Hệ thống pháp luật

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2432/LĐTBXH-QHLĐTL
V/v báo cáo tình hình tiền lương, tiền thưởng đối với Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã

Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2021

 

Kính gửi:

- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Liên minh Hợp tác xã Việt Nam.

Theo quy định tại Điều 54 Nghị định số 45/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã thì Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người lao động, người quản lý Quỹ hợp tác xã hoạt động theo mô hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. Để có căn cứ xây dựng, ban hành Thông tư hướng dẫn nội dung nêu trên, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Liên minh Hợp tác xã Việt Nam chỉ đạo các Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã báo cáo một số nội dung theo đề cương (đính kèm) và gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trước ngày 30 tháng 8 năm 2021 (đồng thời gửi qua email: hiepnt@molisa.gov.vn).

Trân trọng cảm ơn./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để h/c);
- Lưu: VT, Cục QHLĐTL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Văn Thanh

 

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO

TÌNH HÌNH TIỀN LƯƠNG, TIỀN THƯỞNG ĐỐI VỚI QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ
 (Kèm theo công văn số 2432/LĐTBXH-QHLĐTL ngày 28/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

I. Cơ cấu tổ chức, hoạt động, đặc thù hoạt động và cơ chế tiền lương quỹ đang áp dụng

1. Khái quát chung về:

- Cơ cấu tổ chức, bộ máy và mô hình hoạt động của Quỹ;

- Cơ chế tiền lương đang áp dụng;

- Các chỉ tiêu hoạt động, tiền lương, tiền thưởng của người lao động và người quản lý quỹ (tổng hợp theo bảng 1,2,3 kèm theo công văn).

2. Đánh giá điểm giống, khác nhau giữa Quỹ và doanh nghiệp nhà nước (về cơ cấu tổ chức, mô hình hoạt động, tính chất đặc thù của Quỹ...).

II. Rà soát, đánh giá điểm phù hợp, chưa phù hợp, khó khăn vướng mắc của các Quỹ khi áp dụng cơ chế tiền lương chung của doanh nghiệp nhà nước (đối chiếu với các quy định tại Nghị định số 51/2016/NĐ-CP, Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ; Thông tư số 26/2016/TT-BLĐTBXH, Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

1. Về việc xếp hạng doanh nghiệp;

2. Về thang lương, bảng lương, phụ cấp lương và chuyển xếp lương đối với người lao động;

3. Về xác định quỹ tiền lương theo cơ chế của doanh nghiệp nhà nước;

4. Về loại trừ yếu tố khách quan khi xác định tiền lương của người lao động và người quản lý;

5. Các nội dung khác.

III. Đề xuất, kiến nghị khi xây dựng Thông tư hướng dẫn tiền lương đối với Quỹ

1. Xếp hạng doanh nghiệp;

2. Chỉ tiêu xác định quỹ tiền lương của người lao động, người quản lý (phương pháp nh năng suất lao động, lợi nhuận...);

3. Việc xây dựng thang lương, bảng lương đối với Quỹ;

4. Loại trừ yếu tố khách quan khi xác định tiền lương;

5. Các nội dung khác.

 

Biểu số 1

Tên Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã

CÁC CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG

(Kèm theo công văn số 2432/LĐTBXH-QHLĐTL ngày 28/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Số TT

Tên Quỹ

Vốn chủ shữu (tr.đ)

Tng doanh thu (tr.đ)

Tổng chi phí (tr.đ)

Dư nợ cho vay (tr.đ)

Tỷ lệ nợ xấu (tr.đ)

Li nhuận (tr.đ)

Thực hiện 2019

Thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

Thực hiện 2019

Thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

Thực hiện 2019

Thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

Thực hiện 2019

Thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

Thực hiện 2019

Thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

Thực hiện 2019

Thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(ký và ghi rõ họ tên)

........, ngày ... tháng ... năm ....
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu)

 

Biểu số 2

Tên Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã

TÌNH HÌNH TIỀN LƯƠNG CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG

(Kèm theo công văn số 2432/LĐTBXH-QHLĐTL ngày 28/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Số TT

Tên Quỹ

Tổng số lao động thực tế sử dụng bình quân (người)

Quỹ tiền lương (tr.đ)

Quỹ khen thưởng, phúc lợi (tr.đ)

Tiền lương bình quân thực tế (tr.đ/tháng)

Thu nhập bình quân (tr.đ/tháng)

Thực hiện 2019

Thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

Thực hiện 2019

Thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

Thực hiện 2019

Thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

Thực hiện 2019

Thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

Thực hiện 2019

Thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(ký và ghi rõ họ tên)

........., ngày ... tháng ... năm ....
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu)

 

Biểu số 3

Tên Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã

TÌNH HÌNH TIỀN LƯƠNG, TIỀN THƯỞNG, THÙ LAO CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ

(Kèm theo công văn số 2432/LĐTBXH-QHLĐTL ngày 28/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Số TT

Tên Quỹ

Người qun lý chuyên trách

Người quản lý không chuyên trách

Số lượng người (1)

Qutiền lương (tr.đ)

Tin lương bình quân thực tế (tr.đ/tháng)

Số lượng người (2)

Thù lao bình quân (tr.đ/tháng)

Tiền thưởng bình quân (tr.đ/tháng)

Thực hiện 2019

Thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

Thực hiện 2019

Thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

Thực hiện 2019

Thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

Thực hiện 2019

Thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

Thực hiện 2019

Thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

Thực hiện 2019

Thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1), (2) Tính bình quân theo số lượng người quản lý chuyên trách hoặc không chuyên trách trong năm.

 


Người lập biểu
(ký và ghi rõ họ tên)

........, ngày ... tháng ... năm ....
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu)

 

DANH SÁCH CÁC ĐỊA PHƯƠNG CÓ QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ

STT

Tên Quỹ

STT

Tên Quỹ

1

Quỹ trợ vốn xã viên HTX TPHCM

26

Quỹ HTPTHTX TP Đà Nẵng

2

Nguồn vốn hỗ trợ PTHTX tỉnh An Giang

27

Quỹ HTPTHTX tỉnh Bạc Liêu

3

Nguồn vốn hỗ trợ phát triển HTX tỉnh Tiền Giang

28

Quỹ HTPTHTX tỉnh Bình Dương

4

Quỹ HTPTHTX tỉnh Đắk Lắk

29

Quỹ HTPTHTX tỉnh Bắc Ninh

5

Quỹ HTPTHTX TP Hà Nội

30

Nguồn vốn tín dụng hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Quảng Ninh

6

Quỹ trợ vốn PTHTX tỉnh Đồng Nai

31

Quỹ HTPTHTX tỉnh Đồng Tháp

7

Quỹ HTPTHTX tỉnh Vĩnh Phúc

32

Quỹ HTPTHTX tỉnh Long An

8

Quỹ HTPTHTX tỉnh Hà Tĩnh

33

Quỹ HTPTHTX tỉnh Bình Phước

9

Quỹ HTPTHTX tỉnh Quảng Trị

34

Quỹ HTPTHTX tỉnh Đăk Nông

10

Quỹ HTPTHTX tỉnh Cà Mau

35

Quỹ HTPTHTX tỉnh Tây Ninh

11

Quỹ quay vòng PTHTX tỉnh Ninh Bình

36

Quỹ HTPTHTX tỉnh Hà Giang

12

Quỹ HTPTHTX TP Hải Phòng

37

Quỹ HTPTHTX tỉnh Sơn La

13

Nguồn vốn hỗ trợ phát triển HTX (thí điểm) của tỉnh Hải Dương

38

Quỹ HTPTHTX tỉnh Điện Biên

14

Quỹ HTPTHTX tỉnh Lai Châu

39

Quỹ HTPTHTX tỉnh Lạng Sơn

15

Quỹ HTPTHTX tỉnh Phú Thọ

40

Quỹ HTPTHTX tỉnh Hòa Bình

16

Quỹ HTPTHTX tỉnh Thái Nguyên

41

Quỹ HTPTHTX tỉnh Kon Tum

17

Quỹ HTPTHTX tỉnh Sóc Trăng

42

Quỹ HTPTHTX tỉnh Trà Vinh

18

Quỹ hỗ trợ kinh tế tập thể tỉnh BR-VT

43

Quỹ HTPTHTX tỉnh Quảng Ngãi

19

Quỹ HTPTHTX tỉnh Khánh Hòa

44

Quỹ HTPTHTX tỉnh Bắc Cạn

20

Quỹ HTPTHTX tỉnh Lâm Đồng

45

Quỹ HTPTHTX tỉnh Hà Nam

21

Quỹ HTPTHTX tỉnh Yên Bái

46

Quỹ HTPTHTX tỉnh Tuyên Quang

 

22

Quỹ HTPTHTX tỉnh Hưng Yên (UBND tỉnh giao trực tiếp cho Chủ tịch LM quản lý và báo cáo trước UBND tỉnh)

47

Quỹ HTPTHTX tỉnh Thái Bình

 

23

Quỹ Hỗ trợ KTTT tỉnh Bắc Giang

48

Quỹ HTPTHTX tỉnh Bình Định

 

24

Quỹ HTPTHTX tỉnh Quảng Nam

49

Quỹ HTPTHTX tỉnh Thanh Hóa

 

25

Quỹ HTPTHTX tỉnh Hậu Giang

50

Quỹ HTPTHTX tỉnh Cao Bằng

 

51

Quỹ HTPTHTX Trung ương (quỹ Trung ương thuộc Liên minh Hợp tác xã Việt Nam)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 2432/LĐTBXH-QHLĐTL năm 2021 về báo cáo tình hình tiền lương, tiền thưởng đối với Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

  • Số hiệu: 2432/LĐTBXH-QHLĐTL
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 28/07/2021
  • Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  • Người ký: Lê Văn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/07/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản