Điều 1 Văn bản hợp nhất 10/VBHN-BTC năm 2017 hợp nhất Thông tư hướng dẫn về Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
1. Đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị quy định tại Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm:
2.1. Đất xây dựng khu công nghiệp bao gồm đất để xây dựng cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất và các khu sản xuất, kinh doanh tập trung khác có cùng chế độ sử dụng đất;
2.2. Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh bao gồm đất để xây dựng cơ sở sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp; xây dựng cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ và các công trình khác phục vụ cho sản xuất, kinh doanh (kể cả đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh trong khu công nghệ cao, khu kinh tế);
2.3. Đất để khai thác khoáng sản, đất làm mặt bằng chế biến khoáng sản, trừ trường hợp khai thác khoáng sản mà không ảnh hưởng đến lớp đất mặt hoặc mặt đất;
Ví dụ 1: Công ty A được nhà nước cho thuê đất để khai thác than, trong tổng diện tích đất được thuê là 2000m² đất có 1000m² trên mặt đất là đất rừng, còn lại là mặt bằng cho việc khai thác và sản xuất than. Việc khai thác than không ảnh hưởng đến diện tích đất rừng, thì phần diện tích đất rừng đó không thuộc đối tượng chịu thuế.
2.4. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm bao gồm đất để khai thác nguyên liệu và đất làm mặt bằng chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.
3. Đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 2 Thông tư này được các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích kinh doanh.
Văn bản hợp nhất 10/VBHN-BTC năm 2017 hợp nhất Thông tư hướng dẫn về Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 10/VBHN-BTC
- Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
- Ngày ban hành: 15/05/2017
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 385 đến số 386
- Ngày hiệu lực: 15/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Căn cứ tính thuế
- Điều 5. Diện tích đất tính thuế:
- Điều 6. Giá của 1m² đất tính thuế
- Điều 7. Thuế suất
- Điều 8. Phương pháp tính thuế
- Điều 9. Nguyên tắc miễn, giảm thuế
- Điều 10. Miễn thuế
- Điều 11. Giảm thuế
- Điều 12. Thẩm quyền quyết định miễn, giảm thuế