Hệ thống pháp luật

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2989/LĐTBXH-PCTNCH
V/v báo cáo kết quả 03 năm thực hiện Đán đổi mới công tác cai nghiện ma túy ở Việt Nam đến năm 2020

Hà Nội, ngày 11 tháng 08 năm 2016

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thực hiện Chương trình công tác năm 2016 của Ủy ban quốc gia phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm, trong đó giao Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức sơ kết 03 năm thực hiện Đổi mới công tác cai nghiện ma túy (Đề án) theo Quyết định số 2596/QĐ-TTg ngày 27/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết 98/NQ-CP ngày 26/12/2014 của Chính phủ. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các cơ quan liên quan tổ chức đánh giá và báo cáo kết quả thực hiện Đề án tại địa phương (Đề cương báo cáo gửi kèm). Báo cáo gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội, tầng 10, nhà D25, ngõ 8b, Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội) trước ngày 30/9/2016 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sẽ tổ chức Đoàn công tác liên ngành kiểm tra việc tổ chức đánh giá tại một số địa phương, thời gian và địa điểm cụ thể sẽ thông báo sau./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KG-VX);
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, PCTNXH (03).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Trọng Đàm

 

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO

KẾT QUẢ 03 NĂM THỰC HIỆN ĐỔI MỚI CÔNG TÁC CAI NGHIỆN MA TÚY THEO QUYẾT ĐỊNH 2596/QĐ-TTG NGÀY 27/12/2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VÀ NGHỊ QUYẾT 98/NQ-CP NGÀY 26/12/2014 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Công văn số 2989/LĐTBXH-PCTNXH ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

1. Công tác chỉ đạo, triển khai thực hiện

1.1. Các văn bản chỉ đạo, triển khai Đề án của Ủy ban nhân dân các cấp và các Sở, ban, ngành (tên văn bản, trích yếu và nội dung chính của văn bản);

1.2. Công tác tuyên truyền về Đề án

2. Kết quả cụ thể

2.1. Thực hiện chuyển đổi cơ sở cai nghiện bắt buộc

a) Khái quát tình hình hoạt động của các cơ sở cai nghiện bắt buộc trước thời điểm Đề án được phê duyệt (Phụ lục số 01)

b) Tình hình chuyển đổi cơ sở cai nghiện bắt buộc sang điều trị nghiện tự nguyện, điều trị thay thế bằng Methadone (Phụ lục 02)

c) Tình hình chuyển đổi cơ sở cai nghiện bắt buộc sang thực hiện nhiều chức năng (Phụ lục 03)

d) Tình hình chuyển đổi cơ sở cai nghiện bắt buộc sang thực hiện nhiệm vụ khác (Phụ lục 04)

2.2. Tăng cường công tác cai nghiện tại cộng đồng

a) Phát triển điểm tư vấn, chăm sóc, hỗ trợ điều trị nghiện tại cộng đồng (nêu rõ số Điểm thành lập mới, số Điểm đặt tại các trạm y tế cấp xã, số Điểm nâng cấp từ cơ sở điều trị Methadone) (Phụ lục 05);

b) Kết quả thực hiện công tác cai nghiện tại cộng đồng (phân tích rõ những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân của công tác này) (Phụ lục 06).

3. Tồn tại và nguyên nhân

3.1. Tồn tại

Đánh giá kết quả triển khai thực hiện tại địa phương so với mục tiêu, nhiệm vụ, tiến độ của Đề án đã đề ra.

3.2. Nguyên nhân:

a) Về sự chỉ đạo của các cấp Ủy đảng, chính quyền trong tổ chức thực hiện Đề án

b) Về cơ chế chính sách, pháp luật;

c) Về nguồn lực;

d) Nguyên nhân khác (vị trí địa lý của Cơ sở cai nghiện; trình độ đội ngũ cán bộ...)

4. Đxuất, kiến nghị

4.1. Đối với Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;

4.2. Đối với các Bộ, ngành liên quan.

 

Đơn vị: ………………………………

PHỤ LỤC 01

BẢNG THỐNG KÊ CƠ SỞ CAI NGHIỆN CỦA ĐỊA PHƯƠNG TRƯỚC KHI CÓ ĐỀ ÁN
(Kèm theo Công văn số 2989/LĐTBXH-PCTNXH ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Số TT

Tên cơ sở

Quy mô theo thiết kế

Tình hình cán bộ, chuyên môn được đào tạo

Tình hình quản lý học viên tại thời điểm 12/2013

Ghi chú

Tổng số

Số bác sỹ

Số Y sỹ

Số Y tá

Số tâm lý, xã hội

Khác

Tổng số

Tự nguyện

Bắt buộc

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

………ngày ....tháng ….năm 2016
Thủ trưởng đơn vị

 

Đơn vị: ………………………………

PHỤ LỤC 02

BẢNG THỐNG KÊ CÁC CƠ SỞ CAI NGHIỆN BẮT BUỘC CHUYỂN ĐỔI HOÀN TOÀN SANG CƠ SỞ CAI NGHIỆN TỰ NGUYỆN TẠI ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 2989/LĐTBXH-PCTNXH ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Tên cơ sở trước chuyn đổi

Tên cơ ssau khi chuyển đổi

Ngày Quyết định chuyển đổi

Quy mô theo Đề án phê duyệt

Tình hình cán bộ, chuyên môn đào to

Tình hình điều trị, cai nghiện từ khi chuyển đổi

Ghi chú

Tng s

Bác sỹ

Y sỹ

Tâm lý, xã hội.

khác

Số tiếp nhận

Sô hội nhập cộng đồng

Hiện đang quản lý

Cai nghiện

Điều trị Methadone

Cai nghiện

Điều trị Methadone

Cai nghiện

Điều trị Methadone

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

………ngày ....tháng ….năm 2016
Thủ trưởng đơn vị

 

Đơn vị: ………………………………

PHỤC LỤC 03

BẢNG THỐNG KÊ CƠ SỞ CAI NGHIỆN BẮT BUỘC CHUYỂN ĐỔI SANG CƠ SỞ CAI NGHIỆN THỰC HIỆN NHIỀU CHỨC NĂNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 2989/LĐTBXH-PCTNXH ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Tên cơ sở trước chuyn đổi

Tên cơ ssau khi chuyển đổi

Ngày Quyết định chuyển đổi

Tình hình phân khu, quản lý học viên t ngày chuyn đi đến nay

Ghi chú

Cai nghiện bắt buộc

Cai nghiện tự nguyện

Quản lý người không có nơi cư trú ổn định

Điều trị Methadone

Quy mô theo Đề án phê duyệt

Stiếp nhận

Stái hòa nhập cộng đng

Sđang quản lý

Quy mô theo Đề án phê duyệt

Stiếp nhận

Stái hòa nhập cộng đng

Sđang quản lý

Stiếp nhận

Skhông đủ điều kiện cho về địa phương

S có  QĐ của Tòa án

Hiện đang quản lý

Stiếp nhận

Hiện đang điều trị

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

………ngày ....tháng ….năm 2016
Thủ trưởng đơn vị

 

Đơn vị: ………………………………

PHỤ LỤC 04

BẢNG THỐNG KÊ CÁC CƠ SỞ CAI NGHIỆN BẮT BUỘC CHUYỂN ĐỔI SANG CƠ SỞ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHÁC
 (Kèm theo Công văn số 2989/LĐTBXH-PCTNXH ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Số TT

Tên cơ sở trước khi chuyển đổi

Tên cơ sở sau khi chuyển đổi

Ngày quyết định chuyển đổi

Nhiệm vụ mới

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

………ngày ....tháng ….năm 2016
Thủ trưởng đơn vị

 

Đơn vị: ………………………………

PHỤ LỤC 05

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN ĐIỂM TƯ VẤN CHĂM SÓC, HỖ TRỌ TRỊ NGHIỆN TẠI CỘNG ĐỒNG
 (Kèm theo Công văn số 2989/LĐTBXH-PCTNXH ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Điểm thành lập mi (không thuộc Trm Y tế)

Điểm tư vấn đặt trong Trạm Y tế cấp xã

Điểm tư vấn được nâng cấp từ điểm cấp phát thuốc thay thế (Methadone)

Ghi chú

Số Điểm

S cán bộ

Số lượt khách hàng được hỗ trợ

Số Điểm

Scán bộ

Số lượt khách hàng được htrợ

Số Điểm

Scán bộ

Số lượt khách hàng được htrợ

Y tế

Đội CT xã hội tình nguyện

Tổ công tác cai nghiện

Nhóm Đồng đẳng

Gia đình

Người nghin

Y tế

Đội CT xã hội tình nguyện

Tổ công tác cai nghiện

Nhóm Đồng đẳng

Gia đình

Người  nghiện

Y tế

Đội CT xã hội tình nguyện

Tổ công tác cai nghiện

Nhóm Đồng đẳng

Gia đình

Người nghiện

Cắt cơn

Tư vấn

Cắt cơn

Tư vấn

Cắt cơn

Tư vấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

………ngày ....tháng ….năm 2016
Thủ trưởng đơn vị

 

PHỤ LỤC 06

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CAI NGHIỆN MA TÚY TẠI CỘNG ĐỒNG
 (Kèm theo Công văn số 2989/LĐTBXH-PCTNXH ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Số TT

Năm

Tổng s được cai nghiện

Cai nghin tại gia đình

Cai nghiện tại cộng đồng

Số được dạy ngh

S được hỗ trtạo việc làm

Số được hỗ trvay vốn

Ghi chú

Tng s

Tự nguyện

Bt buộc

2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6 tháng đầu năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

………ngày ....tháng ….năm 2016
Thủ trưởng đơn vị

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 2989/LĐTBXH-PCTNXH năm 2016 báo cáo kết quả 03 năm thực hiện Đề án đổi mới công tác cai nghiện ma túy ở Việt Nam đến năm 2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

  • Số hiệu: 2989/LĐTBXH-PCTNXH
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 11/08/2016
  • Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  • Người ký: Nguyễn Trọng Đàm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/08/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản