Hệ thống pháp luật

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3340/BKHĐT-TH
V/v xây dựng Đề án Hệ thống chỉ tiêu kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 và hằng năm

Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2015

 

Kính gửi:

- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các cơ quan khác ở Trung ương;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam và Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước.

 

Thực hiện Nghị quyết số 77/2014/QH13 của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 10215/VPCP-KTTH ngày 21 tháng 12 năm 2014 của Văn phòng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2015 và các năm sau, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Ngân hàng Phát triển Việt Nam và Ngân hàng Chính sách xã hội, các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước (dưới đây gọi tắt là các bộ, ngành trung ương và địa phương), rà soát, đánh giá hệ thống chỉ tiêu kinh tế - xã hội hiện hành và đề xuất Hệ thống chỉ tiêu kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020, thuộc ngành, lĩnh vực và đơn vị được phân công phụ trách theo Đề cương sơ bộ đính kèm. Trong triển khai thực hiện, yêu cầu tập trung làm rõ các nội dung chủ yếu dưới đây:

1. Rà soát, đánh giá đồng bộ, toàn diện hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015 và hằng năm đang áp dụng hiện nay thuộc ngành, lĩnh vực và đơn vị được phân công phụ trách, bao gồm đánh giá hệ thống chỉ tiêu theo các Phụ lục số 1, 2 và 3 kèm theo.

2. Đề xuất xây dựng hệ thống chỉ tiêu áp dụng cho xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm và hằng năm cấp quốc gia theo ngành, lĩnh vực và cấp địa phương, trong đó lưu ý:

a) Làm rõ chỉ tiêu cần thiết báo cáo Quốc hội trong kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm và hằng năm; chỉ tiêu Thủ tướng Chính phủ quyết định giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm; chỉ tiêu Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư giao kế hoạch theo biểu mẫu tại Phụ lục số 4 (áp dụng cho các bộ, ngành trung ương và địa phương) kèm theo.

b) Mô tả chi tiết khả năng thu thập và tính toán các chỉ tiêu đề xuất áp dụng cho giai đoạn tới theo biểu mẫu tại Phụ lục số 5.

Để phục vụ kịp thời cho việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 và hoàn thiện Báo cáo chính trị, báo cáo kinh tế tại Đại hội Đảng các cấp, báo cáo Quốc hội, đề nghị các bộ, ngành trung ương và địa phương, chuẩn bị các nội dung nêu trên và gửi Báo cáo về Bộ Kế hoạch và Đầu tư bằng văn bản (02 bản) và qua thư điện tử theo địa chỉ thktqd@mpi.gov.vn trước ngày 10 tháng 6 năm 2015 để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c TTg);
- Văn phòng Quốc hội;
- Ủy ban Kinh tế của Quốc hội (để phối hợp);
- Lãnh đạo Bộ;
- Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục thống kê các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị trong Bộ (để chuẩn bị báo cáo);
- Lưu: VT, Vụ TH (5b).

BỘ TRƯỞNG




Bùi Quang Vinh

 

ĐỀ CƯƠNG SƠ BỘ

ĐỀ ÁN XÂY DỰNG HỆ THỐNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 5 NĂM 2016 - 2020 VÀ HẰNG NĂM
(Kèm theo văn bản số 3340/BKHĐT-TH ngày 29 tháng 5 năm 2015)

I. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG ĐỀ ÁN

1. Căn cứ pháp lý xây dựng đề án

- Nghị quyết số 77/2014/QH13 của Quốc hội khóa XIII về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015;

- Văn bản số 10215/VPCP-KTTH ngày 21 tháng 12 năm 2014 của Văn phòng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2015 và các năm sau.

2. Sự cần thiết phải xây dựng đề án

Hệ thống chỉ tiêu Kế hoạch là một bộ phận quan trọng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, nhằm cụ thể hóa các mục tiêu, định hướng trong từng giai đoạn phát triển, đồng thời là cơ sở để đề ra các giải pháp, chính sách thực hiện kế hoạch. Các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm và hằng năm được Chính phủ trình Quốc hội là các chỉ tiêu quan trọng, cốt lõi, phản ánh sự phát triển chung của nền kinh tế. Tuy nhiên, hệ thống chỉ tiêu hiện nay chưa được nghiên cứu một cách thấu đáo, còn nhiều tồn tại, hạn chế chưa thật phù hợp với cơ chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

Vì vậy, việc nghiên cứu Đề án hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 và hằng năm là việc rất cần thiết và cấp bách; vừa để phục vụ cho việc đổi mới công tác kế hoạch, xây dựng kế hoạch 5 năm và hằng năm; đồng thời tạo điều kiện để hoàn thiện nâng cao hiệu quả công tác giám sát của Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp, của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức khác.

II. MỤC TIÊU, PHẠM VI VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

1. Mục tiêu của Đề án là xây dựng được hệ thống chỉ tiêu mới thống nhất, có tính khoa học và thực tiễn, phù hợp với quá trình hội nhập quốc tế; khắc phục sự thiếu đồng bộ và những tồn tại của hệ thống chỉ tiêu hiện hành. Hệ thống chỉ tiêu mới sẽ góp phần nâng cao chất lượng các đề án, báo cáo kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội phục vụ kịp thời cho việc xây dựng báo cáo chính trị tại Đại hội Đảng các cấp, các ngành, trình Quốc hội thông qua kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 trong thời gian tới.

2. Phạm vi nghiên cứu: Đề án tập trung vào việc rà soát, đánh giá lại toàn bộ hệ thống chỉ tiêu kinh tế - xã hội 5 năm và hằng năm được áp dụng hiện nay; nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn hình thành hệ thống chỉ tiêu và dự kiến hệ thống chỉ tiêu mới cho 5 năm 2016 - 2020.

3. Phương pháp nghiên cứu: Đề án dự kiến sẽ áp dụng các phương pháp nghiên cứu lý thuyết, điều tra khảo sát, phân tích, tổng hợp, phương pháp chuyên gia,...

III. KẾT CẤU CỦA ĐỀ ÁN

Chương I. Cơ sở lý luận và kinh nghiệm quốc tế

(1) Nghiên cứu về công tác kế hoạch trong nền kinh tế thị trường, bao gồm: sự cần thiết và vai trò của kế hoạch trong việc thực hiện các mục tiêu, định hướng phát triển dài hạn, trung hạn và hằng năm.

(2) Tổng hợp, nghiên cứu các kinh nghiệm của các nước trong việc sử dụng công cụ kế hoạch để phát triển đất nước, bao gồm các nước phát triển, các nước đang phát triển, các nước Nics và các nước trong khu vực.

(3) Những kinh nghiệm rút ra và có thể vận dụng cho công tác đổi mới kế hoạch ở nước ta.

Chương II: Đánh giá về đổi mới hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trong thời gian qua

(1) Thực trạng hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta

- Các chỉ tiêu Chính phủ báo cáo Quốc hội trong kế hoạch 5 năm và hằng năm.

- Các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm và hằng năm được Quốc hội thông qua trong giai đoạn 2011-2015.

- Các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm do Thủ tướng Chính phủ giao.

- Các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm do Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các bộ, ngành khác giao.

- Nguồn cung cấp số liệu các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội.

(2) Đánh giá chung về hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trong bối cảnh nền kinh tế đang trong quá trình đổi mới theo cơ chế thị trường, định hướng xã hội chủ nghĩa

- Tính phù hợp, tính khả thi của hệ thống chỉ tiêu.

- Những ưu điểm.

- Những tồn tại, hạn chế chủ yếu và nguyên nhân.

(3) Rà soát hệ thống chỉ tiêu

- Nhóm các chỉ tiêu kinh tế.

- Nhóm các chỉ tiêu xã hội.

- Nhóm các chỉ tiêu môi trường.

- Nhóm các chỉ tiêu khác.

Chương III: Đề xuất hệ thống chỉ tiêu kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 và hàng năm

(1) Nguyên tắc, tiêu chí lựa chọn hệ thống chỉ tiêu kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 và hàng năm.

(2) Dự kiến hệ thống chỉ tiêu kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 và hàng năm.

- Hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội do Bộ, ngành, địa phương điều hành và báo cáo Chính phủ.

- Hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội do Chính phủ điều hành và báo cáo Quốc hội.

- Hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội do Quốc hội thông qua và giám sát thực hiện.

(3) Các giải pháp, kiến nghị.

 

DANH MỤC

PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM
(Kèm theo văn bản số 3340/BKHĐT-TH ngày 29 tháng 5 năm 2015)

Phụ lục số 1: Rà soát, đánh giá các chỉ tiêu trong kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm và hằng năm đang áp dụng hiện nay

Phụ lục số 2: Rà soát, đánh giá các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch hằng năm đang áp dụng hiện nay

Phụ lục số 3: Rà soát, đánh giá các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội được Bộ Kế hoạch và Đầu tư giao kế hoạch hằng năm đang áp dụng hiện nay

Phụ lục số 4: Đề xuất chỉ tiêu áp dụng trong kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm và hằng năm (áp dụng cho bộ, ngành và địa phương)

Phụ lục số 5: Mô tả chi tiết các chỉ tiêu đề xuất áp dụng trong kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm và hằng năm trong thời gian tới.


PHỤ LỤC SỐ 1

RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TRONG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 5 NĂM VÀ HẰNG NĂM ĐANG ÁP DỤNG HIỆN NAY
(Kèm theo văn bản số 3340/BKHĐT-TH ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Áp dụng trong NQ của BCH TW Đảng

Áp dụng trong Báo cáo chính trị của các cấp, các ngành

Đang áp dụng trong kế hoạch PTKTXH

Thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia

Quốc tế cũng sử dụng chỉ tiêu này

Có khả năng thu thập định kỳ

Có phương pháp tính toán khoa học

Phù hợp với yêu cầu xây dựng kế hoạch PTKTXH

Đề nghị tiếp tục sử dụng cho kế hoạch PTKTXH 5 năm 2016 - 2020

Nguồn số liệu (nêu rõ tên cơ quan cung cấp số liệu)

5 năm 2011-2015

Kế hoạch hằng năm

Hằng năm

2 năm

3 năm

4 năm

5 năm

Theo chuẩn của Việt Nam

Theo chuẩn quốc tế

5 năm

Hằng năm

5 năm

Hằng năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

A

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các chỉ tiêu tng hp chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

GDP theo giá hiện hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- GDP theo giá hiện hành theo VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- GDP theo giá hiện hành quy USD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- GDP bình quân đầu người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cơ cấu kinh tế theo giá hiện hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng kim ngạch xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kim ngạch xuất khẩu/người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng kim ngạch nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tốc độ tăng kim ngạch nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ nhập siêu so với tổng kim ngạch xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhập khẩu xăng dầu (không bao gồm tạm nhập tái xuất)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Danh mục các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Danh mục các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tỷ lệ huy động thuế và phí vào ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nợ công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Dư nợ của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Dư nợ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội so với GDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Tỷ lệ đô thị hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Bội chi ngân sách nhà nước (tính cả trái phiếu Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Giảm tiêu tốn năng lượng tính trên GDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Tỷ trọng công nghệ cao trong tổng GTSX công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Số lượng sáng chế đăng ký bảo hộ tăng bình quân/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Tỷ lệ đổi mới công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Năng suất lao động xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Năng suất tổng hợp (TPF) đóng góp vào tăng trưởng GDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Năng suất lao động xã hội (GDP/lao động) giá hiện hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Công nghiệp và xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Năng suất lao động xã hội (GDP/lao động) giá so sánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Công nghiệp và xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tăng năng suất lao động xã hội so với năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Tích lũy - tiêu dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- So với GDP hiện hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tiêu dùng cuối cùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tích lũy tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tiết kiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp vào tăng trưởng kinh tế hiện hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Công nghiệp và xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các chỉ tiêu dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kế hoạch ngân sách chi tăng dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kế hoạch luân phiên đổi hàng dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tên mặt hàng...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tên mặt hàng...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kế hoạch mua tăng hàng dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tên mặt hàng...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tên mặt hàng...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kế hoạch dự trữ quốc gia về lương thực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tên mặt hàng...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tên mặt hàng...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Kế hoạch xuất giảm không thu tiền hàng dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tên mặt hàng...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tên mặt hàng...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Kế hoạch xuất giảm không thu tiền hàng dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tên mặt hàng...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tên mặt hàng...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Các ch tiêu tín dụng đầu tư phát trin và tín dụng chính sách xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tín dụng vốn ngoài nước (ODA cho vay lại)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tín dụng vốn trong nước:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tăng trưởng tín dụng cho vay đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dư nợ bình quân tín dụng xuất khẩu so với năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự phòng so với dư nợ tín dụng đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Phát hành trái phiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tăng dư nợ tín dụng chính sách xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Các chỉ tiêu phát triển ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng giá trị sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị tăng thêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chỉ tiêu sản xuất Sản phẩm chủ yếu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lương thực có hạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thịt hơi các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trồng rừng tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chỉ số sản xuất công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chỉ tiêu sản xuất sản phẩm chủ yếu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phân Urê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phân DAP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phân NPK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Điện sản xuất và mua

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Trong đó: điện sản xuất của EVN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Than sạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Khai thác dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Khai thác khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Xăng dầu các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Xi măng và Clinker

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Thép cán và phôi thép tiêu thụ ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Giấy bìa các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Bia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Sữa đặc có đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thương mại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tốc độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tốc độ tăng khối lượng hàng hóa luân chuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tốc độ tăng khối lượng hành khách vận chuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tốc độ tăng khối lượng hành khách luân chuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lượt khách quốc tế đến Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lượt khách du lịch nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn đầu tư thuộc NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn tín dụng đầu tư nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn đầu tư của DNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn đầu tư của dân cư và doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn huy động khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cân đối ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng thu cân đối:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu viện trợ không hoàn lại và quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng chi NSNN:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ trọng chi đầu tư phát triển so với tổng chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đầu tư trực tiếp nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn đầu tư dự kiến thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn cấp mới và tăng thêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xuất khẩu (trừ dầu thô)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nộp ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số người lao động cuối kỳ báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đăng ký thành lập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số doanh nghiệp đã đăng ký thành lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số doanh nghiệp đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số vốn của DN dân doanh thành lập mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số doanh nghiệp đang hoạt động trong nền kinh tế (không tính doanh nghiệp đã giải thể)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số doanh nghiệp giải thể hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dân số và việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dân số trung bình (năm cuối kỳ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dân số nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dân số thành thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tuổi thọ trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mức giảm tỷ lệ sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tốc độ tăng dân số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số người trong độ tuổi lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cơ cấu lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Công nghiệp và xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lao động được tạo việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số người đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu nhập thực tế của dân cư đến năm 2015 so với năm 2010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số hộ trong cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số hộ nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ hộ nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn 2011-2015)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo riêng với các huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Y tế, xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Bệnh viện công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Bệnh viện tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số giường bệnh (không bao gồm giường trạm y tế xã)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Giường bệnh viện công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Giường bệnh viện tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số giường bệnh/1 vạn dân (không tính giường của trạm y tế xã)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Số giường bệnh quốc lập/1 vạn dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Số giường bệnh tư/1 vạn dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ xã đạt chuẩn Quốc gia về y tế (theo chuẩn mới 2011-2020)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ xã có bác sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số bác sĩ/1 vạn dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ suất chết mẹ liên quan đến thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ trạm y tế xã đạt tiêu chí quốc gia (theo tiêu chí mới)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi tiêm đủ 7 loại vaccine

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS trong cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ các trường hợp mắc HIV/AIDS được điều trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số bệnh nhân AIDS hiện còn sống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số người nhiễm HIV mới phát hiện trong năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số người tử vong do AIDS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số bệnh nhân lao được phát hiện (AFB dương tính - gồm số mới mắc và số tái phát)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được giúp đỡ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ xã/ phường đạt chuẩn phù hợp với trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ người dân tham gia BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số học sinh mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số học sinh tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số học sinh trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số học sinh trung học phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyn mới đào tạo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tuyển mới đại học và cao đẳng chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tốc độ tăng tuyển mới đại học và cao đẳng chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự bị đại học và cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dân tộc nội trú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phổ thông năng khiếu Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số sinh viên trên 1 vạn dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tuyển mới trung cấp chuyên nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tốc độ tăng tuyển mới trung cấp chuyên nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tuyển mới dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Tuyển mới cao đẳng, trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tốc độ tăng tuyển mới cao đẳng, trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tuyển mới đào tạo sau đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ lao động qua đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ số trẻ em 5 tuổi được học 2 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trẻ em đi học tiểu học đúng độ tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Văn hóa, Thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số phim truyện sản xuất theo đơn đặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số di tích được tu bổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ gia đình văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ làng, bản, cụm dân cư văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ trường thực hiện giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số vận động viên cấp cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Số vận động viên trẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số vận động viên đào tạo trong chương trình đào tạo Vận động viên tài năng Quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Số kiện tướng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Số vận động viên cấp 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thông tin - truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số sách xuất bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Sách giáo khoa phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số báo chí xuất bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số điểm bưu điện xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ xã có điểm bưu điện văn hóa xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số thuê bao điện thoại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: số thuê bao cố định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ gia đình có điện thoại cố định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số thuê bao điện thoại/100 dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ thuê bao di động/100 dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số thuê bao internet băng thông rộng/100 dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ hộ gia đình có truy cập internet

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ người sử dụng internet

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ thuê bao băng rộng di động/100 dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phát thanh - truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng doanh thu (tính riêng cho Đài Truyền hình Việt Nam)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số giờ chương trình đài Tiếng nói Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số giờ phát sóng Đài Tiếng nói Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số giờ phát thanh bằng tiếng dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ hộ nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số giờ phát sóng chương trình truyền hình Đài truyền hình Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số giờ chương trình Truyền hình Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số giờ truyền hình bằng tiếng dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Kết cấu hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích nhà ở bình quân sàn/người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích nhà ở bình quân tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích nhà ở bình quân tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số xã có lưới điện quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số hộ nông thôn có điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng nước sạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tỷ lệ đô thị loại 3 có hệ thống xử lý nước thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tỷ lệ xử lý chất rắn y tế đạt tiêu chuẩn môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg) được xử lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Tỷ lệ che phủ rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

CÁC NHIỆM VỤ ĐIỀU TRA CƠ BẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E

CÁC NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Đề nghị tích dấu “x” vào các ô trống nêu trên nếu thấy phù hợp

 

PHỤ LỤC SỐ 2

RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO HẰNG NĂM ĐANG ÁP DỤNG HIỆN NAY
(Kèm theo văn bản số 3340/BKHĐT-TH ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Phù hợp với Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch PTKTXH

Cần thiết để bảo đảm thực hiện đúng định hướng phát triển kinh tế - xã hội 5 năm

Cần thiết để bảo đảm định hướng phát triển kinh tế - xã hội hằng năm

Cần thiết để bảo đảm định hướng phát triển của ngành, lĩnh vực

Đề nghị TTg tiếp tục giao kế hoạch PTKTXH hằng năm

Cơ quan được TTg giao kế hoạch (nêu cụ thể tên cơ quan TTg cần giao KH đối với từng chỉ tiêu cụ thể)

5 năm

Hằng năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP)

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội so với GDP

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tỷ lệ nhập siêu so với tổng kim ngạch xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tỷ lệ dân số sống ở nông thôn được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Mức giảm tỷ lệ sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Số giường bệnh/10.000 dân (không bao gồm giường trạm y tế xã)

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Số lao động được tạo việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Tỷ tệ thất nghiệp ở khu vực thành thị

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Riêng các huyện nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Tỷ lệ che phủ rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg) được xử lý

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CÁC CHỈ TIÊU DỰ TRỮ QUỐC GIA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kế hoạch ngân sách chi tăng dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kế hoạch luân phiên đổi hàng dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tên mặt hàng...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tên mặt hàng...

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kế hoạch mua tăng hàng dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tên mặt hàng...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tên mặt hàng...

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kế hoạch dự trữ quốc gia về lương thực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tên mặt hàng...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tên mặt hàng...

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Kế hoạch xuất giảm không thu tiền hàng dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tên mặt hàng...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tên mặt hàng...

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Kế hoạch xuất giảm không thu tiền hàng dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tên mặt hàng...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tên mặt hàng...

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CÁC CHỈ TIÊU TÍN DỤNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ TÍN DỤNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tín dụng vốn ngoài nước (ODA cho vay lại)

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tín dụng vốn trong nước:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tăng trưởng tín dụng cho vay đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dư nợ bình quân tín dụng xuất khẩu so với năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự phòng so với dư nợ tín dụng đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Phát hành trái phiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tăng dư nợ tín dụng chính sách xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

* Đề nghị tích dấu “x” vào các ô trống nêu trên nếu thấy phù hợp

 

PHỤ LỤC SỐ 3

RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐƯỢC BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ GIAO KẾ HOẠCH HẰNG NĂM ĐANG ÁP DỤNG HIỆN NAY
(Kèm theo văn bản số 3340/BKHĐT-TH ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Phù hợp với Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch PTKTXH

Cần thiết để bảo đảm thực hiện đúng định hướng phát triển kinh tế - xã hội 5 năm

Cần thiết để bảo đảm định hướng phát triển kinh tế - xã hội hằng năm

Cần thiết để bảo đảm định hướng phát triển của ngành, lĩnh vực

Đề nghị Bộ KHĐT tiếp tục giao kế hoạch PTKTXH hằng năm

Cơ quan được Bộ KHĐT giao kế hoạch (nêu cụ thể tên cơ quan cần giao KH đối với từng chỉ tiêu cụ thể)

5 năm

Hằng năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyển mi đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ vừa học, vừa làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cao đẳng (hệ chính quy)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung cấp chuyên nghiệp (hệ chính quy)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cử tuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung cấp chuyên nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự bị đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự bị cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ tuyển mới đại học, cao đẳng chính quy tăng so với năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ tuyển mới trung cấp chuyên nghiệp tăng so với năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dân tộc nội trú Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phổ thông năng khiếu Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sự nghiệp văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ gia đình văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ làng, bản, cụm dân cư văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số di tích được tu bổ

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Phát triển du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khách du lịch quốc tế đến Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khách du lịch nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sự nghiệp thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ trường thực hiện giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số vận động viên cấp cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Vận động viên trẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sự nghiệp thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số sách xuất bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Sách giáo khoa phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số báo, tạp chí xuất bản

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sự nghiệp truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ người sử dụng internet

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ thuê bao băng rộng di động

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số giờ phát sóng chương trình truyền hình Đài Truyền hình Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số giờ truyền hình bằng tiếng dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Phát thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số giờ chương trình phát thanh Đài Tiếng nói Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số giờ phát sóng phát thanh Đài Tiếng nói Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số giờ phát thanh bằng tiếng dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sự nghiệp y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chỉ tiêu giường bệnh

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Nhập khẩu xăng dầu (không bao gồm tạm nhập, tái xuất)

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CÁC CHỈ TIÊU SẢN XUẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thép cán và phôi thép tiêu thụ ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân đạm Ure

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân DAP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân NPK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện sản xuất và mua

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: điện sản xuất của Tập đoàn Điện lực Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Than sạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xi măng và clinker

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khai thác dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khai thác khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân đạm Ure

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xăng dầu các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CÁC NHIỆM VỤ ĐIỀU TRA CƠ BẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CÁC NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

 

 

 

 

 

 

 

 

* Đề nghị tích dấu “x” vào các ô trống nêu trên nếu thấy phù hợp

 

Bộ, ngành, địa phương………..

PHỤ LỤC SỐ 4

ĐỀ XUẤT CHỈ TIÊU ÁP DỤNG CHO XÂY DỰNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 5 NĂM VÀ HẰNG NĂM
(Kèm theo văn bản số 3340/BKHĐT-TH ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Áp dụng trong NQ của BCH TW Đảng

Áp dụng trong Báo cáo chính trị của các cấp, các ngành

Đề xuất Quốc hội thông qua trong KH PTKTXH

Đề xuất TTg cần giao trong KHPT KTXH hàng năm

Đề xuất Bộ KHĐT giao trong KHPT KTXH hằng năm

Thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia

Cần thiết để xây dựng kế hoạch PTKTXH

Có khả năng thu thập định kỳ

Có phương pháp tính toán khoa học

Hình thức thu thập số liệu

Nguồn số liệu (nêu rõ tên cơ quan cung cấp số liệu)

5 năm

Hằng năm

Do cơ quan Thống kê TW thực hiện

Do cơ quan Thống kê địa phương thực hiện

Do bộ, ngành thực hiện

5 năm

Hằng năm

Hằng năm

2 năm

3 năm

4 năm

5 năm

Theo chuẩn của Việt Nam

Theo chuẩn quốc tế

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Đề nghị đánh dấu “x” vào các ô trống nêu trên nếu thấy phù hợp


PHỤ LỤC SỐ 5

MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC CHỈ TIÊU ĐỀ XUẤT ÁP DỤNG TRONG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 5 NĂM VÀ HẰNG NĂM TRONG THỜI GIAN TỚI
(Kèm theo văn bản số 3340/BKHĐT-TH ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1. Tên chỉ tiêu: (nêu rõ tên chỉ tiêu)

- Nguồn cung cấp số liệu: (nêu rõ cơ quan chịu trách nhiệm cung cấp số liệu)

- Hình thức thu thập số liệu:

- Phương pháp tính toán: (mô tả đầy đủ phương pháp tính toán chỉ tiêu, trong đó làm rõ phương pháp tính toán theo chuẩn Việt Nam hay theo thông lệ quốc tế)

2. Tên chỉ tiêu: (nêu rõ tên chỉ tiêu)

- Nguồn cung cấp số liệu: (nêu rõ cơ quan chịu trách nhiệm cung cấp số liệu)

- Hình thức thu thập số liệu:

- Phương pháp tính toán: (mô tả đầy đủ phương pháp tính toán chỉ tiêu, trong đó làm rõ phương pháp tính toán theo chuẩn Việt Nam hay theo thông lệ quốc tế)

............

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 3340/BKHĐT-TH năm 2015 xây dựng Đề án Hệ thống chỉ tiêu kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 và hằng năm do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

  • Số hiệu: 3340/BKHĐT-TH
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 29/05/2015
  • Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
  • Người ký: Bùi Quang Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/05/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản