Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1679/QLCL-CL1 | Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2010 |
Kính gửi: | - Các doanh nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu |
Thông qua Đại sứ quán Braxin tại Việt Nam, Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản nhận được Thông tư DIPOA/SDA số 14/10 ngày 19/4/2010 của Cục thanh tra các sản phẩm có nguồn gốc động vật (DIPOA), Bộ Nông nghiệp Chăn nuôi và Cung cấp lương thực Braxin (MAPA) quy định đăng ký nhãn sản phẩm có nguồn gốc động vật (bao gồm cả thủy sản) nhập khẩu vào Braxin, Cục thông báo một số nội dung chính như sau:
- Thông tư DIPOA/SDA số 14/10 ngày 19/4/2010 thay thế Thông tư số 25/98/DCI/DIPOA ngày 15/5/1998 và có hiệu lực từ ngày 01/10/2010. Theo đó, các doanh nghiệp trong Danh sách được phép chế biến thủy sản xuất khẩu vào Braxin phải đăng ký và được DIPOA phê duyệt các nội dung ghi trên nhãn sản phẩm theo các mẫu mới, bao gồm:
+ Mẫu đăng ký nhãn sản phẩm xuất khẩu đối với các doanh nghiệp được phép xuất khẩu vào Braxin (nêu tại Phụ lục 1 gửi kèm);
+ Mẫu xác nhận của Cơ quan thẩm quyền nước xuất khẩu - Cục Quản lý Chất lượng NLS&TS) nêu (tại Phụ lục 2 gửi kèm);
+ Mẫu ý kiến xử lý hồ sơ đăng ký nhãn của Cục thanh tra các sản phẩm có nguồn gốc động vật (DIPOA) (nêu tại Phụ lục 3 gửi kèm).
- Các mẫu đăng ký nhãn sản phẩm xuất khẩu vào Braxin đã được DIPOA phê duyệt (theo quy định tại Thông tư số 125/98/DCI/DIPOA ngày 15/5/1998) sẽ tiếp tục có hiệu lực đến 01/10/2011 để các doanh nghiệp có đủ thời gian đăng ký lại nhãn sản phẩm theo mẫu mới nêu trên.
(Các mẫu nêu tại Phụ lục 1, 2, 3 và hướng dẫn khai báo (song ngữ tiếng Anh và tiếng Bồ Đào Nha) quy định tại Thông tư DIPOA/SDA số 14/10 ngày 19/4/2010 được đăng tải trên website của Cục tại địa chỉ: http://www.nafiqad.gov.vn/quy-111inh-cua-thi-truong/thi-truong-khac/)
Để thực hiện đúng quy định của DIPOA, Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản yêu cầu:
1. Các doanh nghiệp trong Danh sách được DIPOA cho phép chế biến thủy sản để xuất khẩu thủy sản vào Braxin:
- Nghiên cứu kỹ Thông tư DIPOA/SDA số 14/10 ngày 19/4/2010 khi xuất khẩu sản phẩm thủy sản vào thị trường Braxin; trao đổi trước với khách hàng nhằm tránh các vướng mắc trước khi ký kết hợp đồng xuất khẩu thủy sản.
- Phiếu đăng ký theo mẫu nêu tại Phụ lục 1 phải được Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng trên địa bàn xác nhận theo mẫu nêu tại Phụ lục 2. Doanh nghiệp gửi trực tiếp các Phiếu đăng ký và xác nhận của Trung tâm Chất lượng Nông lâm sản thủy sản vùng tới DIPOA, địa chỉ cụ thể như sau:
Departamento de Inspeção de Produtos de Origem Animal - DIPOA
Ministério da Agricultura, Pecuária e Abastecimento - MAPA
Esplanada dos Ministérios, Bloco D, Anexo A
CEP 70043-900 Brasília - DF Brasil
Department of Inspection of Animal origin products - DIPOA
Ministry of Agriculture, Livestock and Food supply - MAPA
Esplanade of Ministries, Block D, Annex A
CEP 70043-900 Brasilia - Brazil
2. Các doanh nghiệp chưa có tên trong Danh sách được DIPOA cho phép chế biến thủy sản để xuất khẩu thủy sản vào Braxin:
- Nghiên cứu các quy định về nhập khẩu sản phẩm có nguồn gốc động vật (bao gồm thủy sản) của Braxin trước khi đăng ký chế biến thủy sản xuất khẩu vào thị trường này.
- Gửi đăng ký xuất khẩu thủy sản vào Braxin về Cục để tổng hợp, đề nghị DIPOA cho phép xuất khẩu vào thị trường này. Đăng ký ghi rõ các thông tin: Tên giao dịch thương mại, địa chỉ, mã số công nhận và tên sản phẩm/nhóm sản phẩm đăng ký xuất khẩu vào Braxin.
3. Các Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng:
- Phổ biến, hướng dẫn các doanh nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu thuộc địa bàn Trung tâm vùng phụ trách tuân thủ quy định khi xuất khẩu thủy sản vào Braxin
- Thực hiện việc xác nhận (bằng tiếng Anh hoặc tiếng Bồ Đào Nha) nội dung đăng ký của doanh nghiệp có tên trong Danh sách các doanh nghiệp được phép xuất khẩu vào thị trường này theo mẫu nêu tại Phụ lục 2.
Đề nghị các đơn vị lưu ý thực hiện tốt.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
| FEDERATIVE REPUBLIC OF BRAZIL MINISTRY OF AGRICULTURE, LIVESTOCK AND FOOD SUPPLY - MAPA SECRETARIAT OF ANIMAL AND PLANT HEALTH AND INSPECTION - SDA DEPARTMENT OF INSPECTION OF ANIMAL ORIGIN PRODUCTS - DIPOA REGISTRATION FORM FOR LABELS OF IMPORTED PRODUCTS OF ANIMAL ORIGIN |
I - IDENTIFICATION
1.1 - No. of veterinary/health control of producing establishment in the country of origin: |
1.2 - Name and address of the central agency in charge of the veterinary/health control of producing establishment: |
1.3 - Number of product registration in the Ministry of Agriculture of Brazil: ……../…….. (*) |
1.4 - Date of submission to DIPOA: ………./………/………… |
1.5 - Corporate name (name) of producing establishment: |
1.6 - Address of producing establishment: |
2 - APPLICATION
Dear Sir/Madam Director of DIPOA, The above named company, through its legal representative and its technical manager, requests from this Department the procedure ticked in item 3 of this sheet. |
3 - TYPE OF REQUEST
3.1 - Request: | |
3.1.1 - £ REGISTRATION | 3.1.2 - £ CHANGE IN COMPOSITION/MANUFACTURING PROCESS |
3.1.3 - £ CHANGE IN THE LABEL | 3.1.4 - £ CANCELATION |
4 - PRODUCT IDENTIFICATION
4.1 - Product Name (Trade name) - original and in Portuguese: |
4.2 - Brand: |
5 - CHARACTERISTICS OF LABEL AND PACKAGING
5.1 - Label: 5.1.1 - £ PRINTED 5.1.2 - £ ADHESIVE LABEL |
5.1.3 - £ RELIEF PRINTING 5.1.4 - £ HEAT PRINTING |
5.1.5 - £ LITHOGRAPHY 5.1.6 - £ OTHER (______) |
5.2 - Packaging: 5.2.1 - £ CAN 5.2.2 - £ PAPER 5.2.3 - £ PLASTIC 5.2.4 - £ NATURAL PACKAGING 5.2.5 - £ OTHER (_______) |
6 - QUANTITY AND FORM OF IDENTIFICATION
6.1 - Quantity of product packed and the unit of measure used: |
6.2 - Manufacturing or packaging date and shelf life (place and manner of statement): |
7 - PLACE AND DATE
|
8 - AUTHENTICATION
Signature and stamp of the legal representative of producing establishment |
Signature and stamp of the technical manager of producing establishment |
(*) Sequential number, followed by a slash and the number of official registration of the establishment at the Veterinary Inspection Service or Health Inspection Service. The registration number must be indicated on the label and on the international health certificate of products exported to Brazil.
Model as per Circular Letter DIPOA No. 14/2010
9 - IDENTIFICATION
9.1 - No. of veterinary/health control of producing establishment: |
9.2 - Number of product registration at the Ministry of Agriculture of Brazil: |
10 - COMPOSITION
10.1 - Ingredients | KG OR L | PERCENTAGE (%) |
|
|
|
TOTAL |
| 100% |
11 - MANUFACTURING PROCESS
Description:
|
12 - PACKAGING SYSTEM
Description:
|
13 - STORAGE
Description:
|
14 - QUALITY CONTROL/PRODUCT CONSERVATION
Description:
|
15 - PRODUCT TRANSPORTATION
Description:
|
16 - IMPORTER INFORMATION
Please indicate the place and manner of affixing the information on the importer:
|
17 - DOCUMENT ATTACHED
Please list:
|
18 - PLACE AND DATE
|
19 - AUTHENTICATION
Signature and stamp of the legal representative of the producing establishment |
Signature and stamp of the technical manager of the producing establishment |
| REPÚBLICA FEDERATIVA DO BRASIL MINISTÉRIO DA AGRICULTURA, PECUÁRIA E ABASTECIMENTO - MAPA SECRETARIA DE DEFESA AGROPECUÁRIA - SDA DEPARTAMENTO DE INSPEÇÃO DE PRODUTOS DE ORIGEM ANIMAL - DIPOA FORMULÁRIO DE REGISTRO DE RÓTULO DE PRODUTO DE ORIGEM ANIMAL IMPORTADO |
I - IDENTIFICAÇÃO
1.1 - No de controle veterinário/sanitário do estabelecimento produtor no país de origem: |
1.2 - Nome e endereço do órgão central responsável pelo controle veterinário/sanitário do estabelecimento produtor: |
1.3 - Número de registro do produto no Ministério da Agricultura do Brasil: ......./ ........ (*) |
1.4 - Data de entrada no DIPOA: ………./………/………… |
1.5 - Nome empresarial (denoninação) do estabelecimento produtor: |
1.6 - Endereço do estabelecimento produtor: |
2 - PETIÇÃO
Sr. Diretor do DIPOA, A firma acima qualificada, através do seu representate legal e do seu responsável técnico, requer que seja providenciado nesse Departamento o atendimento da solicitação constante do item 3 desta folha. |
3 - NATUREZA DA SOLICITAÇÃO
3.1 - Solicitação: | |
3.1.1 - £ REGISTRO | 3.1.2 - £ ALTERAÇÃO DE COMPOSIÇÃO/PROCESSO FABRICAÇÃO |
3.1.3 - £ ALTERAÇÃO DO RÓTULO | 3.1.4 - £ CANCELAMENTO |
4. IDENTIFICAÇÃO DO PRODUTO
4.1 - Nome do Produto (Denominação de venda) Original e em português: |
4.2 - Marca: |
5 - CARACTERÍSTICAS DO RÓTULO E DA EMBALAGEM
5.1 - Rótulo: 5.1.1 - £ IMPRESSO 5.1.2 - £ ETIQUETA |
5.1.3 - £ GRAVADO EM RELEVO 5.1.4 - £ GRAVADO A QUENTE |
5.1.5 - £ LITOGRAFADO 5.1.6 - £ OUTRO (_____) |
5.2 - Embalagem: 5.2.1 - £ LATA 5.2.2 - £ PAPEL 5.2.3 - £ PLÁSTICO 5.2.4 - £ EMBALAGEM NATURAL 5.2.5 - £ OUTRO (_______) |
6 - QUANTIDADE E FORMA DE IDENTIFICAÇÃO
6.1 - Quantidade de produto acondicionada em unidade de medida: |
6.2 - Data de fabricação ou de embalagem e o prazo de validade (local e forma de indicação): |
7 - LOCAL E DATA
|
8 - AUTENTICAÇÃO
Assinatura e carimbo do representante legal do estabelecimento produtor |
Assinatura e carimbo do responsável técnico pelo estabelecimento produtor |
(*) Número seqüencial, seguido de barra e do número de registro oficial do estabelecimento junto ao Serviço Veterinário ou Sanitário de Inspeção. O número de registro deve ser indicado no rótulo e no corpo do certificado sanitário internacional dos produtos exportados para o Brasil.
Modelo conforme Oficio Circular DIPOA No 14/2010.
9 - IDENTIFICAÇÃO
9.1 - No de controle veterinário/sanitário do estabelecimento produtor: |
9.2 - Número de registro do produto no Ministério da Agricultura do Brasil: ...../...... (*) |
10 - COMPOSIÇÃO
10.1 - Ingredientes | KG OU L | PERCENTUAL (%) |
|
|
|
TOTAL |
| 100% |
11 - PROCESSO DE FABRICAÇÃO
Descrição:
|
12 - SISTEMA DE EMBALAGEM
Descrição:
|
13 - ARMAZENAMENTO
Descrição:
|
14 - CONTROLE DE QUALIDADE/CONSERVAÇÃO DO PRODUTO
Descrição:
|
15 - TRANSPORTE DO PRODUTO
Descrição:
|
16 - IMPORMAÇÕES SOBRE O IMPORTADOR
Indicar o local e forma de aposição dos dados do importador:
|
17 - DOCUMENTOS ANEXADOS
Relacionar:
|
18 - LOCAL E DATA
|
19 - AUTENTICAÇÃO
Assinatura e carimbo do representante legal do estabelecimento produtor |
Assinatura e carimbo do responsável técnico do estabelecimento produtor |
PHỤ LỤC 2
| FEDERATIVE REPUBLIC OF BRAZIL MINISTRY OF AGRICULTURE, LIVESTOCK AND FOOD SUPPLY - MAPA SECRETARIAT OF ANIMAL AND PLANT HEALTH AND INSPECTION - SDA DEPARTMENT OF INSPECTION OF ANIMAL ORIGIN PRODUCTS - DIPOA REGISTRATION FORM FOR LABELS OF IMPORTED PRODUCTS OF ANIMAL ORIGIN |
FORM TO BE USED BY THE VETERINARY/HEALTH AUTHORITY IN CHARGE OF HEALTH AND HYGIENE CONTROL ONLY
I - IDENTIFICATION
1.1 - Corporate name of producing establishment: |
1.2 - No. of veterinary/health control of producing establishment: |
1.2.1 - Type of inspection carried out on the producing establishment by the national veterinary/health control: Permanent official team in the establishment £ Regular inspection of the establishment £ and frequency (specify): |
1.3 - Number of product registration at the Ministry of Agriculture of Brazil: |
2 - CERTIFICATION OF VETERINARY / HEALTH AUTHORITY
I, the undersigned, certify that the information given on this form by the above establishment is true and are in compliant with Brazilian legislation on food labeling. I also certify that: 1. The company implements the quality control methods informed in an appropriate manner; 2. The facilities, equipment and production flow are appropriate and approved for the development of the product; 3. The manufacturing process and product composition comply with the specifications of the Brazilian market; 4. The sketch of the label proposed complies with Brazilian legislation; 5. The establishment has the qualification required to manufacture the product and complies with the specific requirements of the Brazilian market. |
3. COMMENTS
|
4. PLACE AND DATE
|
5. AUTHENTICATION
Full name of Veterinary/Health Service official in charge of producing establishment |
Signature and Stamp of Veterinary/Health Service official in charge of producing establishment |
| REPÚBLICA FEDERATIVA DO BRASIL MINISTÉRIO DA AGRICULTURA, PECUÁRIA E ABASTECIMENTO - MAPA SECRETARIA DE DEFESA AGROPECUÁRIA - SDA DEPARTAMENTO DE INSPEÇÃO DE PRODUTOS DE ORIGEM ANIMAL - DIPOA FORMULÁRIO DE REGISTRO DE RÓTULO DE PRODUTO DE ORIGEM ANIMAL IMPORTADO |
FORMULÁRIO DE USO EXCLUSIVO DA AUTORIDADE VETERINÁRIA/SANITÁRIA RESPONSÁVEL PELO CONTROLE HIGIÊNICO-SANITÁRIO DO ESTABELECIMENTO
I - IDENTIFICAÇÃO
1.1 - Nome empresarial do estabelecimento produtor: |
1.2 - No de controle veterinário/sanitário do estabelecimento produtor: |
1.2.1 - Tipo de inspeção exercida no estabelecimento produtor pelo órgão de controle veterinário/sanitário: Equipe oficial permanente no estabelecimento £ Supervisão periódica do estabelecimento £ e frepüência (especificar): |
1.3 - Número de registro do produto no Ministério da Agricultura do Brasil: |
2 - CERTIFICAÇÃO DA AUTORIDADE VETERINÁRIA/SANITÁRIA
Eu, abaixo assinado, certifico que as informações prestadas neste formulário pelo estabelecimento acima são verdadeiras e estão em conformidade com a legislação brasileira sobre rotulagem de alimentos. Certifico ademais que: 1. A empresa aplica adequadamente os métodos de controle de qualidade informados; 2. As instalações, equipamentos e fluxo de produção são adequados e aprovados para a elaboração do produto; 3. O processo de fabricação e a composição do produto atendem às especificações do mercado brasileiro; 4. O croqui do rótulo proposto atende à legislação brasileira; 5. O estabelecimento tem habilitação para a fabricação do produto e atende às exigências específicas do mercado brasileiro. |
3. OBSERVAÇÕES
|
4. LOCAL E DATA
|
5. AUTENTICAÇÃO
Nome completo do funcionário do Serviço Veterinário/Sanitário responsável pelo estabelecimento produtor |
Assinatura e Carimbo do funcionário do Serviço Veterinário/Sanitário responsável pelo estabelecimento produtor |
PHỤ LỤC 3
| FEDERATIVE REPUBLIC OF BRAZIL MINISTRY OF AGRICULTURE, LIVESTOCK AND FOOD SUPPLY - MAPA SECRETARIAT OF ANIMAL AND PLANT HEALTH AND INSPECTION - SDA DEPARTMENT OF INSPECTION OF ANIMAL ORIGIN PRODUCTS - DIPOA REGISTRATION FORM FOR LABELS OF IMPORTED PRODUCTS OF ANIMAL ORIGIN |
FORM TO BE USED BY DIPOA ONLY
I - IDENTIFICATION
1.1 - No. of veterinary/health control of producing establishment: |
1.3 - Number of product registration at the Ministry of Agriculture of Brazil: ……../…….. |
1.4 - Date of submission to DIPOA: ………./………/………… |
1.5 - Corporate name (trade name) of producing establishment: |
1.6 - Address of producing establishment: |
2 - TYPE OF REQUEST
2.1 - Request: | |
2.1.1 - £ REGISTRATION | 2.1.2 - £ CHANGE IN MANUFACTURING PROCESS/COMPOSITION |
2.1.3 - £ CANCELATION | 2.1.4 - £ CHANGE IN LABEL |
3. PRODUCT IDENTIFICATION
3.1 - Product Name (trade name): |
3.2 - Brand: |
4 - CHARACTERISTICS OF LABEL AND PACKING
4.1 - Label: 4.1.1 - £ PRINTED 4.1.2 - £ ADHESIVE LABEL |
4.1.3 - £ RELIEF PRINTING 4.1.4 - £ HEAT PRINTING |
4.1.5 - £ LITHOGRAPHY 4.1.6 - £ OTHER |
4.2 - Packaging: 4.2.1 - £ CAN 4.2.2 - £ PAPER 4.2.3 - £ PLASTIC 4.2.4 - £ NATURAL PACKAGING 4.2.5 - £ OTHER |
5 - QUANTITY / FORM OF IDENTIFICATION
5.1 - Quantity of product packed and the unit of measure used: |
6 - CONSIDERATION OF REQUEST FOR LABEL REGISTRATION
Dear Sir/Madam Head of Division, we propose the label is £ APPROVED / £ APPROVED WITH RESTRICTIONS */£ NOT APPROVED. Notes on restrictions *:
* Restrictions should be resolved before the making and use of the label |
7 - PLACE AND DATE OF ANALYSIS OF REQUEST
BRASÍLIA, DF, BRAZIL,… /…../………… |
8 - AUTHENTICATION
Signature and stamp of Veterinarian FFA of DIPOA | £ Approved ** £ Approved with restrictions ** £ Not approved, as explained in Box 6 above. ** Valid for 10 (ten) years. BRASILIA, DF, BRAZIL ............./........./......... Signature and stamp of Head of Division /CGI/DIPOA |
Model as per Circular Letter No. 14/10 DIPOA.
| REPÚBLICA FEDERATIVA DO BRASIL MINISTÉRIO DA AGRICULTURA, PECUÁRIA E ABASTECIMENTO - MAPA SECRETARIA DE DEFESA AGROPECUÁRIA - SDA DEPARTAMENTO DE INSPEÇÃO DE PRODUTOS DE ORIGEM ANIMAL - DIPOA FORMULÁRIO DE REGISTRO DE RÓTULO DE PRODUTO DE ORIGEM ANIMAL IMPORTADO |
FORMULÁRIO DE USO EXCLUSIVO DO DIPOA
I - IDENTIFICAÇÃO
1.1 - No de controle veterinário/sanitário do estabelecimento produtor: |
1.3 - Número de registro do produto no Misistério da Agricultura do Brasil: ......./ ........ (*) |
1.4 - Date de entrada no DIPOA: ………./………/………… |
1.5 - Nome empresarial (denominação) do estabelecimento produtor: |
1.6 - Endereço do estabelecimento produtor: |
2 - NATUREZA DA SOLICITAÇÃO
2.1 - Solicitação: | |
2.1.1 - £ REGISTRO | 2.1.2 - ALTERAÇÃO DO PROCESSO FABRICAÇÃO/COMPOSIÇÃO |
2.1.3 - £ CANCELAMENTO | 2.1.4 - £ ALTERAÇÃO DO RÓTULO |
3. IDENTIFICAÇÃO DO PRODUTO
3.1 - Nome do Produto (denominação de venda) |
3.2 - Marca: |
4 - CARACTERÍSTICAS DO RÓTULO E DA EMBALAGEM
4.1 - Rótulo: 4.1.1 - £ IMPRESSO 4.1.2 - £ ETIQUETA |
4.1.3 - £ GRAVADO EM RELEVO 4.1.4 - £ GRAVADO A QUENTE |
4.1.5 - £ LITOGRAFADO 4.1.6 - £ OUTRO |
4.2 - Embalagem: 4.2.1 - £ LATA 4.2.2 - £ PAPEL 4.2.3 - £ PLÁSTICO 4.2.4 - £ EMBALAGEM NATURAL 4.2.5 - £ OUTRO |
5 - QUANTIDADE/ FORMA DE IDENTIFICAÇÃO
5.1 - Quantidade de produto acondicionada em unidade de medida: |
6 - ANÁLISE DA PETIÇÃO DE REGISTRO DE RÓTULO
Senhor(a) Chefe, propomos £ APROVAÇÃO/ £ APROVAÇÃO COM RESTRICÕES* /£ REPROVAÇÃO. Obs. ou restrições*:
* As restrições deverão ser atendidas antes da confecção e uso do rótulo. |
7 - LOCAL E DATA DA ANÁLISE DA PETIÇÃO
BRASÍLIA, DF, BRASIL,...../....../....................... |
8 - AUTHENTICAÇÃO
Assinatura e carimbo do FFA Méd. Vet.do DIPOA | £ Aprovado ** £ Aprovado com restrições ** £ Reprovado, conforme o exposto no Campo 6 acima. ** Validade de 10 (dez) anos. BRASÍLIA, DF, BRAZIL ............./........./......... Assinatura e carimbo do Chefe da Divisão/CGI/DIPOA |
Modelo conforme Of. Circular No 14/10 DIPOA.
Công văn 1679/QLCL-CL1 về xuất khẩu thủy sản vào Braxin do Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành
- Số hiệu: 1679/QLCL-CL1
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 10/09/2010
- Nơi ban hành: Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
- Người ký: Nguyễn Như Tiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra