Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3400/BHXH-CST | TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
Kính gửi: | - Các đơn vị sử dụng lao động trên địa bàn Thành phố; |
Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh thông báo thay đổi thông tin các cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế (BHYT) tại các tỉnh/thành phố năm 2020, như sau:
1. Nhận khám chữa bệnh BHYT:
STT | Tên tỉnh | Mã cơ sở KCB | Tên cơ sở KCB | Ghi chú |
1 | Quảng Nam | 49-171 | PKĐK Bình An | Được cấp |
2 | Bình Phước | 70-901 | PKĐK Sài Gòn Bù Na | Được cấp |
3 | Bình Phước | 70-902 | PKĐK Tâm Việt Phước Bình | Được cấp |
4 | Quảng Trị | 45-095 | PKĐK khu vực Lìa | Được cấp |
5 | Thái Nguyên | 19-130 | PKĐK Hà Nội-Phú Bình | Được cấp |
6 | Thái Nguyên | 19-137 | PKĐK Bảo Ngọc - Đại Từ | Được cấp |
7 | Hòa Bình | 17-273 | PKĐK Tây Tiến | Được cấp |
8 | Lai Châu | 1255 | PKĐK Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lai Châu | Được cấp |
9 | Nam Định | 36-959 | TYT xã Phúc Thắng | Được cấp |
10 | Đồng Nai | 75-401 | PKĐK Long Bình Tân | Được cấp |
11 | Đồng Nai | 75-413 | PKĐK Tâm Bình An Phú Hữu | Được cấp |
2. Chấm dứt hợp hợp đồng:
STT | Tên tỉnh | Mã cơ sở KCB | Tên cơ sở KCB | Ghi chú |
1 | Hà Nội | 01-941 | PKĐK Minh Ngọc | Không nhận |
2 | Hà Nội | 01-940 | Công ty CP- Khám chữa bệnh Việt Nam | Không nhận |
3 | Hà Nội | 01-109 | Công ty TNHH S.A.S - CTAMAD (Khách sạn Melia Hà Nội) | Không nhận |
4 | Hà Nội | 01-123 | YTCQ Cty TNHH liên doanh khách sạn Thống Nhất Metropole Hà Nội | Không nhận |
5 | Lạng Sơn | 20-282 | PKĐK 128A Phai Vệ | Không nhận |
6 | Hà Giang | 02-238 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Giang | Không nhận |
7 | Bình Dương | 74-207 | PKĐK Medic-BD Chi nhánh 2 thuộc Cty TNHH BVĐK Medic Bình Dương | Không nhận |
8 | Hòa Bình | 17-015 | Trạm xá Công ty Thủy điện Hòa Bình | Không nhận |
9 | Nam Định | 36-322 | TYT xã Yên Xá | Không nhận |
10 | Nam Định | 36-902 | TYT xã Hải Toàn, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Không nhận |
11 | Nam Định | 36-723 | TYT xã Nghĩa Phúc, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Không nhận |
12 | Nam Định | 36-709 | TYT xã Nghĩa Thắng, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Không nhận |
3. Đổi tên cơ sở KCB BHYT:
STT | Tên tỉnh | Mã cơ sở KCB | Tên cơ sở KCB cũ | Tên cơ sở KCB mới |
1 | Ninh Bình | 37-085 | Cty TNHH Bình An PKĐK Phúc Hưng | Cty TNHH Đầu tư phát triển y tế Tâm Bình An PKĐK Hà Nam Ninh - Hà Nội |
2 | Hà Tĩnh | 42-035 | TYT xã Thạch Đồng, TYT xã Thạch Môn | TYT xã Đồng Môn |
3 | Hà Tĩnh | 42-056 | TYT xã Sơn Tân, TYT xã Sơn Hà, TYT xã Sơn Mỹ | TYT xã Tân Mỹ Hà |
4 | Hà Tĩnh | 42-075 | TYT xã Sơn Thủy, TYT xã Sơn Phúc, TYT xã Sơn Mai | TYT xã Kim Hoa |
5 | Hà Tĩnh | 42-054 | TYT xã Sơn Hòa, TYT xã Sơn Thịnh, TYT xã Sơn An | TYT xã An Hòa Thịnh |
6 | Hà Tĩnh | 42-069 | TYT xã Sơn Diệm, TYT xã Sơn Quang | TYT xã Quang Diệm |
7 | Hà Tĩnh | 42-076 | TYT Thị Trấn Đức Thọ, TYT xã Đức Yên | TYT Thị Trấn Đức Thọ |
8 | Hà Tĩnh | 42-098 | TYT xã Đức Lập, TYT xã Đức Long | TYT xã Tân Dân |
9 | Hà Tĩnh | 42-078 | TYT xã Đức Quang, TYT xã Đức Vĩnh | TYT xã Quang Vĩnh |
10 | Hà Tĩnh | 42-080 | TYT xã Đức Tùng, TYT xã Đức Châu | TYT xã Tùng Châu |
11 | Hà Tĩnh | 42-100 | TYT xã Đức Hòa, TYT xã Đức Lạc | TYT xã Hòa Lạc |
12 | Hà Tĩnh | 42-099 | TYT xã Đức An, TYT xã Đức Dũng | TYT xã An Dũng |
13 | Hà Tĩnh | 42-085 | TYT xã Bùi Xá, TYT xã Đức La, TYT xã Đức Nhân | TYT xã Bùi La Nhân |
14 | Hà Tĩnh | 42-092 | TYT xã Đức Lâm, TYT xã Đức Thủy, TYT xã Trung Lễ | TYT xã Lâm Trung Thủy |
15 | Hà Tĩnh | 42-091 | TYT xã Đức Thanh, TYT xã Thái Yên, TYT xã Đức Thịnh | TYT xã Thanh Bình Thịnh |
16 | Hà Tĩnh | 42-120 | TYT xã Xuân Đan, TYT xã Xuân Trường | TYT xã Đan Trường |
17 | Hà Tĩnh | 42-124 | TYT Thị Trấn Nghi Xuân, TYT xã Tiên Điền | TYT Thị trấn Tiền Điền |
18 | Hà Tĩnh | 42-147 | TYT xã Kim Lộc, TYT xã Song Lộc, TYT xã Trường Lộc | TYT xã Kim Song Trường |
19 | Hà Tĩnh | 42-153 | TYT xã Khánh Lộc, TYT xã Vĩnh Lộc, TYT xã Yên Lộc | TYT xã Khánh Vĩnh Yên |
20 | Hà Tĩnh | 42-135 | TYT TT Nghèn, TYT xã Tiến Lộc | TYT thị trấn Nghèn |
21 | Hà Tĩnh | 42-170 | TYT xã Phương Điền, TYT xã Phương Mỹ | TYT xã Điền Mỹ |
22 | Hà Tĩnh | 42-187 | TYT thị trấn Thạch Hà, TYT xã Thạch Thanh | TYT thị trấn Thạch Hà |
23 | Hà Tĩnh | 42-217 | TYT Thạch Tân, TYT Thạch Lâm, TYT Thạch Hương | TYT xã Tân Lâm Hương |
24 | Hà Tĩnh | 42-211 | TYT Thạch Lưu, TYT Thạch Vĩnh, TYT Bắc Sơn | TYT xã Lưu Vĩnh Sơn |
25 | Hà Tĩnh | 42-222 | TYT Thạch Điền, TYT Nam Hương | TYT xã Nam Điền |
26 | Hà Tĩnh | 42-191 | TYT Thạch Đỉnh, TYT Thạch Bàn | TYT xã Đỉnh Bàn |
27 | Hà Tĩnh | 42-203 | TYT Thạch Tiến, TYT Việt Xuyên | TYT xã Việt Tiến |
28 | Hà Tĩnh | 42-224 | TYT Thị trấn Cẩm Xuyên, TYT xã Cẩm Huy | TYT thị trấn Cẩm Xuyên |
29 | Hà Tĩnh | 42-226 | TYT xã Cẩm Yên, TYT xã Cẩm Hòa | TYT xã Yên Hòa |
30 | Hà Tĩnh | 42-237 | TYT xã Cẩm Phúc, TYT xã Cẩm Thăng, TYT xã Cẩm Nam | TYT xã Nam Phúc Thăng |
31 | Hà Tĩnh | 42-272 | TYT Phường Sông Trí, TYT xã Kỳ Hưng | TYT phường Hưng Trí |
32 | Hà Tĩnh | 42-279 | TYT xã Kỳ Hợp, TYT xã Kỳ Lâm | TYT xã Lâm Hợp |
33 | Hà Tĩnh | 42-108 | TYT xã Hương Điền, TYT xã Sơn Thọ | TYT xã Thọ Điền |
34 | Hà Tĩnh | 42-114 | TYT xã Hương Quang, TYT xã Hương Thọ | TYT xã Quang Thọ |
35 | Hà Tĩnh | 42-289 | TYT xã Bình Lộc, TYT xã An Lộc | TYT xã Bình An |
36 | Hà Tĩnh | 42-161 | TYT xã Đồng Lộc | TYT thị trấn Đồng Lộc |
37 | Hà Tĩnh | 42-294 | TYT xã Thạch Bằng | TYT thị trấn Lộc Hà |
38 | Nghệ An | 40-104 | TYT xã Mường Nọc, TYT xã Quế Sơn | TYT xã Mường Nọc |
39 | Nghệ An | 40-143 | TYT thị trấn Hòa Bình, TYT xã Thạch Giám | TYT thị trấn Thạch Giám |
40 | Nghệ An | 40-180 | TYT xã Nghĩa Tân, TYT xã Nghĩa Thắng, TYT xã Nghĩa Liên | TYT xã Nghĩa Thành |
41 | Nghệ An | 40-346 | TYT xã Diễn Minh, TYT xã Diễn Bình, TYT xã Diễn Thắng | TYT xã Minh Châu |
42 | Nghệ An | 40-433 | TYT xã Thanh Hưng, TYT xã Thanh Tường, TYT xã Thanh Văn | TYT xã Đại Đồng |
43 | Nghệ An | 40-475 | TYT xã Nghi Hợp, TYT xã Nghi Khánh | TYT xã Khánh Hợp |
44 | Nghệ An | 40-491 | TYT thị trấn Nam Đàn, TYT xã Vân Diên | TYT thị trấn Nam Đàn |
45 | Nghệ An | 40-506 | TYT xã Nam Thượng, TYT xã Nam Tân, TYT xã Nam Lộc | TYT xã Thượng Tân Lộc |
46 | Nghệ An | 40-512 | TYT xã Nam Phúc, TYT xã Nam Cường, TYT xã Nam Trung | TYT xã Trung Phúc Cường |
47 | Nghệ An | 40-527 | TYT xã Nam Trung, TYT xã Hưng Thắng, TYT xã Hưng Tiến | TYT xã Hưng Nghĩa |
48 | Nghệ An | 40-529 | TYT xã Hưng Long, TYT xã Hưng Xá | TYT xã Long Xá |
49 | Nghệ An | 40-533 | TYT xã Hưng Xuân, TYT xã Hưng Lam | TYT xã Xuân Lam |
50 | Nghệ An | 40-534 | TYT xã Hưng Châu, TYT xã Hưng Nhân | TYT xã Châu Nhân |
51 | Nghệ An | 40-536 | TYT xã Hưng Phú, TYT xã Hưng Khánh | TYT xã Hưng Thành |
52 | Nghệ An | 40-555 | TYT xã Nghĩa Hòa, TYT phường Long Sơn | TYT phường Long Sơn |
53 | Thanh Hóa | 38-230 | Bệnh viện ĐKKV Tĩnh Gia | Bệnh viện ĐKKV Nghi Sơn |
| GIÁM ĐỐC |
- 1Công văn 288/BHXH-CST thay đổi thông tin cơ sở khám chữa bệnh các Tỉnh năm 2017 do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Công văn 239/BHXH-CST về thay đổi thông tin cơ sở khám chữa bệnh các tỉnh/thành phố năm 2020 do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Công văn 1589/BHXH-CST về thay đổi thông tin cơ sở khám chữa bệnh các tỉnh/thành phố năm 2020 do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Công văn 3122/BHXH-CST về thay đổi thông tin cơ sở khám chữa bệnh các tỉnh/thành phố năm 2020 do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Công văn 2241/BHXH-CST về thay đổi thông tin cơ sở khám chữa bệnh các tỉnh/thành phố năm 2021 do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Công văn 5797/BHXH-TST về thay đổi thông tin cơ sở khám chữa bệnh các tỉnh/thành phố khác năm 2023 do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Công văn 288/BHXH-CST thay đổi thông tin cơ sở khám chữa bệnh các Tỉnh năm 2017 do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Công văn 239/BHXH-CST về thay đổi thông tin cơ sở khám chữa bệnh các tỉnh/thành phố năm 2020 do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Công văn 1589/BHXH-CST về thay đổi thông tin cơ sở khám chữa bệnh các tỉnh/thành phố năm 2020 do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Công văn 3122/BHXH-CST về thay đổi thông tin cơ sở khám chữa bệnh các tỉnh/thành phố năm 2020 do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Công văn 2241/BHXH-CST về thay đổi thông tin cơ sở khám chữa bệnh các tỉnh/thành phố năm 2021 do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Công văn 5797/BHXH-TST về thay đổi thông tin cơ sở khám chữa bệnh các tỉnh/thành phố khác năm 2023 do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Công văn 3400/BHXH-CST về thay đổi thông tin cơ sở khám chữa bệnh các tỉnh/thành phố năm 2020 do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 3400/BHXH-CST
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 31/12/2020
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Phan Văn Mến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra