Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2500/SGDĐT-QLCL | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 9 năm 2025 |
Kính gửi: | - Ủy ban nhân dân các phường, xã, đặc khu; |
Căn cứ Nghị định số 37/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 13/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về Bảo vệ dữ liệu cá nhân;
Căn cứ Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về công khai trong hoạt động của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ.
Nhằm tổ chức thực hiện tốt các nội dung về công khai trong hoạt động của các cơ sở giáo dục trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) yêu cầu thủ trưởng các đơn vị nghiên cứu triển khai thực hiện các nội dung công khai theo quy định như sau:
1. Đối tượng áp dụng
Các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên, trường cao đẳng, trung cấp, trường chuyên biệt.
2. Cách thức công khai
- Công khai trên cổng thông tin điện tử của cơ sở giáo dục: tạo mục công khai riêng và trong thư mục này tạo mục con theo từng năm;
- Cơ sở giáo dục mầm non, trường, lớp dành cho người khuyết tật chưa có cổng thông tin điện tử thực hiện niêm yết công khai tại bảng thông báo của đơn vị phải bảo đảm thuận lợi cho cán bộ, giáo viên, viên chức, người lao động, người học, gia đình và các cá nhân liên quan tiếp cận thông tin được dễ dàng. Trường hợp có nhiều tài liệu cần niêm yết, đơn vị có thể niêm yết thông báo tóm tắt các nội dung công khai, kèm theo chỉ dẫn nguồn tài liệu, bảo đảm thuận lợi cho việc tiếp cận thông tin;
- Phổ biến các nội dung công khai tại cuộc họp cha mẹ trẻ em, học sinh hoặc phát tài liệu về nội dung công khai cho cha mẹ trẻ em, học sinh vào tháng đầu tiên của năm học mới.
3. Thời điểm và thời gian công khai
3.1. Thời điểm công khai
- Công bố công khai các nội dung theo quy định trước ngày 30 tháng 6 hằng năm. Trường hợp nội dung công khai có thay đổi hoặc đến ngày 30 tháng 6 hằng năm chưa có thông tin do nguyên nhân khách quan hoặc do quy định khác của pháp luật thì phải được cập nhật, bổ sung chậm nhất sau 10 ngày làm việc kể từ ngày thay đổi thông tin hoặc từ ngày có thông tin chính thức;
- Cơ sở giáo dục mầm non:
+ Kế hoạch giáo dục tháng: công khai trước ngày 25 của tháng trước;
+ Kế hoạch giáo dục tuần, ngày và dự kiến thực đơn hàng ngày/tuần của trẻ em: công khai trước ngày thứ Bảy của tuần trước.
- Cơ sở giáo dục phổ thông có tổ chức bếp ăn hoặc suất ăn công nghiệp phải thực hiện công khai thêm trên cổng thông tin điện tử của cơ sở giáo dục về dự kiến thực đơn hàng ngày/tuần của học sinh trước ngày thứ Bảy của tuần trước.
3.2. Thời gian công khai
- Các nội dung công khai đối với các hoạt động giáo dục do cơ sở giáo dục thực hiện tính đến tháng 6 hằng năm;
- Báo cáo thường niên để công khai cho các bên liên quan tổng quan về kết quả hoạt động của cơ sở giáo dục tính đến ngày 31 tháng 12 hằng năm.
- Thời gian công khai trên cổng thông tin điện tử tối thiểu là 05 năm kể từ ngày công bố công khai. Thời gian niêm yết công khai (đối với cơ sở giáo dục mầm non; trường, lớp dành cho người khuyết tật chưa có cổng thông tin điện tử) tối thiểu là 90 ngày và sau khi niêm yết phải lưu giữ tài liệu công khai để bảo đảm cho việc tiếp cận thông tin tối thiểu là 05 năm kể từ ngày niêm yết.
4. Nội dung công khai
4.1. Thông tin chung về cơ sở giáo dục
Thông tin chung về cơ sở giáo dục: thực hiện theo mẫu tại phụ lục I.
4.2. Thu, chi tài chính
Thực hiện theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính.
4.3. Giáo dục mầm non
Thực hiện công khai các nội dung theo quy định Điều 6, Điều 7 Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT;
Báo cáo thường niên tham khảo mẫu phụ lục II.
4.4. Giáo dục phổ thông
Thực hiện công khai các nội dung theo Điều 8, Điều 9 Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT;
Báo cáo thường niên tham khảo mẫu phụ lục III.
4.5. Giáo dục thường xuyên
Thực hiện công khai các nội dung theo Điều 10, Điều 11 Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT;
Báo cáo thường niên tham khảo mẫu phụ lục IV.
4.6. Giáo dục nghề nghiệp
- Trường trung cấp: thực hiện công khai các nội dung theo Điều 9 Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về Điều lệ trường trung cấp;
- Trường cao đẳng: thực hiện công khai các nội dung theo Điều 9 Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về Điều lệ trường cao đẳng.
Báo cáo thường niên tham khảo mẫu phụ lục V.
5. Tổ chức thực hiện
5.1. Phòng Quản lý chất lượng
- Chủ trì phối hợp với các phòng chuyên môn, Phòng Tổ chức cán bộ, Phòng Kế hoạch - Tài chính, Phòng Kiểm tra - Pháp chế tham mưu chỉ đạo, hướng dẫn Phòng Văn hóa - Xã hội các phường, xã, đặc khu, các cơ sở giáo dục thực hiện công khai theo quy định; phối hợp với các phòng liên quan thực hiện báo cáo về công tác công khai khi có yêu cầu bằng văn bản của Bộ GDĐT hoặc của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
- Thường trực tham mưu thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai và xây dựng phương hướng, nhiệm vụ công khai trong việc thực hiện tổng kết, đánh giá công tác hằng năm.
5.2. Văn phòng Sở
- Phối hợp bộ phận thường trực công bố báo cáo kết quả công khai trên trang thông tin điện tử của Sở GDĐT.
- Kiểm tra việc thực hiện công khai những nội dung theo chức năng phụ trách.
5.3. Phòng Kiểm tra - Pháp chế
Thực hiện kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh liên quan theo quy định của pháp luật.
5.4. Các phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở
- Kiểm tra việc thực hiện công khai những nội dung theo chức năng phụ trách.
- Tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy định công khai về các nội dung phụ trách gửi bộ phận thường trực để tổng hợp báo cáo cấp trên.
5.5. Ủy ban nhân dân các phường, xã, đặc khu
- Chỉ đạo, hướng dẫn, tuyên truyền, phổ biến đến các cơ sở giáo dục trực thuộc thực hiện quy định công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các Văn bản hướng dẫn của Sở GDĐT. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục trực thuộc theo phân cấp quản lý.
- Tổng hợp kết quả thực hiện công khai và kết quả kiểm tra của các cơ sở giáo dục thuộc thẩm quyền quản lý. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai và xây dựng phương hướng, nhiệm vụ công khai trong việc thực hiện tổng kết, đánh giá công tác hằng năm và phương hướng, nhiệm vụ năm tiếp theo thuộc phạm vi quản lý.
5.6. Trách nhiệm của cơ sở giáo dục
- Tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời gian công khai theo quy định tại Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và văn bản hướng dẫn của Sở GDĐT.
- Chủ động thực hiện công tác tự kiểm tra các nội dung công khai tại đơn vị.
- Báo cáo công tác công khai tại đơn vị khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị liên hệ Sở GDĐT (Phòng QLCL) để được hướng dẫn kịp thời. Sở GDĐT đề nghị thủ trưởng các đơn vị liên quan nêu cao tinh thần trách nhiệm, tổ chức nghiên cứu và thực hiện tốt các nội dung của công văn này./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ GIÁO DỤC
STT | Nội dung thông tin | Thông tin của đơn vị | Ghi chú |
1 | Tên cơ sở giáo dục (bao gồm tên bằng tiếng nước ngoài, nếu có) |
| Ghi đầy đủ tên theo Quyết định thành lập |
2 | Địa chỉ trụ sở chính và các địa chỉ hoạt động khác của cơ sở giáo dục, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục (sau đây gọi chung là cổng thông tin điện tử) |
| Ghi chính xác thông tin theo quyết định thành lập/cho phép hoạt động |
3 | Loại hình của cơ sở giáo dục, cơ quan/ tổ chức quản lý trực tiếp hoặc chủ sở hữu; tên nhà đầu tư thành lập cơ sở giáo dục, thuộc quốc gia/ vùng lãnh thổ (đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài); danh sách tổ chức và cá nhân góp vốn đầu tư (nếu có) |
|
|
4 | Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục. |
|
|
5 | Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục. |
|
|
6 | Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ, bao gồm: Họ và tên, chức vụ, địa chỉ nơi làm việc; số điện thoại, địa chỉ thư điện tử. |
|
|
7 | Tổ chức bộ máy |
| - Quyết định thành lập, cho phép thành lập, cho phép hoạt động giáo dục. - Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ tịch hội đồng trường và danh sách thành viên hội đồng trường; - Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giám đốc, phó giám đốc hoặc thủ trưởng, phó thủ trưởng cơ sở giáo dục; - Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở giáo dục; - Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo cơ sở giáo dục và lãnh đạo các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên của cơ sở giáo dục (nếu có). |
8 | Các văn bản khác của cơ sở giáo dục |
| Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có) |
PHỤ LỤC II
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA GIÁO DỤC MẦM NON
TÊN CƠ QUAN CƠ QUAN/TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-…… | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 202… |
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Năm: 202….
(Theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở giáo dục
Trường …….
2. Địa chỉ trụ sở chính và các địa chỉ hoạt động khác của cơ sở giáo dục, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục (sau đây gọi chung là cổng thông tin điện tử)
Địa chỉ: ………..
Điện thoại: …….
Website: ……..
3. Loại hình của cơ sở giáo dục, cơ quan/ tổ chức quản lý trực tiếp hoặc chủ sở hữu
Loại hình: …….
Cơ quan quản lý trực tiếp: Ủy ban nhân dân Xã/Phường… ,Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Sứ mệnh, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục
Sứ mệnh .....................................................................................................................
Tầm nhìn .....................................................................................................................
Hệ thống giá trị cơ bản ...............................................................................................
Mục tiêu chung .........................................................................................................
5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển
- Trường ……………….. thành lập từ năm 19…….
- Từ năm 19…..đến năm tháng …, trường có tên là …………….
- Từ tháng ….. đến năm …, trường có tên là trường…….
- Từ năm ……. đến nay, trường…. có tên là ………………….
Từ khi được thành lập năm …... ......................................................................., đến nay, trường có …… lớp học với …………. học sinh, Cơ sở vật chất của trường tuy còn thiếu một số hạng mục nhưng vẫn đảm bảo cho hoạt động dạy và học.
Trường đã vinh dự được được Chính phủ, Chủ tịch ước, Bộ Giáo dục và Đào tạo, UBND tỉnh…………., thành phố tặng Bằng khen ……………….
6. Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ
Người đại diện pháp luật: ……………….
Chức vụ: Hiệu trưởng.
Địa chỉ nơi làm việc: Trường ……………………..
Số điện thoại: ………………………
Email: ……………………………………
7. Tổ chức bộ máy
a) Quyết định thành lập trường
- Từ năm ………đến năm tháng ………., trường có tên là ………….
- Từ tháng …… đến năm …., trường
b) Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ tịch hội đồng trường và danh sách thành viên hội đồng trường
- Quyết định số ……/QĐ-…… ngày 00/00/202…. của ……….. về việc bổ sung, kiện toàn Hội đồng trường …………...
Danh sách hội đồng trường:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Chức vụ Hội đồng trường |
01 |
| Hiệu trưởng | Chủ tịch |
02 |
| Thư ký Hội đồng | Thư ký |
03 |
|
| Thành viên |
04 |
|
| Thành viên |
05 |
|
| Thành viên |
06 |
|
| Thành viên |
07 |
|
| Thành viên |
08 |
|
| Thành viên |
09 |
|
| Thành viên |
10 |
|
| Thành viên |
11 |
|
| Thành viên |
12 |
|
| Thành viên |
13 |
|
| Thành viên |
14 |
|
| Thành viên |
15 |
|
| Thành viên |
c) Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giám đốc, phó giám đốc hoặc thủ trưởng, phó thủ trưởng cơ sở giáo dục;………..
d) Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở giáo dục và của các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có); sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục
Cơ chế hoạt động của trường …………..……………………………………………
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở giáo dục:……………………………
Sơ đồ tổ chức bộ máy của đơn vị:
+ 01 Hội đồng trường với ….. thành viên.
+ 01 Hiệu trưởng và ….. phó Hiệu trưởng.
+ 01 Hội đồng thi đua khen thưởng.
+ Hội đồng kỷ luật (thành lập khi xử lý kỷ luật theo Điều lệ nhà trường).
+ Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam có: 01 chi bộ gồm ….. đảng viên.
+ Tổ chức Công đoàn có ……. công đoàn viên.
+ Tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh có …..đoàn viên, ..
+ Ban đại diện CMHS có …. thành viên.
+ Có ….. tổ chuyên môn và ….. tổ Văn phòng.
đ) Quyết định thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có);……………………
e) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo nhà trường:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Điện thoại | Thư điện tử |
1 |
| Hiệu trưởng |
|
|
2 |
| Phó Hiệu trưởng |
|
|
3 |
| Phó Hiệu trưởng |
|
|
8. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục: Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có).
…………………………
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
(Các cơ sở giáo dục báo cáo theo file Excel đính kèm)
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Các chỉ số đánh giá về cơ sở vật chất
TT | Chỉ số đánh giá | Năm báo cáo 202.. | Năm trước liền kề năm báo cáo 202… |
1 | Diện tích đất | ……m2 | ……m2 |
2 | Diện tích sàn/người học (m2) | …..m2 | ……m2 |
3 | Tỷ lệ giáo viên có chỗ làm việc riêng biệt | …. | ….. |
4 | Số đầu sách | …… | ……. |
5 | Số bản sách/người học | ……./……. | ……./……… |
2. Diện tích đất và diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo
TT | Tên trường | Địa chỉ | Diện tích đất (m2) | Diện tích sàn (m2) |
1 | Trường |
|
|
|
3. Các hạng mục cơ sở vật chất được đầu tư mới trong năm
TT | Hạng mục đầu tư | Địa điểm | Kinh phí (triệu đồng) |
1 | Xây mới | 0 | 0 |
2 | Nâng cấp | 0 | 0 |
3 | Đầu tư mới phòng thí nghiệm, bộ môn | 0 | 0 |
4 | Nâng cấp phòng thí nghiệm, bộ môn | 0 | 0 |
Tổng cộng |
|
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
- Tên tổ chức kiểm định (tên đầy đủ và tên viết tắt): Trường …….., tên viết tắt là: Trường ……………...
- Tiêu chuẩn kiểm định được áp dụng:
+ Trường chưa đạt chuẩn Quốc gia mức độ ..…...
+ Mức độ đạt kiểm định: Trường chưa đạt kiểm định chất lượng giáo dục.
Lý do chưa đạt: diện tích đất …………., các phòng học……, phòng bộ môn…….., phòng thí nghiệm thực hành, … thiếu và không đạt chuẩn. Do đó tiêu chuẩn về CSVC ……………..
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
1. Thông tin về kế hoạch hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục trong năm học:
a) Kế hoạch hoạt động tuyến sinh, trong đó quy định rõ đối tượng, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, các mốc thời gian thực hiện tuyển sinh và các thông tin liên quan;
b) Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục;
c) Quy chế phối hợp giữa cơ sở giáo dục mầm non với gia đình và xã hội;
d) Thực đơn hằng ngày của trẻ em;
đ) Các dịch vụ giáo dục mầm non theo quy định (nếu có).
2. Thông tin về kết quả thực hiện nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em của năm học trước:
a) Tổng số trẻ em; tổng số nhóm, lớp; số trẻ em tính bình quân/nhóm, lớp (hoặc nhóm, lớp ghép);
b) Số trẻ em học nhóm, lớp ghép (nếu có);
c) Số trẻ em học 02 buổi/ngày;
d) Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú;
đ) Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng và kiểm tra sức khỏe định kỳ;
e) Kết quả thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi;
g) Số trẻ em khuyết tật.
3. Cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm nội dung: số lượng trẻ em đang học (chia theo số lượng trẻ em là người Việt Nam và số lượng trẻ em là người nước ngoài).
VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 202….
Đvt: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán được giao |
I | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
1 | Số thu phí, lệ phí, thu sự nghiệp |
|
1.1 | Học phí |
|
1.2 | Thu sự nghiệp |
|
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
2.1 | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo |
|
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
| Học phí |
|
| Thu sự nghiệp | - |
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
2.2 | Chi quản lý hành chính |
|
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
3 | Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
1.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
| Trong đó: - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên (13) |
|
| - Bổ sung từ nguồn CCTL của tỉnh (14) |
|
| - Chi khen thưởng nguồn (18) khen thưởng theo quy định |
|
| * Đã trừ tiết kiệm theo quy định |
|
1.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| Trong đó: - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên (12) |
|
| * Đã trừ tiết kiệm theo quy định |
|
CÔNG KHAI THU - CHI TIỀN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP
NĂM 202…. (Đến ngày …/…/202…)
ĐVT: đồng
STT | Chỉ tiêu | Số tiền | Ghi chú |
I | Dự toán năm trước chuyển sang |
|
|
| Trong đó: - Trong khoán |
|
|
| - CCTL |
|
|
| - Ngoài khoán |
|
|
| - Sửa chữa |
|
|
| - Mua sắm (Trang bị PCCC) |
|
|
I | Dự toán được giao năm 202.. |
|
|
| Trong đó: - Trong khoán |
|
|
| - CCTL |
|
|
| - Ngoài khoán |
|
|
| - Sửa chữa |
|
|
| - Mua sắm |
|
|
II | Tổng dự toán điều chỉnh giảm |
|
|
| Trong đó: - Trong khoán |
|
|
| - CCTL |
|
|
| - Ngoài khoán |
|
|
| - Dự toán giữ lại (nguồn ….) |
|
|
| - Mua sắm |
|
|
II | Tổng dự toán được sử dụng năm 202…. |
|
|
| Trong đó: - Trong khoán |
|
|
| - CCTL |
|
|
| - Ngoài khoán |
|
|
| - Dự toán giữ lại (nguồn 28) |
|
|
| - Mua sắm |
|
|
III | Tổng kinh phí đã sử dụng đến ngày 01/../202… |
|
|
| Trong đó: - Trong khoán (chi tiết đính kèm) |
|
|
| - CCTL |
|
|
| - Ngoài khoán (chi tiết đính kèm) |
|
|
| - Ngoài khoán |
|
|
| - Sửa chữa |
|
|
| - Mua sắm |
|
|
IV | Tổng kinh phí còn tại KBNN |
|
|
| Trong đó: - Trong khoán |
|
|
| - CCTL |
|
|
| - Ngoài khoán |
|
|
| - Sửa chữa |
|
|
| - Mua sắm |
|
|
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 202…
Số TT | Nội dung | Số liệu báo cáo quyết toán | Số liệu quyết toán được duyệt | Ghi chú |
I | Quyết toán thu |
|
|
|
A | Tổng số thu | - | - |
|
1 | Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
2 | Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
|
3 | Thu sự nghiệp khác |
| - |
|
B | Chi từ nguồn thu được để lại |
|
|
|
1 | Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
1.1 | Chi sự nghiệp…………. |
|
|
|
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| Chi lương |
|
|
|
| Chi vật tư văn phòng |
|
|
|
| Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở |
|
|
|
| Chi mua báo tạp chí của Đảng |
|
|
|
| Chi trợ cấp cấp ủy |
|
|
|
| Chi tiền tết |
|
|
|
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
1.2 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
|
3 | Hoạt động sự nghiệp khác |
| - |
|
6900 | Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng |
| - |
|
6949 | Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác |
| - |
|
7750 | Chi khác | - | - |
|
7799 | Chi các khoản khác |
| - |
|
C | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
1 | Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
1.1 | Lệ phí |
|
|
|
| Lệ phí A |
|
|
|
| Lệ phí B |
|
|
|
| …………….. |
|
|
|
1.2 | Phí |
|
|
|
| Phí A |
|
|
|
| Phí B |
|
|
|
| …………….. |
|
|
|
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
|
3 | Hoạt động sự nghiệp khác |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | ….. | …… |
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
2 | Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
|
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| Nguồn kinh phí tự chủ - Nguồn 13 |
|
|
|
6000 | Tiền lương |
|
|
|
6001 | Lương theo ngạch, bậc |
|
|
|
6003 | Lương hợp đồng theo chế độ |
|
|
|
6050 | Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng |
|
|
|
6051 | Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng |
|
|
|
6100 | Phụ cấp lương |
|
|
|
6101 | Phụ cấp chức vụ |
|
|
|
6107 | Phụ cấp độc hại |
|
|
|
6112 | Phụ cấp ưu đãi nghề |
|
|
|
6113 | Phụ cấp trách nhiệm |
|
|
|
6115 | Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề |
|
|
|
6200 | Tiền thưởng |
|
|
|
6201 | Thưởng thường xuyên theo nghị định 73CP |
|
|
|
6250 | Phúc lợi tập thể |
|
|
|
6299 | Chi khác (tiền nước uống) |
|
|
|
6300 | Các khoản đóng góp |
|
|
|
6301 | Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
6302 | Bảo hiểm y tế |
|
|
|
6303 | Kinh phí công đoàn |
|
|
|
6304 | Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
6400 | Các khoản thanh toán khác cho các nhân |
|
|
|
6404 | Chi chênh lệch thu nhập thực tế so với lương ngạch bậc, chức vụ |
|
|
|
6449 | Trợ cấp, phụ cấp khác |
|
|
|
6500 | Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
|
6501 | Tiền điện |
|
|
|
6502 | Tiền nước |
|
|
|
6504 | Tiền vệ sinh, môi trường |
|
|
|
6550 | Vật tư văn phòng |
|
|
|
6551 | Văn phòng phẩm |
|
|
|
6552 | Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng |
|
|
|
6553 | Khoán văn phòng phẩm |
|
|
|
6599 | Vật tư văn phòng khác |
|
|
|
6600 | Thông tin tuyên truyền liên lạc |
|
|
|
6601 | Cước phí điện thoại trong nước |
|
|
|
6605 | Thuê bao kênh vệ tinh, thuê bao cấp truyền hình, cước phí Internet, thuê đường truyền mạng |
|
|
|
6608 | Sách, báo, tạp chí, thư viện |
|
|
|
6618 | Khoán điện thoại |
|
|
|
6649 | Khác |
|
|
|
6700 | Công tác phí |
|
|
|
6701 | Tiền vé máy bay, tàu xe |
|
|
|
6702 | Phụ cấp công tác phí |
|
|
|
6703 | Tiền thuê phòng ngủ |
|
|
|
6704 | Khoán công tác phí |
|
|
|
6750 | Chi thuê mướn | - | - |
|
6751 | Chi thuê phương tiện vận chuyển | - | - |
|
6754 | Thuê thiết bị các loại |
|
|
|
6757 | Thuê lao động trong nước |
|
|
|
6758 | Thuê đào tạo lại cán bộ |
|
|
|
6799 | Chi phí thuê mướn khác |
|
|
|
6900 | Chi sửa chữa thường xuyên TSCĐ |
|
|
|
6912 | Các thiết bị công nghệ thông tin |
|
|
|
6913 | Tài sản vả thiết bị văn phòng (Máy photocopy) |
|
|
|
6916 | Máy bơm nước |
|
|
|
6917 | Bảo trì và hoàn thiện phần mềm máy tính |
|
|
|
6921 | Đường điện, cấp thoát nước |
|
|
|
6949 | Các tài sản khác |
|
|
|
6950 | Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn | - | - |
|
6999 | Tài sản và thiết bị khác | - | - |
|
7000 | Chi nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
7001 | Chi mua hàng hóa, vật tư dùng cho chuyên môn |
|
|
|
7004 | Chi trang phục, đồng phục |
|
|
|
7049 | Chi nghiệp vụ chuyên môn khác |
|
|
|
7000 | Mua sắm tài sản vô hình | - | - |
|
7053 | Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin | - | - |
|
7750 | Chi khác |
|
|
|
7756 | Chi các khoản phí và lệ phí của các đơn vị dự toán |
|
|
|
7757 | Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện |
|
|
|
7758 | Chi hỗ trợ khác |
|
|
|
7761 | Chi tiếp khách |
|
|
|
7764 | Chi khen thưởng | - | - |
|
7799 | Chi khác | - | - |
|
7950 | Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu | - | - |
|
7951 | Chi lập quỹ dự phòng ổn định thu nhập | - | - |
|
7952 | Chi lập quỹ phúc lợi của đơn vị sự nghiệp | - | - |
|
7953 | Chi lập quỹ khen thưởng của đơn vị sự nghiệp | - | - |
|
7954 | Chi lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp | - | - |
|
7850 | Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở | - | - |
|
7854 | Chi thanh toán các dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin tuyên truyền, liên lạc, chi đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, công tác Đảng, các chi phí Đảng vụ khác và phụ cấp cấp ủy |
|
|
|
| Nguồn kinh phí tự chủ - Nguồn 14 CCTL | - | - |
|
6000 | Tiền lương | - | - |
|
6001 | Lương theo ngạch bậc | - | - |
|
6003 | Lương hợp đồng theo chế độ |
|
|
|
6100 | Phụ cấp lương | - | - |
|
6101 | Phụ cấp chức vụ | - | - |
|
6107 | Phụ cấp độc hại | - | - |
|
6112 | Phụ cấp ưu đãi nghề | - | - |
|
6113 | Phụ cấp trách nhiệm | - | - |
|
6115 | Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề | - | - |
|
6400 | Các khoản thanh toán khác cho các nhân |
|
|
|
6449 | Trợ cấp, phụ cấp khác (trợ cấp TT HC) |
|
|
|
6300 | Các khoản đóng góp | - | - |
|
6301 | Bảo hiểm xã hội | - | - |
|
6302 | Bảo hiểm y tế | - | - |
|
6303 | Kinh phí công đoàn | - | - |
|
6304 | Bảo hiểm thất nghiệp | - | - |
|
| Nguồn kinh phí không tự chủ - Nguồn 12 |
|
|
|
6100 | Phụ cấp lương | - | - |
|
6105 | Phụ cấp làm đêm, làm thêm giờ | - | - |
|
6150 | Học bổng và chi hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học | - | - |
|
6157 | Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập | - | - |
|
6401 | Hỗ trợ đối tượng chính sách chi tiền ăn |
|
|
|
6449 | Các khoản thanh toán khác cho các nhân |
|
|
|
6449 | Trợ cấp, phụ cấp khác: (trợ cấp chế độ thạc sĩ, 30% GV không đứng lớp,thư viện, y tế, phục vụ, bảo vệ, cấp dưỡng, kế toán, văn thư, hỗ trợ 5 năm giáo viên tuyển dụng mới ,) |
|
|
|
6550 | Vật tư văn phòng |
|
|
|
6599 | Vật tư văn phòng khác |
|
|
|
6750 | Chi phí thuê mướn |
|
|
|
6758 | Thuê đào tạo lại cán bộ |
|
|
|
6912 | Các thiết bị công nghệ thông tin |
|
|
|
6921 | Chi sửa chữa đường điện, cấp thoát nước |
|
|
|
6949 | Sửa chữa các tài sản và công trình hạ tầng khác, cắt tỉa hạ thấp cây xanh, sửa thiết bị PCCC, Camera |
|
|
|
6950 | Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn |
|
|
|
6956 | Các thiết bị công nghệ thông tin |
|
|
|
7000 | Chi nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
7004 | Đồng phục, trang phục | - | - |
|
7049 | Chi nghiệp vụ chuyên môn khác |
|
|
|
7053 | Chi mua, bảo trì phần mềm, phí tuyển sinh đầu cấp |
|
|
|
7756 | Chi các khoản phí và lệ phí |
|
|
|
7799 | Chi các khoản khác: tiền tết |
|
|
|
7850 | Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở |
|
|
|
7851 | Chi mua báo tạp chí của Đảng |
|
|
|
8049 | Chi khác: trợ cấp thôi việc |
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
CÔNG KHAI THU - CHI TIỀN HỌC PHÍ
NĂM 202….. (Đến ngày …/……/202……)
ĐVT: đồng
STT | Chỉ tiêu | Số tiền | Ghi chú |
I | Tồn đầu kỳ chuyển sang (tại KBNN) |
|
|
|
|
|
|
II | Tổng số thu |
|
|
| - Thu học phí: |
|
|
III | Tổng kinh phí sử dụng |
|
|
III | Tổng chi |
|
|
1. | Chi lương |
|
|
2. | Chi lương từ cấp bù học phí | - |
|
3. | Chi tiền báo Đảng quý 1+2/202… | - |
|
4. | Chi mua vật tư văn phòng từ cấp bù học phí | - |
|
5. | Chi trợ cấp cấp ủy |
|
|
6. | Chi tiền tết 2024 |
|
|
7. | Chi tiền điện |
|
|
8. | Chi tiền sửa chữa bàn ghế |
|
|
9. | Chi trích lập quỹ năm 2024 |
|
|
10. | Chi mua sắm trang thiết bị nhỏ |
|
|
11. | Chi tiền nước sinh hoạt |
|
|
12. | Chi tiền cước dịch vụ viễn thông |
|
|
IV | Tồn cuối kỳ - thời điểm ngày 17/9/2024 (Tồn tại KBNN) |
|
|
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 202…. (HỌC PHÍ- 6 tháng đầu năm 2025, năm 2026 bỏ biểu này)
Số TT | Nội dung | Số liệu báo cáo quyết toán | Số liệu quyết toán được duyệt |
I | Quyết toán thu |
|
|
A | Tổng số thu |
|
|
1 | Số thu phí, lệ phí |
|
|
1.1 | Học phí |
|
|
| Lương |
|
|
6001 | Lương ngạch bậc theo quỹ lương được duyệt |
|
|
6003 | Lương hợp đồng dài hạn |
|
|
| Phụ cấp lương |
|
|
6101 | Phụ cấp chức vụ |
|
|
6107 | Phụ cấp độc hại |
|
|
6112 | Phụ cấp ưu đãi |
|
|
6113 | Phụ cấp trách nhiệm |
|
|
6115 | Phụ cấp thâm niên nghề |
|
|
6115 | Phụ cấp thâm niên vượt khung | - |
|
| Các khoản thanh toán khác cho cá nhân | - |
|
6449 | Phụ cấp khác | - |
|
| Các khoản đóng góp |
|
|
| Các khoản đóng góp theo lương |
|
|
6301 | Bảo hiểm xã hội |
|
|
6302 | Bảo hiểm y tế |
|
|
6303 | Kinh phí công đoàn |
|
|
6304 | Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
| Tổng cộng |
|
|
2 | Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
3 | Thu sự nghiệp khác |
|
|
B | Chi từ nguồn thu được để lại |
|
|
1 | Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
1.1 | Chi sự nghiệp…………. |
|
|
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
1.2 | Chi quản lý hành chính |
|
|
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
3 | Hoạt động sự nghiệp khác |
|
|
C | Số thu nộp NSNN |
|
|
1 | Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
1.1 | Lệ phí |
|
|
1.2 | Phí |
|
|
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
3 | Hoạt động sự nghiệp khác |
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
2 | Nghiên cứu khoa học |
|
|
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
| HỌC PHÍ |
|
|
6000 | Lương |
|
|
6001 | Lương ngạch bậc theo quỹ lương được duyệt |
|
|
6003 | Lương hợp đồng dài hạn |
|
|
6100 | Phụ cấp lương | - |
|
6101 | Phụ cấp chức vụ |
|
|
6107 | Phụ cấp độc hại |
|
|
6112 | Phụ cấp ưu đãi |
|
|
6113 | Phụ cấp trách nhiệm |
|
|
6115 | Phụ cấp thâm niên nghề, Phụ cấp thâm niên vượt khung |
|
|
6400 | Các khoản thanh toán khác cho cá nhân |
|
|
6449 | Phụ cấp khác |
|
|
6300 | Các khoản đóng góp | - |
|
6301 | Bảo hiểm xã hội |
|
|
6302 | Bảo hiểm y tế |
|
|
6303 | Kinh phí công đoàn |
|
|
6304 | Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
| Phúc lợi tập thể | - |
|
6257 | Chi tiền nước uống giáo viên |
|
|
| Chi thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
6501 | Chi tiền điện |
|
|
| Văn phòng phẩm | - |
|
6552 | Mua máy nóng lạnh |
|
|
6552 | Loa kéo di dộng |
|
|
6599 | chi mua cây lau nhà, chổi, giấy vệ sinh |
|
|
6599 | chi mua cây lau nhà, chổi, nước rửa tây, nước lau sàn, túi rác |
|
|
6599 | chi mua chổi, thùng đựng rác, bàn chải |
|
|
6599 | Vật tư văn phòng khác | - |
|
| Chi thuê mướn | - |
|
6799 | chi thuê làm băng rol lễ sơ kết HKI, băng rol chúc mừng năm mới |
|
|
6799 | chi thuê làm băng rol |
|
|
| Chi sửa chữa | - |
|
6912 | Chi sửa máy vi tính |
|
|
6913 | chuyển trả tiền sửa máy photo |
|
|
6917 | Chuyển trả tiền nâng cấp phần mềm kế toán HCSN MISA Mimosa.NET 2019, bảo trì phần mềm QLTS |
|
|
| Chi phí nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
7001 | Chi mua đồng hồ đo điện cho phòng thực hành môn Lý |
|
|
7049 | Chi khác (sửa chữa bàn ghế hs) |
|
|
| Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở |
|
|
| Chi mua báo tạp chí của Đảng |
|
|
| Chi cấp ủy |
|
|
7750 | Chi khác |
|
|
| Chi khác (tiền tết) |
|
|
7950 | Chi trích lập các quỹ |
|
|
| Tổng cộng |
|
|
CÔNG KHAI THU - CHI TIỀN BUỔI 2 (Nếu có)
NĂM 202…. (đến ngày …./…/202…)
ĐVT: đồng
STT | Chỉ tiêu | Số tiền | Ghi chú |
I | Tồn đầu kỳ - cuối năm 202… chuyển sang |
|
|
| Trong đó: - Dùng chi tu sửa cơ sở vật chất điện nước |
|
|
II | Tổng thu: |
|
|
1 | Thu tiền buổi 2 HKI Nh 202…-202… |
|
|
2 | Thu tiền buổi 2 HKII NH 202…-202… |
|
|
III | Tổng chi: |
|
|
1 | Nộp thuế 2% thu tiền buổi 2 HKI NH 202….- 202…. |
|
|
2 | Chi tiền dạy buổi 2 cho gv HKI Nh 202…- 202…. |
|
|
3 | Chi tiền quản lí dạy buổi 2 HKI Nh 202…- 202… |
|
|
4 | Chi tiền phục vụ hđ dạy buổi 2 HKI Nh 202…-202…. |
|
|
5 | Thuế 2% phải nộp HKII NH 202….-202… |
|
|
6 | Chi tiền dạy buổi 2 cho gv HKII Nh 202…- 202… |
|
|
7 | Chi tiền quản lí dạy buổi 2 HKII Nh 202…- 202…. |
|
|
8 | Chi tiền phục vụ hđ dạy buổi 2 HKII Nh 202…-202… |
|
|
9 | Chi tiền mua quạt trần, bóng đèn |
|
|
IV | Tồn cuối kỳ - thời điểm …/…/202… (Tại KBNN) |
|
|
| Trong đó: - Dùng chi tu sửa cơ sở vật chất điện nước (tồn tại KBNN) |
|
|
CÔNG KHAI THU - CHI TIỀN CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU
NĂM 202…. (Đến ngày …/…/202…)
ĐVT: đồng
STT | Chỉ tiêu | Số tiền | Ghi chú |
I | Tồn đầu kỳ - cuối năm trước chuyển sang tại KBNN |
|
|
II | Tổng thu (BHXH chuyển về) |
|
|
III | Tổng số chi |
|
|
1 | Chi tiền mua thuốc y tế cho hs |
|
|
2 | Chi tiền mua thuốc y tế cho hs |
|
|
3 | Chi tiền photo giấy khám sức khỏe cho hs đầu năm học 202….-202… |
|
|
IV | Tồn cuối kỳ - thời điểm …/…./202….4 tại KBNN |
|
|
CÔNG KHAI THU - CHI TIỀN PHÚC LỢI
NĂM 202… (Đến ngày …./…./202…)
ĐVT: đồng
STT | Chỉ tiêu | Số tiền | Ghi chú |
I | TỒN CUỐI NĂM 202…. CHUYỂN SANG |
|
|
II | Trích lập quỹ phúc lợi từ nguồn NSNN CUỐI NĂM 202…., ĐẦU NĂM 202…. |
|
|
III. | Lãi tiền gửi |
|
|
IV | Tổng số được sử dụng năm 202…. |
|
|
V | Tổng số chi trong năm 202…. |
|
|
1 | Chi tiền |
|
|
2 | Chi tiền |
|
|
3 | Chi tiền |
|
|
4 | Chi tiền |
|
|
5 | Chi tiền |
|
|
6 | Chi tiền |
|
|
7 | Chi tiền |
|
|
8 | Chi tiền |
|
|
9 | Chuyển tiền |
|
|
10 | Chuyển tiền |
|
|
11 | Chuyển tiền |
|
|
12 | Chuyển tiền |
|
|
13 | Chuyển tiền |
|
|
14 | Chuyển tiền |
|
|
15 | Chuyển tiền |
|
|
16 | Chuyển tiền |
|
|
17 | Chuyển tiền |
|
|
18 | Phí chuyển |
|
|
VI | TỒN TẠI THỜI ĐIỂM …../../202.. tại KBNN |
|
|
CÔNG KHAI THU - CHI TIỀN TÀI KHOẢN …. TẠI KHO BẠC
NĂM 202… (Đến ngày …/…./202….)
ĐVT: đồng
STT | Chỉ tiêu | Số tiền | Ghi chú |
I | Tồn đầu kỳ (cuối năm 202….. chuyển sang) - Tại KBNN |
|
|
| Trong đó: - Tiền chăm sóc sức khoẻ ban đầu còn lại |
|
|
| - Tiền buổi 2 còn lại Dùng để chi CSVC |
|
|
| - Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
|
| - Quỹ khen thưởng |
|
|
| - Quỹ phúc lợi |
|
|
| - Quỹ dự phòng ổn định thu nhập |
|
|
| - Tiền OTTN |
|
|
| - Tiền thu vệ sinh trường lớp |
|
|
| - Tiền khen thưởng Sở chuyển |
|
|
II | Tổng số thu |
|
|
III | Tổng số chi |
|
|
IV | Tồn cuối kỳ - thời điểm …/…/202…. (tồn tại KBNN) |
|
|
| Trong đó: - Tiền chăm sóc sức khoẻ ban đầu còn lại |
|
|
| - Tiền buổi 2 còn lại Dùng để chi CSVC |
|
|
| - Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp | … |
|
| - Quỹ khen thưởng |
|
|
| - Quỹ phúc lợi |
|
|
| - Quỹ dự phòng ổn định thu nhập |
|
|
| - Tiền OTTN |
|
|
| - Tiền thu vệ sinh trường lớp |
|
|
| - Tiền khen thưởng Sở chuyển |
|
|
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC
1. Xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường đảm bảo sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị dạy học, bố trí đội ngũ giáo viên hiệu quả
Ngay từ đầu năm học, nhà trường đã xây dựng kế hoạch …………. Cụ thể như sau:
- Lãnh đạo nhà trường đã tổ chức xây dựng kế hoạch thực hiện chương trình …...
- Đối với các môn học nhà trường thực hiện bố trí thời gian dạy học linh hoạt phù hợp với …….
1.1. Đối với các lớp thực hiện Chương trình …
- Đối với Hoạt động trải nghiệm, …….
- Đối với việc tổ chức dạy học các môn ……
1.2. Tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 01/6/2022 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường triển khai công tác xây dựng văn hóa học đường theo hướng gắn việc xây dựng và tổ chức thực hiện văn hóa học đường với việc đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục. …...
1.3. Tiếp tục triển khai thực hiện Quyết định số 1076/QĐ-TTg ngày 17/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án tổng thể phát triển giáo dục thể chất và thể thao trường học giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2025: tiếp tục đẩy mạnh các hoạt động …..
Nhà trường đã triển khai thực hiện nhiệm vụ giáo dục hòa nhập cho học sinh khuyết tật (năm học này trường …. có học sinh khuyết tật), học sinh khuyết tật nhẹ hòa nhập của trường đều tham gia học tập trực tiếp với học sinh trong lớp…..
Trong quá trình triển khai thực hiện, lãnh đạo nhà trường đã chỉ đạo các ……
2. Thực hiện hiệu quả các phương pháp và hình thức dạy học
2.1. Giáo viên ……., cách thức thực hiện linh hoạt để tổ chức dạy học phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo của trẻ.
Đối với môn Lịch sử, tiếp tục tăng cường khai thác và sử dụng các nguồn sử liệu khác nhau để tái hiện, phục dựng lịch sử một cách khách quan, chân thực; đồng thời gắn với hoạt động thực hành, thực tiễn nhằm phát triển năng lực, phẩm chất cho học sinh.
3. Thực hiện hiệu quả các phương pháp và hình thức kiểm tra, đánh giá
- Nhà trường thực hiện đánh giá HS theo quy định, xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá (thường xuyên, giữa kỳ, cuối kỳ) phù hợp với kế hoạch dạy học; không kiểm tra, đánh giá vượt quá yêu cầu cần đạt hoặc mức độ cần đạt của chương trình ……
Kết quả: trong năm học, tất cả các trẻ…….
4. Công tác giáo dục đạo đức, lối sống cho .... việc xây dựng môi trường giáo dục dân chủ, an toàn, vệ sinh; biện pháp khắc phục tình trạng dạy thêm, học thêm, thu sai quy định
a. Công tác giáo dục đạo đức, lối sống cho ..
- Tổ chức tốt hoạt động .....
b. Việc xây dựng môi trường giáo dục dân chủ, an toàn, vệ sinh
- Nhà trường có khuôn viên cổng trường, biển trường, tường rào, hàng rào, sân vườn, cây xanh bảo đảm an toàn, vệ sinh phù hợp với cảnh quan, môi trường thân thiện. Có sân chơi, khu để xe phù hợp. Có khối phòng học, phòng phục vụ học tập đảm bảo đủ ánh sáng, thoáng mát, có bàn ghế phù hợp với người học.
- Bảo đảm an ninh trật tự; an toàn vệ sinh thực phẩm, an toàn phòng chống tai nạn thương tích, phòng chống cháy nổ, phòng chống thảm họa thiên tai…
- Xây dựng, công khai và thực hiện nghiêm túc bộ quy tắc ứng xử văn hóa trong nhà trường.
- Thực hiện công tác y tế trường học, công tác tư vấn ..., công tác trợ giúp người học.
- Cuối năm 202...., trường đạt chuẩn đơn vị văn hóa .........
7. Phát triển đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục
- Thực hiện tốt quản lý, đánh giá đội ngũ GV, CBQL theo chuẩn nghề nghiệp GV và chuẩn hiệu trưởng.
- Rà soát cơ cấu đội ngũ theo
8. Tăng cường cơ sở vật chất và thiết bị dạy học
- Trường đang tiếp tục rà soát, kiểm tra các điều kiện CSVC, thiết bị dạy học, học liệu để thực hiện hiệu quả nhiệm vụ năm học và đáp ứng chương trình đối .....
- Sử dụng hiệu quả nguồn kinh phí ngân sách Nhà nước kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp khác từ công tác xã hội hóa giáo dục để tăng cường cơ sở vật chất; Cải tạo cảnh quan đạt tiêu chuẩn xanh - sạch - đẹp, an toàn theo qui định; xây dựng môi trường sư phạm lành mạnh thực sự để thu hút trẻ đến trường.
- Kịp thời phát hiện các trường hợp mắc bệnh truyền nhiễm trong ………..trường học để thực hiện phương án xử lý theo quy định.
9. Thực hiện đổi mới công tác quản lý giáo dục
Nhà trường tự chủ trong việc xây dựng và thực hiện kế hoạch giáo dục của nhà trường; trong đó các hoạt động giáo dục được tổ chức thực hiện linh hoạt trong và ngoài giờ lên lớp, trong và ngoài khuôn viên nhà trường.
Đẩy mạnh và nâng cao chất lượng việc sử dụng CNTT trong tổ chức và quản lý các hoạt động …..
10. Tăng cường công tác truyền thông giáo dục
- Trong năm học vừa qua, nhà trường tăng cường công tác truyền thông giáo dục, trong đó tập trung các nội dung như:
| HIỆU TRƯỞNG |
PHỤ LỤC III
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-…… | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 202… |
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Năm: 202….
(Theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở giáo dục
Trường …….
2. Địa chỉ trụ sở chính và các địa chỉ hoạt động khác của cơ sở giáo dục, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục (sau đây gọi chung là cổng thông tin điện tử)
Địa chỉ: ………..
Điện thoại: …….
Website: ……..
3. Loại hình của cơ sở giáo dục, cơ quan/ tổ chức quản lý trực tiếp hoặc chủ sở hữu
Loại hình: …….
Cơ quan quản lý trực tiếp: Sở Giáo dục và Đào tạo Thành Phố Hồ Chí Minh.
4. Sứ mệnh, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục
Sứ mệnh ........................................................................................................................
Tầm nhìn ........................................................................................................................
Hệ thống giá trị cơ bản ......................................................................................................
Mục tiêu chung .......................................................................................................................
5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển
- Trường ……………….. thành lập từ năm 19…….
- Từ năm 19…..đến năm tháng …, trường có tên là …………….
- Từ tháng ….. đến năm …, trường có tên là trường …….
- Năm 19…..,trường …….
- Từ năm ……. đến nay, trường có tên là ………………….
Từ khi được thành lập năm …... ......................................................................., đến nay, trường có …… lớp học với …………. học sinh, Cơ sở vật chất của trường tuy còn thiếu một số hạng mục nhưng vẫn đảm bảo cho hoạt động dạy và học.
Từ mái trường này, nhiều thế hệ học sinh ………….
Trong nhiều năm trở lại đây, nhà trường ……………….
Trường đã vinh dự được được Bộ Giáo dục và Đào tạo, UBND tỉnh…………., thành phố tặng Bằng khen ……………….
6. Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ
Người đại diện pháp luật: ……………….
Chức vụ: Hiệu trưởng.
Địa chỉ nơi làm việc: Trường ……………………..
Số điện thoại: ………………………
Email: ……………………………………
7. Tổ chức bộ máy
a) Quyết định thành lập trường
- Từ năm ………đến năm tháng ………., trường có tên là ………….
- Từ tháng …… đến năm …., trường
- Năm …..,trường …….
b) Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ tịch hội đồng trường và danh sách thành viên hội đồng trường
- Quyết định số ……/QĐ-SGDĐT ngày 00/00/202…. của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc bổ sung, kiện toàn Hội đồng trường Trường …………...
Danh sách hội đồng trường:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Chức vụ Hội đồng trường |
01 |
| Hiệu trưởng | Chủ tịch |
02 |
| Thư ký Hội đồng | Thư ký |
03 |
|
| Thành viên |
04 |
|
| Thành viên |
05 |
|
| Thành viên |
06 |
|
| Thành viên |
07 |
|
| Thành viên |
08 |
|
| Thành viên |
09 |
|
| Thành viên |
10 |
|
| Thành viên |
11 |
|
| Thành viên |
12 |
|
| Thành viên |
13 |
|
| Thành viên |
14 |
|
| Thành viên |
15 |
|
| Thành viên |
c) Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giám đốc, phó giám đốc hoặc thủ trưởng, phó thủ trưởng cơ sở giáo dục;……….
d) Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở giáo dục và của các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có); sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục
Cơ chế hoạt động của trường …………………………………………………………
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở giáo dục:…………………………………
Sơ đồ tổ chức bộ máy của đơn vị:
+ 01 Hội đồng trường với ….. thành viên.
+ 01 Hiệu trưởng và ….. phó Hiệu trưởng.
+ 01 Hội đồng thi đua khen thưởng.
+ Hội đồng kỷ luật (thành lập khi xử lý kỷ luật theo Điều lệ nhà trường).
+ Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam có: 01 chi bộ gồm ….. đảng viên.
+ Tổ chức Công đoàn có ……. công đoàn viên.
+ Tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh có …..đoàn viên, thanh niên khối THPT với ……. chi đoàn thuộc Đoàn trường.
+ Ban đại diện CMHS có …. thành viên.
+ Có ….. tổ chuyên môn và ….. tổ Văn phòng.
đ) Quyết định thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có);…………………..
e) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo nhà trường:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Điện thoại | Thư điện tử |
1 |
| Hiệu trưởng |
|
|
2 |
| Phó Hiệu trưởng |
|
|
3 |
| Phó Hiệu trưởng |
|
|
8. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục: Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có).
…………………………
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
(Các cơ sở giáo dục báo cáo theo file Excel đính kèm)
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Các chỉ số đánh giá về cơ sở vật chất
TT | Chỉ số đánh giá | Năm báo cáo 202.. | Năm trước liền kề năm báo cáo 202… |
1 | Diện tích đất | ……m2 | ……m2 |
2 | Diện tích sàn/người học (m2) | …..m2 | ……m2 |
3 | Tỷ lệ giáo viên có chỗ làm việc riêng biệt | …. | ….. |
4 | Số đầu sách | …… | ……. |
5 | Số bản sách/người học | ……./……. | ……./……… |
2. Diện tích đất và diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo
TT | Tên trường | Địa chỉ | Diện tích đất (m2) | Diện tích sàn (m2) |
1 | Trường (Trung tâm) |
|
|
|
3. Các hạng mục cơ sở vật chất được đầu tư mới trong năm
TT | Hạng mục đầu tư | Địa điểm | Kinh phí (triệu đồng) |
1 | Xây mới | 0 | 0 |
2 | Nâng cấp | 0 | 0 |
3 | Đầu tư mới phòng thí nghiệm, bộ môn | 0 | 0 |
4 | Nâng cấp phòng thí nghiệm, bộ môn | 0 | 0 |
Tổng cộng |
|
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
- Tên tổ chức kiểm định (tên đầy đủ và tên viết tắt): Trường …..…….., tên viết tắt là: Trường……………...
- Tiêu chuẩn kiểm định được áp dụng:
+ Trường chưa đạt chuẩn Quốc gia mức độ ..…...
+ Mức độ đạt kiểm định: Trường chưa đạt kiểm định chất lượng giáo dục.
Lý do chưa đạt: diện tích đất …………., các phòng học……, phòng bộ môn…….., phòng thí nghiệm thực hành, … thiếu và không đạt chuẩn. Do đó tiêu chuẩn về CSVC ……………..
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
1. Quy mô phát triển trường, lớp, học sinh
Khối | Đầu năm học | Cuối năm học | Bỏ học | Chuyển trường, học nghề | Tăng | Giảm | ||||
Số lớp | Số HS | Số lớp | Số HS | Số HS | Tỉ lệ % | Nguyên nhân | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Đối với học sinh
a. Hạnh kiểm (kết quả rèn luyện)
Khối | TSHS | Tốt | Khá | TB (Đạt) | Yếu (Chưa đạt) | So với năm học trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Học lực (kết quả học tập)
Khối | TSHS | Giỏi (Tốt) | Khá | TB (Đạt) | Yếu (Chưa đạt) | So với năm học trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Thống kê danh hiệu
Khối | Học sinh Xuất sắc | Học sinh Giỏi | Học sinh tiên tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số học sinh lưu ban: .........
- Số học sinh đậu tốt nghiệp ......... (100%)
- Số học sinh tham gia xét tuyển đại học: ......; số học sinh đậu Đại học: ..... (.......%):
d. Kết quả các cuội thi, hội thi
STT | Kỳ thi, cuộc thi, hội thi | Kết quả | Ghi chú |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
|
|
|
2.2. Đối với giáo viên
Danh hiệu | Số lượng | Ghi chú |
Giáo viên dạy giỏi cấp trường |
|
|
Giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp trường |
|
|
Chiến sĩ thi đua cơ sở |
|
|
VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 202….
Đvt: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán được giao |
I | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
1 | Số thu phí, lệ phí, thu sự nghiệp |
|
1.1 | Học phí |
|
1.2 | Thu sự nghiệp |
|
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
2.1 | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo |
|
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
| Học phí |
|
| Thu sự nghiệp | - |
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
2.2 | Chi quản lý hành chính |
|
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
3 | Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
1.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
| Trong đó: - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên (13) |
|
| - Bổ sung từ nguồn CCTL của tỉnh (14) |
|
| * Đã trừ tiết kiệm theo quy định |
|
1.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| Trong đó: - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên (12) |
|
| * Đã trừ tiết kiệm theo quy định |
|
CÔNG KHAI THU - CHI TIỀN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP
NĂM 202…. (Đến ngày …/…/202…)
ĐVT: đồng
STT | Chỉ tiêu | Số tiền | Ghi chú |
I | Dự toán năm trước chuyển sang |
|
|
| Trong đó: - Trong khoán |
|
|
| - CCTL |
|
|
| - Ngoài khoán |
|
|
| - Sửa chữa |
|
|
| - Mua sắm (Trang bị PCCC) |
|
|
I | Dự toán được giao năm 202.. |
|
|
| Trong đó: - Trong khoán |
|
|
| - CCTL |
|
|
| - Ngoài khoán |
|
|
| - Sửa chữa |
|
|
| - Mua sắm |
|
|
II | Tổng dự toán điều chỉnh giảm |
|
|
| Trong đó: - Trong khoán |
|
|
| - CCTL |
|
|
| - Ngoài khoán |
|
|
| - Dự toán giữ lại (nguồn ….) |
|
|
| - Mua sắm |
|
|
II | Tổng dự toán được sử dụng năm 202…. |
|
|
| Trong đó: - Trong khoán |
|
|
| - CCTL |
|
|
| - Ngoài khoán |
|
|
| - Dự toán giữ lại (nguồn 28) |
|
|
| - Mua sắm |
|
|
III | Tổng kinh phí đã sử dụng đến ngày 01/../202… |
|
|
| Trong đó: - Trong khoán (chi tiết đính kèm) |
|
|
| - CCTL |
|
|
| - Ngoài khoán (chi tiết đính kèm) |
|
|
| - Ngoài khoán |
|
|
| - Sửa chữa |
|
|
| - Mua sắm |
|
|
IV | Tổng kinh phí còn tại KBNN |
|
|
| Trong đó: - Trong khoán |
|
|
| - CCTL |
|
|
| - Ngoài khoán |
|
|
| - Sửa chữa |
|
|
| - Mua sắm |
|
|
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 202…
Số TT | Nội dung | Số liệu báo cáo quyết toán | Số liệu quyết toán được duyệt | Ghi chú |
I | Quyết toán thu |
|
|
|
A | Tổng số thu | - | - |
|
1 | Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
2 | Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
|
3 | Thu sự nghiệp khác |
| - |
|
B | Chi từ nguồn thu được để lại |
|
|
|
1 | Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
1.1 | Chi sự nghiệp…………. |
|
|
|
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| Chi lương |
|
|
|
| Chi vật tư văn phòng |
|
|
|
| Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở |
|
|
|
| Chi mua báo tạp chí của Đảng |
|
|
|
| Chi trợ cấp cấp ủy |
|
|
|
| Chi tiền tết |
|
|
|
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
1.2 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
|
3 | Hoạt động sự nghiệp khác |
| - |
|
6900 | Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng |
| - |
|
6949 | Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác |
| - |
|
7750 | Chi khác | - | - |
|
7799 | Chi các khoản khác |
| - |
|
C | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
1 | Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
1.1 | Lệ phí |
|
|
|
| Lệ phí A |
|
|
|
| Lệ phí B |
|
|
|
| …………….. |
|
|
|
1.2 | Phí |
|
|
|
| Phí A |
|
|
|
| Phí B |
|
|
|
| …………….. |
|
|
|
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
|
3 | Hoạt động sự nghiệp khác |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | ….. | …… |
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
2 | Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
|
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| Nguồn kinh phí tự chủ - Nguồn 13 |
|
|
|
6000 | Tiền lương |
|
|
|
6001 | Lương theo ngạch, bậc |
|
|
|
6003 | Lương hợp đồng theo chế độ |
|
|
|
6050 | Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng |
|
|
|
6051 | Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng |
|
|
|
6100 | Phụ cấp lương |
|
|
|
6101 | Phụ cấp chức vụ |
|
|
|
6107 | Phụ cấp độc hại |
|
|
|
6112 | Phụ cấp ưu đãi nghề |
|
|
|
6113 | Phụ cấp trách nhiệm |
|
|
|
6115 | Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề |
|
|
|
6250 | Phúc lợi tập thể |
|
|
|
6299 | Chi khác (tiền nước uống) |
|
|
|
6300 | Các khoản đóng góp |
|
|
|
6301 | Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
6302 | Bảo hiểm y tế |
|
|
|
6303 | Kinh phí công đoàn |
|
|
|
6304 | Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
6400 | Các khoản thanh toán khác cho các nhân |
|
|
|
6404 | Chi chênh lệch thu nhập thực tế so với lương ngạch bậc, chức vụ |
|
|
|
6449 | Trợ cấp, phụ cấp khác |
|
|
|
6500 | Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
|
6501 | Tiền điện |
|
|
|
6502 | Tiền nước |
|
|
|
6504 | Tiền vệ sinh, môi trường |
|
|
|
6550 | Vật tư văn phòng |
|
|
|
6551 | Văn phòng phẩm |
|
|
|
6552 | Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng |
|
|
|
6599 | Vật tư văn phòng khác |
|
|
|
6600 | Thông tin tuyên truyền liên lạc |
|
|
|
6601 | Cước phí điện thoại trong nước |
|
|
|
6605 | Thuê bao kênh vệ tinh, thuê bao cấp truyền hình, cước phí Internet, thuê đường truyền mạng |
|
|
|
6608 | Sách, báo, tạp chí, thư viện |
|
|
|
6618 | Khoán điện thoại |
|
|
|
6649 | Khác |
|
|
|
6700 | Công tác phí |
|
|
|
6701 | Tiền vé máy bay, tàu xe |
|
|
|
6702 | Phụ cấp công tác phí |
|
|
|
6703 | Tiền thuê phòng ngủ |
|
|
|
6704 | Khoán công tác phí |
|
|
|
6750 | Chi thuê mướn | - | - |
|
6751 | Chi thuê phương tiện vận chuyển | - | - |
|
6754 | Thuê thiết bị các loại |
|
|
|
6757 | Thuê lao động trong nước |
|
|
|
6758 | Thuê đào tạo lại cán bộ |
|
|
|
6799 | Chi phí thuê mướn khác |
|
|
|
6900 | Chi sửa chữa thường xuyên TSCĐ |
|
|
|
6912 | Các thiết bị công nghệ thông tin |
|
|
|
6913 | Tài sản vả thiết bị văn phòng (Máy photocopy) |
|
|
|
6916 | Máy bơm nước |
|
|
|
6917 | Bảo trì và hoàn thiện phần mềm máy tính |
|
|
|
6921 | Đường điện, cấp thoát nước |
|
|
|
6949 | Các tài sản khác |
|
|
|
6950 | Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn | - | - |
|
6999 | Tài sản và thiết bị khác | - | - |
|
7000 | Chi nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
7001 | Chi mua hàng hóa, vật tư dùng cho chuyên môn |
|
|
|
7004 | Chi trang phục, đồng phục |
|
|
|
7049 | Chi nghiệp vụ chuyên môn khác |
|
|
|
7000 | Mua sắm tài sản vô hình | - | - |
|
7053 | Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin | - | - |
|
7750 | Chi khác |
|
|
|
7756 | Chi các khoản phí và lệ phí của các đơn vị dự toán |
|
|
|
7758 | Chi hỗ trợ khác |
|
|
|
7761 | Chi tiếp khách |
|
|
|
7764 | Chi khen thưởng | - | - |
|
7799 | Chi khác | - | - |
|
7950 | Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu | - | - |
|
7951 | Chi lập quỹ dự phòng ổn định thu nhập | - | - |
|
7952 | Chi lập quỹ phúc lợi của đơn vị sự nghiệp | - | - |
|
7953 | Chi lập quỹ khen thưởng của đơn vị sự nghiệp | - | - |
|
7954 | Chi lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp | - | - |
|
7850 | Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở | - | - |
|
7854 | Chi thanh toán các dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin tuyên truyền, liên lạc, chi đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, công tác Đảng, các chi phí Đảng vụ khác và phụ cấp cấp ủy |
|
|
|
| Nguồn kinh phí tự chủ - Nguồn 14 CCTL | - | - |
|
6000 | Tiền lương | - | - |
|
6001 | Lương theo ngạch bậc | - | - |
|
6003 | Lương hợp đồng theo chế độ |
|
|
|
6100 | Phụ cấp lương | - | - |
|
6101 | Phụ cấp chức vụ | - | - |
|
6107 | Phụ cấp độc hại | - | - |
|
6112 | Phụ cấp ưu đãi nghề | - | - |
|
6113 | Phụ cấp trách nhiệm | - | - |
|
6115 | Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề | - | - |
|
6400 | Các khoản thanh toán khác cho các nhân |
|
|
|
6449 | Trợ cấp, phụ cấp khác (trợ cấp TT HC) |
|
|
|
6300 | Các khoản đóng góp | - | - |
|
6301 | Bảo hiểm xã hội | - | - |
|
6302 | Bảo hiểm y tế | - | - |
|
6303 | Kinh phí công đoàn | - | - |
|
6304 | Bảo hiểm thất nghiệp | - | - |
|
| Nguồn kinh phí không tự chủ - Nguồn 12 |
|
|
|
6100 | Phụ cấp lương | - | - |
|
6105 | Phụ cấp làm đêm, làm thêm giờ | - | - |
|
6150 | Học bổng và chi hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học | - | - |
|
6157 | Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập | - | - |
|
6449 | Các khoản thanh toán khác cho các nhân |
|
|
|
6449 | Trợ cấp, phụ cấp khác (trợ cấp chế độ thạc sĩ, 30% GV không đứng lớp, bảo vệ phục vụ, y tế, thư viện) |
|
|
|
6550 | Vật tư văn phòng |
|
|
|
6599 | Vật tư văn phòng khác |
|
|
|
6750 | Chi phí thuê mướn |
|
|
|
6758 | Thuê đào tạo lại cán bộ |
|
|
|
6950 | Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn |
|
|
|
6956 | Các thiết bị công nghệ thông tin |
|
|
|
7000 | Chi nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
7004 | Đồng phục, trang phục | - | - |
|
7049 | Chi nghiệp vụ chuyên môn khác |
|
|
|
7850 | Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở |
|
|
|
7851 | Chi mua báo tạp chí của Đảng |
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
CÔNG KHAI THU - CHI TIỀN HỌC PHÍ
NĂM 202….. (Đến ngày …/……/202……)
(Chỉ thực hiện hết năm 2025)
ĐVT: đồng
STT | Chỉ tiêu | Số tiền | Ghi chú |
I | Tồn đầu kỳ chuyển sang (tại KBNN) |
|
|
|
|
|
|
II | Tổng số thu |
|
|
| - Thu học phí: |
|
|
III | Tổng kinh phí sử dụng |
|
|
III | Tổng chi |
|
|
1. | Chi lương |
|
|
2. | Chi lương từ cáp bù học phí | - |
|
3. | Chi tiền báo Đảng quý 1+2/202… | - |
|
4. | Chi mua vật tư văn phòng từ cấp bù học phí | - |
|
5. | Chi trợ cấp cấp ủy |
|
|
6. | Chi tiền tết 202…. |
|
|
7. | Chi tiền điện |
|
|
8. | Chi tiền sửa chữa bàn ghế |
|
|
9. | Chi trích lập quỹ năm 2024 |
|
|
IV | Tồn cuối kỳ - thời điểm ngày …/9…/202… (Tồn tại KBNN) |
|
|
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 202…. (HỌC PHÍ- 6 tháng đầu năm 2025, năm 2026 bỏ biểu này)
Số TT | Nội dung | Số liệu báo cáo quyết toán | Số liệu quyết toán được duyệt |
I | Quyết toán thu |
|
|
A | Tổng số thu |
|
|
1 | Số thu phí, lệ phí |
|
|
1.1 | Học phí |
|
|
| Lương |
|
|
6001 | Lương ngạch bậc theo quỹ lương được duyệt |
|
|
6003 | Lương hợp đồng dài hạn |
|
|
| Phụ cấp lương |
|
|
6101 | Phụ cấp chức vụ |
|
|
6107 | Phụ cấp độc hại |
|
|
6112 | Phụ cấp ưu đãi |
|
|
6113 | Phụ cấp trách nhiệm |
|
|
6115 | Phụ cấp thâm niên nghề |
|
|
6115 | Phụ cấp thâm niên vượt khung | - |
|
| Các khoản thanh toán khác cho cá nhân | - |
|
6449 | Phụ cấp khác | - |
|
| Các khoản đóng góp |
|
|
| Các khoản đóng góp theo lương |
|
|
6301 | Bảo hiểm xã hội |
|
|
6302 | Bảo hiểm y tế |
|
|
6303 | Kinh phí công đoàn |
|
|
6304 | Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
| Tổng cộng |
|
|
2 | Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
3 | Thu sự nghiệp khác |
|
|
B | Chi từ nguồn thu được để lại |
|
|
1 | Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
1.1 | Chi sự nghiệp…………. |
|
|
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
1.2 | Chi quản lý hành chính |
|
|
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
3 | Hoạt động sự nghiệp khác |
|
|
C | Số thu nộp NSNN |
|
|
1 | Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
1.1 | Lệ phí |
|
|
1.2 | Phí |
|
|
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
3 | Hoạt động sự nghiệp khác |
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
2 | Nghiên cứu khoa học |
|
|
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
| HỌC PHÍ |
|
|
6000 | Lương |
|
|
6001 | Lương ngạch bậc theo quỹ lương được duyệt |
|
|
6003 | Lương hợp đồng dài hạn |
|
|
6100 | Phụ cấp lương | - |
|
6101 | Phụ cấp chức vụ |
|
|
6107 | Phụ cấp độc hại |
|
|
6112 | Phụ cấp ưu đãi |
|
|
6113 | Phụ cấp trách nhiệm |
|
|
6115 | Phụ cấp thâm niên nghề, Phụ cấp thâm niên vượt khung |
|
|
6400 | Các khoản thanh toán khác cho cá nhân |
|
|
6449 | Phụ cấp khác |
|
|
6300 | Các khoản đóng góp | - |
|
6301 | Bảo hiểm xã hội |
|
|
6302 | Bảo hiểm y tế |
|
|
6303 | Kinh phí công đoàn |
|
|
6304 | Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
| Phúc lợi tập thể | - |
|
6257 | Chi tiền nước uống giáo viên |
|
|
| Chi thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
6501 | Chi tiền điện |
|
|
| Văn phòng phẩm | - |
|
6552 | Mua máy nóng lạnh |
|
|
6552 | Loa kéo di dộng |
|
|
6599 | chi mua cây lau nhà, chổi, giấy vệ sinh |
|
|
6599 | chi mua cây lau nhà, chổi, nước rửa tây, nước lau sàn, túi rác |
|
|
6599 | chi mua chổi, thùng đựng rác, bàn chải |
|
|
6599 | Vật tư văn phòng khác | - |
|
| Chi thuê mướn | - |
|
6799 | chi thuê làm băng rol lễ sơ kết HKI, băng rol chúc mừng năm mới |
|
|
6799 | chi thuê làm băng rol |
|
|
| Chi sửa chữa | - |
|
6912 | Chi sửa máy vi tính |
|
|
6913 | chuyển trả tiền sửa máy photo |
|
|
6917 | Chuyển trả tiền nâng cấp phần mềm kế toán HCSN MISA Mimosa.NET 2019, bảo trì phần mềm QLTS |
|
|
| Chi phí nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
7001 | Chi mua đồng hồ đo điện cho phòng thực hành môn Lý |
|
|
7049 | Chi khác (sửa chữa bàn ghế hs) |
|
|
| Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở |
|
|
| Chi mua báo tạp chí của Đảng |
|
|
| Chi cấp ủy |
|
|
7750 | Chi khác |
|
|
| Chi khác (tiền tết) |
|
|
7950 | Chi trích lập các quỹ |
|
|
| Tổng cộng |
|
|
CÔNG KHAI THU - CHI TIỀN DTHT BUỔI 2 (nếu có)
NĂM 202…. (đến ngày …./…/202…)
ĐVT: đồng
STT | Chỉ tiêu | Số tiền | Ghi chú |
I | Tồn đầu kỳ - cuối năm 202… chuyển sang |
|
|
| Trong đó: - Dùng chi tu sửa cơ sở vật chất điện nước |
|
|
II | Tổng thu: |
|
|
1 | Thu tiền buổi 2 HKI Nh 202…-202… |
|
|
2 | Thu tiền buổi 2 HKII NH 202…-202… |
|
|
III | Tổng chi: |
|
|
1 | Nộp thuế 2% thu tiền buổi 2 HKI NH 202….- 202…. |
|
|
2 | Chi tiền dạy buổi 2 cho gv HKI Nh 202…- 202…. |
|
|
3 | Chi tiền quản lí dạy buổi 2 HKI Nh 202…- 202… |
|
|
4 | Chi tiền phục vụ hđ dạy buổi 2 HKI Nh 202…-202…. |
|
|
5 | Thuế 2% phải nộp HKII NH 202….-202… |
|
|
6 | Chi tiền dạy buổi 2 cho gv HKII Nh 202…- 202… |
|
|
7 | Chi tiền quản lí dạy buổi 2 HKII Nh 202…- 202…. |
|
|
8 | Chi tiền phục vụ hđ dạy buổi 2 HKII Nh 202…-202… |
|
|
9 | Chi tiền mua quạt trần, bóng đèn |
|
|
IV | Tồn cuối kỳ - thời điểm …/…/202… (Tại KBNN) |
|
|
| Trong đó: - Dùng chi tu sửa cơ sở vật chất điện nước (tồn tại KBNN) |
|
|
CÔNG KHAI THU - CHI TIỀN CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU
NĂM 202…. (Đến ngày …/…/202…)
ĐVT: đồng
STT | Chỉ tiêu | Số tiền | Ghi chú |
I | Tồn đầu kỳ - cuối năm trước chuyển sang tại KBNN |
|
|
II | Tổng thu (BHXH chuyển về) |
|
|
III | Tổng số chi |
|
|
1 | Chi tiền mua thuốc y tế cho hs |
|
|
2 | Chi tiền mua thuốc y tế cho hs |
|
|
3 | Chi tiền photo giấy khám sức khỏe cho hs đầu năm học 202….-202… |
|
|
IV | Tồn cuối kỳ - thời điểm …/…./202…. tại KBNN |
|
|
CÔNG KHAI THU - CHI TIỀN PHÚC LỢI
NĂM 202… (Đến ngày …./…./202…)
ĐVT: đồng
STT | Chỉ tiêu | Số tiền | Ghi chú |
I | TỒN CUỐI NĂM 202…. CHUYỂN SANG |
|
|
II | Trích lập quỹ phúc lợi từ nguồn NSNN CUỐI NĂM 202…., ĐẦU NĂM 202…. |
|
|
III. | Lãi tiền gửi |
|
|
IV | Tổng số được sử dụng năm 202…. |
|
|
V | Tổng số chi trong năm 202…. |
|
|
1 | Chi tiền |
|
|
2 | Chi tiền |
|
|
3 | Chi tiền |
|
|
4 | Chi tiền |
|
|
5 | Chi tiền |
|
|
6 | Chi tiền |
|
|
7 | Chi tiền |
|
|
8 | Chi tiền |
|
|
9 | Chuyển tiền |
|
|
10 | Chuyển tiền |
|
|
11 | Chuyển tiền |
|
|
12 | Chuyển tiền |
|
|
13 | Chuyển tiền |
|
|
14 | Chuyển tiền |
|
|
15 | Chuyển tiền |
|
|
16 | Chuyển tiền |
|
|
17 | Chuyển tiền |
|
|
18 | Phí chuyển |
|
|
VI | TỒN TẠI THỜI ĐIỂM …../../202.. tại KBNN |
|
|
CÔNG KHAI THU - CHI TIỀN TÀI KHOẢN …. TẠI KHO BẠC
NĂM 202… (Đến ngày …/…./202….)
ĐVT: đồng
STT | Chỉ tiêu | Số tiền | Ghi chú |
I | Tồn đầu kỳ (cuối năm 202….. chuyển sang) - Tại KBNN |
|
|
| Trong đó: - Tiền chăm sóc sức khoẻ ban đầu còn lại |
|
|
| - Tiền buổi 2 còn lại Dùng để chi CSVC |
|
|
| - Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
|
| - Quỹ khen thưởng |
|
|
| - Quỹ phúc lợi |
|
|
| - Quỹ dự phòng ổn định thu nhập |
|
|
| - Tiền OTTN |
|
|
| - Tiền thu vệ sinh trường lớp |
|
|
| - Tiền khen thưởng Sở chuyển |
|
|
II | Tổng số thu |
|
|
III | Tổng số chi |
|
|
IV | Tồn cuối kỳ - thời điểm …/…/202…. (tồn tại KBNN) |
|
|
| Trong đó: - Tiền chăm sóc sức khoẻ ban đầu còn lại |
|
|
| - Tiền buổi 2 còn lại Dùng để chi CSVC |
|
|
| - Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp | … |
|
| - Quỹ khen thưởng |
|
|
| - Quỹ phúc lợi |
|
|
| - Quỹ dự phòng ổn định thu nhập |
|
|
| - Tiền OTTN |
|
|
| - Tiền thu vệ sinh trường lớp |
|
|
| - Tiền khen thưởng Sở chuyển |
|
|
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC
1. Xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường đảm bảo sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị dạy học, bố trí đội ngũ giáo viên hiệu quả
………………………………………………………………………………………
2. Thực hiện hiệu quả các phương pháp và hình thức dạy học
………………………………………………………………………………………
3. Thực hiện hiệu quả các phương pháp và hình thức kiểm tra, đánh giá
………………………………………………………………………………………
4. Nâng cao chất lượng giáo dục hướng nghiệp
………………………………………………………………………………………
5. Tham gia tổ chức các kỳ thi, cuộc thi
………………………………………………………………………………………
6. Công tác giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh; việc xây dựng môi trường giáo dục dân chủ, an toàn, vệ sinh; biện pháp khắc phục tình trạng dạy thêm, học thêm, thu sai quy định
a. Công tác giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh
……………………………………………………………………………………
b. Việc xây dựng môi trường giáo dục dân chủ, an toàn, vệ sinh
………………………………………………………………………………
c. Biện pháp khắc phục tình trạng dạy thêm, học thêm, thu sai quy định (Nếu có)
………………………………………………………………………………………
7. Phát triển đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục
………………………………………………………………………………………
8. Tăng cường cơ sở vật chất và thiết bị dạy học
………………………………………………………………………………………
9. Thực hiện đổi mới công tác quản lý giáo dục
………………………………………………………………………………………
10. Tăng cường công tác truyền thông giáo dục
Trên đây là Báo cáo thường niên của Trường……………..
| HIỆU TRƯỞNG |
PHỤ LỤC IV
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-…… | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 202… |
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Năm: 202….
(Theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở giáo dục
Trường …….
2. Địa chỉ trụ sở chính và các địa chỉ hoạt động khác của cơ sở giáo dục, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục (sau đây gọi chung là cổng thông tin điện tử)
Địa chỉ: ………..
Điện thoại: …….
Website: ……..
3. Loại hình của cơ sở giáo dục, cơ quan/ tổ chức quản lý trực tiếp hoặc chủ sở hữu
Loại hình: …….
Cơ quan quản lý trực tiếp: Sở Giáo dục và Đào tạo Thành Phố Hồ Chí Minh.
4. Sứ mệnh, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục
Sứ mệnh
........................................................................................................................
Tầm nhìn
........................................................................................................................
Hệ thống giá trị cơ bản
........................................................................................................................
Mục tiêu chung
........................................................................................................................
5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển
- Trường……………….. thành lập từ năm …….
- Từ năm …..đến năm tháng …, có tên là …………….
- Từ tháng ….. đến năm …, có tên là Trường …….
- Năm ..….., Trường …….
- Từ năm ……. đến nay, Trường có tên là ………………….
Từ khi được thành lập năm …... ......................................................................., đến nay, Trường có …… lớp học với …………. học sinh (sinh viên), Cơ sở vật chất của trường tuy còn thiếu một số hạng mục nhưng vẫn đảm bảo cho hoạt động dạy và học.
Từ mái trường này, nhiều thế hệ học sinh (học viên)………….
Trong nhiều năm trở lại đây, Trường ……………….
Trường đã vinh dự được được Bộ Giáo dục và Đào tạo, UBND tỉnh…………., thành phố tặng Bằng khen ……………….
6. Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ
Người đại diện pháp luật: ……………….
Chức vụ: hiệu trưởng.
Địa chỉ nơi làm việc: Trường ……………………..
Số điện thoại: ………………………
Email: ……………………………………
7. Tổ chức bộ máy
a) Quyết định thành lập trường
- Từ năm ………đến năm tháng ………., trường có tên là ………….
- Từ tháng …… đến năm …., trường
- Năm ….., Trường …….
b) Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ tịch hội đồng trường và danh sách thành viên hội đồng trường
- Quyết định số ……/QĐ-SGDĐT ngày 00/00/202…. của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc bổ sung, kiện toàn Hội đồng Trường …………...
Danh sách hội đồng trường:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Chức vụ Hội đồng trường |
01 |
| Hiệu trưởng | Chủ tịch |
02 |
| Thư ký Hội đồng | Thư ký |
03 |
|
| Thành viên |
04 |
|
| Thành viên |
05 |
|
| Thành viên |
06 |
|
| Thành viên |
07 |
|
| Thành viên |
08 |
|
| Thành viên |
09 |
|
| Thành viên |
10 |
|
| Thành viên |
11 |
|
| Thành viên |
12 |
|
| Thành viên |
13 |
|
| Thành viên |
14 |
|
| Thành viên |
15 |
|
| Thành viên |
c) Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giám đốc, phó giám đốc hoặc thủ trưởng, phó thủ trưởng cơ sở giáo dục;
………………
d) Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở giáo dục và của các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có); sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục
Cơ chế hoạt động của trường …………..
………………………………………………………………………………………
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở giáo dục:
………………………………………………………………………………………
Sơ đồ tổ chức bộ máy của đơn vị:
+ 01 Hội đồng trường với ….. thành viên.
+ hiệu trưởng và ….. phó hiệu trưởng.
+ 01 Hội đồng thi đua khen thưởng.
+ Hội đồng kỷ luật (thành lập khi xử lý kỷ luật theo Điều lệ nhà trường).
+ Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam có: 01 chi bộ gồm ….. đảng viên.
+ Tổ chức Công đoàn có ……. công đoàn viên. (nếu có)
+ Tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh có …..đoàn viên, thanh niên với ……. chi đoàn thuộc Đoàn trung tâm.
+ Ban đại diện CMHS có …. thành viên.
+ Có ….. tổ chuyên môn và ….. tổ Văn phòng.
đ) Quyết định thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có);
…………………..
e) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo nhà trường:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Điện thoại | Thư điện tử |
1 |
| Hiệu trưởng |
|
|
2 |
| Phó hiệu trưởng |
|
|
3 |
| Phó hiệu trưởng |
|
|
8. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục: Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có).
…………………………
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
(Các cơ sở giáo dục báo cáo theo file Excel đính kèm)
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Các chỉ số đánh giá về cơ sở vật chất
TT | Chỉ số đánh giá | báo cáo 202.. | Năm trước liền kề năm báo cáo 202… |
1 | Diện tích đất | ……m2 | ……m2 |
2 | Diện tích sàn/người học (m2) | …..m2 | ……m2 |
3 | Tỷ lệ giáo viên có chỗ làm việc riêng biệt | …. | ….. |
4 | Số đầu sách | …… | ……. |
5 | Số bản sách/người học | ……./……. | ……./……… |
2. Diện tích đất và diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo
TT | Tên đơn vị | Địa chỉ | Diện tích đất (m2) | Diện tích sàn (m2) |
1 |
|
|
|
|
3. Các hạng mục cơ sở vật chất được đầu tư mới trong năm
TT | Hạng mục đầu tư | Địa điểm | Kinh phí (triệu đồng) |
1 | Xây mới | 0 | 0 |
2 | Nâng cấp | 0 | 0 |
3 | Đầu tư mới phòng thí nghiệm, bộ môn | 0 | 0 |
4 | Nâng cấp phòng thí nghiệm, bộ môn | 0 | 0 |
Tổng cộng |
|
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
- Tên tổ chức kiểm định (tên đầy đủ và tên viết tắt): …….., tên viết tắt là: ……………...
- Tiêu chuẩn kiểm định được áp dụng:
+ Mức độ đạt kiểm định:
Nếu trường chưa đạt kiểm định chất lượng giáo dục thì nêu lý do.
Lý do chưa đạt: diện tích đất …………., các phòng học……, phòng bộ môn…….., phòng thí nghiệm thực hành, … thiếu và không đạt chuẩn. Do đó tiêu chuẩn về CSVC ……………..
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
1. Thông tin về kế hoạch hoạt động giáo dục trong năm học:
a) Kế hoạch tuyển sinh của cơ sở giáo dục, trong đó quy định rõ đối tượng, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, các mốc thời gian thực hiện tuyển sinh và các thông tin liên quan;…………
b) Kế hoạch giáo dục của cơ sở giáo dục;…………………………….
c) Các chương trình giáo dục thực hiện tại cơ sở giáo dục:…………………
- Danh mục và thông tin các chương trình giáo dục thường xuyên theo quy định, bao gồm: chương trình giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học; cập nhật kiến thức, kỹ năng, chuyển giao công nghệ; chương trình đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực nghề nghiệp; chương trình giáo dục thuộc chương trình để cấp văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân;…………………….
- Danh mục các chương trình liên kết đào tạo trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp nghề, chương trình giáo dục thường xuyên;……………………
d) Yêu cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục với gia đình và xã hội đối với các chương trình giáo dục thường xuyên giảng dạy cho học sinh dưới 18 tuổi;…………
đ) Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh, sinh viên ở cơ sở giáo dục……
2. Thông tin về kết quả hoạt động giáo dục trong năm học trước:
Khối | Đầu năm học | Cuối năm học | Bỏ học | Chuyển trường, học nghề | Tăng | Giảm | ||||
Số lớp | Số HS | Số lớp | Số HS | Số HS | Tỉ lệ % | Nguyên nhân | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Đối với học sinh:
a. Hạnh kiểm (kết quả rèn luyện)
Khối | TSHS | Tốt | Khá | TB (Đạt) | Yếu (Chưa đạt) | So với năm học trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Học lực (kết quả học tập)
Khối | TSHS | Giỏi (Tốt) | Khá | TB (Đạt) | Yếu (Chưa đạt) | So với năm học trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Thống kê danh hiệu
Khối | Học sinh Xuất sắc | Học sinh Giỏi | Học sinh tiên tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số học sinh được tuyển sinh....
- Số học sinh lưu ban: .........
- Số học sinh đậu tốt nghiệp ......... (100%)
- Số học sinh tham gia xét tuyển đại học: ......; số học sinh đậu Đại học: ..... (.......%):
c. Kết quả các cuội thi, hội thi
STT | Kỳ thi, cuộc thi, hội thi | Kết quả | Ghi chú |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
|
|
|
d. Tổng số học sinh, sinh viên theo từng khóa học thuộc các chương trình giáo dục thường xuyên, chương trình liên kết đào tạo, số lượng học viên nam/ học viên nữ, học viên là người dân tộc thiểu số, học viên khuyết tật tại thời điểm báo cáo;
- Số lượng học sinh trúng tuyển vào cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông; số lượng học sinh trúng tuyển đại học đối với cấp trung học phổ thông;
3. Cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp phải công khai thêm nội dung: số lượng người học đang học. (chia theo số lượng người học là người Việt Nam, số lượng người học là người nước ngoài)…………………….
VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 202….
Đvt: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán được giao |
I | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
1 | Số thu phí, lệ phí, thu sự nghiệp |
|
1.1 | Học phí |
|
1.2 | Thu sự nghiệp |
|
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
2.1 | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo |
|
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
| Học phí |
|
| Thu sự nghiệp | - |
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
2.2 | Chi quản lý hành chính |
|
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
3 | Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
1.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
| Trong đó: - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên (13) |
|
| - Bổ sung từ nguồn CCTL của tỉnh (14) |
|
| * Đã trừ tiết kiệm theo quy định |
|
1.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| Trong đó: - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên (12) |
|
| * Đã trừ tiết kiệm theo quy định |
|
CÔNG KHAI THU - CHI TIỀN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP
NĂM 202…. (Đến ngày …/…/202…)
ĐVT: đồng
STT | Chỉ tiêu | Số tiền | Ghi chú |
I | Dự toán năm trước chuyển sang |
|
|
| Trong đó: - Trong khoán |
|
|
| - CCTL |
|
|
| - Ngoài khoán |
|
|
| - Sửa chữa |
|
|
| - Mua sắm (Trang bị PCCC) |
|
|
I | Dự toán được giao năm 202.. |
|
|
| Trong đó: - Trong khoán |
|
|
| - CCTL |
|
|
| - Ngoài khoán |
|
|
| - Sửa chữa |
|
|
| - Mua sắm |
|
|
II | Tổng dự toán điều chỉnh giảm |
|
|
| Trong đó: - Trong khoán |
|
|
| - CCTL |
|
|
| - Ngoài khoán |
|
|
| - Dự toán giữ lại (nguồn ….) |
|
|
| - Mua sắm |
|
|
II | Tổng dự toán được sử dụng năm 202…. |
|
|
| Trong đó: - Trong khoán |
|
|
| - CCTL |
|
|
| - Ngoài khoán |
|
|
| - Dự toán giữ lại (nguồn 28) |
|
|
| - Mua sắm |
|
|
III | Tổng kinh phí đã sử dụng đến ngày 01/../202… |
|
|
| Trong đó: - Trong khoán (chi tiết đính kèm) |
|
|
| - CCTL |
|
|
| - Ngoài khoán (chi tiết đính kèm) |
|
|
| - Ngoài khoán |
|
|
| - Sửa chữa |
|
|
| - Mua sắm |
|
|
IV | Tổng kinh phí còn tại KBNN |
|
|
| Trong đó: - Trong khoán |
|
|
| - CCTL |
|
|
| - Ngoài khoán |
|
|
| - Sửa chữa |
|
|
| - Mua sắm |
|
|
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 202…
Số TT | Nội dung | Số liệu báo cáo quyết toán | Số liệu quyết toán được duyệt | Ghi chú |
I | Quyết toán thu |
|
|
|
A | Tổng số thu | - | - |
|
1 | Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
2 | Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
|
3 | Thu sự nghiệp khác |
| - |
|
B | Chi từ nguồn thu được để lại |
|
|
|
1 | Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
1.1 | Chi sự nghiệp…………. |
|
|
|
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| Chi lương |
|
|
|
| Chi vật tư văn phòng |
|
|
|
| Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở |
|
|
|
| Chi mua báo tạp chí của Đảng |
|
|
|
| Chi trợ cấp cấp ủy |
|
|
|
| Chi tiền tết |
|
|
|
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
1.2 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
|
3 | Hoạt động sự nghiệp khác |
| - |
|
6900 | Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng |
| - |
|
6949 | Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác |
| - |
|
7750 | Chi khác | - | - |
|
7799 | Chi các khoản khác |
| - |
|
C | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
1 | Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
1.1 | Lệ phí |
|
|
|
| Lệ phí A |
|
|
|
| Lệ phí B |
|
|
|
| …………….. |
|
|
|
1.2 | Phí |
|
|
|
| Phí A |
|
|
|
| Phí B |
|
|
|
| …………….. |
|
|
|
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
|
3 | Hoạt động sự nghiệp khác |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | ….. | …… |
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
2 | Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
|
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| Nguồn kinh phí tự chủ - Nguồn 13 |
|
|
|
6000 | Tiền lương |
|
|
|
6001 | Lương theo ngạch, bậc |
|
|
|
6003 | Lương hợp đồng theo chế độ |
|
|
|
6050 | Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng |
|
|
|
6051 | Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng |
|
|
|
6100 | Phụ cấp lương |
|
|
|
6101 | Phụ cấp chức vụ |
|
|
|
6107 | Phụ cấp độc hại |
|
|
|
6112 | Phụ cấp ưu đãi nghề |
|
|
|
6113 | Phụ cấp trách nhiệm |
|
|
|
6115 | Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề |
|
|
|
6250 | Phúc lợi tập thể |
|
|
|
6299 | Chi khác (tiền nước uống) |
|
|
|
6300 | Các khoản đóng góp |
|
|
|
6301 | Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
6302 | Bảo hiểm y tế |
|
|
|
6303 | Kinh phí công đoàn |
|
|
|
6304 | Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
6400 | Các khoản thanh toán khác cho các nhân |
|
|
|
6404 | Chi chênh lệch thu nhập thực tế so với lương ngạch bậc, chức vụ |
|
|
|
6449 | Trợ cấp, phụ cấp khác |
|
|
|
6500 | Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
|
6501 | Tiền điện |
|
|
|
6502 | Tiền nước |
|
|
|
6504 | Tiền vệ sinh, môi trường |
|
|
|
6550 | Vật tư văn phòng |
|
|
|
6551 | Văn phòng phẩm |
|
|
|
6552 | Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng |
|
|
|
6599 | Vật tư văn phòng khác |
|
|
|
6600 | Thông tin tuyên truyền liên lạc |
|
|
|
6601 | Cước phí điện thoại trong nước |
|
|
|
6605 | Thuê bao kênh vệ tinh, thuê bao cấp truyền hình, cước phí Internet, thuê đường truyền mạng |
|
|
|
6608 | Sách, báo, tạp chí, thư viện |
|
|
|
6618 | Khoán điện thoại |
|
|
|
6649 | Khác |
|
|
|
6700 | Công tác phí |
|
|
|
6701 | Tiền vé máy bay, tàu xe |
|
|
|
6702 | Phụ cấp công tác phí |
|
|
|
6703 | Tiền thuê phòng ngủ |
|
|
|
6704 | Khoán công tác phí |
|
|
|
6750 | Chi thuê mướn | - | - |
|
6751 | Chi thuê phương tiện vận chuyển | - | - |
|
6754 | Thuê thiết bị các loại |
|
|
|
6757 | Thuê lao động trong nước |
|
|
|
6758 | Thuê đào tạo lại cán bộ |
|
|
|
6799 | Chi phí thuê mướn khác |
|
|
|
6900 | Chi sửa chữa thường xuyên TSCĐ |
|
|
|
6912 | Các thiết bị công nghệ thông tin |
|
|
|
6913 | Tài sản vả thiết bị văn phòng (Máy photocopy) |
|
|
|
6916 | Máy bơm nước |
|
|
|
6917 | Bảo trì và hoàn thiện phần mềm máy tính |
|
|
|
6921 | Đường điện, cấp thoát nước |
|
|
|
6949 | Các tài sản khác |
|
|
|
6950 | Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn | - | - |
|
6999 | Tài sản và thiết bị khác | - | - |
|
7000 | Chi nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
7001 | Chi mua hàng hóa, vật tư dùng cho chuyên môn |
|
|
|
7004 | Chi trang phục, đồng phục |
|
|
|
7049 | Chi nghiệp vụ chuyên môn khác |
|
|
|
7000 | Mua sắm tài sản vô hình | - | - |
|
7053 | Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin | - | - |
|
7750 | Chi khác |
|
|
|
7756 | Chi các khoản phí và lệ phí của các đơn vị dự toán |
|
|
|
7758 | Chi hỗ trợ khác |
|
|
|
7761 | Chi tiếp khách |
|
|
|
7764 | Chi khen thưởng | - | - |
|
7799 | Chi khác | - | - |
|
7950 | Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu | - | - |
|
7951 | Chi lập quỹ dự phòng ổn định thu nhập | - | - |
|
7952 | Chi lập quỹ phúc lợi của đơn vị sự nghiệp | - | - |
|
7953 | Chi lập quỹ khen thưởng của đơn vị sự nghiệp | - | - |
|
7954 | Chi lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp | - | - |
|
7850 | Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở | - | - |
|
7854 | Chi thanh toán các dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin tuyên truyền, liên lạc, chi đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, công tác Đảng, các chi phí Đảng vụ khác và phụ cấp cấp ủy |
|
|
|
| Nguồn kinh phí tự chủ - Nguồn 14 CCTL | - | - |
|
6000 | Tiền lương | - | - |
|
6001 | Lương theo ngạch bậc | - | - |
|
6003 | Lương hợp đồng theo chế độ |
|
|
|
6100 | Phụ cấp lương | - | - |
|
6101 | Phụ cấp chức vụ | - | - |
|
6107 | Phụ cấp độc hại | - | - |
|
6112 | Phụ cấp ưu đãi nghề | - | - |
|
6113 | Phụ cấp trách nhiệm | - | - |
|
6115 | Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề | - | - |
|
6400 | Các khoản thanh toán khác cho các nhân |
|
|
|
6449 | Trợ cấp, phụ cấp khác (trợ cấp TT HC) |
|
|
|
6300 | Các khoản đóng góp | - | - |
|
6301 | Bảo hiểm xã hội | - | - |
|
6302 | Bảo hiểm y tế | - | - |
|
6303 | Kinh phí công đoàn | - | - |
|
6304 | Bảo hiểm thất nghiệp | - | - |
|
| Nguồn kinh phí không tự chủ - Nguồn 12 |
|
|
|
6100 | Phụ cấp lương | - | - |
|
6105 | Phụ cấp làm đêm, làm thêm giờ | - | - |
|
6150 | Học bổng và chi hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học | - | - |
|
6157 | Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập | - | - |
|
6449 | Các khoản thanh toán khác cho các nhân |
|
|
|
6449 | Trợ cấp, phụ cấp khác (trợ cấp chế độ thạc sĩ, 30% GV không đứng lớp, bảo vệ phục vụ, y tế, thư viện) |
|
|
|
6550 | Vật tư văn phòng |
|
|
|
6599 | Vật tư văn phòng khác |
|
|
|
6750 | Chi phí thuê mướn |
|
|
|
6758 | Thuê đào tạo lại cán bộ |
|
|
|
6950 | Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn |
|
|
|
6956 | Các thiết bị công nghệ thông tin |
|
|
|
7000 | Chi nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
7004 | Đồng phục, trang phục | - | - |
|
7049 | Chi nghiệp vụ chuyên môn khác |
|
|
|
7850 | Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở |
|
|
|
7851 | Chi mua báo tạp chí của Đảng |
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
CÔNG KHAI THU - CHI TIỀN HỌC PHÍ
NĂM 202….. (Đến ngày …/……/202……)
(Chỉ thực hiện hết năm 2025)
ĐVT: đồng
STT | Chỉ tiêu | Số tiền | Ghi chú |
I | Tồn đầu kỳ chuyển sang (tại KBNN) |
|
|
|
|
|
|
II | Tổng số thu |
|
|
| - Thu học phí: |
|
|
III | Tổng kinh phí sử dụng |
|
|
III | Tổng chi |
|
|
1. | Chi lương |
|
|
2. | Chi lương từ cáp bù học phí | - |
|
3. | Chi tiền báo Đảng quý 1+2/202… | - |
|
4. | Chi mua vật tư văn phòng từ cấp bù học phí | - |
|
5. | Chi trợ cấp cấp ủy |
|
|
6. | Chi tiền tết 202…. |
|
|
7. | Chi tiền điện |
|
|
8. | Chi tiền sửa chữa bàn ghế |
|
|
9. | Chi trích lập quỹ năm 2024 |
|
|
IV | Tồn cuối kỳ - thời điểm ngày …/9…/202… (Tồn tại KBNN) |
|
|
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 202…. (HỌC PHÍ- 6 tháng đầu năm 2025, năm 2026 bỏ biểu này)
Số TT | Nội dung | Số liệu báo cáo quyết toán | Số liệu quyết toán được duyệt |
I | Quyết toán thu |
|
|
A | Tổng số thu |
|
|
1 | Số thu phí, lệ phí |
|
|
1.1 | Học phí |
|
|
| Lương |
|
|
6001 | Lương ngạch bậc theo quỹ lương được duyệt |
|
|
6003 | Lương hợp đồng dài hạn |
|
|
| Phụ cấp lương |
|
|
6101 | Phụ cấp chức vụ |
|
|
6107 | Phụ cấp độc hại |
|
|
6112 | Phụ cấp ưu đãi |
|
|
6113 | Phụ cấp trách nhiệm |
|
|
6115 | Phụ cấp thâm niên nghề |
|
|
6115 | Phụ cấp thâm niên vượt khung | - |
|
| Các khoản thanh toán khác cho cá nhân | - |
|
6449 | Phụ cấp khác | - |
|
| Các khoản đóng góp |
|
|
| Các khoản đóng góp theo lương |
|
|
6301 | Bảo hiểm xã hội |
|
|
6302 | Bảo hiểm y tế |
|
|
6303 | Kinh phí công đoàn |
|
|
6304 | Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
| Tổng cộng |
|
|
2 | Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
3 | Thu sự nghiệp khác |
|
|
B | Chi từ nguồn thu được để lại |
|
|
1 | Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
1.1 | Chi sự nghiệp…………. |
|
|
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
1.2 | Chi quản lý hành chính |
|
|
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
3 | Hoạt động sự nghiệp khác |
|
|
C | Số thu nộp NSNN |
|
|
1 | Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
1.1 | Lệ phí |
|
|
1.2 | Phí |
|
|
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
3 | Hoạt động sự nghiệp khác |
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
2 | Nghiên cứu khoa học |
|
|
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
| HỌC PHÍ |
|
|
6000 | Lương |
|
|
6001 | Lương ngạch bậc theo quỹ lương được duyệt |
|
|
6003 | Lương hợp đồng dài hạn |
|
|
6100 | Phụ cấp lương | - |
|
6101 | Phụ cấp chức vụ |
|
|
6107 | Phụ cấp độc hại |
|
|
6112 | Phụ cấp ưu đãi |
|
|
6113 | Phụ cấp trách nhiệm |
|
|
6115 | Phụ cấp thâm niên nghề, Phụ cấp thâm niên vượt khung |
|
|
6400 | Các khoản thanh toán khác cho cá nhân |
|
|
6449 | Phụ cấp khác |
|
|
6300 | Các khoản đóng góp | - |
|
6301 | Bảo hiểm xã hội |
|
|
6302 | Bảo hiểm y tế |
|
|
6303 | Kinh phí công đoàn |
|
|
6304 | Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
| Phúc lợi tập thể | - |
|
6257 | Chi tiền nước uống giáo viên |
|
|
| Chi thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
6501 | Chi tiền điện |
|
|
| Văn phòng phẩm | - |
|
6552 | Mua máy nóng lạnh |
|
|
6552 | Loa kéo di dộng |
|
|
6599 | chi mua cây lau nhà, chổi, giấy vệ sinh |
|
|
6599 | chi mua cây lau nhà, chổi, nước rửa tây, nước lau sàn, túi rác |
|
|
6599 | chi mua chổi, thùng đựng rác, bàn chải |
|
|
6599 | Vật tư văn phòng khác | - |
|
| Chi thuê mướn | - |
|
6799 | chi thuê làm băng rol lễ sơ kết HKI, băng rol chúc mừng năm mới |
|
|
6799 | chi thuê làm băng rol |
|
|
| Chi sửa chữa | - |
|
6912 | Chi sửa máy vi tính |
|
|
6913 | chuyển trả tiền sửa máy photo |
|
|
6917 | Chuyển trả tiền nâng cấp phần mềm kế toán HCSN MISA Mimosa.NET 2019, bảo trì phần mềm QLTS |
|
|
| Chi phí nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
7001 | Chi mua đồng hồ đo điện cho phòng thực hành môn Lý |
|
|
7049 | Chi khác (sửa chữa bàn ghế hs) |
|
|
| Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở |
|
|
| Chi mua báo tạp chí của Đảng |
|
|
| Chi cấp ủy |
|
|
7750 | Chi khác |
|
|
| Chi khác (tiền tết) |
|
|
7950 | Chi trích lập các quỹ |
|
|
| Tổng cộng |
|
|
CÔNG KHAI THU - CHI TIỀN DTHT (Nếu có)
NĂM 202…. (đến ngày …./…/202…)
ĐVT: đồng
STT | Chỉ tiêu | Số tiền | Ghi chú |
I | Tồn đầu kỳ - cuối năm 202… chuyển sang |
|
|
| Trong đó: - Dùng chi tu sửa cơ sở vật chất điện nước |
|
|
II | Tổng thu: |
|
|
1 | Thu tiền buổi 2 HKI Nh 202…-202… |
|
|
2 | Thu tiền buổi 2 HKII NH 202…-202… |
|
|
III | Tổng chi: |
|
|
1 | Nộp thuế 2% thu tiền buổi 2 HKI NH 202….- 202…. |
|
|
2 | Chi tiền dạy buổi 2 cho gv HKI Nh 202…- 202…. |
|
|
3 | Chi tiền quản lí dạy buổi 2 HKI Nh 202…- 202… |
|
|
4 | Chi tiền phục vụ hđ dạy buổi 2 HKI Nh 202…-202…. |
|
|
5 | Thuế 2% phải nộp HKII NH 202….-202… |
|
|
6 | Chi tiền dạy buổi 2 cho gv HKII Nh 202…- 202… |
|
|
7 | Chi tiền quản lí dạy buổi 2 HKII Nh 202…- 202…. |
|
|
8 | Chi tiền phục vụ hđ dạy buổi 2 HKII Nh 202…-202… |
|
|
9 | Chi tiền mua quạt trần, bóng đèn |
|
|
IV | Tồn cuối kỳ - thời điểm …/…/202… (Tại KBNN) |
|
|
| Trong đó: - Dùng chi tu sửa cơ sở vật chất điện nước (tồn tại KBNN) |
|
|
CÔNG KHAI THU - CHI TIỀN CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU
NĂM 202…. (Đến ngày …/…/202…)
ĐVT: đồng
STT | Chỉ tiêu | Số tiền | Ghi chú |
I | Tồn đầu kỳ - cuối năm trước chuyển sang tại KBNN |
|
|
II | Tổng thu (BHXH chuyển về) |
|
|
III | Tổng số chi |
|
|
1 | Chi tiền mua thuốc y tế cho hs |
|
|
2 | Chi tiền mua thuốc y tế cho hs |
|
|
3 | Chi tiền photo giấy khám sức khỏe cho hs đầu năm học 202….-202… |
|
|
IV | Tồn cuối kỳ - thời điểm …/…./202…. tại KBNN |
|
|
CÔNG KHAI THU - CHI TIỀN PHÚC LỢI
NĂM 202… (Đến ngày …./…./202…)
ĐVT: đồng
STT | Chỉ tiêu | Số tiền | Ghi chú |
I | TỒN CUỐI NĂM 202…. CHUYỂN SANG |
|
|
II | Trích lập quỹ phúc lợi từ nguồn NSNN CUỐI NĂM 202…., ĐẦU NĂM 202…. |
|
|
III. | Lãi tiền gửi |
|
|
IV | Tổng số được sử dụng năm 202…. |
|
|
V | Tổng số chi trong năm 202…. |
|
|
1 | Chi tiền |
|
|
2 | Chi tiền |
|
|
3 | Chi tiền |
|
|
4 | Chi tiền |
|
|
5 | Chi tiền |
|
|
6 | Chi tiền |
|
|
7 | Chi tiền |
|
|
8 | Chi tiền |
|
|
9 | Chuyển tiền |
|
|
10 | Chuyển tiền |
|
|
11 | Chuyển tiền |
|
|
12 | Chuyển tiền |
|
|
13 | Chuyển tiền |
|
|
14 | Chuyển tiền |
|
|
15 | Chuyển tiền |
|
|
16 | Chuyển tiền |
|
|
17 | Chuyển tiền |
|
|
18 | Phí chuyển |
|
|
VI | TỒN TẠI THỜI ĐIỂM …../../202.. tại KBNN |
|
|
CÔNG KHAI THU - CHI TIỀN TÀI KHOẢN …. TẠI KHO BẠC
NĂM 202… (Đến ngày …/…./202….)
ĐVT: đồng
STT | Chỉ tiêu | Số tiền | Ghi chú |
I | Tồn đầu kỳ (cuối năm 202….. chuyển sang) - Tại KBNN |
|
|
| Trong đó: - Tiền chăm sóc sức khoẻ ban đầu còn lại |
|
|
| - Tiền buổi 2 còn lại Dùng để chi CSVC |
|
|
| - Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
|
| - Quỹ khen thưởng |
|
|
| - Quỹ phúc lợi |
|
|
| - Quỹ dự phòng ổn định thu nhập |
|
|
| - Tiền OTTN |
|
|
| - Tiền thu vệ sinh trường lớp |
|
|
| - Tiền khen thưởng Sở chuyển |
|
|
II | Tổng số thu |
|
|
III | Tổng số chi |
|
|
IV | Tồn cuối kỳ - thời điểm …/…/202…. (tồn tại KBNN) |
|
|
| Trong đó: - Tiền chăm sóc sức khoẻ ban đầu còn lại |
|
|
| - Tiền buổi 2 còn lại Dùng để chi CSVC |
|
|
| - Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp | … |
|
| - Quỹ khen thưởng |
|
|
| - Quỹ phúc lợi |
|
|
| - Quỹ dự phòng ổn định thu nhập |
|
|
| - Tiền OTTN |
|
|
| - Tiền thu vệ sinh trường lớp |
|
|
| - Tiền khen thưởng Sở chuyển |
|
|
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC
1. Xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường đảm bảo sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị dạy học, bố trí đội ngũ giáo viên hiệu quả
………………………………………………………………………………………
2. Thực hiện hiệu quả các phương pháp và hình thức dạy học
………………………………………………………………………………………
3. Thực hiện hiệu quả các phương pháp và hình thức kiểm tra, đánh giá
………………………………………………………………………………………
4. Nâng cao chất lượng giáo dục hướng nghiệp
………………………………………………………………………………………
5. Tham gia tổ chức các kỳ thi, cuộc thi
………………………………………………………………………………………
6. Công tác giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh; việc xây dựng môi trường giáo dục dân chủ, an toàn, vệ sinh; biện pháp khắc phục tình trạng dạy thêm, học thêm, thu sai quy định
a. Công tác giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh…………………………………………
b. Việc xây dựng môi trường giáo dục dân chủ, an toàn, vệ sinh……………………………
c. Biện pháp khắc phục tình trạng dạy thêm, học thêm, thu sai quy định (Nếu có)…………
7. Phát triển đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục
………………………………………………………………………………………
8. Tăng cường cơ sở vật chất và thiết bị dạy học
………………………………………………………………………………………
9. Thực hiện đổi mới công tác quản lý giáo dục
………………………………………………………………………………………
10. Tăng cường công tác truyền thông giáo dục
Trên đây là Báo cáo thường niên của Trung tâm…..
| GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC V
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-…… | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 202… |
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Năm: 202….
(Theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở giáo dục
Trường …….
2. Địa chỉ trụ sở chính và các địa chỉ hoạt động khác của cơ sở giáo dục, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục (sau đây gọi chung là cổng thông tin điện tử)
Địa chỉ: ………..
Điện thoại: …….
Website: ……..
3. Loại hình của cơ sở giáo dục, cơ quan/tổ chức quản lý trực tiếp hoặc chủ sở hữu
Loại hình: …….
Cơ quan quản lý trực tiếp: Sở Giáo dục và Đào tạo Thành Phố Hồ Chí Minh.
4. Sứ mệnh, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục
Sứ mệnh .......................................................................................
Tầm nhìn ........................................................................................................................
Hệ thống giá trị cơ bản .........................................................................................
Mục tiêu chung ........................................................................................................................
5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển
- Trường ……………….. thành lập từ năm …….
- Từ năm …..đến năm tháng …, trường có tên là …………….
- Từ tháng ….. đến năm …, trường có tên là trường …….
- Năm …..,trường …….
Từ khi được thành lập năm …... ......................................................................., đến nay, trường có …… lớp học với …………. học viên, Cơ sở vật chất của trường tuy còn thiếu một số hạng mục nhưng vẫn đảm bảo cho hoạt động dạy và học.
Trường đã vinh dự được được Chính phủ, Bộ Giáo dục và Đào tạo, UBND tỉnh…………., thành phố tặng Bằng khen ……………….
6. Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ
Người đại diện pháp luật: ……………….
Chức vụ: Hiệu trưởng.
Địa chỉ nơi làm việc: Trường ……………………..
Số điện thoại: ………………………
Email: ……………………………………
7. Tổ chức bộ máy
a) Quyết định thành lập trường
- Từ năm ………đến năm tháng ………., trường có tên là ………….
- Từ tháng …… đến năm …., trường
- Năm ….., trường …….
b) Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ tịch hội đồng trường và danh sách thành viên hội đồng trường
- Quyết định số ……/QĐ-SGDĐT ngày 00/00/202…. của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc bổ sung, kiện toàn Hội đồng trường Trường …………...
Danh sách hội đồng trường:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Chức vụ Hội đồng trường |
01 |
| Hiệu trưởng | Chủ tịch |
02 |
| Thư ký Hội đồng | Thư ký |
03 |
|
| Thành viên |
04 |
|
| Thành viên |
05 |
|
| Thành viên |
06 |
|
| Thành viên |
07 |
|
| Thành viên |
08 |
|
| Thành viên |
09 |
|
| Thành viên |
10 |
|
| Thành viên |
11 |
|
| Thành viên |
12 |
|
| Thành viên |
13 |
|
| Thành viên |
14 |
|
| Thành viên |
15 |
|
| Thành viên |
c) Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giám đốc, phó giám đốc hoặc thủ trưởng, phó thủ trưởng cơ sở giáo dục;…………………………….……
d) Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở giáo dục và của các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có); sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục
Cơ chế hoạt động của trường ………………………………………………………
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở giáo dục:…………………………………
Sơ đồ tổ chức bộ máy của đơn vị:
+ 01 Hội đồng trường với ………….……….... thành viên.
+ 01 Hiệu trưởng và ………………………….. phó Hiệu trưởng.
+ 01 Hội đồng thi đua khen thưởng.
+ Hội đồng kỷ luật (thành lập khi xử lý kỷ luật theo Điều lệ nhà trường).
+ Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam có: 01 chi bộ gồm …….... đảng viên.
+ Tổ chức Công đoàn có ……………... công đoàn viên.
+ Tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh có …..đoàn viên, thanh niên khối THPT với ……………... chi đoàn thuộc Đoàn trường.
+ Ban đại diện …...…..…. thành viên.
+ Có ….. tổ chuyên môn và ………….. tổ Văn phòng.
đ) Quyết định thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có);…………………………………..…………..
e) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo nhà trường:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Điện thoại | Thư điện tử |
1 |
| Hiệu trưởng |
|
|
2 |
| Phó Hiệu trưởng |
|
|
3 |
| Phó Hiệu trưởng |
|
|
8. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục: Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có)…………………………………..
II. ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU
1. Thông tin về mức độ đáp ứng các tiêu chuẩn, tiêu chí của Chuẩn cơ sở giáo dục nghề nghiệp, phù hợp với kết quả do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố (đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp).…………………………..
2. Thông tin về ngành, chương trình đào tạo và các kỳ thi cấp chứng chỉ:..………………
a) Danh mục ngành đào tạo đang hoạt động và thông tin chi tiết theo yêu cầu về điều kiện mở ngành đào tạo;……………………………….
b) Danh mục chương trình đào tạo đang thực hiện, thông tin chi tiết theo yêu cầu chuẩn chương trình đào tạo (chuẩn đầu ra, chuẩn đầu vào, các điều kiện thực hiện chương trình đào tạo) và mẫu văn bằng, chứng chỉ cấp cho người tốt nghiệp cho từng trình độ, ngành và hình thức đào tạo; đối với các chương trình liên kết đào tạo quốc tế có thêm thông tin về cơ sở giáo dục đại học liên kết đào tạo, thời gian hoạt động liên kết, văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền;……
c) Danh mục hoạt động liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ quốc tế và thông tin chi tiết về kỳ thi, loại chứng chỉ và mẫu chứng chỉ được cấp, thời hạn hoạt động liên kết, văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền.……………………………………
3. Thông tin về đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý và nhân viên:
a) Số lượng cán bộ quản lý và nhân viên chia theo nhóm vị trí việc làm;
TT | Đội ngũ nhà giáo | Số lượng | Trình độ | ||||
Cao đẳng | Đại học | Thạc sĩ | Tiến sĩ | PGS (Nếu có) | |||
1 | Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
2 | Giáo viên |
|
|
|
|
|
|
3 | Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
- ….% CBQL, giáo viên, nhân viên đạt chuẩn, trong đó có ……CBQL, GV trên chuẩn.
- …..% CBQL, GV, NV hoàn thành đào tạo, bồi dưỡng hàng năm theo quy định.
- ….% CBQL, giáo viên đạt chuẩn nghề nghiệp từ ………. trở lên.
b) Số lượng giảng viên toàn thời gian của cơ sở giáo dục và từng lĩnh vực đào tạo chia theo trình độ được đào tạo, chức danh giáo sư, phó giáo sư; danh sách giảng viên cơ hữu theo từng đơn vị chuyên môn bao gồm: họ tên, trình độ, chức danh, chuyên môn, lĩnh vực phụ trách, hướng nghiên cứu chính;……………………
c) Số lượng giảng viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng hằng năm theo quy định;…………………………..
d) Tỷ lệ sinh viên/giảng viên cơ hữu.………………………………….
4. Thông tin về cơ sở vật chất dùng chung:
TT | Chỉ số đánh giá | báo cáo 202.. | Năm trước liền kề năm báo cáo 202… |
1 | Diện tích đất | ……m2 | ……m2 |
2 | Diện tích sàn/người học (m2) | …..m2 | ……m2 |
3 | Tỷ lệ giáo viên có chỗ làm việc riêng biệt | …. | ….. |
4 | Số đầu sách | …… | ……. |
5 | Số bản sách/người học | ……./……. | ……./……… |
Diện tích đất và diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo
TT | Tên trường | Địa chỉ | Diện tích đất (m2) | Diện tích sàn (m2) |
1 | Trường |
|
|
|
Các hạng mục cơ sở vật chất được đầu tư mới trong năm
TT | Hạng mục đầu tư | Địa điểm | Kinh phí (triệu đồng) |
1 | Xây mới | 0 | 0 |
2 | Nâng cấp | 0 | 0 |
3 | Đầu tư mới giảng đường, phòng khoa | 0 | 0 |
4 | Đầu tư Nâng cấp phòng thí nghiệm, …. | 0 | 0 |
Tổng cộng |
|
5. Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục và chương trình đào tạo:
- Tên tổ chức kiểm định (tên đầy đủ và tên viết tắt): Trường …….., tên viết tắt là: Trường ……………...
- Tiêu chuẩn kiểm định được áp dụng:
+ Trường chưa đạt chuẩn Quốc gia mức độ ..…...
+ Kế hoạch cải tiến chất lượng……..
+ Mức độ đạt kiểm định: Trường chưa đạt kiểm định chất lượng giáo dục.
Lý do chưa đạt: diện tích đất …………., các phòng học……, phòng bộ môn…….., phòng thí nghiệm thực hành, … thiếu và không đạt chuẩn. Do đó tiêu chuẩn về CSVC ……………..
Kế hoạch và kết quả hoạt động đào tạo, hoạt động nghề nghiệp
1. Thông tin về kế hoạch tuyển sinh, tổ chức đào tạo hằng năm đối với từng trình độ, hình thức đào tạo theo các quy chế tuyển sinh, đào tạo hiện hành.
2. Thông tin về kết quả tuyển sinh và đào tạo hằng năm đối với từng trình độ đào tạo, tính cho toàn cơ sở giáo dục và phân theo lĩnh vực, nghề và hình thức đào tạo:
a) Quy mô đào tạo, số lượng nhập học mới và số lượng tốt nghiệp;
b) Tỉ lệ nhập học so với kế hoạch, tỉ lệ thôi học, tỉ lệ thôi học năm đầu, tỉ lệ tốt nghiệp trong thời gian không quá 2 năm so với kế hoạch học tập chuẩn và tỉ lệ tốt nghiệp đúng thời hạn (trong thời gian tiêu chuẩn);
c) Tỉ lệ người học tốt nghiệp đại học có việc làm phù hợp với trình độ đào tạo trong thời gian 12 tháng sau khi tốt nghiệp.
3. Thông tin về kết quả hoạt động khoa học và công nghệ trong năm, tính cho toàn cơ sở giáo dục và phân theo lĩnh vực nghề nghiệp:
a) Danh mục dự án, đề tài hoặc nhiệm vụ lĩnh vực nghề nghiệp do cơ sở giáo dục chủ trì: Tên dự án, đề tài, nhiệm vụ; cấp quản lý; người chủ trì và các thành viên tham gia; đối tác trong nước và quốc tế; thời gian thực hiện; kinh phí thực hiện; tóm tắt kết quả và sản phẩm đạt được;…………………………………..
b) Các kết quả chuyển giao nghề nghiệp cho các doanh nghiệp, hỗ trợ khởi nghiệp (nếu có)…………………………..
III. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
1. Các văn bản pháp luật liên quan
Công khai tài chính của các trường đại học, cao đẳng được áp dụng
- Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT quy định về công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
- Thông tư 21/2017/TT-BGDĐT quy định về công khai tài chính của các đơn vị dự toán ngân sách và các tổ chức được nhà nước hỗ trợ kinh phí.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục Nghề nghiệp.
2. Nội dung công khai tài chính
2.1. Dự toán thu chi tài chính hàng năm: Bao gồm các khoản thu được phân bổ từ ngân sách nhà nước, các khoản thu học phí, lệ phí, nguồn thu từ hoạt động sự nghiệp, và các khoản chi cho hoạt động giáo dục, đào tạo, nghiên cứu khoa học, và chi thường xuyên.
2.2. Quyết toán thu chi tài chính hàng năm: Thể hiện chi tiết tình hình thực hiện các khoản thu và chi đã được phê duyệt trong dự toán.
2.3. Mức thu học phí và các khoản thu khác: Công khai rõ ràng mức học phí cho từng ngành, nghề, khóa học, lộ trình tăng học phí (nếu có), và các khoản phí khác (như phí tuyển sinh, phí cơ sở vật chất) để người học và phụ huynh nắm được thông tin.
2.4. Tình hình sử dụng các nguồn quỹ: Gồm các quỹ phát triển sự nghiệp, quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi tập thể.
IV. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC
1. Xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường đảm bảo sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị dạy học, bố trí đội ngũ giáo viên hiệu quả
………………………………………………………………………………………
2. Thực hiện hiệu quả các phương pháp và hình thức giảng dạy
………………………………………………………………………………………
3. Thực hiện hiệu quả các phương pháp và hình thức kiểm tra, đánh giá
………………………………………………………………………………………
4. Nâng cao chất lượng giáo dục giới thiệu việc làm
………………………………………………………………………………………
5. Tham gia tổ chức các kỳ thi, cuộc thi
………………………………………………………………………………………
6. Công tác giáo dục đạo đức, lối sống cho học viên; việc xây dựng môi trường giáo dục dân chủ, an toàn, vệ sinh; .......
a. Công tác giáo dục đạo đức, lối sống cho sinh viên …………………………………..………
b. Việc xây dựng môi trường giáo dục dân chủ, an toàn, vệ sinh ……………………………..…
c. Biện pháp khắc phục tình trạng thu sai quy định (Nếu có)……………………………………
7. Phát triển đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục
………………………………………………………………………………………
8. Tăng cường cơ sở vật chất và thiết bị dạy học
………………………………………………………………………………………
9. Thực hiện đổi mới công tác quản lý giáo dục
………………………………………………………………………………………
10. Tăng cường công tác truyền thông giáo dục
Trên đây là Báo cáo thường niên của Trường Cao đẳng/Trung cấp…….…..
Ngoài ra cần báo cáo theo (Trường trung cấp: thực hiện công khai các nội dung theo Điều 9 Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về Điều lệ trường trung cấp; Trường cao đẳng: thực hiện công khai các nội dung theo Điều 9 Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về Điều lệ trường cao đẳng).
| HIỆU TRƯỞNG |
- 1Công văn 3075/SGDĐT-VP năm 2023 về tổ chức Lễ Khai giảng và triển khai hoạt động đầu năm học 2023-2024 do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội ban hành
- 2Công văn 5711/SGDĐT-KTKĐ năm 2024 hướng dẫn thực hiện công khai trong hoạt động của các cơ sở giáo dục năm học 2024-2025 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Công văn 1875/SGDĐT-VP năm 2025 triển khai phần mềm quản lý hoạt động dạy thêm, học thêm do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Công văn 2500/SGDĐT-QLCL năm 2025 hướng dẫn thực hiện Quy định về công khai đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 2500/SGDĐT-QLCL
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 18/09/2025
- Nơi ban hành: Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Văn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra