Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BAN CHỈ ĐẠO QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH COVID-19 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1561/CV-BCĐ | Hà Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2020 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Theo thông báo số 1152/LS-BHCD ngày 18/3/2020 của Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao, Công văn số 3537/A08-P5 ngày 20/3/2020 của Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an về việc xác minh 107 công dân Việt Nam tham gia sự kiện Sri Petaling (lễ hội hồi giáo) tại Kuala Lumpur, Malaysia từ ngày 28/2/2020 đến ngày 01/3/2020 - đây là sự kiện gây ra lây lan dịch COVID-19 tại Malaysia khiến số ca dương tính tại nước này tăng vọt (tính đến 17/3/2020 là 673 ca, trong đó phần lớn là những người tham dự sự kiện tôn giáo nói trên). Tại Việt Nam cũng đã ghi nhận trường hợp mắc COVID-19 về từ lễ hội này.
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Đức Đam tại báo cáo số 218/BC-BCA-B02 ngày 17/3/2020 và 219/BC-BCA-B02, để kịp thời giám sát, kiểm soát và ngăn chặn dịch COVID-19 lây lan, Ban chỉ đạo Quốc gia phòng chống dịch COVID-19 đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố khẩn trương thực hiện ngay các nội dung sau:
1. Chủ động rà soát những người trên địa bàn có đến tham gia lễ hội trên (đặc biệt tại một số địa phương có nhiều người hồi giáo) để theo dõi sức khỏe. Trong trường hợp phát hiện người có biểu hiện sốt, ho, đau họng, khó thở đưa ngay đến các cơ sở y tế để được cách ly, lấy mẫu xét nghiệm và tổ chức điều tra, xử lý ổ dịch theo quy định.
2. Tăng cường tuyên truyền vận động những người trở về từ lễ hội nói trên tại Malaysia chủ động khai báo với cơ quan y tế địa phương để được hướng dẫn theo dõi sức khỏe và áp dụng các biện pháp phòng bệnh theo quy định.
(Xin gửi kèm danh sách những người tham dự sự kiện tôn giáo trên theo văn bản của Bộ Công an)
Ban chỉ đạo Quốc gia phòng chống dịch bệnh COVID-19 đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố tổ chức triển khai thực hiện.
Trân trọng cảm ơn.
| KT. TRƯỞNG BAN |
STT | TÊN | NGÀY SINH | ĐỊA CHỈ THƯỜNG TRÚ | SỐ HC | X/N | NGÀY XNC |
1 | DANG BOI NGỌC | 5/29/1986 | 54/54 đình nghi xuân p.btđông TP. HCM | B4146325 | N | 9/15/2011 |
2 | Y SA | 1/1/1969 | Đồng Ky, Quốc Thái, An Phú, An Giang | B7061919 | N | 3/3/2020 |
3 | A LY | 1/1/1966 | Tổ 8, La Ma, Vĩnh Trường, An Phú, An Giang | B7455954 | N | 3/4/2020 |
4 | CO ZIEM | 11/27/1998 | lô g, ấp 4, Xuân Hưng, Xuân Lộc, Đồng Nai | B8136796 | X | 3/31/2019 |
5 | HAM MACH | 1/12/1998 | La Ma, Vĩnh Trường, An Phú, An Giang | B9639006 | N | 3/4/2020 |
6 | YA COP | 1/1/1967 | Tổ 7 Ấp Phủm Soài, Châu Phong, Tân Châu, An Giang | C1399182 | N | 3/4/2020 |
7 | FATIMAH YSA | 1/1/1967 | Ấp Phũm Soài, Châu Phong, Tân Châu, An Giang | C3915507 | N | 3/3/2020 |
8 | NGUYEN DIEU LINH | 9/16/1997 | Thôn Râu, Giang Biên, Vĩnh Bảo, Hải Phòng | C4866079 | N | 4/14/2019 |
9 | SA HU TIN | 9/7/1982 | Châu Giang, Châu Phong, Tân Châu, An Giang | C5274855 | N | 3/4/2020 |
10 | A MO HAM MAT | 2/24/1974 | 157A1/38 Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, TP. HCM | C5457039 | N | 3/3/2020 |
11 | KA MA LU DIN | 5/4/1996 | Ấp Phũm Soài, Châu Phong, Tân Châu, An Giang | C6316516 | X | 8/21/2019 |
12 | THIEN SANH MADLY | 2/18/1990 | Ấp 4, Xuân Hương, Xuân Lộc, Đồng Nai | C3600105 | N | 3/4/2020 |
13 | QUA SIM KHAN | 8/5/1991 | 157/58/34a Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, TP HCM | C8344863 | N | 3/3/2020 |
14 | AH MACH | 1/1/1948 | Thôn Phú Vinh, Xã Phú Riềng, Huyện Bù Gia Mập, Bình Phước; 68/23 Phạm Thế Hiển, P1, Q8, TP. HCM | C8748712 | N | 3/3/2020 |
15 | SUC KA RI GIA | 2/28/1996 | Ấp Chăm, Suối Dây, Tân Châu, Tây Ninh | B7173270 | N | 3/3/2020 |
16 | A MACH | 1/1/1978 | Tổ 15, La Ma, Vĩnh Trường, An Phú, An Giang | B7378098 | N | 3/3/2020 |
17 | RADIN HAMED | 5/23/1968 | 175/1a Tạ Quang Bửu, P3 Quận 8, TP. HCM | B8400284 | N | 3/4/2020 |
18 | A LY | 1/1/1967 | Tổ 2 Lama, Vĩnh Trường, An Phú, An Giang | B8599202 | N | 3/3/2020 |
19 | THACH THI KIEU | 10/16/1990 | Ba Cụm, Ngọc Biên, Trà Cú, Trà Vinh | B8954265 | X | 4/19/2018 |
20 | AYGIEP | 4/9/1966 | 111/19 Huỳnh Văn Bánh, P17, Phú Nhuận, TP. HCM | C1416468 | N | 3/3/2020 |
21 | HA NA PHIN | 12/24/2002 | Ấp Lama, Xã Vĩnh Trường, Huyện An Phú, An Giang | C2341143 | X | 3/9/2020 |
22 | U NO | 8/7/1990 | Ấp 3, Búng Lớn, Nhơn Hội, Huyện An Phú, An Giang | C2802244 | X | 3/9/2020 |
23 | MUHAMMAD ALY | 3/23/1990 | 157B/7 Dương Bá Trạc, Phường 01, Quận 8, TP. HCM | C3030263 | N | 3/3/2020 |
24 | MUSA | 3/12/1959 | 21 Huỳnh Văn Bánh, Phường 17, Phú Nhuận, TP. HCM | C3952721 | N | 3/3/2020 |
25 | TRAN MINH TUAN | 1/1/1990 | 78, Ấp Tây, Tân Bình, Huyện Châu Thành, Đồng Tháp | C4253464 | N | 1/29/2020 |
26 | LE THANH TRUONG | 1/23/1981 | 62/63/29g Huỳnh Tịnh Của, P19 Quận Bình Thạnh, TP. HCM | C4372684 | N | 5/24/2018 |
27 | MO HAM MACH ZA | 4/23/1970 | 21 Huỳnh Văn Bánh P17 Phú Nhuận Quận Phú Nhuận, TP. HCM | C4630066 | X | 3/9/2020 |
28 | ANH MACH ANH DOL GO POU | 8/4/1983 | 99/9 Cao Thắng Phường 17 Quận Phú Nhuận, TP. HCM | C5125452 | N | 3/3/2020 |
29 | MUS TA FA | 3/5/1987 | 157/58/17 Dương Bá Trạc, Phường 01, Quận 8, TP. HCM | C5727476 | N | 3/4/2020 |
30 | NGUYEN TAN PHONG | 4/10/1963 | Văn Lâm 4, Phước Nam, Huyện Thuận Nam, Ninh Thuận | C6913564 | N | 3/4/2020 |
31 | AB DO HA LIEM | 9/8/1981 | 28A/24 Dương Bá Trạc, Phường 2, Quận 8, TP. HCM | C7001524 | N | 3/3/2020 |
32 | PHAM VAN QUANG | 11/17/1985 | Xóm 9, Vĩnh Minh, Thanh Hóa | B4163321 | N | 3/3/2020 |
33 | TRINH ANH LOC | 3/27/1993 | 3/11, KP2, Tân Mai, Đồng Nai | B4568962 | N | 7/25/2012 |
34 | MOHAMAD | 3/10/1972 | 45/13/4f Bình Tiên, Phường 7, Quận 6, TP. HCM | B9154776 | N | 3/4/2020 |
35 | SAC KA RI GIA | 1/1/1978 | Tổ 2, Vĩnh Hòa, Vĩnh Hanh, Huyện Châu Thành, An giang | C5373326 | X | 3/7/2020 |
36 | NGUYEN THANH CONG | 2/9/1976 | 95/6 Huỳnh Văn Bánh, Phường 17, Q Phú Nhuận, TP. HCM | C5862357 | N | 3/4/2020 |
37 | NO TYL | 11/5/1956 | Tổ 37, Ấp Đồng Ky, Xã Quốc Thái, Huyện An Phú, An Giang | C6230700 | N | 3/4/2020 |
38 | TRAN THI THUY TRANG | 12/18/1992 | ấp Mỹ Lợi A, Hiệp Hưng, Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang | C6354009 | N | 2/23/2019 |
39 | CHAM TO HIET | 7/12/1970 | ấp Chăm, Suối Dây, Huyện Tân Châu, Tây Ninh | B4921173 | N | 3/3/2020 |
40 | AP DOLLOALY | 1/1/1969 | Ấp 4, Xuân Hưng, Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai | B4957595 | N | 3/4/2020 |
41 | NA PHI KHAN | 9/10/1994 | 157/58/34a Dương Bá Trạc, F1, Quận 8, TP. HCM | B5618607 | N | 3/3/2020 |
42 | SALAHUDDINE | 11/18/1996 | 111/29 Huỳnh Văn Bánh P.17, Quận Phú Nhuận, TP. HCM | B5621636 | N | 3/3/2020 |
43 | LE THI THANH DAO | 10/9/1988 | Ấp 2, Châu Khánh, Huyện Long Phú, Sóc Trăng | B6547043 | N | 6/24/2014 |
44 | MACH LE RET | 1/1/1982 | La Ma, Vĩnh Trường, Huyện An Phú, An Giang | B6556319 | N | 3/3/2020 |
45 | CHAM SO LE | 2/9/1969 | Ấp Chăm, Suối Dây, Huyện Tân Châu, Tây Ninh | B7259446 | N | 3/4/2020 |
46 | TU HAI MINH MUSA | 4/19/1994 | 308 Cc 86/1 Phan Văn Hân, P17, Quận Bình Thạnh, TP. HCM | B8423571 | N | 3/3/2020 |
47 | LO TRUNG | 1/1/1966 | Thành Tín, Phước Hải, Huyện Ninh Phước, Ninh Thuận | B9047659 | N | 3/4/2020 |
48 | Y SA | 1/20/1991 | Tổ 13, La Ma, Vĩnh Trường, Huyện An Phú, An Giang | C2108076 | N | 3/4/2020 |
50 | AMATH HANAPHI | 1/1/1975 | Ấp 4, Xuân Hưng, Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai | C3906851 | N | 3/12/2020 |
51 | A ACHYC | 8/31/1955 | 493a/44/14 CMT8, Phường 13, Quận 10, TP.HCM | C4452334 | N | 3/3/2020 |
52 | HIEM US SA MAL | 6/7/1998 | Tổ 36, Ấp Đồng Ky, Xã Quốc Thái, Huyện An Phú, An Giang | C5096362 | X | 11/28/2019 |
53 | MOHAMAD HO SANH | 10/16/1991 | Châu Giang, Châu Phong, Tân Châu, An Giang | C5381847 | N | 3/3/2020 |
54 | MOHAMAD ZAHRON | 6/8/1971 | 52/4 Nguyễn Văn Trỗi, P15, Quận Phú Nhuận, TP. HCM | C6052550 | N | 3/2/2020 |
55 | DAT TRUNG THANH | 1/1/1959 | Văn Lâm 4, Phước Nam, Huyện Thuận Nam, Ninh Thuận | C8156946 | N | 3/4/2020 |
56 | SA LES | 1/1/1971 | Khánh Mỹ, Khánh Hòa, Huyện Châu Phú, An Giang | B7802514 | N | 3/3/2020 |
57 | RO HIEM | 11/10/1985 | Tổ 6, Châu Giang, Châu Phong, Thị xã Tân Châu, An giang | B7802514 | N | 3/3/2020 |
58 | A SIS | 9/5/1984 | Tổ 1, Ấp La Ma, Vĩnh Trường, Huyện An Phú, An Giang | B8601500 | N | 3/4/2020 |
59 | BA VAN COT | 11/3/1984 | Văn Lâm, Phước Nam, Thuận Nam, Huyện Ninh Phước, Ninh Thuận | B8672180 | N | 3/4/2020 |
60 | RADIN HAKIM | 10/3/1976 | 45/13 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P. Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP. HCM | B9764445 | N | 3/4/2020 |
61 | TRUONG HONG CUP RI | 4/3/1992 | Văn Lâm 1, Phước Nam, Huyện Ninh Phước, Ninh Thuận | B9948904 | N | 3/4/2020 |
62 | AB DOL HAMID | 9/4/1971 | 231D/33 Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, TP. HCM | C3708472 | N | 3/3/2020 |
63 | PHAM THI THU HUONG | 9/30/1963 | 40/2, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. HCM | C5182047 | N | 10/30/2018 |
64 | PANSIN LARA LINH | 3/30/2018 | P1012, Nơ 05, Tổ 26 Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Hà nội | C5990187 | X | 10/28/2018 |
65 | ABDOL HAMID | 6/11/1983 | Châu Giang, Huyện Phú Tân, An Giang | C6059581 | N | 3/3/2020 |
66 | MOHAMACH HALIEM | 9/11/1963 | Ấp Phục Soài, Xã Châu Phong, Thị xã Tân Châu, An Giang | C6150749 | N | 3/4/2020 |
67 | MO HA MAD JA KOP | 6/28/1994 | 16/18 Trần Quang Diệu, Phường 13, Quận 3, TP. HCM | C8945312 | N | 3/3/2020 |
68 | MUHA MATH | 1/1/1965 | Khánh An, Khánh Hòa, Huyện Châu Phú, An Giang | B5564904 | N | 3/3/2020 |
69 | NO RI | 7/18/1968 | Tổ 8, Hà Bao 2, Đa Phước, Huyện An Phú, An Giang | B7718111 | X | 3/7/2020 |
70 | SALE ABADOLOH | 11/16/1992 | 28a/26 Dương Bá Trạc, P2, Quận 8, TP.HCM | B8609491 | X | 1/3/2019 |
71 | CHAM RO HAN | 3/5/2001 | Tổ 1, ấp Chàm, xã Suối Dây, Huyện Tân Châu, Tây Ninh | C3574572 | X | 6/26/2018 |
72 | MU SO | 5/2/1985 | 91 Tùng Thiện Vương, Phường 11, Quận 8, TP. HCM | C5025068 | N | 3/4/2020 |
73 | CHAM HA LIM | 1/1/1982 | Tổ 1, ấp Chăm, xã Suối Dây, Huyện Tân Châu, Tây Ninh | C6414361 | N | 3/3/2020 |
74 | MO MAD LUK MANE | 8/26/1992 | Ấp 4, Xuân Hưng, Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai | C7304610 | N | 3/4/2020 |
75 | SA LAY MAL | 8/5/1946 | Khánh An 1, Khánh Hòa, Huyện Châu Phú, An Giang | B7047181 | N | 3/2/2020 |
76 | A LY | 7/30/1974 | Ấp Hà Bao 2 xã Đa Phước, huyện An Phú, An Giang | B7183052 | X | 3/9/2020 |
77 | A THAM | 5/14/1986 | Tổ 8, Lama Vĩnh Trường, Huyện An Phú, An Giang | B9276195 | N | 3/4/2020 |
78 | AS SA RI | 1/1/1991 | Tổ 7 Ấp La Ma, Xã Vĩnh Trường, Huyện An Phú, An Giang | C0442400 | X | 3/9/2020 |
79 | ALY MINH | 9/5/1984 | 95/4c Huỳnh Văn Bánh, P.17, Quận Phú Nhuận, TP.HCM | C1297896 | N | 3/3/2020 |
80 | PHA RO HIEM | 11/10/1967 | Đồng Ky, Quốc Thái, Huyện An Phú, An Giang | C2205939 | N | 3/3/2020 |
81 | HAMIDE ABDORO HIEM | 1/2/1988 | 577 tổ 12, Châu Giang, Châu Phong, thị xã Tân Châu, An An Giang | C5798777 | N | 3/3/2020 |
82 | CHAU SA LIEM | 1/1/1967 | Tổ 15, ấp La Ma, xã Vĩnh Trường, huyện An Phú, An Giang | C6044448 | X | 3/9/2020 |
83 | CHAU Y SA | 1/1/1959 | La Mã, Vĩnh Trường, huyện An Phú, An Giang | C7099623 | N | 3/3/2020 |
84 | AS NA WI | 8/29/1977 | Khánh An 1 Khánh hòa huyện Châu Phú, An Giang | C7309642 | X | 7/10/2019 |
85 | MO HA MACH SA FAY | 1/1/1981 | Phú Vinh, Phú Riềng, huyện Bù Gia Mập, Bình Phước | C8723857 | N | 3/3/2020 |
86 | AB DOCA RIEM | 6/23/1963 | 111/19 Huỳnh Văn Bánh, F17, Quận Phú Nhuận, TP. HCM | B5674306 | N | 3/3/2020 |
87 | BUI THI NHAT DUNG | 7/17/1968 | 568 Lạc Long Quân, Phường 8, Quận 11, TP HCM | B6453664 | X | 10/6/2018 |
88 | Y MIN | 8/1/1953 | Ấp 4, Xuân Hưng, Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai | B7216429 | N | 3/4/2020 |
89 | CHU THANH THUY | 8/10/1989 | 60b Tô Vĩnh Diên, phường Điện Biên, TP. Thanh Hóa, Thanh Hóa | B7978705 | N | 1/1/2019 |
90 | KA RIM | 4/19/1986 | ấp 4, Xuân Hưng, Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai | C0292923 | N | 3/4/2020 |
91 | CHAM SA PAT | 6/28/2001 | Ấp Chăm, Xã Suối Dây, Huyện Tân Châu, Tây Ninh | C3136599 | X | 7/20/2017 |
92 | MA LY KY | 1/1/1997 | Tổ 35, Ấp Đồng Ky, Xã Quốc Thái, Huyện An Phú, An Giang | C3644149 | X | 12/11/2019 |
93 | MA TO HIA | 9/2/1982 | 63, Vĩnh Hòa, Vĩnh Hạnh, Huyện Châu Thành, An Giang | C5616448 | N | 3/4/2020 |
94 | LUONG LANG | 5/10/1959 | Thành Tín, Phước Hải, Huyện Ninh Phước, Ninh Thuận | C8617785 | N | 3/4/2020 |
95 | BACH THANH THOAI | 2/20/1978 | Văn Lâm 3, Phước Nam, Huyện Thuận Nam, Ninh Thuận | C8901920 | N | 3/4/2020 |
96 | SULAY MANH |
|
| C463642 |
|
|
97 | A MACH |
|
| B7274544 |
|
|
98 | SOFI DAN |
|
| C5664687 |
|
|
99 | A MINE |
|
| C2548481 |
|
|
100 | MO HA MATH |
|
| C6741457 |
|
|
101 | YA PHA |
|
| B5574290 |
|
|
102 | MOHD SHAMSURI |
|
| A41377173 |
|
|
103 | CHAM U MET |
|
| C6247488 |
|
|
104 | ALI JANNAH |
|
| N01013658 |
|
|
105 | MUSLIM |
|
|
|
|
|
106 | CHAM UU SO |
|
| C6222509 |
|
|
107 | TIEBSY SLAS |
|
| N00393603 |
|
|
- 1Công văn 364/BYT-DP năm 2020 về hướng dẫn giám sát người tiếp xúc gần với trường hợp bệnh do nCoV gây ra và người về từ vùng dịch do Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 1472/A08-P1 năm 2020 về từ chối nhập cảnh đối với người nước ngoài nhập cảnh từ vùng dịch do virus Corona nCov do Cục Quản lý xuất nhập cảnh ban hành
- 3Công văn 1338/CV-BCĐ năm 2020 về tổ chức cách ly người nhập cảnh từ quốc gia, vùng lãnh thổ có dịch COVID-19 do Ban Chỉ đạo Quốc gia phòng chống dịch bệnh COVID-19 ban hành
- 1Công văn 364/BYT-DP năm 2020 về hướng dẫn giám sát người tiếp xúc gần với trường hợp bệnh do nCoV gây ra và người về từ vùng dịch do Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 1472/A08-P1 năm 2020 về từ chối nhập cảnh đối với người nước ngoài nhập cảnh từ vùng dịch do virus Corona nCov do Cục Quản lý xuất nhập cảnh ban hành
- 3Công văn 1338/CV-BCĐ năm 2020 về tổ chức cách ly người nhập cảnh từ quốc gia, vùng lãnh thổ có dịch COVID-19 do Ban Chỉ đạo Quốc gia phòng chống dịch bệnh COVID-19 ban hành
Công văn 1561/CV-BCĐ năm 2020 rà soát người về từ vùng dịch do Ban Chỉ đạo Quốc gia phòng chống dịch bệnh COVID-19 ban hành
- Số hiệu: 1561/CV-BCĐ
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 25/03/2020
- Nơi ban hành: Ban Chỉ đạo Quốc gia phòng chống dịch bệnh COVID-19
- Người ký: Đỗ Xuân Tuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra