Điều 20 Văn bản hợp nhất 2168/VBHN-BVHTTDL năm 2024 hợp nhất Nghị định hướng dẫn Luật Thể dục, thể thao sửa đổi do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Điều 20. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
1. Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị qua bưu chính hoặc trên môi trường điện tử hoặc nộp trực tiếp[2] đến cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đăng ký địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao hoặc nơi doanh nghiệp có trụ sở chính trong trường hợp doanh nghiệp có nhiều địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao.
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (sau đây gọi là cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện) cấp cho doanh nghiệp giấy tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
2. Việc kiểm tra các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp được thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 55 Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 24 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
3.[3] Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc trên môi trường điện tử.
Văn bản hợp nhất 2168/VBHN-BVHTTDL năm 2024 hợp nhất Nghị định hướng dẫn Luật Thể dục, thể thao sửa đổi do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- Số hiệu: 2168/VBHN-BVHTTDL
- Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
- Ngày ban hành: 24/05/2024
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Hoàng Đạo Cương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 801 đến số 802
- Ngày hiệu lực: 24/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 3. Chăm sóc sức khỏe và chữa trị chấn thương
- Điều 4. Chế độ dinh dưỡng đặc thù
- Điều 5. Bảo đảm học tập văn hóa, chính trị
- Điều 6. Ưu đãi về đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ
- Điều 7. Ưu đãi về học nghề và giải quyết việc làm
- Điều 8. Các chế độ khác
- Điều 9. Huấn luyện viên chuyên nghiệp
- Điều 10. Vận động viên chuyên nghiệp
- Điều 11. Nhân viên y tế
- Điều 12. Cơ sở vật chất, trang thiết bị
- Điều 13. Nhân viên chuyên môn
- Điều 14. Cơ sở vật chất, trang thiết bị
- Điều 15. Điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao bắt buộc có người hướng dẫn tập luyện
- Điều 16. Điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao mạo hiểm
- Điều 17. Điều kiện kinh doanh đối với doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao dưới nước
- Điều 18. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp
- Điều 19. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
- Điều 20. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
- Điều 21. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
- Điều 22. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
- Điều 23. Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện