- 1Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 2Thông tư 38/2015/TT-BTC Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 42/2015/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 1966/QĐ-TCHQ năm 2015 về Quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông tư 274/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí hải quan và lệ phí hàng hóa, phương tiện quá cảnh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 59/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 08/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2403/TCHQ-GSQL | Hà Nội, ngày 04 tháng 05 năm 2018 |
Kính gửi: Tổng cục đường bộ Việt Nam.
Trả lời công văn số 2269/TCĐBVN-VT ngày 23/4/2018 của Tổng cục đường bộ Việt Nam đề nghị cung cấp thông tin về quy trình, thủ tục, chi phí liên quan đến xuất nhập cảnh đối với phương tiện và xuất nhập khẩu đối với hàng hóa tại các cửa khẩu Việt Nam - Trung Quốc, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
1. Về quy trình, thủ tục hải quan đối với phương tiện xuất nhập cảnh:
Thực hiện theo quy định tại Điều 74, 75, 76, 77 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan (đã được sửa đổi bổ sung tại khoản 43, 44, 45, 46, 47 Điều 1 Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 có hiệu lực từ ngày 05/6/2018); Điều 26, 27, 28, 29, 31 Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 quy định về thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh.
2. Về quy trình, thủ tục đối với hàng hóa xuất nhập khẩu:
Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 (đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 có hiệu lực từ ngày 05/6/2018); Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định thủ tục kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan, thuế, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Quyết định số 1966/QĐ-TCHQ ngày 10/7/2015 của Tổng cục Hải quan ban hành quy trình về thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
3. Chế độ thu, nộp phí Hải quan và lệ phí hàng hóa, phương tiện quá cảnh:
a) Đối với phương tiện vận tải thực hiện thủ tục hải quan bằng hồ sơ giấy, người khai hải quan nộp lệ phí hải quan theo từng lần phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh.
b) Đối với phương tiện vận tải thực hiện thủ tục hải quan theo phương thức điện tử, người khai hải quan được lựa chọn nộp lệ phí theo từng lần phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh hoặc nộp lệ phí theo từng tháng.
c) Mức thu phí hải quan, lệ phí hàng hóa, phương tiện quá cảnh theo biểu phí quy định tại Thông tư số 274/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí hải quan và lệ phí hàng hóa, phương tiện quá cảnh như sau:
Số TT | Nội dung thu | Mức thu |
1 | Phí hải quan đăng ký tờ khai | 20.000 đồng/tờ khai |
2 | Phí hải quan kiểm tra, giám sát hoặc tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ | 200.000 đồng/01 đơn |
3 | Lệ phí quá cảnh đối với hàng hóa | 200.000 đồng/tờ khai |
4 | Lệ phí đối với phương tiện quá cảnh đường bộ (gồm: ô tô, đầu kéo, máy kéo) | 200.000 đồng/phương tiện |
5 | Lệ phí đối với phương tiện quá cảnh đường thủy (gồm: tàu, ca nô, đầu kéo, xà lan) | 500.000 đồng/phương tiện |
Tổng cục Hải quan thông báo để Tổng cục đường bộ Việt Nam biết./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Công văn 12748/TCHQ-GSQL năm 2014 thời gian làm thủ tục, giám sát phương tiện xuất nhập cảnh, hàng hóa xuất nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông tư 69/2016/TT-BTC quy định thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí xuất, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh; nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất và pha chế hoặc gia công xuất khẩu xăng dầu, khí; dầu thô xuất, nhập khẩu; hàng hóa xuất, nhập khẩu phục vụ hoạt động dầu khí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 3280/QĐ-TCHQ năm 2016 quy trình thủ tục hải quan đối với hành lý của người xuất, nhập cảnh, hàng hóa do người xuất, nhập cảnh mang trong hành lý; giám sát hải quan tại cảng hàng không quốc tế do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Công văn 1337/GSQL-GQ1 năm 2018 về đơn giản hóa thủ tục hải quan do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 5Công văn 2204/GSQL-GQ5 năm 2018 về thủ tục nhập khẩu hàng hóa vận chuyển về ICD Tiên Sơn do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành
- 6Công văn 1540/BCA-V19 năm 2018 về hoạt động xuất nhập cảnh và thị thực điện tử Bộ Công an ban hành
- 7Công văn 728/TCHQ-TXNK năm 2019 về phân loại và thủ tục xuất khẩu hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Công văn 14574/BTC-TCHQ năm 2021 về tình hình xuất nhập khẩu hàng hóa tại cửa khẩu giáp phía Trung Quốc do Bộ Tài chính ban hành
- 9Công văn 3006/TCHQ-GSQL năm 2022 về sử dụng bản sao giấy đăng ký phương tiện vận tải để thực hiện thủ tục xuất nhập cảnh do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Công văn 12748/TCHQ-GSQL năm 2014 thời gian làm thủ tục, giám sát phương tiện xuất nhập cảnh, hàng hóa xuất nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 38/2015/TT-BTC Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 42/2015/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 1966/QĐ-TCHQ năm 2015 về Quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông tư 69/2016/TT-BTC quy định thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí xuất, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh; nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất và pha chế hoặc gia công xuất khẩu xăng dầu, khí; dầu thô xuất, nhập khẩu; hàng hóa xuất, nhập khẩu phục vụ hoạt động dầu khí do Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 3280/QĐ-TCHQ năm 2016 quy trình thủ tục hải quan đối với hành lý của người xuất, nhập cảnh, hàng hóa do người xuất, nhập cảnh mang trong hành lý; giám sát hải quan tại cảng hàng không quốc tế do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông tư 274/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí hải quan và lệ phí hàng hóa, phương tiện quá cảnh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị định 59/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 08/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 10Công văn 1337/GSQL-GQ1 năm 2018 về đơn giản hóa thủ tục hải quan do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 11Công văn 2204/GSQL-GQ5 năm 2018 về thủ tục nhập khẩu hàng hóa vận chuyển về ICD Tiên Sơn do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành
- 12Công văn 1540/BCA-V19 năm 2018 về hoạt động xuất nhập cảnh và thị thực điện tử Bộ Công an ban hành
- 13Công văn 728/TCHQ-TXNK năm 2019 về phân loại và thủ tục xuất khẩu hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 14Công văn 14574/BTC-TCHQ năm 2021 về tình hình xuất nhập khẩu hàng hóa tại cửa khẩu giáp phía Trung Quốc do Bộ Tài chính ban hành
- 15Công văn 3006/TCHQ-GSQL năm 2022 về sử dụng bản sao giấy đăng ký phương tiện vận tải để thực hiện thủ tục xuất nhập cảnh do Tổng cục Hải quan ban hành
Công văn 2403/TCHQ-GSQL năm 2018 về quy trình thủ tục xuất nhập cảnh đối với phương tiện và xuất nhập khẩu đối với hàng hóa tại các cửa khẩu Việt Nam -Trung Quốc do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 2403/TCHQ-GSQL
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 04/05/2018
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Hoàng Việt Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/05/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực