ thống đèn

2

$1.668,43

33

2012-1

3311913

CHARGER

CHARGER ASSY-BATTERY

Thiết bị sạc cho khối ắc quy cung cấp cho hệ thống đèn

2

$1.967,60

34

4336731004-4216

3312088

SWITCH

SWITCH ASSY - LIGHTED P/B

Nút bấm hệ thống đèn

2

$1.726,49

35

0851FJ1AI

3414862

PROBE

(W/KIT) PROBE-PITOT

Cảm biến tốc độ máy bay

2

$4.943,37

36

822-1821-001

3414817

RECEIVER

M/MODE RCVR GLU-925-757

Máy tính dẫn đường

2

$40.304,29

37

4040800-912

3414864

COMPUTER

AIR DATA COMPUTER

Máy tính kiểm soát thông tin khí động học

2

$14.197,22

38

066-50008-0406

3414883

XCVR

TRANSCEIVER ASSY- WEATHER

Máy tính thu nhận tín hiệu Radar

2

$15.869,82

39

801307-23

3500008

CYLINDER

HIGH PRESS OXY

Bình oxy cao áp cho tổ lái

2

$1.769,89

40

3214306-9

3611923

VALVE

(W/KIT) PRESS REGULATING

Van điều chỉnh áp suất khí động cơ

2

$27.221,48

41

211C223-516

5214579

SWITCH

(W/KIT) SHUT OFF SWITCH

Cảm biến

2

$1.064,60

42

851JB

7311062

Probe

P1 Probe

Cảm biến áp suất đầu vào

2

$11.695,22

43

C8E38-12

7511016

CONTROL

CONTROL,HP/IP BLEED

Thiết bị kiểm soát hệ thống khí

2

$60.476,96

44

3301KGAMS1

7710700

GENERATO

GENERATOR,TACHOMETER

Máy phát điện

2

$7.309,56

45

285N0200-203

7710784

PCAY

757 ENGINE SPEED CARD

Bo mạch kiểm soát tốc độ máy bay

2

$2.129,18

46

774984-2

8010286

STARTER

STARTER, PNEUMATIC

Máy khởi động động cơ bằng khí

2

$81.646,45

47

774987-1

8010287

VALVE

VALVE-PNEUMATIC STARTER C

Van của máy khởi động động cơ bằng khí

2

$20.054,58

48

285T0554-5

3111420

PANEL

PANEL ASSY-CONT VOR/DME

Bảng điều khiển tần số VOR/DME

2

$3.502,53

49

285T1104-22

2716757

CARD

STALL WARNING COMPUTER

Thẻ nhớ máy tính cảnh báo động cơ thất tốc

2

$3.632,53

50

625934-6

2112907

CONTROLR

CABIN ZONE TEMP CONTROLLER ASSY

Thiết bị kiểm soát nhiệt độ cabin

2

$4.976,69

51

822-3204-001

3112121

PANEL

DISPLAY CONTROL PANEL

Bảng điều khiển hiển thị trong buồng lái

2

$20.020,34

52

TC100-2013BR

2414507

CHARGER

TRICKLE CHARGER, EGRESS

Thiết bị sạc

2

$1.132,48

53

TC100-757-767

2414471

CHARGER

BATTERY TRICKLE CHARGER

Thiết bị sạc pin

2

$1.133,40

54

30-1521-5

3313650

NAV LIGHT

REAR WING TIP NAV LIGHT

Bộ đèn dẫn đường phía sau trên cánh máy bay

2

$2.791,39

55

30-1521-6

3313651

NAV LIGHT

REAR WING TIP NAV LIGHT

Bộ đèn dẫn đường phía sau trên cánh máy bay

2

$3.476,73

56

30-1588-5

3313652

NAV LIGHT

FWD WING TIP NAV LIGHT

Bộ đèn dẫn đường phía trước trên cánh máy bay

2

$1.331,25

57

30-1588-6

3313653

NAV LIGHT

FWD WING TIP NAV LIGHT

Bộ đèn dẫn đường phía trước trên cánh máy bay

2

$1.146

58

8-935-01FS

5214674

SENSOR

PROXIMITY SWITCH SYSTEM

Cảm biến vị trí

2

$1.364,40

59

144-957-000-111

7710701

TRANSMITTER

VIBRATION

Cảm biến độ rung

2

$38.487,78

60

285T0017-201

2716369

MODULE

POWER SUPPLY ASSY

Mạch nguồn

2

$2.126,84

61

211C223-523

2716399

SWITCH

HYDRAULIC PRESSURE

Cảm biến Thủy lực

2

$1.083,85

62

3B41-3B

2912468

UNIT

ELEC LOAD CONTROL

Cảm biến dòng điện

2

$2.828,97

63

4336731004-4220

3312089

SWITCH ASSY

LIGHT P/B

Nút bấm hệ thống đèn

2

$1.689,66

64

EM91-80-5

2716493

VALVE

MOTOR ACTUATED ROTARY

Vận động mở bằng điện

2

$2.420,43

65

734284D

2413180

UNIT

GENERATOR CONTROL

Thiết bị kiểm soát dòng điện

2

$2.662,45

66

C48902-001

2719488

SENSOR

DIFFERENT PRESSURE

Cảm biến chênh lệch áp suất

2

$6.494,34

67

211C223-199

2716518

SWITCH

LOW PRESSURE

Cảm biến áp suất thấp

2

$1.738,77

68

233N3202-15

3111421

PANEL

PANEL ASSY-ANNUNCIATOR

Bảng điều khiển hệ thống đèn

2

$2.967,30

69

285T0035-11

3111503

PANEL

POWER SUPPLY

Bảng điều khiển hệ thống điện

2

$1.573,95

70

TD-1782-2001

3011533

RELAY

MISC EQUIPMENT

Rơ le điện

2

$1.661,25

71

211C223-519

2912450

SWITCH

HYDRAULIC PRESSURE

Cảm biến Thủy Lực

2

$1.485,69

72

2680287

7310819

SWITCH

(W/KIT) AIRFRAME FUEL SHUTOFF

Cảm biến Van nhiên liệu

2

$4.252,66

73

822-1492-102

2211249

PANEL

MODE CONTROL

Bảng điều khiển bay tự động

2

$158.571,78

74

3321500-18

2719814

ACTUATOR

ACTUATOR ASSY-FLT SPOILER

Thiết bị vận hành cánh tà giảm tốc độ máy bay

2

$5.286,71

75

770540-2

3011418

RELAY

CURRENT SENSING

Rơ le cảm biến dòng điện

2

$1.580,15

76

018550-000

2413182

BATTERY

MAIN & APU BATTERY

Bình ắc quy tàu bay và động cơ phụ

2

$9.646,31

77

9003500-10905

3415699

COMPUTER

TRAFFIC COLLISION ALERT SYSTEM (TCAS)

Máy tính kiểm soát hệ thống cảnh báo va chạm

2

$44.886,76

78

7517800-10400

3416106

TRANSPONDER

MODE S/ AIR TRAFFIC CONTROL (ATC)

Thiết bị gửi và nhận sóng không lưu

2

$9.646,31

79

G6990-24

3414814

PANEL

TCAS/ATC CONTROL

Bảng điều khiển hệ thống cảnh báo va chạm

2

$6.339,81

80

2041444-0401

3414781

DRIVE

SINGLE R/T ANTENNA

Thiết bị dẫn động ăng ten thời tiết

2

$5.327,99

81

7514081-901

3413555

ANTENNA

TOP TCAS DIRECTIONAL

Ăng ten hệ thống cảnh báo va chạm

2

$3.833,57

82

9008000-10000

3416002

TRANSPONDER

MODE S/ AIR TRAFFIC CONTROL (ATC)

Thiết bị gửi và nhận sóng không lưu

2

$18.259,96

83

285T0031-17

3111423

BOARD

PC ASSY-LDG CONFIG WEU

Bo mạch hệ thống cảnh báo nguy hiểm

2

$1.319,52

84

7517800-11009

3415089

TRANSPONDER

MODE S/ AIR TRAFFIC CONTROL (ATC)

Thiết bị gửi và nhận sóng không lưu

2

$10.211,29

85

7517800-10007

3414793

TRANSPONDER

MODE S/ AIR TRAFFIC CONTROL (ATC)

Thiết bị gửi và nhận sóng không lưu

2

$16.861,95

86

D2-729B003

3415020

RELAY

COAX TRANSPONDER

Rơ le điện

2

$2.983,20

87

402-167

3413786

RELAY

ATC COAX

Rơ le điện

2

$1.005,07

88

5051-1-5

2311900

PANEL

AUDIO SELECTOR

Bảng điều khiển tín hiệu audio

2

$28.128,25

89

967-0212-050

3111393

UNIT

FLT DATA ACQUISTION

Thiết bị lưu trữ dữ liệu tàu bay

2

$31.915,25

90

211C223-525

3215994

SWITCH

HYDRAULIC PRESSURE

Cảm biến Thủy Lực

2

$2.048,13

91

18-1969-17

2716328

TRANSMITTER

FLAP POSITION (LH)

Cảm biến vị trí cánh tà

2

$8.991,49

92

0856WB1

0132571

PROBE

PITOT-STATIC LH

Cảm biến áp suất tĩnh bên trái

2

$9.189,50

93

0856WB2

0132572

PROBE

PITOT-STATIC RH

Cảm biến áp suất tĩnh bên phải

2

$8.073,33

94

2117388-15

2112853

CONTROL

AUTOMATIC PRESSURE CONTRO

Máy tính tự động kiểm soát áp suất tàu bay

2

$5.497,29

95

980-6032-001

2311941

RECORDER

COCKPIT VOICE

Thiết bị thu âm buồng lái

2

$14.006,03

96

312BS101-1

2524603

BATTERY

DEDICATED BATTERY/CHARGER

Sạc ắc quy

2

$6.970,07

97

58677-102

2524796

RESTRN

CNTRLINE BTRFLY AY/RLLRS

Khóa thùng container

4

$2.385,15

98

58677-103

2524797

RESTRN

CNTRLINE BTTRFLY AY/BTU

Khóa thùng container

4

$2.503,73

99

64722-101

2524816

RESTRN

YZ C-TRACK AMJ

Khóa thùng container

4

$2.182,92

100

64722-102

2524817

RESTRN

YZ C-TRACK AMJ

Khóa thùng container

4

$2.321,46

101

64824-101

2524824

RESTRN

YZ OVERRIDE CT

Khóa thùng container

4

$2.161,77

102

64824-102

2524825

RESTRN

YZ OVERRIDE CT (W/ BTU)

Khóa thùng container

4

$1.956,21

103

65550-102

2524849

LOCK

DBLE XZ LOCK AY W/ RLLR

Khóa thùng container

4

$892,57

104

65832-101

2524861

LOCK

XZ LOCK (WIDE)

Khóa thùng container

4

$963,81

105

472266-01

2611686

PCA

CARD-FIRE & OVERHEAT DETE

Bo mạch kiểm soát hệ thống báo cháy

2

$3.552,49

106

898732-02

2611687

PCA

CARD-FIRE & OVERHEAT DETE

Bo mạch kiểm soát hệ thống báo cháy

2

$998,76

107

285N0460-3

2611690

MODULE

AY TEST ALARM INTERFACE S

Thiết bị kiểm soát hệ thống báo cháy

2

$33.404,97

108

285T0012-201

2717759

MODULE

MODULE ASSY-SPOILER CONTR

Thiếi bị kiểm soát cánh tà giảm tốc độ máy bay

2

$2.833,51

109

285T0049-63

2718132

FSEU

FLAP/SLAT ELECTRONIC

Máy tính kiểm soát cánh tà

2

$90.207,76

110

285T0099-17

2718133

MODULE

AY FLAP/STAB POSITION

Thiết bị kiểm soát vị trí cánh tà

2

$2.167,39

111

18-1958-17

2718904

XMTR

POSITION T.E. FLAP DRIVE

Cảm biến vị trí cánh tà

2

$6.328,20

112

18-1958-20

2718905

XMTR

T.E. FLAP POSITION TRANS

Cảm biến vị trí cánh tà

2

$3.622,65

113

18-1958-21

2718906

XMTR

T.E. FLAP POSITION TRANS

Cảm biến vị trí cánh tà

2

$7.792,65

114

MA30A1001

2812512

ACTUATOR

ACTUATOR

Thiết bị vận hành van nhiên liệu

2

$4.500,36

115

5006003D

2813491

PUMP AY

PUMP AY-UNIT

Bơm nhiên liệu

2

$11.605,83

116

5006286G

2813677

PUMP AY

CTR OVERRIDE JETTISON PUM

Bơm nhiên liệu

2

$6.281,02

117

731966

2912446

PUMP

PUMP ASSY-HYD AC MOTOR DR

Bơm điện thủy lực

2

$2.986,71

118

2780537-104

3011163

VALVE

VALVE-WING A/l

Van chống đóng băng ở cánh.

2

$3.573,28

119

90-0408-9

3011306

MOTOR

W/S WIPER LH MOTOR CONVER

Motor cần gạt nước cửa kính trái

2

$24.794,33

120

90-0408-10

3011307

MOTOR

W/S WIPER RH MOTOR CONVER

Motor cần gạt nước cửa kính phải

2

$24.014,66

121

2790583-108

3011477

VALVE AY

VALVE - COWL ANTI-ICE

Van chống đóng băng ở miệng hút động cơ

2

$7.717,95

122

8-852-01

3217811

UNIT

UNIT ASSY-PROXIMITY SWITC

Máy tính kiểm soát các cảm biến tàu bay

2

$243.705,19

123

C20508000

3217843

BRAKE

767 BRAKE ASSEMBLY (MLG)

Thắng máy bay 767

2

$27.441,81

124

166T0100-33

3217865

TIRE ASY

NLG WHEEL AND TIRE ASSY

Bánh mũi máy bay 767

4

$10.175,91

125

165T0100-53

3218381

T/W ASSY

767 MAIN WHEEL

Bánh chính máy bay 767

4

$10.078,35

126

BPS7-3

3312001

BATTERY

EMERGENCY POWER SUPPLY

Thiết bị cấp điện khẩn nguy

2

$714,58

127

930-2000-001

3415083

RECEIVER

WEATHER RADAR R/T

Máy tính thu nhận tín hiệu Radar

2

$37.051,48

128

930-1000-001

3415086

PROCESSR

WEATHER RADAR RDR4000 SYS

Máy tính phân tích tín hiệu Radar

2

$31.732,63

129

C16786FA02

3415723

ISFD

INTEGRATED STANDBY FLIGHT DISPLAY

Thiết bị hiển thị dự phòng

2

$56.694,25

130

G7404-121

3415744

PANEL AY

VHF COMM CONTROL PANEL

Bảng kiểm soát thiết bị dẫn đường

2

$1.992,21

131

5600-8C1BF23A

3510096

BOTTLE

PORTABLE OXYGEN

Bình oxy cầm tay

2

$1.605,73

132

MF20-003

3510621

MASK AY

FULL FACE CREW OXYGEN

Mặt nạ oxy

2

$6.696,45

133

806835-01

3510781

CYLINDER

OX CYL & VALVE ASSY, CREW

Bình oxy cầm tay

2

$4.336,01

134

5500A1ABF23A

3510805

OXYGEN

PORTABLE EMERGENCY EQUIP

Bình oxy cầm tay khẩn nguy

2

$1.048,61

135

773289-15

3612451

CONTROLR

HP CONTROLLER

Máy tính kiểm soát hệ thống khí cao áp

2

$16.830,70

136

792755-15

3612453

CONTROLR

PRV TUBING

Máy tính kiểm soát hệ thống khí hạ áp

2

$14.533,81

137

799801-4

3612455

VALVE

PRESSURE REGULATING AND S

Van điều chỉnh áp suất khí

2

$67.551,48

138

802170-12

3612456

VALVE AY

HP CF6-80C2 & PW4000 ENGI

Van kiểm soát hệ thống khí cao áp

2

$13.597,13

139

285T0458-303

7311639

PCA

L AND R N2 ENGINE SPEED

Bo mạch kiểm soát tốc độ động cơ

2

$3.504,29

140

775550-7

8010387

STARTER

ENGINE CF6-80C2

Máy khởi động động cơ bằng khí

2

$39.450,59

141

811390-3

8010388

VALVE

STARTER CF6-80C2 ENG

Van của máy khởi động động cơ bằng khí

2

$19.831,54

142

18-1969-17

2716328

XMTR

FLAP POSITION XMTR, LH

Cảm biến vị trí cánh tà bên trái

2

$8.991,49

143

C48902-001

2719488

SENSOR

DIFF PRESS SENSOR

Cảm biến chênh lệch áp suất

2

$6.494,34

144

774984-2

8010286

STARTER

STARTER, PNEUMATIC

Máy khởi động động cơ bằng khí

2

$81.646,45

145

211C223-525

3215994

SWITCH

PRESSURE-HYDRAULIC

Cảm biến thủy lực

2

$2.048,13

146

C8E38-15

7511016

CONTROL

HP & IP BLEED CONTROL

Máy tính điều khiển hệ thống khí cao áp & trung áp

2

$60.476,96

147

144-957-000-111

7710701

TRANSMTR

TRANSMITTER,VIBRATION

Cảm biến độ rung

2

$38.487,78

148

285T0031-17

3111423

BOARD

PC ASSY-LDG CONFIG WEU

Bo mạch hệ thống cảnh báo nguy hiểm

2

$1.319,52

149

9003500-10905

3415699

COMPUTER

TCAS SURVEILLANCE PROCESS

Máy tính kiểm soát hệ thống cảnh báo va chạm

2

$44.886,76

150

2041444-0401

3414781

DRIVE

ANTENNA DRIVE, SINGLE R/T

Thiết bị dẫn động ăng-ten thời tiết

2

$5.327,99

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 4064/BTC-TCHQ năm 2020 về miễn thuế nhập khẩu của hãng hàng không FedEx do Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 4064/BTC-TCHQ
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 06/04/2020
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Vũ Thị Mai
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/04/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản