Hệ thống pháp luật

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1687/NHNN-TCKT
V/v Ban hành hệ thống tài khoản kế toán

Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2015

 

Kính gửi:

- Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh, thành phố
- Quỹ tín dụng nhân dân

 

Căn cứ Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc NHNN ban hành hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng;

Căn cứ Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014 của Thống đốc NHNN sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng (TCTD) ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN,

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) ban hành Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các Quỹ tín dụng nhân dân như sau:

I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

1. Hệ thống tài khoản kế toán này áp dụng đối với các Quỹ tín dụng nhân dân (sau đây gọi tắt là Quỹ tín dụng và viết tắt QTD) được thành lập, tổ chức và hoạt động theo quy định của Luật các TCTD, Luật Hợp tác xã và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.

2. Quỹ tín dụng chỉ được mở và sử dụng các tài khoản quy định trong Hệ thống tài khoản kế toán này khi đã có cơ chế nghiệp vụ và theo đúng nội dung được cấp giấy phép hoạt động.

3. Hệ thống tài khoản kế toán các Quỹ tín dụng gồm các tài khoản trong bảng cân đối kế toán và các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán, được bố trí thành 9 loại:

- Các tài khoản trong bảng cân đối kế toán gồm 8 loại (từ loại 1 đến loại 8).

- Các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán có 1 loại (loại 9).

- Các tài khoản trong bảng cân đối kế toán và các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán (từ đây gọi tắt là tài khoản trong bảng và tài khoản ngoài bảng) được bố trí theo hệ thống số thập phân nhiều cấp, từ tài khoản cấp I đến tài khoản cấp V, ký hiệu từ 2 đến 6 chữ số.

- Tài khoản cấp I ký hiệu bằng 2 chữ số từ 10 đến 99. Mỗi loại tài khoản được bố trí tối đa 10 tài khoản cấp I.

- Tài khoản cấp II ký hiệu bằng 3 chữ số, hai chữ số đầu (từ trái sang phải) là số hiệu tài khoản cấp I, chữ số thứ 3 là số thứ tự tài khoản cấp II trong tài khoản cấp I, ký hiệu từ 1 đến 9.

- Tài khoản cấp III ký hiệu bằng 4 chữ số, ba chữ số đầu (từ trái sang phải) là số hiệu tài khoản cấp II, chữ số thứ 4 là số thứ tự tài khoản cấp III trong tài khoản cấp II, ký hiệu từ 1 đến 9.

- Tài khoản cấp IV ký hiệu bằng 5 chữ số, bốn chữ số đầu (từ trái sang phải) là số hiệu tài khoản cấp III, chữ số thứ 5 là số thứ tự tài khoản cấp IV trong tài khoản cấp III, ký hiệu từ 1 đến 9.

- Tài khoản cấp V ký hiệu bằng 7 chữ số, năm chữ số đầu (từ trái sang phải) là ký hiệu tài khoản cấp IV, hai chữ số tiếp theo là số thứ tự tài khoản cấp V trong tài khoản cấp IV, ký hiệu từ 01 đến 99.

- Các tài khoản cấp I, II, III là những tài khoản tổng hợp do Thống đốc NHNN quy định. Các tài khoản cấp IV, V là những tài khoản do NHNN (Vụ Tài chính – Kế toán) hướng dẫn để thực hiện hạch toán kế toán riêng cho các Quỹ tín dụng.

4. Định khoản ký hiệu tài khoản chi tiết: Tài khoản chi tiết (tiểu khoản) dùng để theo dõi phản ánh chi tiết các đối tượng hạch toán của tài khoản tổng hợp. Việc mở tài khoản chi tiết được thực hiện theo quy định tại phần nội dung hạch toán các tài khoản.

Cách ghi số hiệu tài khoản chi tiết:

Số hiệu tài khoản chi tiết gồm có 2 phần:

- Phần thứ nhất: số hiệu tài khoản tổng hợp và ký hiệu tiền tệ.

- Phần thứ hai: số thứ tự tiểu khoản trong tài khoản tổng hợp.

Nếu một tài khoản tổng hợp có dưới 10 tiểu khoản, số thứ tự tiểu khoản được ký hiệu bằng một chữ số từ 1 đến 9.

Nếu một tài khoản tổng hợp có dưới 100 tiểu khoản, số thứ tự tiểu khoản được ký hiệu bằng hai chữ số từ 01 đến 99.

Nếu một tài khoản tổng hợp có dưới 1000 tiểu khoản, số thứ tự tiểu khoản được ký hiệu bằng ba chữ số từ 001 đến 999...

Số lượng chữ số của các tiểu khoản trong cùng một tài khoản tổng hợp bắt buộc phải ghi thống nhất theo quy định trên (một, hai, ba chữ số...) nhưng không bắt buộc phải ghi thống nhất số lượng chữ số của các tiểu khoản giữa các tài khoản tổng hợp khác nhau.

Số thứ tự tiểu khoản được ghi vào bên phải của số hiệu tài khoản tổng hợp. Giữa số hiệu tài khoản tổng hợp và số thứ tự tiểu khoản, ghi thêm dấu chấm (.) để phân biệt.

Ví dụ: Tài khoản 4211.18

4211 là số hiệu của tài khoản tổng hợp - Tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng trong nước bằng đồng Việt Nam.

18 là số thứ tự tiểu khoản của đơn vị, cá nhân gửi tiền.

Số thứ tự tiểu khoản của đơn vị mở tài khoản đã ngừng giao dịch và tất toán tài khoản ít nhất sau một năm mới được sử dụng lại để mở cho đơn vị khác.

Ngoài ra, các Quỹ tín dụng được mở thêm tài khoản chi tiết theo yêu cầu quản lý nghiệp vụ khi cần thiết.

5. Phương pháp hạch toán trên các tài khoản:

5.1- Việc hạch toán trên các tài khoản trong bảng được thực hiện theo phương pháp ghi sổ kép (Nợ - Có). Các tài khoản trong bảng chia làm ba loại:

- Loại tài khoản thuộc tài sản Có: luôn luôn có số dư Nợ.

- Loại tài khoản thuộc tài sản Nợ: luôn luôn có số dư Có.

- Loại tài khoản thuộc tài sản Nợ - Có: lúc có số dư Có, lúc có số dư Nợ hoặc có cả hai số dư.

Khi lập Bảng cân đối tài khoản tháng và năm, các Quỹ tín dụng phải phản ánh đầy đủ và đúng tính chất số dư của các loại tài khoản nói trên (đối với tài khoản thuộc tài sản Có và tài khoản thuộc tài sản Nợ) và không được bù trừ giữa hai số dư Nợ - Có (đối với tài khoản thuộc tài sản Nợ - Có).

5.2- Việc hạch toán trên các tài khoản ngoài bảng được thực hiện theo phương pháp ghi sổ đơn (Nợ - Có - Số dư Nợ).

6. Ký hiệu tiền tệ: Để phân biệt đồng Việt Nam, ngoại tệ và giữa các loại ngoại tệ khác nhau, Tổ chức tín dụng sử dụng ký hiệu tiền tệ: (i) bằng số (ký hiệu từ 00 đến 99) để ghi vào bên phải tiếp theo số hiệu tài khoản tổng hợp; hoặc (ii) bằng chữ (như: VND, USD...). Ký hiệu tiền tệ cụ thể quy định trong Phụ lục kèm theo Hệ thống tài khoản kế toán này.

7- Việc hạch toán trên các tài khoản ngoại tệ quy định trong Hệ thống tài khoản kế toán Quỹ tín dụng phải thực hiện theo nguyên tắc sau:

7.1- Thực hiện hạch toán đối ứng và cân đối giữa các tài khoản ngoại tệ và từng loại ngoại tệ.

7.2- Đối với các nghiệp vụ làm đại lý theo hợp đồng ủy nhiệm liên quan đến ngoại tệ: Quỹ tín dụng phải quy đổi giá trị ngoại tệ ra VNĐ theo tỷ giá hối đoái do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) công bố tại thời điểm/ ngày phát sinh nghiệp vụ để hạch toán theo dõi theo hướng dẫn của ngân hàng nhà nước.

7.3- Trên sổ kế toán chi tiết các tài khoản ngoại tệ, ghi cả ngoại tệ và Đồng Việt Nam.

7.4- Phần kế toán tổng hợp các tài khoản ngoại tệ chỉ phản ánh bằng Đồng Việt Nam.

7.5- Cuối tháng, tiến hành quy đổi (để lập báo cáo) số dư tất cả các tài khoản thuộc khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ theo tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam với đồng đôla Mỹ do NHNN công bố vào ngày cuối tháng. Số chênh lệch tăng, giảm số dư cuối tháng (quy ra đồng Việt Nam) của các tài khoản có gốc ngoại tệ được hạch toán bổ sung vào doanh số trong tháng của các tài khoản ngoại tệ và chuyển vào tài khoản 631 "Chênh lệch tỷ giá hối đoái".

II. HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN QUỸ TÍN DỤNG

Số hiệu tài khoản

Tên tài khoản

Cấp I

Cấp II

Cấp
III

Cấp
IV

Cấp
V

Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư

10

 

 

 

 

Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý

 

101

 

 

 

Tiền mặt bằng đồng Việt Nam

 

 

1011

 

 

Tiền mặt tại đơn vị

 

 

1012

 

 

Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ

 

 

1013

 

 

Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý

 

 

1019

 

 

Tiền mặt đang vận chuyển

 

103

 

 

 

Tiền mặt ngoại tệ

 

 

1031

 

 

Ngoại tệ tại đơn vị

 

 

1039

 

 

Ngoại tệ đang vận chuyển

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

Tiền gửi tại NHNN

 

111

 

 

 

Tiền gửi tại NHNN bằng đồng Việt Nam

 

 

1111

 

 

Tiền gửi phong tỏa

 

 

1113

 

 

Tiền gửi thanh toán

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác

 

131

 

 

 

Tiền gửi tại các TCTD trong nước bằng đồng Việt Nam

 

 

1311

 

 

Tiền gửi không kỳ hạn

 

 

 

13111

 

Tiền gửi tại NH HTX

 

 

 

 

1311101

Tiền gửi không kỳ hạn

 

 

 

 

1311102

Tiền gửi duy trì tối thiểu

 

 

 

13119

 

Tiền gửi tại TCTD khác

 

 

1312

 

 

Tiền gửi có kỳ hạn

 

 

 

13121

 

Tiền gửi tại NH HTX

 

 

 

 

1312101

Tiền gửi điều hòa có kỳ hạn

 

 

 

 

1312102

Tiền gửi có kỳ hạn khác

 

 

 

13129

 

Tiền gửi tại TCTD khác

 

139

 

 

 

Dự phòng rủi ro

 

 

 

 

 

 

Loại 2: Hoạt động tín dụng

21

 

 

 

 

Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước

 

211

 

 

 

Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam

 

 

2111

 

 

Nợ trong hạn

 

 

 

21111

 

Nợ đủ tiêu chuẩn

 

 

 

 

2111101

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2111102

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2111103

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2111104

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2111105

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2111106

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2111107

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2111108

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2111199

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

21112

 

Nợ cần chú ý

 

 

 

 

2111201

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2111202

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2111203

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2111204

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2111205

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2111206

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2111207

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2111208

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2111299

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

21113

 

Nợ dưới tiêu chuẩn

 

 

 

 

2111301

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2111302

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2111303

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2111304

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2111305

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2111306

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2111307

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2111308

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2111399

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

21114

 

Nợ nghi ngờ

 

 

 

 

2111401

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2111402

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2111403

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2111404

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2111405

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2111406

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2111407

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2111408

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2111499

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

21115

 

Nợ có khả năng mất vốn

 

 

 

 

2111501

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2111502

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2111503

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2111504

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2111505

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2111506

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2111507

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2111508

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2111599

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

2112

 

 

Nợ quá hạn

 

 

 

21121

 

Nợ đủ tiêu chuẩn

 

 

 

 

2112101

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2112102

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2112103

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2112104

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2112105

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2112106

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2112107

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2112108

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2112199

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

21122

 

Nợ cần chú ý

 

 

 

 

2112201

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2112202

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2112203

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2112204

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2112205

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2112206

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2112207

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2112208

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2112299

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

21123

 

Nợ dưới tiêu chuẩn

 

 

 

 

2112301

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2112302

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2112303

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2112304

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2112305

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2112306

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2112307

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2112308

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2112399

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

21124

 

Nợ nghi ngờ

 

 

 

 

2112401

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2112402

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2112403

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2112404

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2112405

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2112406

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2112407

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2112408

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2112499

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

21125

 

Nợ có khả năng mất vốn

 

 

 

 

2112501

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2112502

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2112503

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2112504

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2112505

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2112506

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2112507

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2112508

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2112599

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

212

 

 

 

Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam

 

 

2121

 

 

Nợ trong hạn

 

 

 

21211

 

Nợ đủ tiêu chuẩn

 

 

 

 

2121101

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2121102

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2121103

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2121104

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2121105

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2121106

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2121107

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2121108

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2121199

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

21212

 

Nợ cần chú ý

 

 

 

 

2121201

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2121202

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2121203

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2121204

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2121205

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2121206

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2121207

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2121208

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2121299

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

21213

 

Nợ dưới tiêu chuẩn

 

 

 

 

2121301

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2121302

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2121303

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2121304

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2121305

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2121306

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2121307

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2121308

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2121399

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

21214

 

Nợ nghi ngờ

 

 

 

 

2121401

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2121402

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2121403

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2121404

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2121405

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2121406

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2121407

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2121408

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2121499

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

21215

 

Nợ có khả năng mất vốn

 

 

 

 

2121501

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2121502

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2121503

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2121504

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2121505

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2121506

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2121507

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2121508

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2121599

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

2122

 

 

Nợ quá hạn

 

 

 

21221

 

Nợ đủ tiêu chuẩn

 

 

 

 

2122101

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2122102

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2122103

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2122104

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2122105

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2122106

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2122107

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2122108

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2122199

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

21222

 

Nợ cần chú ý

 

 

 

 

2122201

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2122202

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2122203

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2122204

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2122205

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2122206

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2122207

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2122208

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2122299

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

21223

 

Nợ dưới tiêu chuẩn

 

 

 

 

2122301

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2122302

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2122303

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2122304

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2122305

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2122306

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2122307

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2122308

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2122399

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

21224

 

Nợ nghi ngờ

 

 

 

 

2122401

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2122402

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2122403

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2122404

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2122405

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2122406

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2122407

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2122408

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2122499

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

21225

 

Nợ có khả năng mất vốn

 

 

 

 

2122501

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2122502

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2122503

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2122504

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2122505

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2122506

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2122507

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2122508

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2122599

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

213

 

 

 

Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam

 

 

2131

 

 

Nợ trong hạn

 

 

 

21311

 

Nợ đủ tiêu chuẩn

 

 

 

 

2131101

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2131102

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2131103

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2131104

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2131105

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2131106

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2131107

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2131108

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2131199

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

21312

 

Nợ cần chú ý

 

 

 

 

2131201

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2131202

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2131203

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2131204

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2131205

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2131206

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2131207

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2131208

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2131299

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

21313

 

Nợ dưới tiêu chuẩn

 

 

 

 

2131301

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2131302

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2131303

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2131304

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2131305

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2131306

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2131307

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2131308

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2131399

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

21314

 

Nợ nghi ngờ

 

 

 

 

2131401

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2131402

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2131403

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2131404

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2131405

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2131406

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2131407

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2131408

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2131499

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

21315

 

Nợ có khả năng mất vốn

 

 

 

 

2131501

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2131502

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2131503

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2131504

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2131505

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2131506

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2131507

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2131508

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2131599

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

2132

 

 

Nợ quá hạn

 

 

 

21321

 

Nợ đủ tiêu chuẩn

 

 

 

 

2132101

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2132102

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2132103

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2132104

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2132105

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2132106

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2132107

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2132108

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2132199

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

21322

 

Nợ cần chú ý

 

 

 

 

2132201

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2132202

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2132203

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2132204

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2132205

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2132206

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2132207

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2132208

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2132299

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

21323

 

Nợ dưới tiêu chuẩn

 

 

 

 

2132301

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2132302

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2132303

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2132304

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2132305

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2132306

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2132307

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2132308

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2132399

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

21324

 

Nợ nghi ngờ

 

 

 

 

2132401

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2132402

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2132403

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2132404

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2132405

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2132406

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2132407

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2132408

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2132499

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

21325

 

Nợ có khả năng mất vốn

 

 

 

 

2132501

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

2132502

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

2132503

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

2132504

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

2132505

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

2132506

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

2132507

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

2132508

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

2132599

Cho vay bằng nguồn vốn khác

 

219

 

 

 

Dự phòng rủi ro

 

 

2191

 

 

Dự phòng cụ thể

 

 

2192

 

 

Dự phòng chung

 

 

 

 

 

 

25

 

 

 

 

Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư

 

251

 

 

 

Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế

 

 

2511

 

 

Nợ trong hạn

 

 

 

25111

 

Nợ đủ tiêu chuẩn

 

 

 

 

2511101

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2511102

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

 

25112

 

Nợ cần chú ý

 

 

 

 

2511201

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2511202

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

 

25113

 

Nợ dưới tiêu chuẩn

 

 

 

 

2511301

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2511302

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

 

25114

 

Nợ nghi ngờ

 

 

 

 

2511401

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2511402

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

 

25115

 

Nợ có khả năng mất vốn ;

 

 

 

 

2511501

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2511502

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

2512

 

 

Nợ quá hạn

 

 

 

25121

 

Nợ đủ tiêu chuẩn

 

 

 

 

2512101

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2512102

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

 

25122

 

Nợ cần chú ý

 

 

 

 

2512201

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2512202

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

 

25123

 

Nợ dưới tiêu chuẩn

 

 

 

 

2512301

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2512302

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

 

25124

 

Nợ nghi ngờ

 

 

 

 

2512401

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2512402

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

 

25125

 

Nợ có khả năng mất vốn

 

 

 

 

2512501

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2512502

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

252

 

 

 

Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của Chính phủ

 

 

2521

 

 

Nợ trong hạn

 

 

 

25211

 

Nợ đủ tiêu chuẩn

 

 

 

 

2521101

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2521102

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

 

25212

 

Nợ cần chú ý

 

 

 

 

2521201

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2521202

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

 

25213

 

Nợ dưới tiêu chuẩn

 

 

 

 

2521301

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2521302

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

 

25214

 

Nợ nghi ngờ

 

 

 

 

2521401

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2521402

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

 

25215

 

Nợ có khả năng mất vốn

 

 

 

 

2521501

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2521502

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

2522

 

 

Nợ quá hạn

 

 

 

25221

 

Nợ đủ tiêu chuẩn

 

 

 

 

2522101

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2522102

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

 

25222

 

Nợ cần chú ý

 

 

 

 

2522201

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2522202

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

 

25223

 

Nợ dưới tiêu chuẩn

 

 

 

 

2522301

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2522302

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

 

25224

 

Nợ nghi ngờ

 

 

 

 

2522401

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2522402

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

 

25225

 

Nợ có khả năng mất vốn

 

 

 

 

2522501

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2522502

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

253

 

 

 

Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của các tổ chức, cá nhân khác

 

 

2531

 

 

Nợ trong hạn

 

 

 

25311

 

Nợ đủ tiêu chuẩn

 

 

 

 

2531101

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2531102

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

 

25312

 

Nợ cần chú ý

 

 

 

 

2531201

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2531202

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

 

25313

 

Nợ dưới tiêu chuẩn

 

 

 

 

2531301

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2531302

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

 

25314

 

Nợ nghi ngờ

 

 

 

 

2531401

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2531402

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

 

25315

 

Nợ có khả năng mất vốn

 

 

 

 

2531501

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2531502

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

2532

 

 

Nợ quá hạn

 

 

 

25321

 

Nợ đủ tiêu chuẩn

 

 

 

 

2532101

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2532102

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

 

25322

 

Nợ cần chú ý

 

 

 

 

2532201

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2532202

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

 

25323

 

Nợ dưới tiêu chuẩn

 

 

 

 

2532301

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2532302

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

 

25324

 

Nợ nghi ngờ

 

 

 

 

2532401

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2532402

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

 

 

25325

 

Nợ có khả năng mất vốn

 

 

 

 

2532501

Cho vay bằng vốn tài trợ

 

 

 

 

2532502

Cho vay bằng vốn ủy thác

 

259

 

 

 

Dự phòng rủi ro

 

 

2591

 

 

Dự phòng cụ thể

 

 

2592

 

 

Dự phòng chung

 

 

 

 

 

 

28

 

 

 

 

Các khoản nợ chờ xử lý

 

281

 

 

 

Các khoản nợ chờ xử lý đã có tài sản xiết nợ, gán nợ

 

 

2812

 

 

Các khoản nợ chờ xử lý khác đã có tài sản xiết nợ, gán nợ

 

282

 

 

 

Các khoản nợ có tài sản thế chấp liên quan đến vụ án đang chờ xét xử

 

283

 

 

 

Nợ tồn đọng có tài sản đảm bảo

 

284

 

 

 

Nợ tồn đọng không có tài sản đảm bảo và không còn đối tượng để thu nợ

 

285

 

 

 

Nợ tồn đọng không có tài sản đảm bảo nhưng con nợ còn tồn tại, đang hoạt động

 

289

 

 

 

Dự phòng rủi ro nợ chờ xử lý

 

 

2891

 

 

Dự phòng cụ thể

 

 

2892

 

 

Dự phòng chung

 

 

 

 

 

 

29

 

 

 

 

Nợ cho vay được khoanh

 

291

 

 

 

Cho vay ngắn hạn

 

292

 

 

 

Cho vay trung hạn

 

293

 

 

 

Cho vay dài hạn

 

299

 

 

 

Dự phòng rủi ro nợ được khoanh

 

 

2991

 

 

Dự phòng cụ thể

 

 

2992

 

 

Dự phòng chung

 

 

 

 

 

 

Loại 3: Tài sản cố định và tài sản Có khác

30

 

 

 

 

Tài sản cố định

 

301

 

 

 

Tài sản cố định hữu hình

 

 

3012

 

 

Nhà cửa, vật kiến trúc

 

 

3013

 

 

Máy móc, thiết bị

 

 

3014

 

 

Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn

 

 

3015

 

 

Thiết bị, dụng cụ quản lý

 

 

3019

 

 

TSCĐ hữu hình khác

 

302

 

 

 

Tài sản cố định vô hình

 

 

3021

 

 

Quyền sử dụng đất

 

 

3024

 

 

Phần mềm máy vi tính

 

 

3029

 

 

TSCĐ vô hình khác

 

303

 

 

 

Tài sản cố định thuê tài chính

 

305

 

 

 

Hao mòn TSCĐ

 

 

3051

 

 

Hao mòn TSCĐ hữu hình

 

 

3052

 

 

Hao mòn TSCĐ vô hình

 

 

3053

 

 

Hao mòn TSCĐ đi thuê

 

 

 

 

 

 

31

 

 

 

 

Tài sản khác

 

311

 

 

 

Công cụ, dụng cụ

 

313

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

32

 

 

 

 

Xây dựng cơ bản, mua sắm TSCĐ

 

321

 

 

 

Mua sắm TSCĐ

 

322

 

 

 

Chi phí XDCB

 

 

3221

 

 

Chi phí công trình

 

 

3222

 

 

Vật liệu dùng cho XDCB

 

 

3223

 

 

Chi phí nhân công

 

 

3229

 

 

Chi phí khác

 

323

 

 

 

Sửa chữa TSCĐ

 

 

 

 

 

 

34

 

 

 

 

Góp vốn, đầu tư dài hạn

 

344

 

 

 

Đầu tư dài hạn khác bằng đồng Việt Nam

 

 

 

34401

 

Góp vốn vào NH HTX

 

 

 

34409

 

Đầu tư dài hạn khác

 

349

 

 

 

Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn

 

 

 

 

 

 

35

 

 

 

 

Các khoản phải thu bên ngoài

 

351

 

 

 

quỹ, thế chấp, cầm cố

 

352

 

 

 

Các khoản tham ô, lợi dụng

 

353

 

 

 

Thanh toán với Ngân sách Nhà nước

 

 

3531

 

 

Tạm ứng nộp Ngân sách Nhà nước

 

 

3532

 

 

Thuế giá trị gia tăng đầu vào

 

 

3539

 

 

Các khoản chờ Ngân sách Nhà nước thanh toán

 

359

 

 

 

Các khoản khác phải thu

 

 

3592

 

 

Phải thu khác

 

 

3599

 

 

Dự phòng phải thu khó đòi

 

 

 

 

 

 

36

 

 

 

 

Các khoản phải thu nội bộ

 

361

 

 

 

Tạm ứng và phải thu nội bộ bằng đồng Việt Nam

 

 

3612

 

 

Tạm ứng để hoạt động nghiệp vụ

 

 

3613

 

 

Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ, nhân viên

 

 

3614

 

 

Tham ô, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý

 

 

3615

 

 

Các khoản phải bồi thường của cán bộ, nhân viên QTD

 

 

3619

 

 

Các khoản phải thu khác

 

366

 

 

 

Các khoản phải thu từ các giao dịch nội bộ hệ thống QTD

 

 

3661

 

 

Các khoản phải thu từ các chi nhánh

 

 

3662

 

 

Các khoản phải thu từ Hội sở chính

 

369

 

 

 

Các khoản phải thu khác

 

 

3699

 

 

Các khoản phải thu khác

 

 

 

 

 

 

38

 

 

 

 

Các tài sản Có khác

 

381

 

 

 

Chuyển vốn để cấp tín dụng hợp vốn

 

 

3811

 

 

Chuyển vốn để cấp tín dụng hợp vốn bằng đồng Việt Nam

 

386

 

 

 

Dự phòng rủi ro

 

 

3861

 

 

Dự phòng rủi ro cụ thể

 

 

3862

 

 

Dự phòng rủi ro chung

 

 

3863

 

 

Dự phòng rủi ro khác

 

387

 

 

 

Tài sản gán nợ đã chuyển quyền sở hữu cho TCTD, đang chờ xử lý

 

388

 

 

 

Chi phí chờ phân bổ

 

389

 

 

 

Tài sản Có khác

 

 

 

 

 

 

39

 

 

 

 

Lãi và phí phải thu

 

391

 

 

 

Lãi phải thu từ tiền gửi

 

 

3911

 

 

Lãi phải thu từ tiền gửi bằng đồng Việt Nam

 

394

 

 

 

Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng

 

 

3941

 

 

Lãi phải thu từ cho vay bằng đồng Việt Nam

 

 

 

39411

 

Lãi phải thu từ cho vay ngắn hạn

 

 

 

39412

 

Lãi phải thu từ cho vay trung và dài hạn

 

 

 

39413

 

Lãi phải thu từ cho vay vốn nhận trực tiếp của các tổ chức Quốc tế

 

 

 

39414

 

Lãi phải thu từ cho vay vốn nhận trực tiếp của các tổ chức khác

 

397

 

 

 

Phí phải thu

 

 

 

 

 

 

Loại 4: Các khoản phải trả

40

 

 

 

 

Các khoản nợ Chính phủ và NHNN

 

403

 

 

 

Vay NHNN bằng đồng Việt Nam

 

 

4035

 

 

Vay hỗ trợ đặc biệt

 

 

4038

 

 

Vay khác

 

 

4039

 

 

Nợ quá hạn

 

 

 

 

 

 

41

 

 

 

 

Các khoản nợ các TCTD khác

 

411

 

 

 

Tiền gửi của các TCTD trong nước bằng đồng Việt Nam

 

 

4111

 

 

Tiền gửi không kỳ hạn

 

 

4112

 

 

Tiền gửi có kỳ hạn

 

415

 

 

 

Vay các TCTD trong nước bằng đồng Việt Nam

 

 

4151

 

 

Nợ vay trong hạn

 

 

 

41511

 

Vay NH HTX từ quỹ bảo đảm an toàn hệ thống QTD

 

 

 

 

4151101

Vay hỗ trợ vốn để cho vay thành viên

 

 

 

 

4151102

Vay hỗ trợ khó khăn tài chính, khó khăn chi trả

 

 

 

 

4151103

Vay đặc biệt

 

 

 

 

4151199

Vay khác

 

 

 

41512

 

Vay NH HTX từ các nguồn dự án

 

 

 

 

4151201

Vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

4151202

Vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

4151203

Vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

4151204

Vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

4151205

Vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

4151206

Vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

4151207

Vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

4151208

Vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

4151299

Vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

41513

 

Vay NH HTX theo quy chế điều hòa vốn

 

 

 

 

4151301

Vay hỗ trợ vốn

 

 

 

 

4151302

Vay hỗ trợ khó khăn tạm thời về thanh khoản

 

 

 

 

4151399

Vay khác

 

 

 

41519

 

Vay các tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính khác

 

 

4159

 

 

Nợ quá hạn

 

 

 

41591

 

Vay NH HTX từ quỹ bảo đảm an toàn hệ thống QTD

 

 

 

 

4159101

Vay hỗ trợ vốn để cho vay thành viên

 

 

 

 

4159102

Vay hỗ trợ khó khăn tài chính, khó khăn chi trả

 

 

 

 

4159103

Vay đặc biệt

 

 

 

 

4159199

Vay khác

 

 

 

41592

 

Vay NH HTX từ các nguồn dự án

 

 

 

 

4159201

Vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

4159202

Vay bằng nguồn vốn ADB

 

 

 

 

4159203

Vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

 

 

 

 

4159204

Vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

 

 

 

 

4159205

Vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

 

 

 

 

4159206

Vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

 

 

 

 

4159207

Vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

 

 

 

 

4159208

Vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

 

 

 

 

4159299

Vay bằng nguồn vốn khác

 

 

 

41593

 

Vay NH HTX theo quy chế điều hòa vốn

 

 

 

 

4159301

Vay hỗ trợ vốn

 

 

 

 

4159302

Vay hỗ trợ khó khăn tạm thời về thanh khoản

 

 

 

 

4159399

Vay khác

 

 

 

41599

 

Vay các tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính khác

 

 

 

 

 

 

42

 

 

 

 

Tiền gửi của khách hàng

 

421

 

 

 

Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng đồng Việt Nam

 

 

4211

 

 

Tiền gửi không kỳ hạn

 

 

4212

 

 

Tiền gửi có kỳ hạn

 

423

 

 

 

Tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt Nam

 

 

4231

 

 

Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn

 

 

4232

 

 

Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn

 

 

4238

 

 

Tiền gửi tiết kiệm khác

 

427

 

 

 

Tiền ký quỹ bằng đồng Việt Nam

 

 

4274

 

 

Ký quỹ bảo lãnh

 

 

4279

 

 

Bảo đảm các khoản thanh toán khác

 

 

 

 

 

 

44

 

 

 

 

Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay

 

441

 

 

 

Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam

 

 

4411

 

 

Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài

 

 

 

44111

 

Vốn tài trợ

 

 

 

44112

 

Vốn ủy thác, cho vay

 

 

4412

 

 

Vốn nhận của Chính phủ

 

 

 

44111

 

Vốn tài trợ

 

 

 

44112

 

Vốn ủy thác, cho vay

 

 

4413

 

 

Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước

 

 

 

44131

 

Vốn tài trợ

 

 

 

44132

 

Vốn ủy thác, cho vay

 

 

 

 

 

 

45

 

 

 

 

Các khoản phải trả cho bên ngoài

 

451

 

 

 

Các khoản phải trả về XDCB, mua sắm TSCĐ

 

452

 

 

 

Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

 

 

4521

 

 

Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

 

 

4523

 

 

Thanh toán với khách hàng về tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý

 

453

 

 

 

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

 

 

4531

 

 

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

 

 

4534

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

4538

 

 

Các loại thuế khác

 

 

4539

 

 

Các khoản phải nộp khác

 

454

 

 

 

Chuyển tiền phải trả bằng đồng Việt Nam

 

459

 

 

 

Các khoản chờ thanh toán khác

 

 

4591

 

 

Tiền thu từ việc bán nợ, tài sản bảo đảm nợ hoặc khai thác tài sản bảo đảm nợ

 

 

4599

 

 

Các khoản chờ thanh toán khác

 

 

 

 

 

 

46

 

 

 

 

Các khoản phải trả nội bộ

 

461

 

 

 

Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý

 

462

 

 

 

Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên QTD

 

466

 

 

 

Các khoản phải trả từ các giao dịch nội bộ hệ thống QTD

 

 

4661

 

 

Các khoản phải trả các chi nhánh

 

 

4662

 

 

Các khoản phải trả Hội sở chính

 

469

 

 

 

Các khoản phải trả khác

 

 

 

 

 

 

48

 

 

 

 

Các tài sản nợ khác

 

481

 

 

 

Nhận vốn để cấp tín dụng hợp vốn

 

 

4811

 

 

Nhận vốn để cấp tín dụng hợp vốn bằng đồng Việt Nam

 

482

 

 

 

Nhận tiền ủy thác

 

 

4821

 

 

Nhận tiền ủy thác bằng đồng Việt Nam

 

483

 

 

 

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

 

 

4831

 

 

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

 

 

4832

 

 

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành tài sản cố định

 

484

 

 

 

Quỹ khen thưởng, phúc lợi và thưởng ban quản lý điều hành

 

 

4841

 

 

Quỹ khen thưởng

 

 

4842

 

 

Quỹ phúc lợi

 

 

4843

 

 

Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định

 

 

4844

 

 

Quỹ thưởng Ban quản lý điều hành

 

488

 

 

 

Doanh thu chờ phân bổ

 

489

 

 

 

Dự phòng rủi ro khác

 

 

4891

 

 

Dự phòng cho các dịch vụ thanh toán khác

 

 

4892

 

 

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

 

 

4899

 

 

Dự phòng rủi ro khác

 

 

 

 

 

 

49

 

 

 

 

Lãi và phí phải trả

 

491

 

 

 

Lãi phải trả cho Tiền gửi

 

 

4911