- 1Thông tư 45/2007/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt do Bộ Tài Chính ban hành
- 2Thông tư 21/2010/TT-BCT thực hiện quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN do Bộ Công thương ban hành
- 3Thông tư 166/2014/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Trung Quốc giai đoạn 2015-2018 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 167/2014/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2015-2018 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 165/2014/TT-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN giai đoạn 2015-2018 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1992/TCHQ-TXNK | Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2015 |
Kính gửi: Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố.
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ Tài chính về việc tăng cường kiểm soát tình hình hoạt động nhập khẩu đối với các mặt hàng xăng dầu được hưởng ưu đãi về xuất xứ theo các Hiệp định thương mại tự do (FTA) mà Việt Nam đã tham gia, nhằm ngăn ngừa tình trạng lợi dụng Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) mẫu D, mẫu E và mẫu AK để được hưởng mức thuế suất ưu đãi. Tổng cục Hải quan yêu cầu các Cục Hải quan tỉnh, thành phố thực hiện các nội dung sau:
1. Khi các doanh nghiệp đầu mối nhập khẩu xăng dầu có xuất trình C/O mẫu D, E và AK để được hưởng mức thuế suất ưu đãi đặc biệt quy định tại các Thông tư 165/2014/TT-BTC, Thông tư 166/2014/TT-BTC và Thông tư 167/2014/TT-BTC ngày 14/11/2014 của Bộ Tài chính, thì phải tiến hành kiểm tra giấy chứng nhận xuất xứ mẫu D (C/O form D), mẫu E (C/O form E) và mẫu AK (C/O form AK) theo đúng các quy định tại Thông tư 45/2007/TT-BTC ngày 07/5/2007 của Bộ Tài chính; các Thông tư số 21/2010/TT-BCT ngày 17/5/2010 và số 31/2010/TT-BCT ngày 09/03/2010 của Bộ Tài chính. Đối với các hàng hóa khác yêu cầu các đơn vị tăng cường kiểm tra giấy chứng nhận về xuất xứ, nếu có vướng mắc báo cáo về Tổng cục Hải quan (Cục Giám sát quản lý) để được giải đáp.
2. Hàng tháng thống kê và báo cáo kim ngạch, thuế nhập khẩu đối với các mặt hàng xăng dầu được hưởng thuế nhập khẩu theo mức thuế suất ưu đãi đặc biệt tại các Thông tư số 165/2014/TT-BTC, 166/2014/TT-BTC và 167/2014/TT-BTC nêu trên về Tổng cục Hải quan (Cục Thuế xuất nhập khẩu và Cục CNTT & Thống kê hải quan) (theo biểu mẫu 01 đính kèm). Thời gian báo cáo chậm nhất là ngày mồng 05 của tháng kế tiếp.
Đối với các trường hợp xin nợ C/O, đề nghị các đơn vị báo cáo số liệu kim ngạch và thuế nhập khẩu theo từng tờ khai đã bổ sung C/O xin nợ và được tính lại, hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thay vì thuế nhập khẩu ưu đãi thông thường (MFN) như khi nợ C/O (theo biểu mẫu 02 đính kèm).
Lưu ý: Chỉ gửi báo cáo gửi vào hòm thư điện tử: thongke@customs.gov.vn và hatk@customs.gov.vn.
Số liệu báo cáo thực hiện từ 1/1/2015 đến hết 31/12/2015. Nếu sau thời gian này cần tiếp tục báo cáo, thì Tổng cục Hải quan sẽ có văn bản yêu cầu.
3. Giao Cục Công nghệ thông tin & TKHQ hàng tháng thống kê chi tiết kim ngạch, số thuế nhập khẩu đối với hàng hóa được hưởng thuế suất ưu đãi theo từng mặt hàng cụ thể, báo cáo Lãnh đạo Tổng cục và chuyển Cục Thuế XNK để phục vụ đánh giá tình hình thu nộp ngân sách và xây dựng dự toán thu ngân sách.
Tổng cục Hải quan thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
TỔNG CỤC HẢI QUAN | Biểu 01 |
BIỂU TỔNG HỢP KIM NGẠCH VÀ SỐ THU TỪ XĂNG DẦU ĐƯỢC HƯỞNG THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT THEO C/O FORM D, C/O FORM E, C/O FORM AK
Từ ngày…….. đến ngày……..
STT | Mặt hàng | Thuế suất ưu đãi đặc biệt theo C/O form D (%) | Thuế suất ưu đãi đặc biệt theo C/O form E (%) | Thuế suất ưu đãi đặc biệt theo C/O form AK (%) | ||
1=2+3+4+5+6 | Tổng các mặt hàng xăng dầu | quốc gia 1 | quốc gia 2 | … |
|
|
| - Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
| - Trị giá (USD) |
|
|
|
|
|
| - Số thu (VND) |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2 | Xăng | Thuế suất áp dụng…. | Thuế suất áp dụng…. | Thuế suất áp dụng…. | Thuế suất áp dụng…. | Thuế suất áp dụng…. |
| - Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
| - Trị giá (USD) |
|
|
|
|
|
| - Số thu (VND) |
|
|
|
|
|
3 | Dầu D.O (Diezel) | Thuế suất áp dụng…. | Thuế suất áp dụng…. | Thuế suất áp dụng…. | Thuế suất áp dụng…. | Thuế suất áp dụng…. |
| - Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
| - Trị giá (USD) |
|
|
|
|
|
| - Số thu (VND) |
|
|
|
|
|
4 | Dầu F.O (Mazut) | Thuế suất áp dụng…. | Thuế suất áp dụng…. | Thuế suất áp dụng…. | Thuế suất áp dụng…. | Thuế suất áp dụng…. |
| - Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
| - Trị giá (USD) |
|
|
|
|
|
| - Số thu (VND) |
|
|
|
|
|
5 | Nhiên liệu bay | Thuế suất áp dụng…. | Thuế suất áp dụng…. | Thuế suất áp dụng…. | Thuế suất áp dụng…. | Thuế suất áp dụng…. |
| - Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
| - Trị giá (USD) |
|
|
|
|
|
| - Số thu (VND) |
|
|
|
|
|
6 | Dầu hỏa | Thuế suất áp dụng…. | Thuế suất áp dụng…. | Thuế suất áp dụng…. | Thuế suất áp dụng…. | Thuế suất áp dụng…. |
| - Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
| - Trị giá (USD) |
|
|
|
|
|
| - Số thu (VND) |
|
|
|
|
|
TỔNG CỤC HẢI QUAN | Biểu 02 |
BIỂU TỔNG HỢP KIM NGẠCH VÀ SỐ THU TỪ XĂNG DẦU ĐƯỢC HƯỞNG THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT DO NỘP BỔ SUNG C/O XIN NỢ
Từ ngày…….. đến ngày……..
STT | Mặt hàng | Số tờ khai | Ngày tờ khai | Thuế suất trước khi nộp C/O (%) | Thuế suất sau khi nộp bổ sung C/O (%) | |||||
Loại C/O | Ngày nộp bổ sung C/O | |||||||||
quốc gia 1 | quốc gia 2 | ... | quốc gia 1 | quốc gia 2 | … | |||||
1=2+3+4+5+6 | Tổng các mặt hàng xăng dầu |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trị giá (USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số thu (VND) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xăng |
|
| Thuế suất áp dụng... | Thuế suất áp dụng... | Thuế suất áp dụng... | Thuế suất áp dụng... | Thuế suất áp dụng... | Thuế suất áp dụng... |
|
| - Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trị giá (USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số thu (VND) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dầu D.O (Diezel) |
|
| Thuế suất áp dụng... | Thuế suất áp dụng... | Thuế suất áp dụng... | Thuế suất áp dụng... | Thuế suất áp dụng... | Thuế suất áp dụng... |
|
| - Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trị giá (USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số thu (VND) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Dầu F.O (Mazut) |
|
| Thuế suất áp dụng... | Thuế suất áp dụng... | Thuế suất áp dụng... | Thuế suất áp dụng... | Thuế suất áp dụng... | Thuế suất áp dụng... |
|
| - Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trị giá (USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số thu (VND) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nhiên liệu bay |
|
| Thuế suất áp dụng... | Thuế suất áp dụng... | Thuế suất áp dụng... | Thuế suất áp dụng... | Thuế suất áp dụng... | Thuế suất áp dụng... |
|
| - Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trị giá (USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số thu (VND) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Dầu hỏa |
|
| Thuế suất áp dụng... | Thuế suất áp dụng... | Thuế suất áp dụng... | Thuế suất áp dụng... | Thuế suất áp dụng... | Thuế suất áp dụng... |
|
| - Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trị giá (USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số thu (VND) |
|
- 1Công văn 1890/TCHQ-GSQL về thủ tục nhập khẩu xăng dầu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Công văn 6159/TCHQ-GSQL vướng mắc thủ tục tái xuất, nhập khẩu xăng dầu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Công văn 8082/TCHQ-GSQL năm 2013 thủ tục nhập khẩu xăng dầu từ kho ngoại quan xăng dầu Vân Phong vào nội địa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Công văn 477/GSQL-TH năm 2016 hướng dẫn xử lý vướng mắc về nội dung kê khai trên C/O form D do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 5Công văn 478/GSQL-TH năm 2016 hướng dẫn xử lý vướng mắc về hàm lượng RVC trên C/O form D của Thái Lan do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 1Thông tư 45/2007/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt do Bộ Tài Chính ban hành
- 2Thông tư 21/2010/TT-BCT thực hiện quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN do Bộ Công thương ban hành
- 3Công văn 1890/TCHQ-GSQL về thủ tục nhập khẩu xăng dầu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Công văn 6159/TCHQ-GSQL vướng mắc thủ tục tái xuất, nhập khẩu xăng dầu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn 8082/TCHQ-GSQL năm 2013 thủ tục nhập khẩu xăng dầu từ kho ngoại quan xăng dầu Vân Phong vào nội địa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông tư 166/2014/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Trung Quốc giai đoạn 2015-2018 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 167/2014/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2015-2018 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 165/2014/TT-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN giai đoạn 2015-2018 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Công văn 477/GSQL-TH năm 2016 hướng dẫn xử lý vướng mắc về nội dung kê khai trên C/O form D do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 10Công văn 478/GSQL-TH năm 2016 hướng dẫn xử lý vướng mắc về hàm lượng RVC trên C/O form D của Thái Lan do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
Công văn 1992/TCHQ-TXNK năm 2015 về kiểm tra nhập khẩu xăng dầu theo C/O form D, E, AK do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 1992/TCHQ-TXNK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 12/03/2015
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/03/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực