Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ XÂY DỰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2840/SXD-VLXD
V/v triển khai, phổ biến Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, mã số QCVN 16:2019/BXD

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 3 năm 2020

 

Kính gửi:

- Các Sở - ngành Thành phố;
- Ủy ban nhân dân các quận - huyện;
- Các Ban quản lý: Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm; Khu Nam; Khu đô thị Tây Bắc; Khu công nghệ cao Thành phố; Các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố; Đầu tư các dự án ODA Thành phố; Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp; Dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông; Đầu tư xây dựng công trình thuộc quận - huyện;
- Hiệp hội Xây dựng và Vật liệu xây dựng Thành phố;
- Hội Khoa học Kỹ thuật Xây dựng Thành phố;
- Hiệp hội Doanh nghiệp Thành phố;
- Hiệp hội Bất động sản Thành phố;
- Các tổ chức chứng nhận sự phù hợp được chỉ định;
- Các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố.

Ngày 31 tháng 12 năm 2019, Bộ Xây dựng ban hành Thông tư số 19/2019/TT-BXD về ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng (VLXD), mã số QCVN 16:2019/BXD; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 và thay thế thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa VLXD và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy.

Thực hiện chức năng tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, các nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động đầu tư xây dựng và VLXD trên địa bàn Thành phố; Sở Xây dựng triển khai, phổ biến một số nội dung quan trọng của Thông tư số 19/2019/TT-BXD và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2019/BXD như sau:

1. Về phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn QCVN 16:2019/BXD quy định về mức giới hạn của đặc tính kỹ thuật và và yêu cầu quản lý các sản phẩm, hàng hóa VLXD nêu trong Bảng 1, Phần 2, thuộc Nhóm 2 theo quy định tại Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa được sản xuất trong nước, nhập khẩu, kinh doanh, lưu thông trên thị trường và sử dụng vào các công trình xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam (không áp dụng cho sản phẩm, hàng hóa VLXD nhập khẩu dưới dạng mẫu thử, hàng mẫu, hàng trưng bày triển lãm, hội chợ; hàng hóa tạm nhập tái xuất không tiêu thụ và sử dụng tại Việt Nam, hàng hóa quá cảnh).

2. Về sản phẩm, hàng hóa VLXD phải thực hiện chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy

Các nhóm sản phẩm, hàng hóa VLXD phải thực hiện chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy bao gồm: Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông; cốt liệu xây dựng; gạch, đá ốp lát; vật liệu xây; kính xây dựng; VLXD khác (Danh mục sản phẩm, hàng hóa VLXD chi tiết, cụ thể tại QCVN 16:2019/BXD).

Các sản phẩm, hàng hóa VLXD quy định tại Bảng 1 Phần 2 QCVN 16:2019/BXD khi lưu thông trên thị trường phải có giấy chứng nhận hợp quy, giấy công bố hợp quy và/hoặc thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của Sở Xây dựng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi tổ chức, cá nhân đăng ký kinh doanh.

Dấu hợp quy được sử dụng trực tiếp trên sản phẩm hoặc trên bao gói hoặc trên nhãn gắn trên sản phẩm hoặc trong chứng chỉ chất lượng, tài liệu kỹ thuật của sản phẩm.

3. Về phương thức chứng nhận hợp quy

Thực hiện theo một trong ba phương thức đánh giá là phương thức 1, phương thức 5 và phương thức 7, quy định tại Phần 3 QCVN 16:2019/BXD.

4. Công bố hợp quy

a) Các sản phẩm, hàng hóa VLXD phải được công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật nêu trong Phần 2 QCVN 16:2019/BXD dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được Bộ Xây dựng chỉ định hoặc thừa nhận.

b) Các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh, sử dụng sản phẩm phải kê khai đúng chủng loại sản phẩm, hàng hóa VLXD phù hợp với danh mục sản phẩm quy định tại Bảng 1 Phần 2 QCVN 16:2019/BXD. Trong trường hợp không rõ chủng loại sản phẩm, các tổ chức, cá nhân có liên quan phải phối hợp với tổ chức chứng nhận hợp quy, tổ chức thử nghiệm để thực hiện việc định danh chủng loại sản phẩm.

5. Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa

Áp dụng biện pháp miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và khoản 3 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ.

Đối với hàng hóa nhập khẩu có cùng tên gọi, công dụng, nhãn hiệu, kiểu loại, đặc tính kỹ thuật của cùng một cơ sở sản xuất, xuất xứ do cùng một đơn vị nhập khẩu, sau 03 lần nhập khẩu liên tiếp, có kết quả đánh giá phù hợp quy chuẩn này được Bộ Xây dựng cấp văn bản xác nhận sẽ được miễn kiểm tra về chất lượng trong thời hạn 02 năm.

Đơn vị nhập khẩu khi có nhu cầu miễn giảm kiểm tra, lập 01 bộ hồ sơ đề nghị miễn giảm kiểm tra theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP, gửi về Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ Xây dựng để xem xét, xác nhận miễn giảm.

Trong thời gian được miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu: định kỳ 03 tháng, đơn vị nhập khẩu phải báo cáo tình hình nhập khẩu kèm theo kết quả đánh giá phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn công bố áp dụng cho Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ Xây dựng và Sở Xây dựng địa phương để theo dõi và thực hiện công tác hậu kiểm.

6. Trách nhiệm của tổ chức chứng nhận hợp quy

a) Định kỳ sáu tháng, hàng năm hoặc đột xuất theo yêu cầu, gửi báo cáo bằng văn bản về kết quả hoạt động chứng nhận hợp quy về Sở Xây dựng địa phương và Bộ Xây dựng.

b) Trường hợp đình chỉ hoặc thu hồi giấy chứng nhận hợp quy đã cấp, gửi văn bản báo cáo về Sở Xây dựng địa phương để theo dõi, quản lý.

c) Khi có thay đổi ảnh hưởng tới năng lực hoạt động chứng nhận hợp quy đã đăng ký thì thông báo cho Bộ Xây dựng và Sở Xây dựng các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức chứng nhận hợp quy trong thời hạn mười lăm ngày kể từ ngày có sự thay đổi.

d) Tổ chức chứng nhận hợp quy phối hợp với Bộ Xây dựng về việc miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu của các tổ chức, cá nhân.

7. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân công bố hợp quy

Tuân thủ các quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN.

8. Quy định về xử lý chuyển tiếp

a) Đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hóa VLXD đã được cấp Giấy chứng nhận hợp quy phù hợp QCVN 16:2014/BXD, QCVN 16:2017/BXD và Giấy chứng nhận còn hiệu lực sẽ được phép sử dụng Giấy chứng nhận hợp quy và dấu hợp quy cho đến khi hết hiệu lực của Giấy chứng nhận đó.

b) Trường hợp sản phẩm, hàng hóa VLXD đã được cấp giấy chứng nhận hợp quy, giấy chứng nhận hết hiệu lực trong khoảng thời gian Quy chuẩn ngày ban hành nhưng chưa có hiệu lực, sản phẩm hàng hóa VLXD đó không thuộc danh mục QCVN 16:2019/BXD, tổ chức cá nhân sản xuất, nhập khẩu không phải chứng nhận, công bố hợp quy.

c) Trường hợp hàng hóa nhập khẩu đến Việt Nam sau ngày Quy chuẩn này ban hành nhưng chưa có hiệu lực: Nếu ngày cấp chứng nhận hợp quy trước ngày Quy chuẩn này có hiệu lực thì thực hiện đánh giá chứng nhận và cấp chứng nhận phù hợp theo QCVN 16:2017/BXD; nếu ngày cấp chứng nhận hợp quy sau ngày Quy chuẩn này có hiệu lực thì thực hiện đánh giá chứng nhận và cấp chứng nhận phù hợp theo QCVN 16:2019/BXD.

d) Các tổ chức đã được chỉ định chứng nhận hợp quy, thử nghiệm đối với các sản phẩm, hàng hóa VLXD theo QCVN 16:2017/BXD thì được phép tiếp tục thực hiện chứng nhận hợp quy, thử nghiệm đối với các sản phẩm, hàng hóa VLXD
đó theo thời hạn của quyết định chỉ định.

Trường hợp quyết định chỉ định hết thời hạn trong khoảng thời gian Quy chuẩn ban hành nhưng chưa có hiệu lực thì được phép gia hạn hoạt động chứng nhận hợp quy, thử nghiệm đến ngày Quy chuẩn này có hiệu lực.

Trường hợp quyết định chỉ định hết thời hạn sau ngày Thông tư số 19/2019/TT-BXD có hiệu lực, các sản phẩm hàng hóa VLXD không còn thuộc danh mục sản phẩm trong QCVN 16:2019/BXD thì danh mục đã được chỉ định chứng nhận hợp quy, thử nghiệm đối với các sản phẩm đó tự động hết hiệu lực.

e) Các tổ chức chứng nhận hợp quy, tổ chức thử nghiệm các sản phẩm, hàng hóa VLXD theo QCVN 16:2017/BXD xác định nhu cầu và năng lực hoạt động chứng nhận hợp quy đáp ứng quy định tại QCVN 16:2019/BXD, lập hồ sơ, gửi về Bộ Xây dựng để được xem xét, chỉ định.

Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh triển khai, phổ biến thông tin liên quan đến việc thực hiện chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa VLXD theo quy định tại Thông tư số 19/2019/TT-BXD mới ban hành để các tổ chức, cá nhân có liên quan nghiên cứu và tổ chức thực hiện cho phù hợp quy định./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Giám đốc Sở (để báo cáo);
- Các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc SXD;
- Bộ phận CNTT (đăng tải website Sở);
- Lưu: VT, P.VLXD/105b.
NTB, NTHH

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Lê Trần Kiên

 

DANH SÁCH

CÁC SỞ - NGÀNH THÀNH PHỐ; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN - HUYỆN; CÁC BAN QUẢN LÝ; CÁC HỘI, HIỆP HỘI; TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN HỢP QUY; DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU VLXD TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỂ TRIỂN KHAI QVN 16:2019/BXD
(Phát hành Công văn số 2840/SXD-VLXD ngày 19/3/2020 của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

ĐỊA CHỈ

I

Các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận - huyện

 

1

Sở Công thương

Số 59-61 Lý Tự Trọng, Q.1

2

Sở Giao Thông Vận Tải

Số 63 Lý Tự Trọng, Q. 1

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Số 32 Lê Thánh Tôn, Q. 1

4

Sở Tài chính

Số 142 Nguyễn Thị Minh Khai, Q. 3

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

Số 64 Lý Tự Trọng, P.Bến Nghé, Q. 1

6

Sở Y tế

Số 59 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.1

7

Sở Khoa học và Công nghệ

Số 244 Điện Biên Phủ, P. 7, Q. 3

8

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Số 168 Pasteur phường Bến Nghé, Q. 1

9

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

Số 176 Hai Bà Trưng, Q. 1

10

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

Số 159 Pasteur, phường 6, Q. 3

11

Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy TPHCM

Số 258 Trần Hưng Đạo, P.Nguyễn Cư Trinh, Q.1

12

Sở Thông tin & Truyền thông

Số 59 Lý Tự Trọng, P.Bến Nghé, Q.1

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

Số 66-68 Lê Thánh Tôn, Bến Nghé, Q.1

14

Sở Văn hóa và Thể thao

Số 164 Đồng Khởi, P.Bến Nghé, Q.1

15

Sở Du lịch

140 Nguyễn Đình Chiểu, P6, Q3

16

Sở Tư pháp

Số 141-143 Pasteur, P.6, Q.3

17

Sở Ngoại vụ

Số 06 Alexandre de Rhodes, P.Bến Nghé, Q.1

18

Sở Nội vụ

86B Lê Thánh Tôn, Q.1

19

Cục Hải quan TPHCM

21 Tôn Đức Thắng, P Bến Nghé, Q.1

20

Ủy ban nhân dân Q.1

Số 47 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Q. 1

21

Ủy ban nhân dân Q.2

Số 247 Lương Định Của, P. An Phú, Q. 2

22

Ủy ban nhân dân Q.3

Số 185 Cách Mạng Tháng Tám, Q. 3

23

Ủy ban nhân dân Q.4

Số 5 Đoàn Như Hài, Q. 4

24

Ủy ban nhân dân Q.5

Số 203 An Dương Vương, Q. 5

25

Ủy ban nhân dân Q.6

Số 107 Cao Văn Lầu, Q. 6

26

Ủy ban nhân dân Q.7

Số 1362 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Mỹ, Q. 7

27

Ủy ban nhân dân Q.8

Số 04 đường 1011, P. 5 ,Q. 8

28

Ủy ban nhân dân Q.9

Số 2/304 Xa lộ Hà Nội, KP2, P. Hiệp Phú, Q. 9

29

Ủy ban nhân dân Q.10

Số 474 đường 3/2, P. 14, Q. 10

30

Ủy ban nhân dân Q.11

Số 270 Bình Thới, P. 10, Q. 11

31

Ủy ban nhân dân Q.12

Số 27, QL 1A, P. Tân Chánh Hiệp, Q. 12

32

Ủy ban nhân dân Q.Tân Phú

Số 70A Thoại Ngọc Hầu, P. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú

33

Ủy ban nhân dân Q.Bình Tân

Số 521 Kinh Dương Vương, P. An lạc, Q. Bình Tân

34

Ủy ban nhân dân Q.Bình Thạnh

Số 6 Phan Đăng Lưu, P. 14, Q. Bình Thạnh

35

Ủy ban nhân dân Q.Gò Vấp

Số 19 Quang Trung, P. 10, Q. Gò Vấp

36

Ủy ban nhân dân Q.Phú Nhuận

Số 155 Nguyễn Văn Trỗi, P. 11, Q. Phú Nhuận

37

Ủy ban nhân dân Q.Tân Bình

Số 387A Trường Chinh, P. 14, Q. Tân Bình

38

Ủy ban nhân dân Q.Thủ Đức

Số 43 Nguyễn Văn Bá, P. Bình Thọ, Q. Thủ Đức

39

Ủy ban nhân dân H.Bình Chánh

E8/9A Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, H. Bình Chánh

40

Ủy ban nhân dân H.Cần Giờ

Đường Lưu Văn Nho, KP. Giồng Ao, Cần Thạnh, H. Cần Giờ

41

Ủy ban nhân dân H.Củ Chi

KP7, Tỉnh lộ 8, Thị trấn Củ Chi, H. Củ Chi

42

Ủy ban nhân dân H.Hóc Môn

Số 01 Lý Nam Đế, Thị trấn Hóc Môn, H. Hóc Môn

43

Ủy ban nhân dân H.Nhà Bè

Số 330 Nguyễn Bình, ấp 1, Xã Phú Xuân, H. Nhà Bè

44

Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm

Số 177 Lý Chính Thắng, P.7, Q.3

45

Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Nam Thành phố

Số 09 - 11 Đường Tân Phú, P.Tân Phú, Q.7

46

Ban Quản lý Khu công nghệ cao Thành phố

T2-3 Đường D1, Khu Công nghệ cao, P.Tân Phú, Q. 9

47

Ban Quản Lý Đầu Tư - Xây Dựng Khu Đô Thị Tây Bắc Thành Phố

86 Lê Thánh Tôn, P. Bến Nghé, Q.1

48

Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố

35 Nguyễn Bỉnh Khiêm, P.Đa Kao, Q. 1,

49

Ban Quản lý Đầu tư các dự án ODA Thành phố

Số 3 Nguyễn Thị Diệu, P. 6, Q.3

50

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

Số 05 Phùng Khắc Khoan, P. ĐaKao, Q.1

51

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

Số 03 Nguyễn Thị Diệu, Phường 6, Quận 3

52

Ban Quản lý ĐTXDCT Quận 1

Số 114 Calmette, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1

53

Ban Quản lý ĐTXDCT Quận 2

Số 2D Trần Não, Quận 2

54

Ban Quản lý ĐTXDCT Quận 3

Số 345 Điện Biên Phủ, P. 4, Q.3

55

Ban Quản lý ĐTXDCT Quận 4

Số 23 Đoàn Như Hài, P.12, Q. 4

56

Ban Quản lý ĐTXDCT Quận 5

Số 209 An Dương Vương, Q.5

57

Ban Quản lý ĐTXDCT Quận 6

Số 81 Phạm Văn Chí, P.1, Q.6

58

Ban Quản lý ĐTXDCT Quận 7

Số 80/4A Huỳnh Tấn Phát, Q.7

59

Ban Quản lý ĐTXDCT Quận 8

Số 34-36 Cao Xuân Dục, Q. 8

60

Ban Quản lý ĐTXDCT Quận 9

Số 420 Hai Bà Trưng, P.Hiệp Phú, Q.9

61

Ban Quản lý ĐTXDCT Quận 10

Số 270 Nguyễn Tri Phương, Q. 10

62

Ban Quản lý ĐTXDCT Quận 11

Số 179H Bình Thới, P.9, Q.11

63

Ban Quản lý ĐTXDCT Quận 12

Số 27 Quốc lộ 1A, P.Tân Chánh Hiệp, Q.12

64

Ban Quản lý ĐTXDCT Quận Tân Bình

Số 132 Lý Thường Kiệt, P.8, Q.Tân Bình

65

Ban Quản lý ĐTXDCT Quận Phú Nhuận

135 Nguyễn Đình Chính, P.11, Q.Phú Nhuận

66

Ban Quản lý ĐTXDCT Quận Gò Vấp

21 Nguyên Hồng, P. 1, Q.Gò Vấp

67

Ban Quản lý ĐTXDCT Quận Thủ Đức

195 Nguyễn Văn Bá, Q. Thủ Đức

68

Ban Quản lý ĐTXDCT Quận Bình Thạnh

6 Phan Đăng Lưu, P. 14, Q.Bình Thạnh

69

Ban Quản lý ĐTXDCT Quận Bình Tân

263 Kinh Dương Vương, Q.Bình Tân

70

Ban Quản lý ĐTXDCT Quận Tân Phú

70A Thoại Ngọc Hầu, P.Hòa Thạnh, Q.Tân Phú

71

Ban Quản lý ĐTXDCT Huyện Hóc Môn

1 Lý Nam Đế, H. Hóc Môn

72

Ban Quản lý ĐTXDCT Huyện Bình Chánh

E8/9A Nguyễn Hữu Trí, TT Tân Túc, H.Bình Chánh

73

Ban Quản lý ĐTXDCT Huyện Củ Chi

Khu phố 7, TT Củ Chi, H. Củ Chi

74

Ban Quản lý ĐTXDCT Huyện Cần Giờ

Khu UBND Huyện - xã Cần Thạnh, H. Cần Giờ

75

Ban Quản lý ĐTXDCT Huyện Nhà Bè

18 Nguyễn Bình - xã Phú Xuân, H. Nhà Bè

76

Hiệp hội Xây dựng và VLXD TPHCM

Phòng 905 lầu 9 Tòa nhà Liên hiệp Hội Khoa học kỹ thuật, số 224 Điện Biên Phủ, P.7, Q.3

77

Hội Khoa học Kỹ thuật Xây dựng TPHCM

Lầu 8 số 8-12 Nam Kỳ Khởi nghĩa, P.Nguyễn Thái Bình, Q.1

78

Hiệp hội Doanh nghiệp Thành phố

Số 481 Điện Biên Phủ, Q.3

79

Hội Bất động sản Thành phố

198 Nguyễn Thị Minh Khai (Lầu 14), P. 6, Quận 3, TPHCM

80

Phân viện Vật liệu xây dựng Miền Nam

Lô I-3b-5 đường N6, Khu công nghệ cao, phường Tân Phú, Quận 9

81

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 (Quatest 3)

Số 49 đường Pasteur, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1

82

Trung tâm Chứng nhận Phù hợp (Quacert)

Số 40 Nguyễn Hiến Lê, phường 13, quận Tân Bình

83

Công ty Cổ phần Tư vấn Công nghệ Thiết bị và Kiểm định Xây dựng - CONINCO

Số 34 Phổ Quang, quận Tân Bình

84

Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm định Vinacontrol

Số 115 Trần Quốc Thảo, phường 7, Quận 3

85

Chi nhánh Tổng Công ty Xây dựng Công trình Hàng không ACC - Xí nghiệp Tư vấn và Kiểm định Chất lượng ACC

Số 6/22 CitiBella 1 đường số 35, P. Cát Lái, Quận 2

86

Công ty Cổ phần Giám định Khử trùng Vietnamcontrol

Số 94, Nguyễn Cửu Vân, phường 17, quận Bình Thạnh

87

Viện Nghiên cứu Phát triển Tiêu chuẩn Chất lượng

Phòng 202, Lầu 2, số 60 Lê Trung Nghĩa, Khu K300, Phường 12, quận Tân Bình

88

Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng

Số 20/5B QL13 P.Hiệp Bình Phước, Q.Thủ Đức

89

Công ty Cổ phần Chứng nhận Quốc Tế

Số 201/114 Nguyễn Xí, Phường 26, Quận Bình Thạnh

90

Công ty Cổ phần Chứng nhận và Giám định TTP

Phòng 01 Lầu 16, Chung cư Phú Đạt, số 45D/26 Đường D5, Phường 25, quận Bình Thạnh

91

Công ty Cổ phần Giám định Đại Minh Việt

Số 192 - 194A Ung Văn Khiêm, Phường 25, quận Bình Thạnh

 

Doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu

 

92

Công ty CP Đá Hoa cương Châu Âu

120 đường số 7, khu dân cư Cityland-Center hill, P.7, Q.Gò Vấp

93

Công ty CP Công nghệ Kính Liên Châu Lục

10/4A Phan Văn Hớn, P. Thới Nhất, Q.12

94

Công ty CP ĐT SX Lê Trần

25 Trần Bình Trọng, P. 1, Q.5

95

Công ty CP Quốc tế Gốm Sứ Việt

778K/2 Nguyễn Kiệm, P. 4, Q.Phú Nhuận

96

Công ty CP SX TM DV Kính Trung Việt

65/13 Nguyễn Đỗ Cung, P. Tây Thạnh, Q.Tân Phú

97

Công ty CP TDD Việt Nam

56 Bitexco số 02 Hải Triều, P. Bến Nghé, Q.1

98

Công ty TNHH B.M.D Việt Nam

75 Trần Bình Trọng, P.1, Q.5

99

Công ty TNHH Bán lẻ Tambour Việt Nam

Tầng 12, TNR Tower, 180-192 Nguyễn Công Trứ, P.Nguyễn Thái Bình. Q.1

100

Công ty TNHH Công nghiệp đá xây dựng Việt Nam

Lô 63A KCX Linh Trung II, P.Bình Chiểu, Q.Thủ Đức

101

Công ty TNHH Cửa sổ Việt Châu Á Aseanwindow

A 7/40 ấp 1 xã Vĩnh Lộc B, H.Bình Chánh

102

Chi nhánh tại TPHCM - Cty TNHH VLXD xi măng SCG Việt Nam

Tầng 7 tòa nhà An Phú Plaza số 117-119 Lý Chính Thắng, P. 7, Q.3

103

Công ty CP Công nghiệp Vĩnh Tường

Lô C23A KCN Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, H.Nhà Bè

104

Công ty CP ĐT Phát triển Hoàng Liên Sơn

42F Bưng Ông thoàn, P. Phú Hữu, Q.9

105

Công ty CP ĐT XD XNK Vina Aluminum

59/13A đường số 8, P.Bình Hưng Hòa A, Q.Bình Tân

106

Công ty CP Hóa Dầu Công nghệ cao Hi-Pec

Lầu 1, 26-28-30-32-34 Lê Văn Linh, P12, Q.4

107

Công ty CP Khai thác Khoáng sản và SX VLXD Đá Đồng Nai

0102 Cao ốc Phú Thuận, 20 Hoàng Minh Giám, P.9, Q.Phú Nhuận

108

Công ty CP Nam Sài gòn Residences

Lầu 5 tòa nhà Lawrence S Ting 801 Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phú, Q.7

109

Công ty CP nhựa Minh Hùng

103/7 Ao Đôi, P Bình Trị Đông A, Q.Bình Tân

110

Công ty CP Phát triển Phú Hưng Thái

Phòng 1 lầu 5 tòa nhà Lawrence S Ting 801 Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phú, Q.7

111

Công ty CP Sơn June

3B01 lô A Tòa nhà Indochina số 4 Nguyễn Đình Chiểu, P Đakao, Q.1

112

Công ty CP Vật liệu xanh Đại Dũng

Lô D7b-1 đường số 9, KCN Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, H.Nhà Bè

113

Công ty CP VLXD Thanh niên Việt

80 Bạch Đằng 2, P2, Q.Tân Bình

114

Công ty CP Xi măng Fico Tây Ninh

Lầu 26 số 11 Đoàn Văn Bơ, Q.4

115

Công ty CP Xi măng Hà Tiên 1

360 Bến Chương Dương, P. Cầu Kho, Q.1

116

Công ty TNHH Cango

Tầng 5 tòa nhà Songdo 62A Phạm Ngọc Thạch, P.6, Q.3

117

Công ty TNHH Casa Bella

B20-B21-B22-B23-B24-B25 Khu nhà ở Kim Sơ, Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7

118

Công ty TNHH Đá Minh Huy

73/2 Nguyễn Thái học, ấp Trung Mỹ tây, xã Trung Chánh, H.Hóc Môn

119

Công ty TNHH Fil World Japan

Phòng 606 Tòa nhà Indochina Park Tower số 4 Nguyễn Đình Chiểu, Q.1

120

Công ty TNHH Grow More Global Logistics

215/36I Nguyễn Xí, P 13, Q.Bình Thạnh

121

Công ty TNHH ICS Toàn Cầu

197 Huỳnh Tấn Phát, P Tân Thuận Đông, Q.7

122

Công ty TNHH Kính Phương Đông

826A QL 1A KP 7, P. Bình Trị Đông A, Q.Bình Tân

123

Công ty TNHH Mai Kim Hào

34 đường số 21, KP 2, P Bình Trưng Đông, Q.2

124

Công ty TNHH MTV HD Ceramic

209/99 Tôn Thất Thuyết, P. 3, Q.4

125

Công ty TNHH MTV SX TM Hùng Long

154/26 Võ Thị Sáu, P.8, Q.3

126

Công ty TNHH MTV Thép Phú Xuân Việt

A 16/47 QL 1A ấp 1 xã Bình Chánh, H.Bình Chánh

127

Công ty TNHH Niro Ceramic Việt Nam

33/1C Nguyễn Văn Linh, P. Bình Thuận

128

Công ty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng

801 Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phú, Q.7

129

Công ty TNHH Ri Ta Võ

327 Xa lộ Hà Nội, KP 4, P An Phú, Q.2

130

Công ty TNHH SX TM DV An Đại Hưng

336 Võ Văn Kiệt, P. Cô Giang, Q.1

131

Công ty TNHH SX TM DV Phú Lạc Khang

141 Lê Hồng Phong, P. 3, Q.5

132

Công ty TNHH SX và TM Quân Đạt

Tầng 13, 285 Cách Mạng Tháng 8, P12, Q.10

133

Công ty TNHH TM DV & XD Á Châu

33 đường số 33 khu đô thị An Khánh, P. An Khánh, Q.2

134

Công ty TNHH TM DV Hoàng Thiên

672/15 Tên Lửa, P Bình Trị Đông B, Q.Bình Tân

135

Công ty TNHH TM DV SX Quang Vinh

896 QL1A KP 7, P. Bình Trị Đông A, Q.Bình Tân

136

Công ty TNHH TM DV XNK Gi Han

218/23 Phú Thọ Hòa, P.Phú Thọ Hòa, Q.Tân Phú

137

Công ty TNHH Vĩnh Phú Quý

33 Bình Long, P. Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân

138

Công ty TNHH XD và TTNT Hoàng Quân

A 3/21G Võ Văn Vân, ấp 1, xã Vĩnh Lộc B, H.Bình Chánh

139

Công ty TNHH XNK 1991

64 đường TTH29, P. Tân Thới Hiệp, Q.12

140

Công ty TNHH XNK An Nguyên Hưng

298/9 Điện Biên Phủ, P 17, Q.Bình Thạnh

141

Tổng Công ty VLXD số 1- Công ty Cổ phần

Tầng 15 Tòa nhà Sailing Tower 111A Pasteur, P Bến Nghé, Q.1

142

Công ty TNHH Hoàng Sơn Việt

137 Nguyễn Văn Lượng, P. 17, Q.Gò Vấp

143

Công ty TNHH Kova Nanopro

Khu B2-5 đường D2 KCN Tây Bắc Củ Chi, xã Tân An Hội, H.Củ Chi

144

Công ty TNHH Kỹ nghệ Bách Khoa Việt

280/4 Bùi Hữu Nghĩa, P. 2, Q.Bình Thạnh

145

Công ty TNHH MTV SX TM Quang Dũng

34/15 ấp Trung Đông 2 đường Trung Đông 7, xã Thới Tam Thôn, H.Hóc Môn

146

Công ty TNHH Nhôm Phú Cường

C 1/11A 1 ấp 3 xã Vĩnh lộc A, H.Bình Chánh

147

Công ty TNHH Phan Lâm Anh

243 QL 1K, P Linh Xuân, Q.Thủ Đức

148

Công ty TNHH Puma Paint

2/38A đường ĐHT 45, Kp 5, P Tân Hưng Thuận, Q.12

149

Công ty TNHH Saint Gobaint Việt Nam

Lô C23B đường số 11 KCN Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, H.Nhà Bè

150

Công ty TNHH Sơn & chống thấm Protec

153/32 Bà Hom, P. 13. Q.6

151

Công ty TNHH Sơn D&P

222 Trần Đại Nghĩa, KP4, P. Tân Tạo A, Q.Bình Tân

152

Công ty TNHH Sơn Hòa Bình

37/5A Phan Văn Hớn, P. Tân Thới Nhất, Q.12

153

Công ty TNHH Sơn Kingcoat Việt Nam

56/4A ấp Trung Mỹ Tây, xã Trung Chánh, H.Hóc Môn

154

Công ty TNHH Sơn Lexutech Việt Lỹ

4/2 ấp Mũi Côn Tiểu, tổ 4, xã Phước Hiệp, H.Củ Chi

155

Công ty TNHH SX & KD Phú Mỹ

58 đường số 2, P. Phước Bình, Q.9

156

Công ty TNHH SX & TM Quý Sơn

544A/15 Lạc Long Quân, P. 5, Q.11

157

Công ty TNHH SX & TM Sơn Hoàng

40/2/25 Trần Thị Do, P Hiệp Thành, Q.12

158

Công ty TNHH SX TM ĐT Nhôm An Lập Phát

B5/3 Trần Đại Nghĩa ấp 2 xã Tân Kiên, H.Bình Chánh

159

Công ty TNHH SX TM DV Gold Star Paint Việt Nam

16/3 đường 46, P Thảo Điền, Q.2

160

Công ty TNHH SX TM Sơn Alpha Việt Nam

222 Trần Đại Nghĩa, KP4, P. Tân Tạo A, Q.Bình Tân

161

Công ty TNHH SX TM Sơn Phúc

A 33 Lê Thị Riêng, KP 1, P Thới An, Q.12

162

Công ty TNHH SX TM Sơn Victory

175/87/16/12 đường số 2, KP 1, Tăng Nhơn Phú B, Q.9

163

Công ty TNHH Tekknia

247 Lý Thường Kiệt, P15, Q.11

164

Công ty TNHH TM SX Tín Thành Phú

B12/28A Thích Thiện Hòa, ấp 2, xã Lê Minh Xuân, H.Bình Chánh

165

Công ty TNHH USG Boral Việt Nam

Lô B3a KCN Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, H.Nhà Bè

166

Công ty TNHH Vitosa Việt Nam

58/6D Quốc lộ 22 ấp Mỹ Hòa 1 xã Trung Chánh, H.Hóc Môn

167

Công ty CP SX TM Việt Hải Long

35 Tân Khai, P. 4, Q.11

168

Doanh nghiệp tư nhân Minh Mẫn

160 Cao Lỗ, P. 4, Q.8

169

Công ty CP ĐT TM DV Việt Úc

Tầng 8 tòa nhà Pearl Plaza 561A Điện Biên Phù, P25, Q.Bình Thạnh

170

Công ty CP Fico Công nghệ Cao

45 Hoa Mai, P 2, Q.Phú Nhuận

171

Công ty CP Sơn Maxxs Việt Nam

330/35F Nhị Bình 5, ấp 1, xã Nhị Bình, H.Hóc Môn

172

Công ty CP Sơn Sando

B23/465C Trần Đại Nghĩa, Ấp 2, xã Tân Nhật, H. Bình Chánh

173

Công ty CP Sơn Sonata

241 Điện Biên Phủ, P. 6, Q.3

174

Công ty CP Tô Thành Phát

56 Phạm Hữu Chí, P. 13, Q.Bình Thạnh

175

Công ty TNHH MTV Sơn Bến Thành

44 A TTH 13, P Tân Thới Hiệp, Q.12

176

Công ty TNHH nhôm kính Đông Á

31 đường số 11, P17, Q.Gò Vấp

177

Công ty TNHH Sài Gòn Nhôm

26-28 đường 57 KP 9, P Tân Tạo, Q.Bình Tân

178

Công ty TNHH Sơn Kingson Việt Nam

38A đường 7 A, KP 5, P Bình Hưng Hòa A, Q.Bình Tân

179

Công ty TNHH Sơn Liptons

50/5 Liên khu 8-9, P Bình Hưng Hòa A, Q.Bình Tân

180

Công ty TNHH SX TM Sơn Quốc

17/4C Xuân Thới Sơn, ấp 3, xã Xuân Thới Sơn, H.Hóc Môn

181

Công ty TNHH TM DV Nam Lộc

299/10 Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11

182

Công ty TNHH TM KT XD Đức Cường

235/24 Nam Kỳ khởi Nghĩa, P.7, Q.3

183

Công ty TNHH TM SX Sơn Vạn Đức

434/32/11 Phạm Văn Chiêu, P. 9, Q.Gò Vấp

184

Công ty TNHH Top Aluminium

47/41A Nguyễn Hữu Tiến, P. Tây Thạnh, Q.Tân Phú

185

Công ty CP ĐT TM Bến Thành

43D/10 Hồ Văn Huê, P.9, Q.Phú Nhuận

186

Công ty CP SX TM XNK Autobank

80/73 đường 41, P16, Q.8

187

Công ty CP Y & Y Group

43 khu biệt thự Ngân Long, Nguyễn Hữu Thọ, xã Phước Kiển, H.Nhà Bè

188

Công ty TNHH Ánh Vận

7/5 đường số 21, P. Bình Trưng Đông, Q.2

189

Công ty TNHH giao nhận Lê Nguyễn

148/9 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh

190

Công ty TNHH Ha Lô Group

1 Sương Nguyệt Ánh, P. Bến Thành, Q.1

191

Công ty TNHH Khuê Long

B 37 đường D8 KDC Nam Long, P. Phước Long B, Q.9

192

Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Thái Sơn - Chi nhánh Sài Gòn

3 đường 3/2, P. 11, Q.10

193

Công ty TNHH MTV Kính Trường Phát

866/1 QL 13, KP 2, P Hiệp Bình Phước, Q.Thủ Đức

194

Công ty TNHH Nhâm Gia Phát

180/45/9 Nguyễn Hữu Cảnh, P.30, Q.Bình Thạnh

195

Công ty TNHH Phương Nam PGC

55 Dương Khuê, P. Hiệp Tân, Q.Tân Phú

196

Công ty TNHH Sài Gòn Ca Sa

31 Tăng Bạt Hổ, P.11, Q.Bình Thạnh

197

Công ty TNHH Siam City Cement (Việt Nam)

11 Đoàn Văn Bơ, P. 12, Q.4

198

Công ty TNHH Sumitomo Forestry Việt Nam

Tầng 10 cao ốc Lant Building, 56-58-60 Hai Bà Trưng, P. Bến Nghé, Q.1

199

Công ty TNHH SX TM DV Kính Tân Bình

101 Diệp Minh Châu, P. Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú

200

Công ty TNHH SX TM DV Nhôm Kính Cường Long

1185 QL 1A, KP 5, Bình trị Đông B, Q.Bình Tân

201

Công ty TNHH SX TM Tổng hợp Phú Quý

10 Lương Đình Của, KP 3, P Bình Khánh, Q.2

202

Công ty TNHH SX và Lắp ráp cửa kính C.N.D

Lô IV-23B Tây thạnh, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q.Tân Phú

203

Công ty TNHH Thương mại Venice

180/45/9 Nguyễn Hữu Cảnh, P.22, Q.Bình Thạnh

204

Công ty TNHH TMDV 107

4305/1/4C Nguyễn Cửu Phú, Kp 4, P Tân Tạo A, Q.Bình Tân

205

Công ty TNHH TM DV ĐT XD XNK Thái Sơn

53B1 ấp 5 xã Xuân Thới Sơn, H.Hóc Môn

206

Công ty TNHH TM DV SX Hoàng Diệu

145 Phan văn Hớn, P. Tân Thới Nhất, Q.12

207

Công ty TNHH TM TTNT Kiến Hưng

171 Hưng Phú, P.9, Q.8

208

Công ty TNHH TM VLXD Gia Phú

B 37 đường D8 KDC Nam Long, P Phước Long B, Q.9

209

Công ty TNHH TM XNK ĐT Thiên Kim

Căn C-10 tầng 8 Khu Cao ốc Văn phòng Luxcity, 528 Huỳnh Tấn Phát, P. Bình Thuận, Q.7

210

Công ty TNHH VLXD Tân Quang Hòa

7/5 đường 21, P Bình Trưng Đông, Q.2

211

Công ty TNHH TM Lợi Tường

98A Trương Phước Phan, P Bình Trị Đông, Q.Bình Tân

212

Chi nhánh Công ty xi măng Chinfon - Nhà máy nghiền Clinker Hiệp Phước

Lô A7 KCN Hiệp Phước, H.Nhà Bè

213

Công ty TNHH Sơn Vân Cẩm Thạch

78 đường 53C KP4, P Tân Tạo, Q.Bình Tân

214

Công ty TNHH SX TM XNK Sơn Đông Á

819 Lũy Bán Bích, P Tân Thành, Q.Tân Phú

215

Công ty TNHH SX Và TM Trường Thành Long Bình

318 Nguyễn Văn Tăng, P Long Thạnh Mỹ, Q.9

216

Công ty TNHH TM & DV Mỹ Thuật Chánh Tạo

13 đường D3, Khu dân cư Nam Long, phường Phước Long B, Quận 9

217

Chi nhánh Công ty Cổ phần Xi măng Thăng Long

Lô A3, KCN Hiệp Phước, X.Long Thới, H. Nhà Bè

218

Công ty Cổ phần Phát triển Sài Gòn

143/7D Ung Văn Khiêm, phường 25, quận Bình Thạnh

219

Công ty TNHH MTV Xi măng Hạ Long

Lô C25, Khu Công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè

220

Công ty TNHH MTV Xây dựng Vận tải Bái Tử Long

19 Bình Trưng, phường Bình Trưng Đông, Quận 2

221

Công ty TNHH Sản xuất Vật liệu xây dựng Tiến Thành Phát

129/34 Nguyễn Chế Nghĩa, Phường 12, Quận 8

222

Công ty TNHH Sản xuất Xây dựng Thương mại Yên Sinh

36B Nguyễn Thiện Thuật, Phường 24, quận Bình Thạnh

223

Công ty TNHH Revolution Paint

8 đường số 8, Phường Long Trường, Quận 9

224

Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư Xây dựng Bách Việt Land

Số 140/48/6 Vườn Lài, phường An Phú Đông, Quận 12

225

Chi nhánh tại TPHCM - Cty CP VLXD Việt Nam

Tầng 7 tòa nhà An Phú Plaza - 117-119 Lý Chính Thắng, P. 7, Q.3

226

Chi nhánh Tổng Công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam CTCP - Nhà máy Đức

Lô B15 khu B, KCN Hiệp phước, Nguyễn Văn Tạo, xã Hiệp Phước, H.Nhà Bè

227

Công ty CP Giải pháp Sơn Chuyên nghiệp PaintPro

38 đường 2C, KP3, P. An Lạc, Q.Bình Tân

228

Công ty CP L.Q Joton

188C Lê Văn Sỹ, P. 10, Q.Phú Nhuận

229

Công ty CP Nhựa Bình Minh

240 Hậu Giang, P. 9, Q.6

230

Công ty CP Sơn Kelley Moore Việt Nam

135/37/71 Nguyễn hữu Cảnh, P. 22, Q.Bình Thạnh

231

Công ty CP Sơn Nicewalls

9/2Z ấp Thới Tây 1, xã Tân Hiệp, H.Hóc Môn

232

Công ty CP Sơn Ri Sen

Lầu 9 số 68 Nguyễn Huệ, P. Bến Nghé, Q.1

233

Công ty CP Sơn Toppa

154A Ấp Xóm Đồng, tổ 13, xã Tân Phú Trung, H.Củ Chi

234

Công ty CP SX TM DV Việt Hưng Thịnh

180 Nguyễn Ảnh Thủ, ấp Đông, xã Thới Tam Thôn, H.Hóc Môn

235

Công ty CP THQ Plus

18A đường số 6, KP 6, P. Hiệp Bình Phước, Q.Thủ Đức

236

Công ty TNHH Dubay Paint

449/66/5 Hương Lộ 2, KP 4, P Bình Trị Đông, Q.Bình Tân

237

Công ty TNHH Gạch xây dựng Sài Gòn

95A Lý Phục Man, P. Bình Thuận, Q.7

238

Công ly TNHH Khang Huy Paint

7A Nguyễn Văn Bứa, ấp 6, xã Xuân Thới Thượng, H.Hóc Môn

239

Công ty TNHH Nhôm Định hình Sapa Bến Thành

Lô C đường số 3, KCN Bình Chiểu, Q.Thủ Đức

240

Công ty TNHH Siêu Việt Á

10/10F ấp Trung Đông, xã Thới Tam Thôn, H.Hóc Môn

241

Công ty TNHH Sơn Bonny

87 Cầu Xéo, P. Tân Quý, Q.Tân Phú

242

Công ty TNHH Sơn Đăng Khôi

1121/1 QL 1A, KP 5, P. Tân Tạo, Q.Bình Tân

243

Công ty TNHH Sơn Duny Shield

20 đường DC7, P. Tân Sơn Kỳ, Q.Tân Phú

244

Công ty TNHH Sơn Dura Việt Nam

Tầng 1 tòa nhà Rosana số 60 Nguyễn Đình Chiểu, P. Đakao, Q.1

245

Công ty TNHH Sơn HB Jutonusa

17/15 đường Liên khu 2-10, KP 10, P. Bình Hưng Hòa A, Q.Bình Tân

246

Công ty TNHH Sơn Hoa Mặt Trời

61/2 Hẻm 229 Tân Kỳ Tân Quý, P. Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú

247

Công ty TNHH Sơn Kingson Việt Nam

38A đường 7A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa A, Q.Bình Tân

248

Công ty TNHH Sơn Ringo Việt Nam

86/54 Trường Chinh, P. 12, Q.Tân Bình

249

Công ty TNHH SX Gạch An Phú Gia

178/11/ đường 304, P.25, Q.Bình Thạnh

250

Công ty TNHH SX TM Tân Nam Sơn

1039 Tạ Quang Bửi, P. 6, Q.8

251

Công ty TNHH Taicera Keraben

400 Nguyễn Thị Thập, P. Tân Quy, Q.7

252

Công ty TNHH TM Sài Gòn Golden Sand

416/5 Dương Quảng Hàm, P. 5, Q.Gò Vấp

253

Công ty TNHH TM SX Vạn Phú Xuân

A 16/47 QL 1A ấp 1 xã Bình Chánh, H.Bình Chánh

254

Công ty TNHH TV XD Đông Giang

29/A 38 Hoàng Quốc Việt, P. Phú Thuận, Q.7

255

Công ty TNHH Uni Paint Việt Nam

427/32/1 Xô Viết Nghệ Tĩnh, p. 26, Q.Bình Thạnh

256

Công ty CP Nhựa Tân Tiến

27 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Q.1

257

Công ty CP Sơn Knex Paint Việt Nam

74 Nguyễn Cửu Đàm, P. Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú

258

Công ty CP Tô Thành Phát

56 Phạm Hữu Chí, P. 12, Q.5

259

Công ty TNHH ĐT TM DV Tường Thanh

18/14 Đỗ Nhuận, P. Sơn Kỳ, Q.Tân Phú

260

Công ty TNHH SX Ngọc Hiếu

301A Nguyễn Ảnh Thủ, KP 3, P Trung Mỹ Tây, Q.12

261

Công ty TNHH SX Sơn Vạn Thành Phát

244B Lê Lâm, P. Phú Thạnh. Q.Tân Phú

262

Công ty TNHH SX TM Sơn Hoàng Long

101/29A Gò Dầu, P. Tân Quý, Q.Tân Phú

263

Công ty TNHH TM VLXD Bảo Yến

354/15/6/12A QL 1A, P. Bình hưng Hòa B, Q.Bình Tân

264

Cty CP ĐT TM Đức Thành

57/1 Cửu Long, P2, Q.Tân Bình

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 2840/SXD-VLXD năm 2020 triển khai, phổ biến Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, mã số QCVN 16:2019/BXD do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 2840/SXD-VLXD
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 19/03/2020
  • Nơi ban hành: Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Lê Trần Kiên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/03/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản