Hệ thống pháp luật

ỦY BAN DÂN TỘC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1047/UBDT-KHTC
V/v Đề xuất danh mục chỉ tiêu thống kê liên quan tới người dân trong phạm vi quản lý nhà nước về công tác dân tộc

Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2014

 

Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Thực hiện Công văn số 6359/VPCP-TTĐT , ngày 19/8/2014 của Văn phòng Chính phủ thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê tổng hợp về dân số, Ủy ban Dân tộc đã tổng hợp, xây dựng danh mục chỉ tiêu thống kê liên quan tới người dân trong phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban (Danh mục chi tiết kèm theo).

Ủy ban Dân tộc gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư danh mục chỉ tiêu thống kê liên quan đến người dân tộc thiểu số để tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng, CN (để b/c);
- Cổng TTĐT UBDT;
- Lưu VT, KHTC (2).

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ NHIỆM




Phan Văn Hùng

 

DANH MỤC

CHỈ TIÊU THỐNG KÊ LIÊN QUAN ĐẾN NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ
(Kèm theo Văn bản số 1047/UBDT-KHTC, ngày 02/10/2014 của Ủy ban Dân tộc)

Mã số

Tên nhóm/chỉ tiêu

Phân tổ

Kỳ công b

A

B

c

D

 

1. Dân số người dân tộc

 

 

0101

Dân số người dân tộc

Dân tộc (Phân theo 53 dân tộc); Nam/nữ; Tỉnh/thành phố phố; Nhóm tuổi

Năm

0102

Cơ cấu dân số người dân tộc

Nam/nữ; nhóm tuổi; tình trạng hôn nhân

10 năm

0103

Tuổi thọ bình quân người dân tộc

Dân tộc (Phân theo 53 dân tộc); Nam/nữ; Tỉnh/thành phố phố;

10 năm

0104

Tỷ suất chết của trẻ dưới 1 tuổi là người dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/thành phố phố

5 năm

0105

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi người dân tộc (Tỷ lệ chết của trẻ em)

Dân tộc; Tỉnh/thành phố phố

5 năm

0106

Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản người dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

5 năm

 

2. Lao động, thu nhập người dân tộc

 

 

0201

Lực lượng lao động người dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

5 năm

0202

Số lao động người dân tộc đang làm việc trong nền kinh tế

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

5 năm

0203

Tỷ lệ người dân tộc có việc làm trên lực lượng lao động người dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

5 năm

0204

Tỷ lệ lao động người dân tộc làm việc trên dân số người dân tộc trong độ tuổi lao động

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

5 năm

0205

Tỷ lệ lao động người dân tộc đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

5 năm

0206

Số lao động người dân tộc thất nghiệp

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

5 năm

0207

Số lao động người dân tộc thiếu việc làm

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

5 năm

 

3. Thu nhập và chỉ tiêu hộ người dân tộc

 

 

0301

Số hộ người dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

2 năm

0302

Số hộ và cơ cấu hộ người dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/thành phố phố

2 năm

0303

Các nguồn thu nhập chính của hộ người dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

2 năm

0304

Thu nhập bình quân đầu người của một hộ người dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

2 năm

0305

Chỉ tiêu bình quân đầu người của hộ người dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

2 năm

 

4. Đói nghèo và an sinh xã hội

 

 

0401

Số hộ nghèo người dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

2 năm

0402

Tỷ lệ hộ nghèo người dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

2 năm

0403

Tỷ lệ hộ cận nghèo

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

2 năm

0404

Số lượng, tỷ lệ người tàn tật, người già cô đơn, không nơi nương tựa người dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

2 năm

0405

Số tiền, vật chất (quy ra tiền) trung bình hàng năm hộ người dân tộc được hỗ trợ

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

2 năm

0406

Số hộ, số khẩu di cư tự do

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

2 năm

0407

Số hộ, số khẩu du canh, du cư

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

2 năm

 

5. An toàn xã hội và trật tự tư pháp của người dân tộc

 

 

0501

Số lượng và tỷ lệ người dân tộc nghiện ma túy

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

2 năm

0502

Số người dân tộc nhiễm HIV/ AIDS

Dân tộc; Nam/nữ; Tỉnh/thành phố

2 năm

0503

Số vụ, số cá nhân người dân tộc buôn bán ma túy

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

2 năm

0504

Số vụ, số cá nhân người dân tộc buôn bán phụ nữ, trẻ em

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

2 năm

0505

Số vụ, số cá nhân người dân tộc buôn lậu

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

2 năm

0506

Số vụ ly hôn người dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

Năm

0507

Số cuộc kết hôn người dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

Năm

0508

Số cuộc kết hôn cận huyết người dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

5 năm

0509

Số vụ người dân tộc tảo hôn

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

năm

 

6. Văn hóa, xã hội người Dân tộc

 

 

0601

Số lượng và tỷ lệ người dân tộc mặc trang phục truyền thống

Dân tộc; Nam/nữ; Tỉnh/thành phố

5 năm

0602

Số hộ và tỷ lệ hộ người dân tộc ở nhà truyền thống

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

5 năm

0603

Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên người dân tộc biết đọc và viết chữ của dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

5 năm

0604

Tỷ lệ người dân tộc không biết tiếng của dân tộc mình

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

5 năm

0605

Tỷ lệ người dân tộc biết tiếng/chữ phổ thông

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

5 năm

0606

Tỷ lệ hộ gia đình người dân tộc có người tham gia lễ hội truyền thống

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

5 năm

0607

Tỷ lệ hộ gia đình người dân tộc có người sử dụng nhạc cụ truyền thống

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

5 năm

0608

Tỷ lệ hộ gia đình người dân tộc có người biết hát bài hát truyền thống

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

5 năm

0609

Tỷ lệ thôn bản có nhà văn hóa/ nhà sinh hoạt cộng đồng

Tỉnh/thành phố

5 năm

0610

Tỷ lệ hộ người dân tộc được nghe đài tiếng nói VN/ đài địa phương

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

5 năm

0611

Tỷ lệ hộ người dân tộc được xem truyền hình trung ương/ địa phương

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

5 năm

 

7. Tiếp cận giáo dục của người Dân tộc thiểu số

 

 

0701

Số lượng trường dân tộc nội trú

Tỉnh/huyện

2 năm

0702

Số giáo viên người dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/thành phố; Nam/nữ; Cấp trường

2 năm

0703

Tỷ lệ trẻ em người dân tộc đi học mẫu giáo 3-5 tuổi

Dân tộc; Tỉnh/thành phố phố; Nam/nữ

2 năm

0704

Tỷ lệ học sinh người dân tộc trong độ tuổi đi học tiểu học

Dân tộc; Tỉnh/thành phố; Nam/nữ

2 năm

0705

Tỷ lệ học sinh người dân tộc đi học trung học cơ sở đúng độ tuổi

Dân tộc; Tỉnh/thành phố; Nam/nữ

2 năm

0706

Tỷ lệ học sinh người dân tộc bỏ học

Dân tộc; Tỉnh/thành phố; Nam/nữ; cấp trường

2 năm

0707

Tỷ lệ học sinh người dân tộc lưu ban

Dân tộc; Tỉnh/thành phố; Nam/nữ; cấp trường

2 năm

 

8. Tiếp cận y tế của người dân tộc

 

 

0801

Tỷ lệ xã người dân tộc sinh sống có trạm y tế kiên cố (đúng theo tiêu chuẩn)

Tỉnh/thành phố

2 năm

0802

Tỷ lệ trạm y tế xã người dân tộc sinh sống có bác sỹ

Tỉnh/thành phố

2 năm

0803

Tỷ lệ trạm y tế xã người dân tộc thiểu số sinh sống có nhân viên hộ sinh hoặc y sĩ sản nhi

Tỉnh/Thành phố

2 năm

0804

Số bác sĩ, y tá là người Dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

2 năm

0805

Lương y, thầy thuốc là người dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/thành phố phố

2 năm

0806

Số lượng, tỷ lệ thôn, bản người dân tộc có nhân viên y tế

Tỉnh/thành phố

2 năm

0807

Số lượng, tỷ lệ phụ nữ người dân tộc đến các cơ sở y tế khám thai

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

2 năm

0808

Tỷ lệ phụ nữ người dân tộc có chồng đang sử dụng biện pháp tránh thai

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

5 năm

0809

Số lượng, tỷ lệ phụ nữ người dân tộc đến các cơ sở y tế sinh đẻ

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

2 năm

0810

Số lượng, tỷ lệ phụ nữ người dân tộc đẻ tại nhà (có/ không có bà đỡ)

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

2 năm

0811

Tỷ lệ trẻ em người dân tộc được tiêm chủng trong chương trình tiêm chủng mở rộng

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

2 năm

0812

Số lượng, tỷ lệ người dân tộc sử dụng thẻ bảo hiểm y tế để khám chữa bệnh

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

2 năm

0813

Số lượng, tỷ lệ người dân tộc ốm, đau chữa bệnh bằng cúng bái

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

2 năm

0814

Số lượng, tỷ lệ thôn bản có người dân tộc sinh sống có dịch bệnh trong 5 năm (Các bệnh phổ biến: Sốt rét, bướu cổ, lao, tiêu chảy; quy mô dịch)

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

2 năm

0815

Tỷ lệ người dân tộc ngủ trong màn

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

2 năm

 

9. Tiếp cận cơ sở hạ tầng kinh tế, xã hội của người dân tộc

 

 

0901

Diện tích đất ở bình quân của một hộ người dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

5 năm

0902

Số lượng hộ dân tộc thiếu đất ở

Dân tộc; Tỉnh/thành phố phố

5 năm

0903

Số lượng hộ dân tộc thiếu đất sản xuất

Dân tộc; Tỉnh/thành phố phố

5 năm

0904

Số lượng gia súc bình quân một hộ Dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/thành phố phố; Loại gia súc

5 năm

0905

Số lượng gia cầm bình quân một hộ

Dân tộc; Tỉnh/thành phố phố; Loại gia cầm

5 năm

0906

Diện tích gieo trồng cây hàng năm

Dân tộc; Tỉnh/thành phố

5 năm

0907

Số lượng, tỷ lệ các thôn bản người dân tộc đã có đường giao thông được cứng hóa

Dân tộc; Tỉnh/tỉnh phố

10 năm

0908

Số lượng hộ gia đình có điện thoại (điện thoại để bàn/ điện thoại di động)

Dân tộc; Tỉnh/tỉnh phố

2 năm

0909

Tỷ lệ hộ gia đình người dân tộc có điện thoại (điện thoại để bàn/ điện thoại di động)

Dân tộc; Tỉnh/tỉnh phố

2 năm

0910

Số lượng hộ gia đình, người dân tộc có Internet

Dân tộc; Tỉnh/tỉnh phố

2 năm

0911

Tỷ lệ hộ gia đình người dân tộc có Internet

Dân tộc; Tỉnh/tỉnh phố

2 năm

0912

Số lượng hộ gia đình người dân tộc sử dụng điện lưới quốc gia

Dân tộc; Tỉnh/tỉnh phố

2 năm

0913

Tỷ lệ hộ gia đình người dân tộc sử dụng điện lưới quốc gia

Dân tộc; Tỉnh/tỉnh phố

2 năm

0914

Tỷ lệ dân số người dân tộc được sử dụng nước sạch

Dân tộc; Tỉnh/tỉnh phố

2 năm

0915

Tỷ lệ hộ gia đình người dân tộc có hố xí hợp vệ sinh

Dân tộc; Tỉnh/tỉnh phố

2 năm

0916

Tỷ lệ hộ gia đình người dân tộc nuôi, nhốt gia súc, gia cầm dưới gầm nhà, cạnh phòng ở

Dân tộc; Tỉnh/tỉnh phố

2 năm

 

10. Cán bộ, đảng viên người dân tộc

 

 

1001

Số lượng đảng viên người dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/tỉnh phố

5 năm

1002

Số lượng đại biểu quốc hội, hội đồng nhân dân các cấp là người dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/tỉnh phố

5 năm

1003

Số lượng cán bộ trong các cơ quan hành chính các cấp là người dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/tỉnh phố

5 năm

1004

Số lượng cán bộ trong các tổ chức chính trị xã hội là người dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/tỉnh phố

5 năm

1005

Người có uy tín trong cộng đồng là người dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/tỉnh phố

Năm

 

11. Tôn giáo người dân tộc

 

 

1101

Số lượng các tôn giáo mà người dân tộc theo

Dân tộc; Tỉnh/tỉnh phố

5 năm

1102

Số lượng các tín đồ là người dân tộc

Dân tộc; Tỉnh/tỉnh phố

5 năm

1103

Các chức sắc tôn giáo là người dân tộc thiểu số

Dân tộc; Tỉnh/tỉnh phố

5 năm

1104

Số cơ sở thờ tự, nơi sinh hoạt tôn giáo

Dân tộc; Tỉnh/tỉnh phố

5 năm

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 1047/UBDT-KHTC năm 2014 đề xuất danh mục chỉ tiêu thống kê liên quan tới người dân trong phạm vi quản lý nhà nước về công tác dân tộc do Ủy ban Dân tộc ban hành

  • Số hiệu: 1047/UBDT-KHTC
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 02/10/2014
  • Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
  • Người ký: Phan Văn Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/10/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản