Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 975/UBND-KT

Bình Định, ngày 28 tháng 02 năm 2022

 

CÔNG BỐ

GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2022

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công Thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện;

Căn cứ Văn bản số /UBND-KT ngày / /2022 của UBND tỉnh về việc công bố Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2022;

Căn cứ Thông báo giá số 80/TB-XD-TC ngày 23/2/2022 của Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá vật liệu xây dựng tháng 01 năm 2022.

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 40/TTr-SXD ngày 25/02/2022.

Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2022, áp dụng từ ngày 01/3/2022 và thay thế Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định điều chỉnh năm 2021 ban hành kèm theo Văn bản số 6538/UBND-KT ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- CT, ác PCT UBND tỉnh);
- Các Sở: XD, GTVT, NN&PTNT, CT, TC, LĐTBXH, KHĐT;
- Các Ban QLDA: DD&CN, NN&PTNT, GT;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- CVP, PVPKT;
- Lưu: VT, K10, K14.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

 

 

 

GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
NĂM 2022

(Công bố kèm theo Văn bản số    /UBND-KT ngày     /    /2022 của UBND tỉnh Bình Định)

 

 

 

 

 

NĂM 2022

 

PHẦN I

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

I. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG

1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP).

2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn khác áp dụng làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước.

II. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2022

1. Cơ sở xác định:

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;

- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

- Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công Thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện;

- Văn bản số 973/UBND-KT ngày 28/02/2022 của UBND tỉnh về việc công bố Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bình Định điều chỉnh năm 2022;

- Thông báo giá số 80/TB-XD-TC ngày 23/2/2022 của Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá vật liệu xây dựng tháng 01 năm 2022.

2. Phương pháp xác định:

2.1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng là mức chi phí bình quân xác định cho một ca làm việc theo quy định (8 giờ) của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.

2.2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD, trong đó:

a) Tính toán, xác định giá ca máy và thiết bị thi công: Giá ca máy và thiết bị thi công được tính toán, xác định theo hướng dẫn tại mục III Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD.

b) Định mức các hao phí và các dữ liệu cơ bản của máy và thiết bị thi công để xác định giá ca máy gồm: Số ca làm việc của máy trong năm; định mức khấu hao, sửa chữa, chi phí khác, tiêu hao nhiên liệu - năng lượng, nhân công điều khiển máy và nguyên giá máy được lấy theo mục V phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD. Đối với 02 máy không có trong mục V phụ lục V thì vận dụng theo số liệu giá ca máy và thiết bị đã được UBND tỉnh công bố tại Văn bản số 6538/UBND-KT ngày 15/10/2021.

c) Giá nhiên liệu, năng lượng (trước thuế) làm cơ sở xác định chi phí nhiên liệu, năng lượng: Giá xăng, dầu diesel 0,05S được lấy theo Thông báo giá số 80/TB-XD-TC ngày 23/2/2022 của Liên Sở Xây dựng - Tài chính; Giá điện được lấy theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. Cụ thể như sau:

- Xăng sinh học E5 RON 92-II: 21.872 đồng/lít.

- Dầu diesel 0,05S: 17.518 đồng/lít.

- Điện: 1.685 đồng/Kwh (Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất, giờ bình thường, cấp điện áp dưới 6KV).

- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ làm cơ sở xác định chi phí nhiên liệu, năng lượng lấy theo mục III.3đ phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD, cụ thể:

+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: 1,02.

+ Máy và thiết bị chạy động cơ diesel:1,03.

+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện: 1,05.

d) Đơn giá ngày công, cấp bậc công nhân điều khiển máy làm cơ sở xác định chi phí nhân công điều khiển máy: Được lấy theo Văn bản số /UBND- KT ngày / /2022 của UBND tỉnh về việc Công bố đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bình Định điều chỉnh năm 2022.

III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng sử dụng để xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng,...để cấp có thẩm quyền phê duyệt làm cơ sở xác định giá gói thầu, tổ chức lựa chọn nhà thầu trong hoạt động đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật về đấu thầu và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng không bao gồm các chi phí như: Nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện, khí nén, hệ thống cấp nước tại hiện trường; chi phí lắp đặt, tháo dỡ trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray và các loại thiết bị thi công xây dựng khác có tính chất tương tự, nếu không tính chung cho cả dự án thì được dự tính trong chi phí khác của dự toán xây dựng công trình. Các chi phí này được xác định bằng dự toán phù hợp với thiết kế, biện pháp thi công xây dựng và điều kiện đặc thù của công trình.

3. Trường hợp giá ca máy và thiết bị thi công chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình, dự án hoặc công trình được xây dựng trên địa bàn 02 đơn vị hành chính cấp tỉnh trở lên, chủ đầu tư tổ chức khảo sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi công theo phương pháp quy định tại mục I.3b và mục II.1 phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021. Sau khi hoàn thành, chủ đầu tư gửi kết quả xác định giá ca máy và thiết bị thi công về Sở Xây dựng để theo dõi, quản lý.

4. Khi xác định đơn giá xây dựng công trình để lập dự toán xây dựng, tại thời điểm lập dự toán thì Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được điều chỉnh chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển trên cơ sở chênh lệch giá nhiên liệu, năng lượng, đơn giá nhân công tại thời điểm lập so với Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này.

5. Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao (%/năm), định mức sửa chữa (%/năm) được điều chỉnh với hệ số 1,05.

IV. Quy định xử lý chuyển tiếp

1. Tổng mức đầu tư xây dựng đã thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại. Chủ đầu tư tổ chức xác định dự toán xây dựng theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được công bố theo quy định..

2. Dự toán xây dựng đã được cơ quan có thẩm quyền thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại.

3. Các gói thầu chưa phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu: Chủ đầu tư tự thực hiện việc cập nhật dự toán gói thầu theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được công bố để xác định lại giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.

4. Các gói thầu đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu: Chủ đầu tư xem xét, quyết định việc cập nhật dự toán gói thầu theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được công bố để xác định lại giá gói thầu làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.

5. Trường hợp cập nhật, xác định lại tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng quy định tại điểm 3, điểm 4 khoản này làm vượt tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng đã phê duyệt, thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng điều chỉnh, dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo quy định của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

6. Trường hợp đã đóng thầu: Thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất.

Trong quá trình sử dụng tập giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, nếu gặp vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân gửi ý kiến về Sở Xây dựng để xem xét giải quyết.

 


PHẦN II

GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Văn bản số    /UBND-KT ngày   /     /2022 của UBND tỉnh)

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá tham khảo (1000 VND)

Chi phí nhiên liệu

Chi phí nhân công điều

Giá ca máy (đồng/ca)

Khấu hao

Sửa chữa

Chi phí khác

Vùng III (TP.Quy Nhơn)

Vùng IV (các huyện, thị xã còn lại)

Vùng III (TP.Quy Nhơn)

Vùng IV (các huyện, thị xã còn lại)

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

10

 

12

13

15

16

 

 

CHƯƠNG I: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40 m3

280

17,0

5,80

5

43

lít diezel

1x4/7

809.944

775.872

272.467

259.441

1.803.323

1.790.297

2

M101.0102

0,50 m3

280

17,0

5,80

5

51

lít diezel

1x4/7

952.186

920.221

272.467

259.441

2.080.261

2.067.235

3

M101.0103

0,65 m3

280

17,0

5,80

5

59

lít diezel

1x4/7

1.075.609

1.064.569

272.467

259.441

2.339.657

2.326.631

4

M101.0104

0,80 m3

280

17,0

5,80

5

65

lít diezel

1x4/7

1.183.203

1.172.830

272.467

259.441

2.548.211

2.535.185

5

M101.0105

1,25 m3

280

17,0

5,80

5

83

lít diezel

1x4/7

1.863.636

1.497.614

272.467

259.441

3.507.256

3.494.230

6

M101.0106

1,60 m3

280

16,0

5,50

5

113

lít diezel

1x4/7

2.244.200

2.038.920

272.467

259.441

4.307.122

4.294.096

7

M101.0107

2,30 m3

280

16,0

5,50

5

138

lít diezel

1x4/7

3.258.264

2.490.009

272.467

259.441

5.660.003

5.646.977

8

M101.0108

3,60 m3

300

14,0

4,00

5

199

lít diezel

1x4/7

6.504.000

3.590.664

272.467

259.441

8.546.011

8.532.985

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

280

17,0

5,80

5

83

lít diezel

1x4/7

2.150.000

1.497.614

272.467

259.441

3.774.188

3.761.162

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

300

16,0

5,50

5

113

lít diezel

1x4/7

2.530.564

2.038.920

272.467

259.441

4.411.755

4.398.729

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

11

M101.0201

0,80 m3

260

17,0

5,40

5

57

lít diezel

1x4/7

1.172.647

1.028.482

272.467

259.441

2.460.065

2.447.039

12

M101.0202

1,25 m3

260

17,0

4,70

5

73

lít diezel

1x4/7

2.084.693

1.317.178

272.467

259.441

3.594.158

3.581.132

 

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

13

M101.0301

0,40 m3

260

17,0

5,80

5

59

lít diezel

1x5/7

1.080.697

1.064.569

320.355

305.039

2.469.777

2.454.461

14

M101.0302

0,65 m3

260

17,0

5,80

5

65

lít diezel

1x5/7

1.188.698

1.172.830

320.355

305.039

2.686.455

2.671.139

15

M101.0303

1,20 m3

260

16,0

5,50

5

113

lít diezel

1x5/7

2.208.172

2.038.920

320.355

305.039

4.474.024

4.458.708

16

M101.0304

1,60 m3

260

16,0

5,50

5

128

lít diezel

1x5/7

2.806.763

2.309.573

320.355

305.039

5.317.943

5.302.627

17

M101.0305

2,30 m3

260

16,0

5,50

5

164

lít diezel

1x5/7

3.732.682

2.959.141

320.355

305.039

6.854.256

6.838.940

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

18

M101.0401

0,65 m3

280

16,0

4,80

5

29

lít diezel

1x4/7

690.656

523.263

272.467

259.441

1.392.654

1.379.628

19

M101.0402

0,9 m3

280

16,0

4,80

5

39

lít diezel

1x4/7

911.473

703.698

272.467

259.441

1.763.938

1.750.912

20

M101.0403

1,25 m3

280

16,0

4,80

5

47

lít diezel

1x4/7

1.061.665

848.046

272.467

259.441

2.038.095

2.025.069

21

M101.0404

1,6m3 ÷ 1,65 m3

280

16,0

4,80

5

75

lít diezel

1x4/7

1.362.509

1.353.266

272.467

259.441

2.803.330

2.790.304

22

M101.0405

2,30 m3

280

14,0

4,40

5

95

lít diezel

1x4/7

1.769.175

1.714.136

272.467

259.441

3.376.669

3.363.643

23

M101.0406

3,20 m3

280

14,0

3,80

5

134

lít diezel

1x4/7

3.282.220

2.417.834

272.467

259.441

5.198.855

5.185.829

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

24

M101.0501

75 cv

280

18,0

6,00

5

38

lít diezel

1x4/7

496.093

685.655

272.467

259.441

1.440.040

1.427.014

25

M101.0502

100 cv

280

14,0

5,80

5

44

lít diezel

1x4/7

792.756

793.916

272.467

259.441

1.728.900

1.715.874

26

M101.0503

110 cv

280

14,0

5,80

5

46

lít diezel

1x4/7

851.855

830.003

272.467

259.441

1.814.377

1.801.351

27

M101.0504

140 cv

280

14,0

5,80

5

59

lít diezel

1x4/7

1.366.980

1.064.569

272.467

259.441

2.479.441

2.466.415

28

M101.0505

180 cv

280

14,0

5,50

5

76

lít diezel

1x4/7

1.753.811

1.371.309

272.467

259.441

3.090.670

3.077.644

29

M101.0506

240 cv

280

13,0

5,20

5

94

lít diezel

1x4/7

2.203.242

1.696.093

272.467

259.441

3.691.810

3.678.784

30

M101.0507

320 cv

280

12,0

4,10

5

125

lít diezel

1x4/7

3.710.784

2.255.443

272.467

259.441

5.165.217

5.152.191

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

31

M101.0601

9 m3

280

14,0

4,20

5

132

lít diezel

1x6/7

1.727.900

2.381.747

379.803

361.645

4.106.844

4.088.686

32

M101.0602

16 m3

280

14,0

4,00

5

154

lít diezel

1x6/7

2.631.577

2.778.705

379.803

361.645

5.188.582

5.170.424

33

M101.0603

25 m3

280

13,0

4,00

5

182

lít diezel

1x6/7

3.289.328

3.283.924

379.803

361.645

6.095.480

6.077.322

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

34

M101.0701

110 cv

230

15,0

3,60

5

39

lít diezel

1x5/7

1.022.799

703.698

320.355

305.039

2.006.829

1.991.513

35

M101.0702

140 cv

230

14,0

3,08

5

44

lít diezel

1x5/7

1.370.764

793.916

320.355

305.039

2.346.766

2.331.450

36

M101.0703

180 cv

250

14,0

3,10

5

54

lít diezel

1x5/7

1.713.454

974.351

320.355

305.039

2.713.446

2.698.130

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

37

M101.0801

50 kg

200

20,0

5,40

4

3

lít xăng

1x3/7

26.484

66.928

229.533

218.559

335.393

324.419

38

M101.0802

60 kg

200

20,0

5,40

4

3,5

lít xăng

1x3/7

33.134

78.083

229.533

218.559

353.010

342.036

39

M101.0803

70 kg

200

20,0

5,40

4

4

lít xăng

1x3/7

35.771

89.238

229.533

218.559

367.777

356.803

40

M101.0804

80 kg

200

20,0

5,40

4

5

lít xăng

1x3/7

37.663

111.547

229.533

218.559

392.679

381.705

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

41

M101.0901

9 t

270

15,0

4,30

5

34

lít diezel

1x4/7

611.661

613.480

272.467

259.441

1.402.461

1.389.435

42

M101.0902

16 t

270

15,0

4,30

5

38

lít diezel

1x4/7

695.012

685.655

272.467

259.441

1.545.021

1.531.995

43

M101.0903

18 t

270

14,0

4,30

5

42

lít diezel

1x4/7

765.981

757.829

272.467

259.441

1.651.591

1.638.565

44

M101.0904

25 t

270

14,0

4,10

5

55

lít diezel

1x4/7

873.524

992.395

272.467

259.441

1.966.916

1.953.890

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

45

M101.1001

8 t

270

14,0

4,60

5

19

lít diezel

1x4/7

778.593

342.827

272.467

259.441

1.255.471

1.242.445

46

M101.1002

12 t

270

14,0

4,60

5

27

lít diezel

1x4/7

1.008.000

487.176

272.467

259.441

1.588.443

1.575.417

47

M101.1003

15 t

270

14,0

4,30

5

39

lít diezel

1x4/7

1.268.266

703.698

272.467

259.441

2.004.870

1.991.844

48

M101.1004

18 t

270

14,0

4,30

5

53

lít diezel

1x4/7

1.484.153

956.308

272.467

259.441

2.432.588

2.419.562

49

M101.1005

20t

270

14,0

4,30

5

61

lít diezel

1x4/7

1.535.452

1.100.656

272.467

259.441

2.618.545

2.605.519

50

M101.1006

25 t

270

14,0

3,70

5

67

lít diezel

1x4/7

1.668.970

1.208.917

272.467

259.441

2.798.016

2.784.990

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

51

M101.1101

6,0 t

270

15,0

2,90

5

20

lít diezel

1x4/7

310.973

360.871

272.467

259.441

879.813

866.787

52

M101.1102

8,5 t ÷ 9 t

270

15,0

2,90

5

24

lít diezel

1x4/7

365.850

433.045

272.467

259.441

995.482

982.456

53

M101.1103

10 t

270

15,0

2,90

5

26

lít diezel

1x4/7

476.144

469.132

272.467

259.441

1.118.987

1.105.961

54

M101.1104

12 t

270

15,0

2,90

5

32

lít diezel

1x4/7

516.960

577.393

272.467

259.441

1.259.599

1.246.573

55

M101.1105

16 t

270

15,0

2,90

5

37

lít diezel

1x4/7

534.828

667.611

272.467

259.441

1.363.979

1.350.953

56

M101.1106

25 t

270

15,0

2,90

5

47

lít diezel

1x4/7

601.429

848.046

272.467

259.441

1.597.202

1.584.176

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

57

M101.1201

12 t

270

15,0

3,60

5

29

lít diezel

1x4/7

1.073.429

523.263

272.467

259.441

1.674.351

1.661.325

58

M101.1202

20 t

270

15,0

3,60

5

61

lít diezel

1x4/7

1.610.452

1.100.656

272.467

259.441

2.691.308

2.678.282

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

59

M102.0101

3 t

250

9,0

5,10

5

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

645.827

451.089

516.610

490.169

1.437.861

1.411.420

60

M102.0102

4 t

250

9,0

5,10

5

26

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

693.293

469.132

516.610

490.169

1.490.459

1.464.018

61

M102.0103

5 t

250

9,0

4,70

5

30

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

769.879

541.306

516.610

490.169

1.606.070

1.579.629

62

M102.0104

6 t

250

9,0

4,70

5

33

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

948.964

595.437

516.610

490.169

1.787.709

1.761.268

63

M102.0105

10 t

250

9,0

4,50

5

37

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.328.572

667.611

516.610

490.169

2.119.536

2.093.095

64

M102.0106

16 t

250

9,0

4,50

5

43

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.556.727

775.872

516.610

490.169

2.388.418

2.361.977

65

M102.0107

20 t

250

8,0

4,50

5

44

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.939.546

793.916

516.610

490.169

2.606.142

2.579.701

66

M102.0108

25 t

250

8,0

4,30

5

50

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.230.644

902.177

516.610

490.169

2.891.012

2.864.571

67

M102.0109

30 t

250

8,0

4,30

5

54

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.521.398

974.351

516.610

490.169

3.155.084

3.128.643

68

M102.0110

40 t

250

7,0

4,10

5

64

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.736.007

1.154.787

516.610

490.169

3.972.777

3.946.336

69

M102.0111

50 t

250

7,0

4,10

5

70

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

5.241.944

1.263.048

516.610

490.169

5.008.695

4.982.254

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

70

M102.0201

6t

240

9,0

4,50

5

25

lít diezel

1x4/7+1x6/7

629.428

451.089

652.270

621.086

1.564.939

1.533.755

71

M102.0202

16 t

240

9,0

4,50

5

33

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.032.544

595.437

652.270

621.086

2.004.906

1.973.722

72

M102.0203

25 t

240

9,0

4,50

5

36

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.266.087

649.567

652.270

621.086

2.230.301

2.199.117

73

M102.0204

40 t

240

8,0

4,00

5

50

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.624.354

902.177

652.270

621.086

3.325.886

3.294.702

74

M102.0205

63 t ÷ 65 t

240

8,0

4,00

5

61

lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.109.212

1.100.656

652.270

621.086

3.851.644

3.820.460

75

M102.0206

80t

240

7,0

3,80

5

67

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.714.447

1.208.917

652.270

621.086

4.827.360

4.796.176

76

M102.0207

90 t

240

7,0

3,80

5

69

lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.870.688

1.245.004

719.974

685.553

5.658.619

5.624.198

77

M102.0208

100 t

240

7,0

3,80

5

74

lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.072.227

1.335.222

719.974

685.553

6.504.805

6.470.384

78

M102.0209

110 t

240

7,0

3,60

5

78

lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.936.333

1.407.396

719.974

685.553

7.675.344

7.640.923

79

M102.0210

125 t ÷ 130 t

240

7,0

3,60

5

81

lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.669.966

1.461.527

719.974

685.553

8.805.771

8.771.350

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

80

M102.0301

5 t

250

9,0

5,40

5

32

lít diezel

1x4/7+1x5/7

808.517

577.393

592.822

564.480

1.768.518

1.740.176

81

M102.0302

10 t

250

9,0

4,50

5

36

lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.085.398

649.567

592.822

564.480

2.006.510

1.978.168

82

M102.0303

16 t

250

9,0

4,50

5

45

lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.411.235

811.959

592.822

564.480

2.398.291

2.369.949

83

M102.0304

25 t

250

8,0

4,60

5

47

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.896.437

848.046

652.270

621.086

2.774.722

2.743.538

84

M102.0305

28 t

250

8,0

4,60

5

49

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.263.892

884.133

652.270

621.086

3.057.739

3.026.555

85

M102.0306

40 t

250

8,0

4,10

5

51

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.973.986

920.221

652.270

621.086

3.511.529

3.480.345

86

M102.0307

50 t

250

8,0

4,10

5

54

lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.818.900

974.351

652.270

621.086

4.116.544

4.085.360

87

M102.0308

60 t

250

8,0

4,10

5

55

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.110.300

992.395

652.270

621.086

4.324.580

4.293.396

88

M102.0309

63 t ÷ 65 t

250

7,0

4,10

5

56

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.653.327

1.010.438

652.270

621.086

4.529.158

4.497.974

89

M102.0310

80 t

250

7,0

3,80

5

58

lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.492.391

1.046.525

652.270

621.086

5.016.199

4.985.015

90

M102.0311

100 t

250

7,0

3,80

5

59

lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.004.354

1.064.569

652.270

621.086

5.947.469

5.916.285

91

M102.0312

110 t

250

7,0

3,60

5

63

lít diezel

1x4/7+1x6/7

8.157.167

1.136.743

652.270

621.086

6.650.685

6.619.501

92

M102.0313

125 t ÷ 130 t

250

7,0

3,60

5

72

lít diezel

1x4/7+1x6/7

11.463.578

1.299.135

652.270

621.086

8.783.697

8.752.513

93

M102.0314

150 t

250

7,0

3,60

5

83

lít diezel

1x4/7+1x6/7

12.790.430

1.497.614

652.270

621.086

9.772.980

9.741.796

94

M102.0315

250t

200

7,0

3,60

5

141

lít diezel

1x4/7+1x6/7

26.563.873

2.544.139

652.270

621.086

22.986.495

22.955.311

95

M102.0316

300t

200

7,0

3,60

5

155

lít diezel

1x4/7+1x6/7

36.309.348

2.796.749

652.270

621.086

30.499.483

30.468.299

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

96

M102.0401

5 t

290

13,0

4,70

6

42

kWh

1x3/7+1x5/7

871.689

74.309

549.888

523.599

1.297.501

1.271.212

97

M102.0402

10 t

290

12,0

4,00

6

60

kWh

1x3/7+1x5/7

1.419.834

106.155

549.888

523.599

1.674.407

1.648.118

98

M102.0403

12 t

290

12,0

4,00

6

68

kWh

1x3/7+1x5/7

1.729.964

120.309

549.888

523.599

1.910.999

1.884.710

99

M102.0404

15 t

290

12,0

4,00

6

90

kWh

1x3/7+1x5/7

1.900.450

159.233

549.888

523.599

2.072.202

2.045.913

100

M102.0405

20 t

290

11,0

3,80

6

113

kWh

1x3/7+1x5/7

2.279.943

199.925

549.888

523.599

2.298.602

2.272.313

101

M102.0406

25 t

290

11,0

3,80

6

120

kWh

1x3/7+1x6/7

3.161.607

212.310

609.336

580.204

2.969.358

2.940.226

102

M102.0407

30 t

290

11,0

3,80

6

128

kWh

1x3/7+1x6/7

3.962.098

226.464

609.336

580.204

3.527.294

3.498.162

103

M102.0408

40 t

290

11,0

3,50

6

135

kWh

1x3/7+1x6/7

4.598.753

238.849

609.336

580.204

3.924.592

3.895.460

104

M102.0409

50 t

290

11,0

3,50

6

143

kWh

1x4/7+1x6/7

5.768.420

253.003

652.270

621.086

4.764.147

4.732.963

105

M102.0410

60 t

290

11,0

3,50

6

198

kWh

1x4/7+1x6/7

7.210.611

350.312

652.270

621.086

5.826.232

5.795.048

 

M102.0500

Cần cẩu nổi:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

106

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

195

9,0

6,20

7

81

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100

1.461.527

2.263.485

2.144.866

6.777.029

6.658.410

107

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

195

9,0

6,00

7

118

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

4.205.700

2.129.138

3.166.600

3.001.476

9.846.521

9.681.397

 

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

108

M102.0601

10 t

195

12,0

2,80

5

81

kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

143.309

549.888

523.599

1.142.745

1.116.456

109

M102.0602

20 t

195

12,0

2,80

5

90

kWh

1x3/7+1x6/7

655.320

159.233

609.336

580.204

1.393.643

1.364.511

110

M102.0603

30 t

195

12,0

2,80

5

90

kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

159.233

609.336

580.204

1.465.353

1.436.221

111

M102.0604

50 t

195

12,0

2,50

5

123

kWh

1x3/7+1x7/7

891.135

217.618

677.039

644.671

1.730.953

1.698.585

112

M102.0605

60 t

195

12,0

2,50

5

144

kWh

1x3/7+1x7/7

966.900

254.772

677.039

644.671

1.839.209

1.806.841

113

M102.0606

90 t

195

12,0

2,50

5

180

kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.802

318.465

677.039

644.671

2.216.257

2.183.889

114

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

195

12,0

3,50

6

233

kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

2.698.418

412.235

1.699.204

1.617.967

4.920.562

4.839.325

115

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90 t

195

12,0

3,50

6

232

kWh

1x3/7+2x4/7+1x6/7

2.955.481

410.466

1.154.270

1.099.086

4.641.468

4.586.284

116

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)

195

14,0

3,50

6

16

kWh

1x4/7

11.818

28.308

272.467

259.441

315.017

301.991

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

117

M102.0801

30 t

290

9,0

2,30

5

48

kWh

1x3/7+1x6/7

378.691

84.924

609.336

580.204

895.358

866.226

118

M102.0802

40 t

290

9,0

2,30

5

60

kWh

1x3/7+1x6/7

426.157

106.155

609.336

580.204

941.795

912.663

119

M102.0803

50 t

290

9,0

2,30

5

72

kWh

1x3/7+1x6/7

482.909

127.386

609.336

580.204

993.163

964.031

120

M102.0804

60 t

290

9,0

2,30

5

84

kWh

1x3/7+1x7/7

579.445

148.617

677.039

644.671

1.133.361

1.100.993

121

M102.0805

90 t

290

9,0

2,30

5

108

kWh

1x3/7+1x7/7

720.350

191.079

677.039

644.671

1.250.649

1.218.281

122

M102.0806

110 t

290

9,0

2,10

5

132

kWh

1x3/7+1x7/7

994.021

233.541

677.039

644.671

1.431.584

1.399.216

123

M102.0807

125 t

290

9,0

2,10

5

144

kWh

1x3/7+1x7/7

1.143.067

254.772

677.039

644.671

1.530.936

1.498.568

124

M102.0808

180 t

290

9,0

2,10

5

168

kWh

1x3/7+1x7/7

1.486.217

297.234

677.039

644.671

1.753.256

1.720.888

125

M102.0809

250 t

290

9,0

2,00

5

204

kWh

1x3/7+1x7/7

1.918.794

360.927

677.039

644.671

2.037.062

2.004.694

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

126

M102.0901

0,8 t

290

17,0

4,30

5

21

kWh

1x3/7

187.683

37.154

229.533

218.559

425.894

414.920

127

M102.0902

2 t

290

17,0

4,10

5

32

kWh

1x3/7

251.200

56.616

229.533

218.559

497.503

486.529

128

M102.0903

3 t

290

17,0

4,10

5

39

kWh

1x3/7

288.920

69.001

229.533

218.559

541.625

530.651

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

129

M102.1001

3 t

290

16,5

4,10

5

47

kWh

1x3/7

590.336

83.155

229.533

218.559

800.224

789.250

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

130

M102.1101

0,5 t

240

15,0

5,10

4

4

kWh

1x3/7

4.600

7.077

229.533

218.559

241.229

230.255

131

M102.1102

1,0 t

240

15,0

5,10

4

5

kWh

1x3/7

5.900

8.846

229.533

218.559

244.304

233.330

132

M102.1103

1,5 t

240

15,0

4,60

4

5,5

kWh

1x3/7

16.400

9.731

229.533

218.559

255.391

244.417

133

M102.1104

2,0 t

240

15,0

4,60

4

6,3

kWh

1x3/7

23.900

11.146

229.533

218.559

264.181

253.207

134

M102.1105

3,0 t

240

15,0

4,60

4

11

kWh

1x3/7

38.600

19.462

229.533

218.559

284.539

273.565

135

M102.1106

3,5 t

240

15,0

4,60

4

12

kWh

1x3/7

42.500

21.231

229.533

218.559

289.899

278.925

136

M102.1107

5,0 t

240

15,0

4,60

4

14

kWh

1x3/7

51.700

24.770

229.533

218.559

301.910

290.936

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

137

M102.1201

3 t

240

15,0

4,60

4

 

 

1x3/7

7.900

-

229.533

218.559

237.301

226.327

138

M102.1202

5 t

240

15,0

4,20

4

 

 

1x3/7

10.200

-

229.533

218.559

239.393

228.419

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

139

M102.1301

5 t

190

13,0

2,20

5

 

 

1x4/7

2.700

-

272.467

259.441

275.338

262.312

140

M102.1302

10 t

190

13,0

2,20

5

 

 

1x4/7

4.600

-

272.467

259.441

277.358

264.332

141

M102.1303

30 t

190

13,0

2,20

5

 

 

1x4/7

5.800

-

272.467

259.441

278.633

265.607

142

M102.1304

50 t

190

13,0

2,20

5

 

 

1x4/7

9.800

-

272.467

259.441

282.886

269.860

143

M102.1305

100 t

190

13,0

2,20

5

 

 

1x4/7

19.000

-

272.467

259.441

292.667

279.641

144

M102.1306

200 t

190

13,0

2,20

5

 

 

1x4/7

27.400

-

272.467

259.441

301.598

288.572

145

M102.1307

250 t

190

13,0

2,20

5

 

 

1x4/7

44.000

-

272.467

259.441

316.235

303.209

146

M102.1308

500 t

190

13,0

2,20

5

 

 

1x4/7

95.500

-

272.467

259.441

367.464

354.438

147

M102.1309

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)

190

13,0

2,00

5

6

kWh

1x4/7

118.182

10.616

272.467

259.441

399.398

386.372

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

148

M102.1401

RRH - 100 t

190

13,0

2,20

5

 

 

1x4/7

84.383

-

272.467

259.441

356.406

343.380

149

M102.1402

YCW - 150 t

190

13,0

2,20

5

 

 

1x4/7

11.694

-

272.467

259.441

284.900

271.874

150

M102.1403

YCW - 250 t

190

13,0

2,20

5

 

 

1x4/7

18.000

-

272.467

259.441

291.604

278.578

151

M102.1404

YCW - 500 t

190

13,0

2,20

5

 

 

1x4/7

55.491

-

272.467

259.441

327.666

314.640

152

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

190

13,0

3,50

5

29

kWh

1x4/7+1x5/7

242.715

51.308

592.822

564.480

902.175

873.833

153

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500 t

190

13,0

2,20

5

 

 

1x4/7

20.179

-

272.467

259.441

293.920

280.894

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

154

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

190

16,0

6,50

5

14

kWh

1x4/7

24.077

24.770

272.467

259.441

332.085

319.059

155

M102.1702

50 MPa (ZB4 - 500)

190

16,0

6,50

5

20

kWh

1x4/7

30.497

35.385

272.467

259.441

349.424

336.398

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

156

M102.1801

9 m

280

13,0

4,00

5

22

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

511.600

396.958

516.610

490.169

1.291.786

1.265.345

157

M102.1802

12 m

280

13,0

4,00

5

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

731.758

451.089

516.610

490.169

1.508.677

1.482.236

158

M102.1803

18 m

280

13,0

3,80

5

29

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

994.767

523.263

516.610

490.169

1.768.184

1.741.743

159

M102.1804

24 m

280

13,0

3,80

5

33

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.254.565

595.437

516.610

490.169

2.030.568

2.004.127

160

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2t

240

16,0

3,50

5

9

lít diezel

1x4/7

180.200

162.392

272.467

259.441

606.800

593.774

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

161

M102.1901

9 m

280

15,0

3,90

5

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.008.639

451.089

516.610

490.169

1.774.610

1.748.169

162

M102.1902

12 m

280

15,0

3,70

5

29

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.371.165

523.263

516.610

490.169

2.127.011

2.100.570

163

M102.1903

18 m

280

15,0

3,70

5

33

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.662.779

595.437

516.610

490.169

2.430.393

2.403.952

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

164

M103.0101

1,2 t

260

14,0

4,40

5

56

lít diezel

1x5/7

1.125.927

1.010.438

320.355

305.039

2.283.501

2.268.185

165

M103.0102

1,8 t

260

14,0

4,40

5

59

lít diezel

1x5/7

1.233.813

1.064.569

320.355

305.039

2.428.919

2.413.603

166

M103.0103

3,5 t

260

13,0

3,90

5

62

lít diezel

1x5/7

2.354.696

1.118.699

320.355

305.039

3.304.698

3.289.382

167

M103.0104

4,5 t

260

13,0

3,90

5

65

lít diezel

1x5/7

2.751.960

1.172.830

320.355

305.039

3.673.584

3.658.268

168

M103.0105

8,0 t

260

13,0

3,90

5

146

lít diezel

1x5/7

12.825.610

2.634.357

320.355

305.039

13.116.541

13.101.225

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

169

M103.0201

1,2 t

260

14,0

3,90

5

24 lít diezel

1x5/7

579.674

457.814

320.355

305.039

1.257.515

1.242.199

 

170

M103.0202

1,8 t

260

14,0

3,90

5

30 lít diezel

1x5/7

852.657

566.076

320.355

305.039

1.591.512

1.576.196

 

171

M103.0203

2,5 t

260

12,0

3,50

5

36 lít diezel

1x5/7

1.129.080

693.799

320.355

305.039

1.852.278

1.836.962

 

172

M103.0204

3,5 t

260

12,0

3,50

5

48 lít diezel

1x5/7

1.271.935

910.321

320.355

305.039

2.174.843

2.159.527

 

173

M103.0205

4,5 t

260

12,0

3,50

5

63 lít diezel

1x5/7

1.570.829

1.196.898

320.355

305.039

2.683.291

2.667.975

 

174

M103.0206

5,5 t

260

12,0

3,50

5

78 lít diezel

1x5/7

1.872.934

1.467.551

320.355

305.039

3.178.199

3.162.883

 

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

175

M103.0301

60 kW

220

13,0

4,80

5

40 lít diezel

1x5/7

3.047.619

1.003.052

320.355

305.039

4.301.762

4.286.446

 

176

M103.0302

90 kW

220

13,0

4,80

5

51 lít diezel

1x5/7

4.585.650

1.344.841

320.355

305.039

6.146.626

6.131.310

 

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

177

M103.0401

40 kW

240

14,0

3,80

5

108

kWh

 

122.906

191.079

 

 

300.670

300.670

178

M103.0402

50 kW

240

14,0

3,80

5

135

kWh

 

149.734

238.849

 

 

372.362

372.362

179

M103.0403

170 kW

240

14,0

2,64

5

357

kWh

 

282.270

631.622

 

 

869.670

869.670

 

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

180

M103.0501

1,2 t

240

12,0

5,90

6

37

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.532.100

667.611

2.263.485

2.144.866

5.326.041

5.207.422

181

M103.0502

1,8 t

240

12,0

5,90

6

42

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261

757.829

2.263.485

2.144.866

5.755.965

5.637.346

182

M103.0503

2,5 t

240

12,0

5,90

6

47

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.994.676

848.046

2.263.485

2.144.866

5.943.996

5.825.377

183

M103.0504

3,5 t

240

12,0

5,90

6

52

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364

938.264

2.263.485

2.144.866

6.085.939

5.967.320

184

M103.0505

4,5 t

240

12,0

5,90

6

58

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.765.940

1.046.525

2.263.485

2.144.866

6.871.962

6.753.343

 

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

185

M103.0601

7,5 t

240

11,0

4,60

6

162

lít diezel

1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

9.816.850

2.923.053

3.166.600

3.001.476

14.474.880

14.309.756

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

186

M103.0701

60 t

210

17,0

4,00

5

38

kWh

1x4/7

138.727

67.232

272.467

259.441

500.225

487.199

187

M103.0702

100 t

210

17,0

4,00

5

53

kWh

1x4/7

188.256

93.770

272.467

259.441

584.076

571.050

188

M103.0703

150 t

210

17,0

4,00

5

75

kWh

1x4/7

213.021

132.694

272.467

259.441

651.656

638.630

189

M103.0704

200 t

210

17,0

4,00

5

84

kWh

1x4/7

237.786

148.617

272.467

259.441

696.236

683.210

190

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t

180

22,0

3,96

5

756

kWh

1x3/7+1x4/7

6.642.900

1.337.553

502.000

478.000

12.453.431

12.429.431

191

M103.0901

Máy ép thuỷ lực (KGK- 130C4), lực ép 130 t

240

15,0

2,60

5

138

kWh

1x4/7

671.738

244.157

272.467

259.441

1.107.193

1.094.167

192

M103.0902

Máy ép cọc thủy lực 45 Hp

240

15,0

2,60

5

25

kWh

1x4/7

132.000

44.231

272.467

259.441

432.748

419.722

193

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

230

12,0

3,10

5

48

lít diezel

1x4/7

1.099.500

866.090

272.467

259.441

2.042.059

2.029.033

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

194

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

260

13,0

8,20

5

52

lít diezel

1x6/7

3.934.467

938.264

379.803

361.645

5.086.076

5.067.918

195

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

260

13,0

8,20

5

68

lít diezel

1x6/7

4.514.371

1.226.961

379.803

361.645

5.930.142

5.911.984

196

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

260

13,0

8,20

5

96

lít diezel

1x6/7

11.608.382

1.732.180

379.803

361.645

13.229.241

13.211.083

197

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

260

13,0

6,50

5

137

lít diezel

1x6/7

14.865.951

2.471.965

379.803

361.645

16.116.770

16.098.612

198

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

13,0

5,80

5

 

 

 

565.686

-

 

 

489.536

489.536

199

M103.1201

Máy khoan tường sét

260

13,0

6,50

5

32 lít diezel +

1x6/7

4.600.000

879.935

379.803

361.645

5.364.353

5.346.195

 

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

200

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

260

13,0

6,50

5

36 lít diezel +

1x6/7

5.354.545

945.032

379.803

361.645

6.102.737

6.084.579

 

201

M103.1302

Máy khoan cọc đất (2 cần)

260

13,0

6,50

5

36 lít diezel +

1x6/7

6.109.091

1.060.033

379.803

361.645

6.891.025

6.872.867

 

202

M103.1401

Máy cấp xi măng

260

13,0

6,50

5

 

 

 

14.800

-

 

 

13.946

13.946

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

203

M103.1501

750 lít

300

16,0

6,40

5

13

kWh

1x3/7

25.796

23.000

229.533

218.559

276.094

265.120

204

M103.1502

1000 lít

300

15,0

5,80

5

18

kWh

1x4/7

177.479

31.847

272.467

259.441

448.071

435.045

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

205

M103.1601

100 m3/h

300

15,0

5,80

5

21

kWh

1x4/7

353.468

37.154

272.467

259.441

595.930

582.904

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

206

M103.1701

15 m3/h

215

16,0

6,60

5

37

kWh

1x4/7

22.000

65.462

272.467

259.441

366.171

353.145

207

M103.1702

200 m3/h

215

16,0

6,60

5

50

kWh

1x4/7

43.182

88.463

272.467

259.441

413.150

400.124

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

208

M104.0101

100 lít

165

19,0

6,50

5

8

kWh

1x3/7

23.050

14.154

229.533

218.559

286.295

275.321

209

M104.0102

250 lít

165

19,0

6,50

5

11

kWh

1x3/7

30.210

19.462

229.533

218.559

301.359

290.385

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

210

M104.0201

80 lít

170

19,0

6,80

5

5

kWh

1x3/7

12.841

8.846

229.533

218.559

261.644

250.670

211

M104.0202

150 lít

170

19,0

6,80

5

8

kWh

1x3/7

17.828

14.154

229.533

218.559

275.987

265.013

212

M104.0203

250 lít

170

19,0

6,80

5

11

kWh

1x3/7

22.873

19.462

229.533

218.559

290.435

279.461

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

213

M104.0301

1200 lít

170

19,0

6,80

5

72

kWh

1x4/7

75.863

127.386

272.467

259.441

528.820

515.794

214

M104.0302

1600 lít

170

19,0

6,80

5

96

kWh

1x4/7

104.103

169.848

272.467

259.441

619.290

606.264

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

215

M104.0401

16 m3/h

260

15,0

5,80

5

92

kWh

1x3/7+1x5/7

907.804

162.771

549.888

523.599

1.561.107

1.534.818

216

M104.0402

25 m3/h

260

15,0

5,60

5

116

kWh

1x3/7+1x5/7

1.264.024

205.233

549.888

523.599

1.926.774

1.900.485

217

M104.0403

30 m3/h

260

15,0

5,60

5

172

kWh

1x3/7+1x5/7

1.596.969

304.311

549.888

523.599

2.334.466

2.308.177

218

M104.0404

50 m3/h

260

15,0

5,60

5

198

kWh

1x3/7+1x5/7

2.549.373

350.312

549.888

523.599

3.263.272

3.236.983

219

M104.0405

60 m3/h

260

15,0

5,30

5

265

kWh

1x3/7+1x5/7

2.804.470

468.851

549.888

523.599

3.585.908

3.559.619

220

M104.0406

75 m3/h

260

15,0

5,30

5

418

kWh

2x3/7+1x5/7

3.237.391

739.547

779.421

742.158

4.482.425

4.445.162

221

M104.0407

90 m3/h

260

15,0

5,30

5

425

kWh

2x3/7+1x5/7

4.306.280

751.931

779.421

742.158

5.473.255

5.435.992

222

M104.0408

125 m3/h

260

15,0

5,30

5

446

kWh

2x3/7+1x5/7

5.375.168

789.086

779.421

742.158

6.488.853

6.451.590

223

M104.0409

160 m3/h

260

15,0

5,00

5

553

kWh

3x3/7+1x5/7

5.643.909

978.395

1.008.954

960.717

7.088.575

7.040.338

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

224

M104.0501

35 m3/h

155

18,0

7,60

5

76

kWh

1x4/7

18.917

134.463

272.467

259.441

444.276

431.250

225

M104.0502

45 m3/h

155

18,0

7,60

5

97

kWh

1x4/7

23.618

171.617

272.467

259.441

490.711

477.685

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

226

M104.0601

20 m3/h

260

18,0

8,60

5

315

kWh

1x3/7+1x4/7

1.351.273

557.314

502.000

478.000

2.608.080

2.584.080

227

M104.0602

25 m3/h

260

18,0

7,60

5

357

kWh

1x3/7+1x4/7

1.766.194

631.622

502.000

478.000

3.090.022

3.066.022

228

M104.0603

125 m3/h

260

18,0

7,60

5

630

kWh

1x3/7+1x4/7

5.964.816

1.114.628

502.000

478.000

8.223.808

8.199.808

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

229

M104.0701

14 m3/h

260

18,0

8,60

5

134

kWh

1x3/7+1x4/7

214.626

237.080

502.000

478.000

985.074

961.074

230

M104.0702

200 m3/h

260

18,0

8,60

5

840

kWh

1x3/7+1x4/7

1.831.774

1.486.170

502.000

478.000

4.087.665

4.063.665

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

231

M104.0801

25 t/h

190

15,0

5,70

5

210

kWh

1x4/7+1x5/7+1x6/7

3.286.462

371.543

972.625

926.125

5.530.082

5.483.582

232

M104.0802

50 t/h

190

15,0

5,70

5

300

kWh

1x4/7+1x5/7+1x6/7

4.648.053

530.775

972.625

926.125

7.423.552

7.377.052

233

M104.0803

60 t/h

190

15,0

5,70

5

324

kWh

2x4/7+1x5/7+1x6/7

5.422.748

573.237

1.245.092

1.185.566

8.725.198

8.665.672

234

M104.0804

80 t/h

190

15,0

5,50

5

384

kWh

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.094.486

679.392

1.565.447

1.490.605

9.943.137

9.868.295

235

M104.0805

120 t/h

190

15,0

5,50

5

714

kWh

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.737.442

1.263.245

1.565.447

1.490.605

11.339.145

11.264.303

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

236

M105.0101

190 cv

150

13,0

5,60

6

57

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

930.161

1.028.482

516.610

490.169

2.989.942

2.963.501

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

237

M105.0201

65 t/h

180

14,0

6,40

5

34

lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.284.890

613.480

549.888

523.599

2.876.555

2.850.266

238

M105.0202

100 t/h

180

14,0

6,40

5

50

lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.520.612

902.177

549.888

523.599

3.479.548

3.453.259

239

M105.0203

130 cv - 140 cv

180

14,0

3,80

5

63

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.991.351

1.136.743

549.888

523.599

5.243.015

5.216.726

240

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

180

14,0

3,80

5

79

lít diezel

1x3/7+1x5/7

13.200.000

1.425.440

549.888

523.599

17.668.661

17.642.372

241

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

180

14,0

4,20

5

30

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.043.419

541.306

549.888

523.599

3.566.002

3.539.713

242

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

180

14,0

5,60

6

57

lít diezel

1x3/7+1x5/7

6.500.000

1.028.482

549.888

523.599

10.317.259

10.290.970

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

243

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

220

16,0

5,80

5

92

lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.128.588

1.660.006

592.822

564.480

5.836.483

5.808.141

244

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

180

16,0

5,80

5

340

lít diezel

1x4/7+1x7/7

24.432.515

6.134.804

719.974

685.553

41.060.299

41.025.878

245

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

180

16,0

5,80

5

523

lít diezel

1x4/7+1x7/7

17.000.000

9.436.771

719.974

685.553

33.956.745

33.922.324

246

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

200

20,0

3,50

5

 

 

1x4/7

57.211

-

272.467

259.441

348.272

335.246

247

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

200

17,0

3,60

5

11

lít diezel

1x4/7

324.920

198.479

272.467

259.441

859.225

846.199

248

M105.0801

Máy rót mastic

200

17,0

4,50

5

4

lít xăng

1x4/7

34.166

89.238

272.467

259.441

404.071

391.045

249

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

200

25,0

10,0

5

 

 

1x4/7

45.516

-

272.467

259.441

357.810

344.784

250

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

200

14,0

4,20

5

73

lít diezel

1x3/7+1x5/7

7.369.287

1.317.178

549.888

523.599

9.899.589

9.873.300

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

251

M106.0101

0,5 t

250

18,0

6,20

6

5

lít xăng

1x2/4 lái xe

106.420

111.547

254.000

241.000

486.440

473.440

252

M106.0102

1,5 t

250

18,0

6,20

6

7

lít xăng

1x2/4 lái xe

157.562

156.166

254.000

241.000

589.157

576.157

253

M106.0103

2 t

250

18,0

6,20

6

12

lít xăng

1x2/4 lái xe

183.212

267.713

254.000

241.000

729.842

716.842

254

M106.0104

2,5 t

250

17,0

6,20

6

13

lít xăng

1x2/4 lái xe

218.983

290.023

254.000

241.000

784.904

771.904

255

M106.0105

5 t

250

17,0

6,20

6

25

lít diezel

1x2/4 lái xe

317.869

451.089

254.000

241.000

1.054.744

1.041.744

256

M106.0106

7 t

250

17,0

6,20

6

31

lít diezel

1x2/4 lái xe

427.131

559.350

254.000

241.000

1.283.194

1.270.194

257

M106.0107

10 t

250

16,0

6,20

6

38

lít diezel

1x2/4 lái xe

560.241

685.655

254.000

241.000

1.535.751

1.522.751

258

M106.0108

12 t

260

16,0

6,20

6

41

lít diezel

1x3/4 lái xe

606.044

739.785

301.356

285.932

1.661.171

1.645.747

259

M106.0109

15 t

260

16,0

6,20

6

46

lít diezel

1x3/4 lái xe

739.497

830.003

301.356

285.932

1.887.921

1.872.497

260

M106.0110

20 t

270

14,0

5,40

6

56

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.248.374

1.010.438

301.356

285.932

2.421.460

2.406.036

261

M106.0111

32 t

270

14,0

5,40

6

62

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.976.364

1.118.699

301.356

285.932

3.176.823

3.161.399

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

262

M106.0201

2,5 t

260

17,0

7,50

6

19

lít xăng

1x2/4 lái xe

248.104

423.879

254.000

241.000

952.702

939.702

263

M106.0202

5 t

260

17,0

7,50

6

41

lít diezel

1x2/4 lái xe

437.559

739.785

254.000

241.000

1.478.466

1.465.466

264

M106.0203

7 t

260

17,0

7,30

6

46

lít diezel

1x2/4 lái xe

616.643

830.003

254.000

241.000

1.762.310

1.749.310

265

M106.0204

10 t

280

17,0

7,30

6

57

lít diezel

1x2/4 lái xe

704.070

1.028.482

254.000

241.000

2.001.639

1.988.639

266

M106.0205

12 t

280

17,0

7,30

6

65

lít diezel

1x3/4 lái xe

812.415

1.172.830

301.356

285.932

2.304.010

2.288.586

267

M106.0206

15 t

300

16,0

6,80

6

73

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.035.410

1.317.178

301.356

285.932

2.557.306

2.541.882

268

M106.0207

20 t

300

16,0

6,80

6

76

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.540.447

1.371.309

301.356

285.932

3.069.337

3.053.913

269

M106.0208

22 t

300

14,0

6,80

6

77

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.802.194

1.389.353

301.356

285.932

3.216.566

3.201.142

270

M106.0209

25 t

340

13,0

6,80

6

81

lít diezel

1x3/4 lái xe

2.341.396

1.461.527

301.356

285.932

3.450.065

3.434.641

271

M106.0210

27 t

340

13,0

6,60

6

86

lít diezel

1x3/4 lái xe

2.505.849

1.551.744

301.356

285.932

3.644.045

3.628.621

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

272

M106.0301

150 cv

200

13,0

4,90

6

30

lít diezel

1x3/4 lái xe

448.050

541.306

301.356

285.932

1.348.959

1.333.535

273

M106.0302

200 cv

200

13,0

4,90

6

40

lít diezel

1x3/4 lái xe

618.750

721.742

301.356

285.932

1.722.285

1.706.861

274

M106.0303

255 cv

200

12,0

4,40

6

51

lít diezel

1x3/4 lái xe

878.300

920.221

301.356

285.932

2.152.575

2.137.151

275

M106.0304

272 cv

260

11,0

4,00

6

56

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.079.950

1.010.438

301.356

285.932

2.138.371

2.122.947

276

M106.0305

360 cv

260

11,0

3,80

6

68

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.136.368

1.226.961

301.356

285.932

2.389.334

2.373.910

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

277

M106.0401

6 m3

260

14,0

5,70

6

43

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

884.645

775.872

516.610

490.169

2.119.285

2.092.844

278

M106.0402

10,7 m3

260

14,0

5,50

6

64

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.176.758

1.154.787

516.610

490.169

3.689.084

3.662.643

279

M106.0403

14,5 m3

260

14,0

5,50

6

70

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.966.930

1.263.048

516.610

490.169

4.529.774

4.503.333

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

280

M106.0501

4 m3

260

13,0

4,80

6

20

lít diezel

1x2/4 lái xe

438.539

360.871

254.000

241.000

994.376

981.376

281

M106.0502

5 m3

260

12,0

4,40

6

23

lít diezel

1x3/4 lái xe

497.469

415.001

301.356

285.932

1.121.986

1.106.562

282

M106.0503

6 m3

260

12,0

4,40

6

24

lít diezel

1x3/4 lái xe

571.304

433.045

301.356

285.932

1.200.233

1.184.809

283

M106.0504

7 m3

260

11,0

4,10

6

26

lít diezel

1x3/4 lái xe

688.248

469.132

301.356

285.932

1.299.910

1.284.486

284

M106.0505

9 m3

260

11,0

4,10

6

27

lít diezel

1x3/4 lái xe

796.249

487.176

301.356

285.932

1.401.031

1.385.607

285

M106.0506

10 m3

260

11,0

4,10

6

30

lít diezel

1x3/4 lái xe

866.135

541.306

301.356

285.932

1.508.920

1.493.496

286

M106.0507

16 m3

270

11,0

4,10

6

35

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.114.405

631.524

301.356

285.932

1.758.365

1.742.941

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

287

M106.0601

2 m3

260

13,0

5,20

6

19

lít diezel

1x2/4 lái xe

435.615

342.827

254.000

241.000

980.504

967.504

288

M106.0602

3 m3

260

13,0

5,20

6

27

lít diezel

1x3/4 lái xe

642.388

487.176

301.356

285.932

1.354.327

1.338.903

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

289

M106.0701

1,5 t

250

16,0

4,50

6

18

lít xăng

1x2/4 lái xe

359.717

401.570

254.000

241.000

1.013.848

1.000.848

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

290

M106.0801

15 t

240

13,0

3,70

6

 

 

 

160.855

-

 

 

143.429

143.429

291

M106.0802

21t

240

13,0

3,70

6

 

 

 

186.651

-

 

 

166.430

166.430

292

M106.0803

30 t

240

13,0

3,10

6

 

 

 

251.560

-

 

 

218.019

218.019

293

M106.0804

40 t

240

13,0

3,10

6

 

 

 

297.117

-

 

 

257.501

257.501

294

M106.0805

60 t

240

13,0

3,10

6

 

 

 

333.817

-

 

 

289.308

289.308

295

M106.0806

100 t

240

13,0

3,10

6

 

 

 

537.425

-

 

 

465.768

465.768

296

M106.0807

125 t

240

13,0

3,10

6

 

 

 

601.973

-

 

 

521.710

521.710

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

297

M106.0901

30 t

240

13,0

3,10

6

93

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.340.000

1.678.049

301.356

285.932

3.140.739

3.125.315

298

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

180

14,0

5,60

6

35

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.243.150

631.524

516.610

490.169

5.508.369

5.481.928

299

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

180

12,0

4,40

6

23

lít diezel

1x3/4 lái xe

931.000

415.001

301.356

285.932

1.812.869

1.797.445

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

300

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

240

18,0

8,50

5

5

kWh

1x3/7

13.471

8.846

229.533

218.559

256.060

245.086

301

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18,0

8,50

5

 

 

1x3/7

26.484

-

229.533

218.559

264.293

253.319

302

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

240

18,0

6,50

5

 

 

1x3/7

126.804

-

229.533

218.559

375.886

364.912

303

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18,0

8,50

5

 

 

1x3/7

6.134

-

229.533

218.559

237.584

226.610

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

304

M107.0201

D75-95 mm

270

17,0

5,30

5

 

 

1x3/7+1x4/7

1.101.564

-

502.000

478.000

1.546.446

1.522.446

305

M107.0202

D105-110 mm

270

17,0

5,30

5

 

 

1x3/7+1x4/7

1.376.725

-

502.000

478.000

1.807.339

1.783.339

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

306

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

285

13,0

3,90

6

84

lít diezel

1x4/7+1x7/7

11.436.520

1.515.657

719.974

685.553

10.903.310

10.868.889

307

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

285

13,0

3,90

6

138

lít diezel

1x4/7+1x7/7

16.668.260

2.490.009

719.974

685.553

15.842.769

15.808.348

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

308

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

285

13,0

3,90

6

38

lít diezel

1x4/7+1x7/7

12.651.359

685.655

719.974

685.553

10.994.027

10.959.606

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

309

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

240

13,0

3,20

6

675

kWh

1x4/7+1x7/7

41.605.242

1.194.244

719.974

685.553

38.145.449

38.111.028

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

310

M107.0601

9 kW

240

18,0

1,80

6

16

kWh

1x4/7

2.207.026

28.308

272.467

259.441

2.507.801

2.494.775

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

311

M107.0701

YG 60

250

13,0

4,50

5

28

lít diezel

1x3/7+1x4/7

1.043.321

505.219

502.000

478.000

1.891.955

1.867.955

 

M107.0800

Máy khoan dẫn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

312

M107.0801

HCR1200-EDII

285

13,0

5,20

5

332

lít diezel

1x4/7

5.660.000

5.990.455

272.467

259.441

10.612.185

10.599.159

313

M107.0803

Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng)

180

10,0

5,00

5

20,4

lít diezel

1x4/7

102.500

368.088

272.467

259.441

748.750

735.724

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

314

M108.0101

3,75 kVA (2,5kW)

170

13,0

4,20

5

2

lít diezel

1x3/7

8.369

36.087

229.533

218.559

276.549

265.575

315

M108.0102

6,25 kVA (5kW)

170

13,0

4,20

5

5

lít diezel

1x3/7

28.433

90.218

229.533

218.559

356.881

345.907

316

M108.0103

37,5 kVA

170

12,0

3,90

5

24

lít diezel

1x3/7

117.173

433.045

229.533

218.559

798.361

787.387

317

M108.0104

62,5 kVA

170

12,0

3,90

5

36

lít diezel

1x3/7

172.893

649.567

229.533

218.559

1.079.453

1.068.479

318

M108.0105

93,75 kVA

170

11,0

3,60

5

45

lít diezel

1x4/7

244.894

811.959

272.467

259.441

1.350.929

1.337.903

319

M108.0106

150kVA

170

10,0

3,30

5

76

lít diezel

1x4/7

320.678

1.371.309

272.467

259.441

1.970.113

1.957.087

320

M108.0107

250 kVA

170

10,0

3,30

5

106

lít diezel

1x4/7

335.697

1.912.615

272.467

259.441

2.526.703

2.513.677

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

321

M108.0201

120 m3/h

180

11,0

5,00

5

14

lít xăng

1x4/7

71.198

312.332

272.467

259.441

663.513

650.487

322

M108.0202

600 m3/h

180

10,0

4,60

5

46

lít xăng

1x4/7

374.105

1.026.234

272.467

259.441

1.685.276

1.672.250

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

323

M108.0301

120 m3/h

180

11,0

5,40

5

14

lít diezel

1x4/7

77.045

252.610

272.467

259.441

611.966

598.940

324

M108.0302

240 m3/h

180

11,0

5,40

5

28

lít diezel

1x4/7

156.842

505.219

272.467

259.441

954.569

941.543

325

M108.0303

360 m3/h

180

11,0

5,40

5

35

lít diezel

1x4/7

217.034

631.524

272.467

259.441

1.148.757

1.135.731

326

M108.0304

420 m3/h

180

11,0

5,40

5

38

lít diezel

1x4/7

281.811

685.655

272.467

259.441

1.275.942

1.262.916

327

M108.0305

540 m3/h

180

11,0

5,40

5

44

lít diezel

1x4/7

321.366

793.916

272.467

259.441

1.428.812

1.415.786

328

M108.0306

600 m3/h

180

10,0

5,00

5

47

lít diezel

1x4/7

410.793

848.046

272.467

259.441

1.554.128

1.541.102

329

M108.0307

660 m3/h

180

10,0

5,00

5

50

lít diezel

1x4/7

478.552

902.177

272.467

259.441

1.679.782

1.666.756

330

M108.0308

1200 m3/h

180

10,0

3,90

5

75

lít diezel

1x4/7

959.970

1.353.266

272.467

259.441

2.580.369

2.567.343

331

M108.0309

1260 m3/h

180

10,0

3,50

5

78

lít diezel

1x4/7

1.103.857

1.407.396

272.467

259.441

2.753.057

2.740.031

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

332

M108.0401

5 m3/h

180

12,0

5,20

5

2

kWh

1x3/7

2.866

3.539

229.533

218.559

236.606

225.632

333

M108.0402

300 m3/h

180

11,0

3,80

5

86

kWh

1x3/7

143.199

152.156

229.533

218.559

530.456

519.482

334

M108.0403

600 m3/h

180

11,0

3,40

5

125

kWh

1x4/7

309.098

221.156

272.467

259.441

807.873

794.847

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

335

M109.0101

100 t

260

11

5,90

6

 

 

 

490.476

-

 

 

411.245

411.245

336

M109.0102

200 t

290

11,0

5,90

6

 

 

 

721.153

-

 

 

542.108

542.108

337

M109.0103

250 t

290

11,0

5,90

6

 

 

 

901.384

-

 

 

677.592

677.592

338

M109.0104

400 t

290

11,0

5,50

6

 

 

 

1.207.730

-

 

 

891.221

891.221

339

M109.0105

600 t

290

11,0

5,50

6

 

 

 

1.420.866

-

 

 

1.048.501

1.048.501

340

M109.0106

800 t

290

11,0

5,20

6

 

 

 

2.012.922

-

 

 

1.464.574

1.464.574

341

M109.0107

1000 t

290

11,0

5,20

6

 

 

 

2.368.110

-

 

 

1.723.004

1.723.004

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

342

M109.0201

60 t

230

11,0

5,90

6

 

 

 

121.530

-

 

 

115.189

115.189

343

M109.0202

200 t

230

11,0

5,90

6

 

 

 

211.645

-

 

 

200.603

200.603

344

M109.0203

250 t

230

11,0

5,90

6

 

 

 

222.193

-

 

 

210.600

210.600

345

M109.0301

Pông tông

230

13,0

5,20

6

 

 

 

343.952

-

 

 

342.457

342.457

 

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

346

M109.0401

5 t

230

11,0

5,20

6

44

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

258.000

793.916

432.195

411.707

1.462.798

1.442.310

347

M109.0402

40 t

230

11,0

5,20

6

131

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4

887.000

2.363.704

848.655

805.159

4.026.085

3.982.589

 

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

348

M109.0501

12 cv

260

12,0

6,00

6

3

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

94.701

54.131

432.195

411.707

569.371

548.883

349

M109.0502

23 cv

260

12,0

6,00

6

5

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

103.988

90.218

432.195

411.707

613.602

593.114

350

M109.0503

30 cv

260

12,0

5,40

6

6

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

112.816

108.261

432.195

411.707

636.784

616.296

351

M109.0504

54 cv

260

12,0

5,40

6

10

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

144.918

180.435

794.195

753.707

1.098.368

1.057.880

352

M109.0505

75 cv

260

11,0

4,60

6

14

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

207.403

252.610

794.195

753.707

1.210.334

1.169.846

353

M109.0506

90 cv

260

11,0

4,60

6

19

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

278.115

342.827

794.195

753.707

1.356.305

1.315.817

354

M109.0507

150 cv

260

11,0

4,60

6

23

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4

364.360

415.001

1.147.593

1.088.659

1.849.878

1.790.944

 

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

355

M109.0701

75 cv

260

9,5

5,20

6

68

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thuỷ thủ 2/4

258.000

1.226.961

2.296.655

2.173.159

3.719.596

3.596.100

356

M109.0702

150 cv

260

9,5

5,00

6

95

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4+1x3/4)

612.500

1.714.136

2.763.148

2.621.561

4.937.837

4.796.250

357

M109.0703

250 cv

260

9,5

5,00

6

148

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4+1x3/4)

787.238

2.670.444

2.763.148

2.621.561

6.025.534

5.883.947

358

M109.0704

360 cv

260

9,5

5,00

6

202

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4+1x3/4)

887.000

3.644.795

2.763.148

2.621.561

7.074.899

6.933.312

359

M109.0705

600 cv

260

9,5

4,20

6

315

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

1.318.800

5.683.715

4.162.604

3.944.086

10.797.377

10.578.859

360

M109.0706

1200 cv (tầu kéo biển)

270

9,5

3,80

6

714

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

9.851.500

12.883.088

4.208.080

3.995.861

23.786.539

23.574.320

 

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

361

M109.0801

495 cv

290

7,0

5,10

6

520

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

11.237.300

9.382.641

6.560.994

6.215.683

22.686.015

22.340.704

 

M109.0900

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

362

M109.0901

2085 cv

290

7,0

4,50

6

1751

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

34.650.000

31.594.239

6.833.853

6.526.332

58.501.195

58.193.674

 

M109.1000

Tàu hút - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

363

M109.1001

585 cv

290

9,0

4,10

6

573

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

7.685.500

10.338.948

4.978.870

4.718.683

20.141.132

19.880.945

364

M109.1002

1200 cv

290

7,0

3,75

6

1008

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thuỷ thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20.115.500

18.187.888

6.186.392

5.860.634

35.507.169

35.181.411

365

M109.1003

3958 cv ÷ 4170 cv

290

7,0

2,40

6

3211

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

101.976.100

57.937.807

7.768.516

7.357.634

117.397.656

116.986.774

 

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

366

M109.1101

1390 cv

290

7,0

6,50

6

1446

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.388.400

26.090.959

5.353.472

5.073.731

38.827.256

38.547.515

367

M109.1102

5945 cv

290

7,0

6,00

6

5232

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

65.840.000

94.403.801

5.353.472

5.073.731

141.304.584

141.024.843

 

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

368

M109.1201

17 m3

290

9,0

5,50

6

2663

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

38.478.500

48.049.947

6.560.994

6.215.683

80.617.100

80.271.789

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

369

M109.1301

1,25 m3

250

10,0

5,20

6

70

lít diezel

1x5/7

1.699.696

1.263.048

320.355

305.039

2.956.757

2.941.441

370

M109.1401

Trạm lặn

170

25,0

7,50

8

 

 

1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4

77.160

-

1.086.000

1.034.000

1.258.475

1.206.475

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

371

M110.0101

0,9 m3

290

13,0

4,80

6

52

lít diezel

1x4/7

3.125.148

938.264

272.467

259.441

3.635.415

3.622.389

372

M110.0102

1,65 m3

290

13,0

4,80

6

65

lít diezel

1x4/7

3.593.955

1.172.830

272.467

259.441

4.233.710

4.220.684

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

373

M110.0201

3 m3/ph

290

12,0

5,30

6

248

kWh

1x3/7

975.792

438.774

229.533

218.559

1.411.928

1.400.954

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

374

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

300

14,0

4,30

6

43

kWh

1x4/7

29.121

76.078

272.467

259.441

372.133

359.107

375

M110.0302

Xe goòng 3 t

300

14,0

4,30

6

 

 

1x4/7

30.956

-

272.467

259.441

296.097

283.071

376

M110.0303

Đầu kéo 30 t

300

11,0

3,80

6

37

lít diezel

1x4/7

3.107.721

667.611

272.467

259.441

2.980.815

2.967.789

377

M110.0304

Quang lật 360 t/h

300

14,0

4,30

6

27

kWh

1x4/7

247.875

47.770

272.467

259.441

509.448

496.422

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

378

M110.0401

135 cv

270

12,0

3,10

6

45

lít diezel

1x4/7

781.918

811.959

272.467

259.441

1.660.729

1.647.703

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

379

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

180

16,0

4,20

6

53

lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.091.245

956.308

719.974

685.553

3.167.650

3.133.229

380

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB-4

150

17,0

4,20

6

33

lít xăng

1x4/7+1x7/7

464.335

736.212

719.974

685.553

2.245.555

2.211.134

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

381

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

260

15,0

3,50

6

201

kWh

1x4/7+1x7/7

5.938.103

355.619

719.974

685.553

6.328.531

6.294.110

382

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

150

15,0

3,50

6

2

kWh

1x6/7+1x4/7

1.755.761

3.539

652.270

621.086

3.347.975

3.316.791

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

383

M112.0101

1,1 kW

190

17,0

4,70

5

3

kWh

 

3.440

5.308

 

 

10.142

10.142

384

M112.0102

2 kW

190

17,0

4,70

5

5

kWh

 

3.898

8.846

 

 

14.324

14.324

385

M112.0103

2,8 kW

190

17,0

4,70

5

8

kWh

 

4.586

14.154

 

 

20.599

20.599

386

M112.0104

7 kW ÷ 7,5 kW

180

17,0

4,70

5

10

kWh

 

10.663

17.693

 

 

33.509

33.509

387

M112.0105

14 kW

180

16,0

4,50

5

34

kWh

 

17.198

60.155

 

 

84.518

84.518

388

M112.0106

20 kW

180

16,0

4,20

5

48

kWh

 

27.860

84.924

 

 

123.928

123.928

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

389

M112.0201

5 cv

150

20,0

5,40

5

2,7

lít diezel

 

12.956

48.718

 

 

74.975

74.975

390

M112.0202

5,5 cv

150

20,0

5,40

5

3

lít diezel

 

15.478

54.131

 

 

85.499

85.499

391

M112.0203

10 cv

150

20,0

5,40

5

5

lít diezel

 

26.943

90.218

 

 

144.822

144.822

392

M112.0204

20 cv

150

18,0

4,70

5

10

lít diezel

 

65.809

180.435

 

 

294.066

294.066

393

M112.0205

25 cv

150

17,0

4,00

5

11

lít diezel

 

73.720

198.479

 

 

317.905

317.905

394

M112.0206

30 cv

150

17,0

4,00

5

15

lít diezel

 

89.198

270.653

 

 

415.154

415.154

395

M112.0207

40 cv

150

17,0

4,40

5

20

lít diezel

 

114.952

360.871

 

 

550.158

550.158

396

M112.0208

75 cv

150

16,0

3,80

5

36

lít diezel

 

237.442

649.567

 

 

1.016.811

1.016.811

397

M112.0209

120 cv

150

16,0

3,80

5

53

lít diezel

 

267.801

956.308

 

 

1.370.507

1.370.507

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

398

M112.0301

3 cv

150

20,0

5,80

5

1,6

lít xăng

 

9.860

35.695

 

 

55.941

55.941

399

M112.0302

6 cv

150

20,0

5,80

5

3

lít xăng

 

16.854

66.928

 

 

101.535

101.535

400

M112.0303

8 cv

150

20,0

5,80

5

4

lít xăng

 

22.013

89.238

 

 

134.438

134.438

401

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5 kW

280

13,0

3,60

5

22

kWh

 

252.231

38.924

 

 

221.791

221.791

402

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180

13,0

3,60

5

180

kWh

1x3/7

120.039

318.465

229.533

218.559

683.375

672.401

403

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

180

13,0

2,20

5

111

lít diezel

1x3/7

1.158.316

2.002.833

229.533

218.559

3.448.598

3.437.624

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

404

M112.0601

6 m3/h

150

18,0

6,60

5

19

kWh

1x4/7

103.415

33.616

272.467

259.441

497.745

484.719

405

M112.0602

9 m3/h

150

18,0

6,60

5

34

kWh

1x4/7

129.899

60.155

272.467

259.441

573.368

560.342

406

M112.0603

32 - 50 m3/h

150

18,0

6,10

5

72

kWh

1x4/7

170.830

127.386

272.467

259.441

710.764

697.738

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

407

M112.0701

126 cv

200

12,0

3,80

5

54

lít diezel

1x5/7

240.684

974.351

320.355

305.039

1.530.576

1.515.260

408

M112.0702

350 cv

200

12,0

3,50

5

127

lít diezel

1x5/7

505.900

2.291.530

320.355

305.039

3.100.078

3.084.762

409

M112.0703

380 cv

200

12,0

3,30

5

136

lít diezel

1x5/7

541.420

2.453.921

320.355

305.039

3.291.333

3.276.017

410

M112.0704

480 cv

200

12,0

3,10

5

168

lít diezel

1x5/7

659.820

3.031.315

320.355

305.039

3.975.200

3.959.884

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

411

M112.0801

50 m3/h

260

13,0

5,40

6

53

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.508.786

956.308

516.610

490.169

3.701.877

3.675.436

412

M112.0802

60 m3/h

260

13,0

5,00

6

60

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.809.744

1.082.612

516.610

490.169

4.052.345

4.025.904

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

413

M112.0901

40 - 60 m3/h

220

13,0

6,50

5

182

kWh

1x3/7+1x5/7

1.245.106

322.004

549.888

523.599

2.184.912

2.158.623

414

M112.0902

60 - 90 m3/h

220

13,0

6,50

5

248

kWh

1x4/7+1x5/7

1.711.849

438.774

592.822

564.480

2.836.819

2.808.477

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

415

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

200

13,0

4,90

6

54

kWh

1x4/7

1.734.436

95.540

272.467

259.441

2.327.919

2.314.893

416

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

200

13,0

4,50

6

429

kWh

1x4/7

6.737.447

759.008

272.467

259.441

8.510.041

8.497.015

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

417

M112.1101

1,0 kW

150

25,0

8,80

4

5

kWh

1x3/7

6.420

8.846

229.533

218.559

254.558

243.584

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

418

M112.1201

1,0 kW

150

25,0

8,80

4

5

kWh

 

5.045

8.846

 

 

21.560

21.560

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

419

M112.1301

1,5 kW

150

20,0

8,80

4

7

kWh

1x3/7

7.395

12.385

229.533

218.559

258.088

247.114

420

M112.1302

3,5 kW

150

20,0

6,50

4

16

kWh

1x3/7

24.535

28.308

229.533

218.559

307.729

296.755

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

421

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

150

22,0

5,40

4

 

 

1x3/7

8.026

-

229.533

218.559

246.334

235.360

422

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5Hp

150

22,0

5,40

4

 

 

1x3/7

7.452

-

229.533

218.559

245.133

234.159

423

M112.1403

Máy phun cát

200

22,0

4,20

4

 

 

1x3/7

16.510

-

229.533

218.559

254.463

243.489

424

M112.1404

Máy phun bi 235 kW

250

22,0

4,20

4

176

kWh

1x3/7+1x4/7

3.123.015

311.388

502.000

478.000

4.311.165

4.287.165

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

425

M112.1501

2,5 kW

220

12,5

4,10

4

5

kWh

 

42.900

8.846

 

 

46.579

46.579

426

M112.1502

4,5 kW

220

12,5

4,10

4

9

kWh

 

57.200

15.923

 

 

66.233

66.233

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

427

M112.1601

1,7 kW

130

30,0

8,40

4

3

kWh

 

4.150

5.308

 

 

18.843

18.843

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

428

M112.1701

0,62 kW

150

30,0

7,50

4

0,9

kWh

 

4.800

1.592

 

 

14.872

14.872

429

M112.1702

0,75 kW

150

20,0

7,50

4

1,1

kWh

 

6.250

1.946

 

 

15.071

15.071

430

M112.1703

0,85 kW

150

20,0

7,50

4

1,3

kWh

 

6.750

2.300

 

 

16.475

16.475

431

M112.1704

1,00 kW

130

20,0

7,50

4

1,6

kWh

 

8.400

2.831

 

 

23.185

23.185

432

M112.1705

1,50 kW

110

20,0

7,50

4

2,3

kWh

 

10.400

4.069

 

 

33.851

33.851

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

433

M112.1801

15 kW

240

9,0

2,20

5

27

kWh

1x3/7

94.900

47.770

229.533

218.559

337.802

326.828

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

434

M112.1901

10 kW

230

13,3

3,50

4

13

kWh

1x3/7

23.400

23.000

229.533

218.559

273.695

262.721

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

435

M112.2001

1,7 kW

130

30,0

7,50

4

3

kWh

 

7.750

5.308

 

 

30.048

30.048

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

436

M112.2101

1,5 kW

120

20,0

5,5

4

2,7

kWh

 

8.750

4.777

 

 

26.287

26.287

437

M112.2102

1,7 kW

90

14,0

7,00

4

3

kWh

 

7.900

5.308

 

 

27.252

27.252

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

438

M112.2201

7,5 kW

120

20,0

5,50

4

11

kWh

1x3/7

17.400

19.462

229.533

218.559

291.770

280.796

439

M112.2202

12 cv (MCD 218)

120

20,0

4,50

5

8

lít xăng

1x3/7

38.500

178.476

229.533

218.559

496.238

485.264

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

440

M112.2301

5 kW

240

14,0

4,50

4

9

kWh

1x3/7

28.200

15.923

229.533

218.559

271.894

260.920

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

441

M112.2401

5 kW

240

13,0

3,80

4

10

kWh

1x3/7

18.800

17.693

229.533

218.559

263.519

252.545

442

M112.2402

15 kW

240

13,0

3,90

4

27

kWh

1x3/7

156.600

47.770

229.533

218.559

405.193

394.219

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

443

M112.2501

2,8 kW

240

14,0

4,10

4

5

kWh

1x3/7

41.700

8.846

229.533

218.559

274.346

263.372

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

444

M112.2601

5 kW

240

14,0

4,10

4

9

kWh

1x3/7

18.200

15.923

229.533

218.559

262.215

251.241

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

445

M112.2701

0,8 kW

190

20,5

10,50

4

2

kWh

 

4.600

3.539

 

 

12.012

12.012

446

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

230

13,0

3,80

4

13

kWh

1x3/7

68.900

23.000

229.533

218.559

310.948

299.974

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

447

M112.2901

1,5 m3/ph

120

30,0

6,60

5

 

 

 

5.400

-

 

 

18.720

18.720

448

M112.2902

3,0 m3/ph

120

30,0

6,60

5

 

 

 

6.100

-

 

 

21.147

21.147

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

449

M112.3001

2,0 kW÷2,8 kW

230

14,0

4,50

4

5

kWh

1x3/7

28.200

8.846

229.533

218.559

265.966

254.992

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

450

M112.3101

5 kW

230

13,0

3,90

4

10

kWh

1x3/7

54.800

17.693

229.533

218.559

293.925

282.951

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

451

M112.3201

1,7 kW

230

14,0

4,10

4

4

kWh

 

22.700

7.077

 

 

28.889

28.889

452

M112.3202

2,7 kW

230

14,0

4,10

4

6

kWh

 

27.300

10.616

 

 

36.847

36.847

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

453

M112.3301

10 kW

230

14,0

4,10

4

19

kWh

1x3/7

111.400

33.616

229.533

218.559

363.409

352.435

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

454

M112.3401

7,5 kW

230

14,0

4,10

4

16

kWh

1x3/7

72.900

28.308

229.533

218.559

323.451

312.477

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

455

M112.3501

7 kW

230

14,0

4,10

4

15

kWh

1x3/7

89.100

26.539

229.533

218.559

336.262

325.288

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

456

M112.3601

1,1 kW

220

14,0

4,10

4

2

kWh

1x3/7

6.100

3.539

229.533

218.559

239.199

228.225

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

457

M112.3701

1,0 kW

220

14,0

4,90

4

2

kWh

 

3.500

3.539

 

 

7.182

7.182

458

M112.3702

1,7 kW

220

14,0

4,90

4

3

kWh

 

7.400

5.308

 

 

13.010

13.010

459

M112.3703

2,7 kW

230

14,0

4,90

4

4

kWh

 

11.200

7.077

 

 

18.228

18.228

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

460

M112.3801

1,3 kW

180

30,0

10,5

4

3

kWh

 

7.600

5.308

 

 

24.097

24.097

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

461

M112.3901

50 kW

200

24,0

4,50

5

105

kWh

1x4/7

26.000

185.771

272.467

259.441

501.788

488.762

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

462

M112.4001

7 kW

200

21,0

4,80

5

15

kWh

1x4/7

4.300

26.539

272.467

259.441

305.628

292.602

463

M112.4002

14 kW ÷ 15 kW

200

21,0

4,80

5

29

kWh

1x4/7

8.600

51.308

272.467

259.441

337.019

323.993

464

M112.4003

23 kW

200

21,0

4,80

5

48

kWh

1x4/7

16.000

84.924

272.467

259.441

382.031

369.005

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

465

M112.4101

1000 l/h

160

21,0

4,80

5

 

 

1x4/7

3.400

-

272.467

259.441

279.012

265.986

466

M112.4102

2000 l/h

160

21,0

4,80

5

 

 

1x4/7

5.200

-

272.467

259.441

282.477

269.451

467

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

90

21,0

10,0

5

 

 

2 thợ lặn (1/4 + 2/4)

106.900

-

1.036.636

987.000

1.439.293

1.389.657

 

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

468

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

200

21,0

6,50

5

6

kWh

 

1.532

10.616

 

 

13.105

13.105

469

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

200

21,0

6,50

5

8

kWh

1x4/7

50.000

14.154

272.467

259.441

362.621

349.595

470

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

200

21,0

6,50

5

12

kWh

1x4/7

122.727

21.231

272.467

259.441

480.243

467.217

471

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

200

21,0

6,50

5

18

kWh

1x4/7

170.909

31.847

272.467

259.441

564.095

551.069

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

472

M112.4401

2,5 kW

160

19,0

1,70

5

16

kWh

 

3.600

28.308

 

 

34.091

34.091

473

M112.4402

4,5 kW

160

19,0

1,70

5

29

kWh

 

7.900

51.308

 

 

63.998

63.998

 

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

474

M112.4501

40 kW

200

14,0

6,40

5

144

kWh

1x4/7

630.000

254.772

272.467

259.441

1.283.239

1.270.213

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

475

M112.4601

54 cv

230

14,0

6,50

5

19

lít diezel

1x4/7

1.117.200

342.827

272.467

259.441

1.785.926

1.772.900

476

M112.4602

300 cv

230

13,0

3,90

5

97

lít diezel

1x6/7

7.036.900

1.750.223

379.803

361.645

8.432.641

8.414.483

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

477

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

200

18,0

4,50

5

65

kWh

1x4/7+1x7/7

550.300

115.001

719.974

685.553

1.542.111

1.507.690

478

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

200

13,0

2,20

5

14

kWh

1x4/7

91.300

24.770

272.467

259.441

383.515

370.489

 

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

479

M112.4801

Máy xiết bu lông

230

14

4,90

4

3

kWh

 

37.900

5.308

 

 

40.736

40.736

480

M112.4802

Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP

200

20

3,50

5

4

lít xăng

 

34.166

89.238

 

 

134.508

134.508

481

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

220

10

3,50

5

 

 

 

93.480

-

 

 

74.359

74.359

482

M112.4804

Vôn mét điện tử

200

10

2,20

4

 

 

 

3.400

-

 

 

2.754

2.754

483

M112.4805

Đồng hồ vạn năng

200

10

2,20

4

 

 

 

1.500

-

 

 

1.215

1.215

 

 

CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

484

M201.0001

Bộ khoan tay

180

15

6,00

5

 

 

 

35.083

-

 

 

47.752

47.752

485

M201.0002

Máy khoan XY-1A

180

10

5,00

5

 

 

 

76.000

-

 

 

80.222

80.222

486

M201.0003

Máy khoan XY-3

180

10

5,00

5

 

 

 

210.909

-

 

 

222.626

222.626

487

M201.0004

Máy khoan GK-250

180

10

5,00

5

 

 

 

136.364

-

 

 

143.940

143.940

488

M201.0005

Bộ nén ngang GA

180

10

3,00

5

 

 

 

476.947

-

 

 

450.450

450.450

489

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

20

6,60

5

 

 

 

6.363

-

 

 

11.171

11.171

490

M201.0007

Búa khoan tay P30

180

15

8,50

5

 

 

 

12.268

-

 

 

19.424

19.424

491

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

150

20

8,00

5

 

 

 

3.096

-

 

 

6.811

6.811

492

M201.0009

Máy khoan F-60L

250

10

4,00

5

 

 

 

1.396.445

-

 

 

1.005.440

1.005.440

493

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

180

10

3,50

5

 

 

 

58.816

-

 

 

57.182

57.182

494

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

10

2,80

5

 

 

 

495.291

-

 

 

462.272

462.272

495

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

180

10

3,00

5

 

 

 

340.513

-

 

 

321.596

321.596

496

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

10

3,50

5

 

 

 

10.777

-

 

 

11.076

11.076

497

M201.0014

Biến thế thắp sáng

150

18

4,50

5

 

 

 

3.325

-

 

 

6.096

6.096

498

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

150

10

3,20

4

 

 

 

31.300

-

 

 

33.804

33.804

499

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF-2- 100

150

10

3,20

4

 

 

 

38.752

-

 

 

41.852

41.852

500

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

150

10

2,20

4

 

 

 

97.797

-

 

 

99.101

99.101

501

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

150

10

2,00

4

 

 

 

292.130

-

 

 

292.130

292.130

502

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

150

10

2,00

4

 

 

 

343.379

-

 

 

343.379

343.379

503

M201.0020

Máy thuỷ bình điện tử

180

10

2,80

4

 

 

 

15.822

-

 

 

14.767

14.767

504

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

180

10

1,80

4

 

 

 

178.855

-

 

 

147.059

147.059

505

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

10

1,50

4

 

 

 

670.706

-

 

 

540.291

540.291

506

M201.0023

Ống nhòm

180

10

2,00

4

 

 

 

1.147

-

 

 

1.020

1.020

507

M201.0024

Kính hiển vi

200

10

1,80

4

 

 

 

8.943

-

 

 

7.065

7.065

508

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

200

10

1,20

4

 

 

 

3.221.684

-

 

 

2.287.396

2.287.396

509

M201.0026

Máy ảnh

150

10

2,00

4

 

 

 

6.306

-

 

 

6.726

6.726

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

510

M202.0001

Cần Belkenman

180

10

2,80

4

 

 

 

20.866

-

 

 

19.475

19.475

511

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

180

10

2,20

4

 

 

 

142.511

-

 

 

120.343

120.343

512

M202.0003

TRL Profile Beam

180

10

1,80

4

 

 

 

399.443

-

 

 

328.431

328.431

513

M202.0004

Máy FWD

180

10

1,40

4

 

 

 

2.056.833

-

 

 

1.645.466

1.645.466

514

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

10

3,00

4

 

 

 

92.408

-

 

 

82.140

82.140

515

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

10

2,20

4

 

 

 

348.767

-

 

 

294.514

294.514

516

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

10

1,40

4

 

 

 

1.371.222

-

 

 

1.096.978

1.096.978

517

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

180

10

2,00

4

 

 

 

573.827

-

 

 

478.189

478.189

518

M202.0009

Cân điện tử

200

10

1,80

4

 

 

 

8.255

-

 

 

6.521

6.521

519

M202.0010

Cân phân tích

200

10

1,80

4

 

 

 

12.726

-

 

 

10.054

10.054

520

M202.0011

Cân bàn

200

10

1,80

4

 

 

 

4.815

-

 

 

3.804

3.804

521

M202.0012

Cân thủy tĩnh

200

10

1,80

4

 

 

 

5.618

-

 

 

4.438

4.438

522

M202.0013

Lò nung

200

10

4,00

4

 

 

 

14.217

-

 

 

12.795

12.795

523

M202.0014

Tủ sấy

200

10

4,50

4

 

 

 

12.268

-

 

 

11.348

11.348

524

M202.0015

Tủ hút khí độc

200

10

4,00

4

 

 

 

12.268

-

 

 

11.041

11.041

525

M202.0016

Tủ lạnh

250

10

4,00

4

 

 

 

7.796

-

 

 

5.613

5.613

526

M202.0017

Máy hút chân không

200

10

4,50

4

 

 

 

3.783

-

 

 

3.499

3.499

527

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

200

10

4,00

4

 

 

 

10.319

-

 

 

9.287

9.287

528

M202.0019

Bếp điện

150

30

6,50

4

 

 

 

803

-

 

 

2.168

2.168

529

M202.0020

Bếp cát

150

30

6,50

4

 

 

 

1.032

-

 

 

2.786

2.786

530

M202.0021

Máy chưng cất nước

200

10

3,50

4

 

 

 

7.567

-

 

 

6.621

6.621

531

M202.0022

Máy trộn đất

200

10

3,50

4

 

 

 

6.306

-

 

 

5.518

5.518

532

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

200

10

3,50

4

 

 

 

19.949

-

 

 

17.455

17.455

533

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

10

3,50

4

 

 

 

16.968

-

 

 

14.847

14.847

534

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

10

4,50

4

 

 

 

6.306

-

 

 

5.833

5.833

535

M202.0026

Máy cắt đất

200

10

3,00

4

 

 

 

2.637

-

 

 

2.241

2.241

536

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

200

10

3,00

4

 

 

 

17.198

-

 

 

14.618

14.618

537

M202.0028

Máy cắt ứng biến

200

10

2,20

4

 

 

 

163.950

-

 

 

124.602

124.602

538

M202.0029

Máy nén 3 trục

200

10

1,60

4

 

 

 

779.854

-

 

 

569.293

569.293

539

M202.0030

Máy ép litvinốp

200

10

3,00

4

 

 

 

17.886

-

 

 

15.203

15.203

540

M202.0031

Kích tháo mẫu

200

10

2,20

4

 

 

 

7.796

-

 

 

6.315

6.315

541

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

10

2,20

4

 

 

 

166.931

-

 

 

126.868

126.868

542

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

10

3,50

4

 

 

 

72.574

-

 

 

59.874

59.874

543

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

200

10

3,50

4

 

 

 

67.071

-

 

 

55.334

55.334

544

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

200

10

4,20

4

 

 

 

10.319

-

 

 

9.390

9.390

545

M202.0036

Máy nén một trục

200

10

3,00

4

 

 

 

17.886

-

 

 

15.203

15.203

546

M202.0037

Máy nén Marshall

200

10

2,20

4

 

 

 

264.728

-

 

 

201.193

201.193

547

M202.0038

Máy CBR

200

10

2,50

4

 

 

 

78.994

-

 

 

61.220

61.220

548

M202.0039

Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay

200

10

3,50

4

 

 

 

8.369

-

 

 

7.323

7.323

549

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

200

10

3,50

4

 

 

 

7.796

-

 

 

6.822

6.822

550

M202.0041

Máy nén thuỷ lực 10 t

200

10

3,50

4

 

 

 

21.440

-

 

 

18.760

18.760

551

M202.0042

Máy nén thuỷ lực 50 t

200

10

3,50

4

 

 

 

35.656

-

 

 

29.416

29.416

552

M202.0043

Máy nén thuỷ lực 125 t

200

10

3,50

4

 

 

 

47.695

-

 

 

39.348

39.348

553

M202.0044

Máy nén thuỷ lực 200 t

200

10

3,50

4

 

 

 

62.000

-

 

 

51.150

51.150

554

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

200

10

3,50

4

 

 

 

52.166

-

 

 

43.037

43.037

555

M202.0046

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 t

200

10

3,50

4

 

 

 

28.892

-

 

 

25.281

25.281

556

M202.0047

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100 t

200

10

2,20

4

 

 

 

241.340

-

 

 

183.418

183.418

557

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

200

10

3,50

4

 

 

 

37.261

-

 

 

30.740

30.740

558

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

10

3,50

4

 

 

 

6.306

-

 

 

5.518

5.518

559

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

200

10

2,50

4

 

 

 

86.447

-

 

 

66.996

66.996

560

M202.0051

Máy đo PH

200

10

3,50

4

 

 

 

9.287

-

 

 

8.126

8.126

561

M202.0052

Máy đo âm thanh

200

10

3,50

4

 

 

 

8.369

-

 

 

7.323

7.323

562

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

200

10

2,50

4

 

 

 

107.772

-

 

 

83.523

83.523

563

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,50

4

 

 

 

92.408

-

 

 

71.616

71.616

564

M202.0055

Máy đo vết nứt

200

10

3,50

4

 

 

 

16.280

-

 

 

14.245

14.245

565

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,20

4

 

 

 

134.027

-

 

 

101.861

101.861

566

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

200

10

2,00

4

 

 

 

193.874

-

 

 

145.406

145.406

567

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

10

3,50

4

 

 

 

12.038

-

 

 

10.533

10.533

568

M202.0059

Máy đo gia tốc

200

10

2,50

4

 

 

 

98.370

-

 

 

76.237

76.237

569

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

200

10

3,50

4

 

 

 

16.854

-

 

 

14.747

14.747

570

M202.0061

Máy đo chuyển vị

200

10

2,50

4

 

 

 

60.765

-

 

 

47.093

47.093

571

M202.0062

Máy xác định môđun

200

10

3,00

4

 

 

 

31.300

-

 

 

25.040

25.040

572

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

200

10

3,00

4

 

 

 

41.733

-

 

 

33.386

33.386

573

M202.0064

Máy so màu quang điện

200

10

2,50

4

 

 

 

107.313

-

 

 

83.168

83.168

574

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

10

2,50

4

 

 

 

62.599

-

 

 

48.514

48.514

575

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

10

3,50

4

 

 

 

8.828

-

 

 

7.725

7.725

576

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

10

3,50

4

 

 

 

14.561

-

 

 

12.741

12.741

577

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

10

1,40

5

 

 

 

1.376

-

 

 

1.254

1.254

578

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

200

10

3,50

4

 

 

 

15.822

-

 

 

13.844

13.844

579

M202.0070

Bàn dằn

200

10

3,50

4

 

 

 

26.828

-

 

 

23.475

23.475

580

M202.0071

Bàn rung

200

10

3,50

4

 

 

 

9.745

-

 

 

8.527

8.527

581

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

200

10

3,50

4

 

 

 

15.249

-

 

 

13.343

13.343

582

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

10

3,50

4

 

 

 

9.057

-

 

 

7.925

7.925

583

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

200

10

3,50

4

 

 

 

8.369

-

 

 

7.323

7.323

584

M202.0075

Máy phân tích hạt Lazer

200

10

2,50

4

 

 

 

82.778

-

 

 

64.153

64.153

585

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

200

10

2,50

4

 

 

 

67.071

-

 

 

51.980

51.980

586

M202.0077

Tenxômét

200

10

3,50

4

 

 

 

7.911

-

 

 

6.922

6.922

587

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

10

2,50

4

 

 

 

83.466

-

 

 

64.686

64.686

588

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

10

3,50

4

 

 

 

7.452

-

 

 

6.521

6.521

589

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

200

10

1,20

4

 

 

 

2.364.900

-

 

 

1.679.079

1.679.079

590

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

30

6,50

4

 

 

 

1.147

-

 

 

3.871

3.871

591

M202.0082

Côn thử độ sụt

120

30

6,50

4

 

 

 

909

-

 

 

3.068

3.068

592

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

30

6,50

4

 

 

 

1.147

-

 

 

3.871

3.871

593

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

30

6,50

4

 

 

 

803

-

 

 

2.710

2.710

594

M202.0085

Chén bạch kim

200

10

1,20

4

 

 

 

25.223

-

 

 

19.169

19.169

595

M202.0086

Kẹp niken

200

10

1,80

4

 

 

 

9.057

-

 

 

7.155

7.155

596

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

10

3,00

4

 

 

 

42.306

-

 

 

33.845

33.845

597

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

200

10

2,50

4

 

 

 

67.071

-

 

 

51.980

51.980

598

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

10

2,20

4

 

 

 

153.517

-

 

 

116.673

116.673

599

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

200

10

2,50

4

 

 

 

64.204

-

 

 

49.758

49.758

600

M202.0091

Súng bi

200

10

3,50

4

 

 

 

8.599

-

 

 

7.524

7.524

601

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

200

10

3,50

4

 

 

 

1.200

-

 

 

1.050

1.050

602

M202.0093

Bình hút ẩm

200

10

3,50

4

 

 

 

500

-

 

 

438

438

603

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

200

10

3,50

4

 

 

 

22.000

-

 

 

19.250

19.250

604

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

200

10

3,50

4

 

 

 

16.360

-

 

 

14.315

14.315

605

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

200

10

2,20

4

 

 

 

200

-

 

 

162

162

606

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

200

10

2,20

4

 

 

 

1.200

-

 

 

972

972

607

M202.0098

Đồng hồ đo nước

200

10

2,20

4

 

 

 

2.800

-

 

 

2.268

2.268

608

M202.0099

Đồng hồ đo lún

200

10

2,20

4

 

 

 

1.800

-

 

 

1.458

1.458

609

M202.0100

Đồng hồ Shore A

200

10

2,20

4

 

 

 

1.500

-

 

 

1.215

1.215

610

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

200

10

6,50

4

 

 

 

1.200

-

 

 

1.230

1.230

611

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

200

10

6,50

4

 

 

 

5.000

-

 

 

5.125

5.125

612

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

200

10

6,50

4

 

 

 

2.500

-

 

 

2.563

2.563

613

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

200

10

6,50

4

 

 

 

500

-

 

 

513

513

614

M202.0105

Dụng cụ Vica

200

10

6,50

4

 

 

 

1.900

-

 

 

1.948

1.948

615

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

200

10

6,50

4

 

 

 

90.000

-

 

 

87.750

87.750

616

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

200

10

6,50

4

 

 

 

80.000

-

 

 

78.000

78.000

617

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

200

10

6,50

4

 

 

 

1.500

-

 

 

1.538

1.538

618

M202.0109

Khuôn dập mẫu

200

10

6,50

4

 

 

 

440

-

 

 

451

451

619

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

200

10

2,20

4

 

 

 

20.455

-

 

 

16.569

16.569

620

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

200

10

2,20

4

 

 

 

124.150

-

 

 

94.354

94.354

621

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

200

10

2,50

4

 

 

 

3.500

-

 

 

2.888

2.888

622

M202.0113

Kính lúp

200

10

2,50

4

 

 

 

200

-

 

 

165

165

623

M202.0114

Máy bộ đàm

200

10

2,50

4

 

 

 

350

-

 

 

289

289

624

M202.0115

Máy cắt quay tay

200

10

2,50

4

 

 

 

1.200

-

 

 

990

990

625

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

200

10

2,50

4

 

 

 

18.000

-

 

 

14.850

14.850

626

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

200

10

2,50

4

 

 

 

281.375

-

 

 

218.066

218.066

627

M202.0118

Máy đo độ bóng

200

10

2,50

4

 

 

 

6.500

-

 

 

5.363

5.363

628

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

200

10

2,50

4

 

 

 

15.000

-

 

 

12.375

12.375

629

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

200

10

3,50

4

 

 

 

2.500

-

 

 

2.188

2.188

630

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,50

4

 

 

 

1.500

-

 

 

1.313

1.313

631

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

200

10

3,50

4

 

 

 

2.500

-

 

 

2.188

2.188

632

M202.0123

Máy dò khuyết tật

200

10

3,50

4

 

 

 

3.500

-

 

 

3.063

3.063

633

M202.0124

Máy đo kích thước

200

10

3,50

4

 

 

 

2.500

-

 

 

2.188

2.188

634

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

200

10

3,50

4

 

 

 

3.000

-

 

 

2.625

2.625

635

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

200

10

3,50

4

 

 

 

5.000

-

 

 

4.375

4.375

636

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

200

10

3,50

4

 

 

 

5.000

-

 

 

4.375

4.375

637

M202.0128

Máy Hveem

200

10

2,50

4

 

 

 

15.000

-

 

 

12.375

12.375

638

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

200

10

2,50

4

 

 

 

220.000

-

 

 

170.500

170.500

639

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

200

10

2,50

4

 

 

 

220.000

-

 

 

170.500

170.500

640

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

200

10

2,50

4

 

 

 

5.000

-

 

 

4.125

4.125

641

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

200

10

2,50

4

 

 

 

9.900

-

 

 

8.168

8.168

642

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

200

10

2,50

4

 

 

 

3.500

-

 

 

2.888

2.888

643

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

200

10

2,50

4

 

 

 

18.000

-

 

 

14.850

14.850

644

M202.0135

Máy mài mòn sâu

200

10

2,50

4

 

 

 

4.500

-

 

 

3.713

3.713

645

M202.0136

Máy nén cố kết

200

10

2,50

4

 

 

 

25.000

-

 

 

20.625

20.625

646

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

200

10

2,50

4

 

 

 

10.000

-

 

 

8.250

8.250

647

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

200

10

2,50

4

 

 

 

50.000

-

 

 

38.750

38.750

648

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

200

10

2,50

4

 

 

 

60.000

-

 

 

46.500

46.500

649

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

200

10

2,50

4

 

 

 

36.500

-

 

 

28.288

28.288

650

M202.0141

Máy soi kim tương

200

10

2,20

4

 

 

 

10.000

-

 

 

8.100

8.100

651

M202.0142

Máy thấm

200

10

2,20

4

 

 

 

19.900

-

 

 

16.119

16.119

652

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

200

10

2,20

4

 

 

 

210.000

-

 

 

159.600

159.600

653

M202.0144

Máy thử độ bục

200

10

1,80

4

 

 

 

5.000

-

 

 

3.950

3.950

654

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

200

10

1,80

4

 

 

 

4.500

-

 

 

3.555

3.555

655

M202.0146

Máy uốn gạch

200

10

1,80

4

 

 

 

80.000

-

 

 

59.200

59.200

656

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

200

10

3,50

4

 

 

 

5.500

-

 

 

4.813

4.813

657

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

200

10

3,50

4

 

 

 

15.000

-

 

 

13.125

13.125

658

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

200

10

3,50

4

 

 

 

10.000

-

 

 

8.750

8.750

659

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

200

10

3,50

4

 

 

 

10.000

-

 

 

8.750

8.750

660

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

200

10

3,50

4

 

 

 

5.000

-

 

 

4.375

4.375

661

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,50

4

 

 

 

1.500

-

 

 

1.313

1.313

662

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

200

10

3,50

4

 

 

 

5.000

-

 

 

4.375

4.375

663

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

200

10

3,50

4

 

 

 

5.000

-

 

 

4.375

4.375

664

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

200

10

2,80

4

 

 

 

15.000

-

 

 

12.600

12.600

665

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

200

10

2,80

4

 

 

 

10.000

-

 

 

8.400

8.400

666

M202.0157

Tủ chiếu UV

200

10

2,80

4

 

 

 

5.000

-

 

 

4.200

4.200

667

M202.0158

Tủ khí hậu

200

10

2,80

4

 

 

 

60.000

-

 

 

47.400

47.400

668

M202.0159

Thước đo vết nứt

200

10

2,80

4

 

 

 

139

-

 

 

117

117

669

M202.0160

Vi kế

200

10

2,80

4

 

 

 

139

-

 

 

117

117

670

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

150

13

3,00

4

 

 

 

119.581

-

 

 

149.078

149.078

671

M202.0162

Máy vẽ plotter

220

13

3,00

4

 

 

 

99.975

-

 

 

84.979

84.979

672

M202.0163

Máy vi tính

220

13

4,00

4

 

 

 

10.089

-

 

 

9.630

9.630

673

M202.0164

Máy tính xách tay

220

13

3,50

4

 

 

 

18.917

-

 

 

17.627

17.627

674

M202.0165

Bể ổn nhiệt

200

10

3,5

4

 

 

 

7.452

-

 

 

6.521

6.521

675

M202.0166

Bếp gas công nghiệp

150

30

6,5

4

 

 

 

500

-

 

 

1.350

1.350

676

M202.0167

Bình thử bọt khí

200

10

2,5

4

 

 

 

27.000

-

 

 

22.275

22.275

677

M202.0168

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát

200

10

6,5

4

 

 

 

1.500

-

 

 

1.538

1.538

678

M202.0169

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

200

10

2,5

4

 

 

 

303.030

-

 

 

234.848

234.848

679

M202.0170

Dụng cụ đo nhám

200

10

6,5

4

 

 

 

500

-

 

 

513

513

680

M202.0171

Dụng cụ thử va đập bi rơi

200

10

6,5

4

 

 

 

1.200

-

 

 

1.230

1.230

681

M202.0172

Dụng cụ thử va đập con lắc

200

10

6,5

4

 

 

 

1.200

-

 

 

1.230

1.230

682

M202.0173

Dụng cụ thử xuyên

200

10

6,5

4

 

 

 

1.900

-

 

 

1.948

1.948

683

M202.0174

Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa

200

10

2,2

4

 

 

 

2.200

-

 

 

1.782

1.782

684

M202.0175

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

200

10

3,5

4

 

 

 

3.000

-

 

 

2.625

2.625

685

M202.0176

Khoáng chuẩn

200

10

3,5

4

 

 

 

1.000

-

 

 

875

875

686

M202.0177

Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số

200

10

2,5

4

 

 

 

37.261

-

 

 

28.877

28.877

687

M202.0178

Máy Gigarang

200

10

3,5

4

 

 

 

10.000

-

 

 

8.750

8.750

688

M202.0179

Máy SHWD

180

10

1,4

4

 

 

 

2.056.833

-

 

 

1.645.466

1.645.466

689

M202.0180

Máy bào gỗ

180

30

10,5

4

 

 

 

1.200

-

 

 

2.967

2.967

690

M202.0181

Máy cắt Makita

200

10

3,5

4

 

 

 

3.979

-

 

 

3.482

3.482

691

M202.0182

Máy cắt phẳng

200

10

2,5

4

 

 

 

25.000

-

 

 

20.625

20.625

692

M202.0183

Máy đầm xoay

220

10

6,5

4

 

 

 

6.306

-

 

 

5.876

5.876

693

M202.0184

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

200

10

2,5

4

 

 

 

114.350

-

 

 

88.621

88.621

694

M202.0185

Máy đo độ đàn hồi

200

10

2,5

4

 

 

 

62.599

-

 

 

48.514

48.514

695

M202.0186

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn

200

10

3,5

4

 

 

 

8.369

-

 

 

7.323

7.323

696

M202.0187

Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn

200

10

3,5

4

 

 

 

25.000

-

 

 

21.875

21.875

697

M202.0188

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

200

10

2,5

4

 

 

 

62.000

-

 

 

48.050

48.050

698

M202.0189

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

200

10

2,5

4

 

 

 

35.656

-

 

 

27.633

27.633

699

M202.0190

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

200

10

3,5

4

 

 

 

6.800

-

 

 

5.950

5.950

700

M202.0191

Máy khuấy và làm mát nước

200

10

3,5

4

 

 

 

5.500

-

 

 

4.813

4.813

701

M202.0192

Máy thử cường độ bám dính

220

10

1,4

4

 

 

 

18.000

-

 

 

12.600

12.600

702

M202.0193

Máy thử độ chống thấm

200

10

2,5

4

 

 

 

18.000

-

 

 

14.850

14.850

703

M202.0194

Máy thử kéo xác định cường độ bám dính

220

10

1,4

4

 

 

 

18.000

-

 

 

12.600

12.600

704

M202.0195

Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)

200

10

2,2

4

 

 

 

19.900

-

 

 

16.119

16.119

705

M202.0196

Nhớt kế

200

10

6,5

4

 

 

 

20.000

-

 

 

20.500

20.500

706

M202.0197

Nhớt kế Suttard

200

10

6,5

4

 

 

 

150

-

 

 

154

154

707

M202.0198

Nhớt kế Vebe

200

10

6,5

4

 

 

 

6.000

-

 

 

6.150

6.150

708

M202.0199

Súng bật nẩy

200

10

3,5

4

 

 

 

9.000

-

 

 

7.875

7.875

709

M202.0200

Thiết bị đo góc nghỉ của cát

200

10

2,5

4

 

 

 

2.000

-

 

 

1.650

1.650

710

M202.0201

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời

200

10

2,5

4

 

 

 

1.500

-

 

 

1.238

1.238

711

M202.0202

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

200

10

3,5

4

 

 

 

1.800

-

 

 

1.575

1.575

712

M202.0203

Thiết bị đo nhiệt lượng

200

10

3,5

4

 

 

 

1.500

-

 

 

1.313

1.313

713

M202.0204

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

200

10

3,5

4

 

 

 

10.000

-

 

 

8.750

8.750

714

M202.0205

Thiết bị thử tải trọng

200

10

3,5

4

 

 

 

10.000

-

 

 

8.750

8.750

715

M202.0206

Thiết bị wheel tracking

200

10

2,5

4

 

 

 

1.387.200

-

 

 

1.075.080

1.075.080

716

M202.0207

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

200

10

3,5

4

 

 

 

40.000

-

 

 

33.000

33.000

717

M202.0208

Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa

200

10

6,5

4

 

 

 

1.000

-

 

 

1.025

1.025

718

M202.0209

Xe chuyên dùng

180

10

1,4

4

 

 

 

546.000

-

 

 

436.800

436.800

719

M202.0210

Dụng cụ vòng và bi

200

10

6,5

4

 

 

 

3.500

-

 

 

3.588

3.588

 

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

720

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

10

3,50

5

 

 

 

508.246

-

 

 

404.287

404.287

721

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

220

10

3,50

5

 

 

 

49.988

-

 

 

39.763

39.763

722

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

220

10

3,50

5

 

 

 

210.613

-

 

 

167.533

167.533

723

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

220

10

3,50

5

 

 

 

1.000.900

-

 

 

796.170

796.170

724

M203.0005

Hợp bộ đo lường

220

10

3,50

5

 

 

 

946.212

-

 

 

752.669

752.669

725

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

10

3,50

5

 

 

 

1.618.868

-

 

 

1.287.736

1.287.736

726

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

220

10

3,50

5

 

 

 

507.559

-

 

 

403.740

403.740

727

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

220

10

3,50

5

 

 

 

955.957

-

 

 

760.420

760.420

728

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

220

10

3,50

5

 

 

 

19.835

-

 

 

16.679

16.679

729

M203.0010

Máy đo độ A xít

220

10

3,50

5

 

 

 

182.524

-

 

 

145.190

145.190

730

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

220

10

3,50

5

 

 

 

174.957

-

 

 

139.170

139.170

731

M203.0012

Máy đo độ nhớt

220

10

3,50

5

 

 

 

150.307

-

 

 

119.562

119.562

732

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

10

3,50

5

 

 

 

36.574

-

 

 

29.093

29.093

733

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

220

10

3,50

5

 

 

 

179.658

-

 

 

142.910

142.910

734

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

220

10

3,50

5

 

 

 

61.109

-

 

 

48.609

48.609

735

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

10

3,50

5

 

 

 

104.905

-

 

 

83.447

83.447

736

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

220

10

3,50

5

 

 

 

365.277

-

 

 

290.561

290.561

737

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

220

10

3,50

5

 

 

 

73.491

-

 

 

58.459

58.459

738

M203.0019

Máy đo vạn năng

220

10

3,50

5

 

 

 

151.224

-

 

 

120.292

120.292

739

M203.0020

Máy chụp sóng

220

10

3,50

5

 

 

 

521.317

-

 

 

414.684

414.684

740

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu

220

10

3,50

5

 

 

 

374.105

-

 

 

297.584

297.584

741

M203.0022

Máy phát tần số

220

10

3,50

5

 

 

 

133.224

-

 

 

105.974

105.974

742

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

10

3,50

5

 

 

 

184.244

-

 

 

146.558

146.558

743

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

220

10

3,50

5

 

 

 

166.702

-

 

 

132.604

132.604

744

M203.0025

Mê gôm mét

220

10

3,50

5

 

 

 

50.446

-

 

 

40.128

40.128

745

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

10

3,50

5

 

 

 

86.332

-

 

 

68.673

68.673

746

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

220

10

3,50

5

 

 

 

499.762

-

 

 

397.538

397.538

 

 

CHƯƠNG III: DANH MỤC MÁY THAM KHẢO BỔ SUNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

747

M112.2200a

Máy cắt bê tông - công suất: 1,5kW

120

20

5,50

4

3

kWh

 

8.750

4.777

 

 

26.287

26.287

748

M2758

Nồi nấu nhựa

170

25

10,0

5

 

 

1x4/7

39.700

-

272.467

259.441

360.041

347.015

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công bố 975/UBND-KT về giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2022

  • Số hiệu: 975/UBND-KT
  • Loại văn bản: Văn bản khác
  • Ngày ban hành: 28/02/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/02/2022
  • Ngày hết hiệu lực: 07/06/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản