Điều 32 Văn bản hợp nhất 07/VBHN-BXD năm 2023 hợp nhất Nghị định hướng dẫn về hợp đồng xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
Điều 32. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu EPC
1. Quyền của bên nhận thầu EPC:
a) Yêu cầu bên giao thầu cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện làm việc (nếu có thỏa thuận trong hợp đồng) liên quan đến công việc của hợp đồng theo nội dung hợp đồng đã ký kết.
b) Được đề xuất với bên giao thầu về những công việc phát sinh ngoài phạm vi hợp đồng; từ chối thực hiện những công việc ngoài phạm vi hợp đồng đã ký kết khi chưa được hai bên thống nhất hoặc những yêu cầu trái pháp luật của bên giao thầu.
c) Tổ chức, quản lý thực hiện các công việc theo nội dung hợp đồng đã ký kết.
d) Các quyền khác theo quy định của pháp luật.
2. Nghĩa vụ của bên nhận thầu EPC:
a) Cung cấp đủ nhân lực, vật liệu, máy móc, thiết bị và các phương tiện cần thiết khác để thực hiện các công việc theo hợp đồng.
b) Tiếp nhận, quản lý, bảo quản, bàn giao lại các tài liệu, phương tiện do bên giao thầu cung cấp (nếu có thỏa thuận trong hợp đồng).
c) Thông báo cho bên giao thầu về những thông tin, tài liệu không đầy đủ, phương tiện làm việc không đảm bảo ảnh hưởng đến việc thực hiện công việc theo hợp đồng đã ký kết.
d) Giữ bí mật các thông tin liên quan đến hợp đồng theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng hoặc theo quy định của pháp luật.
đ) Thực hiện công việc theo hợp đồng đảm bảo an toàn, chất lượng, đúng tiến độ và các thỏa thuận khác trong hợp đồng.
g) Tổ chức việc mua sắm, chế tạo và cung cấp thiết bị công nghệ đáp ứng yêu cầu và tiến độ thực hiện của hợp đồng; lựa chọn nhà thầu phụ (nếu có) thông qua đấu thầu hoặc chỉ định thầu trình chủ đầu tư chấp thuận; thỏa thuận và thống nhất với chủ đầu tư về nội dung hồ sơ mời thầu mua sắm các thiết bị công nghệ (nếu có thỏa thuận trong hợp đồng).
h) Tổ chức đào tạo cán bộ quản lý và công nhân vận hành sử dụng công trình, chuyển giao công nghệ và dịch vụ kỹ thuật kèm theo (nếu có thỏa thuận trong hợp đồng).
i) Thực hiện các công việc thử nghiệm, hiệu chỉnh, vận hành chạy thử đồng bộ công trình và bàn giao công trình hoàn thành cho bên giao thầu theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng và theo quy định của pháp luật hiện hành.
k) Đảm bảo các sản phẩm do mình cung cấp không vi phạm quyền sở hữu trí tuệ theo quy định của pháp luật.
l) Bàn giao các hồ sơ, tài liệu liên quan đến sản phẩm của hợp đồng cho bên giao thầu theo nội dung hợp đồng đã ký kết.
m) Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
Văn bản hợp nhất 07/VBHN-BXD năm 2023 hợp nhất Nghị định hướng dẫn về hợp đồng xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- Số hiệu: 07/VBHN-BXD
- Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
- Ngày ban hành: 16/08/2023
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Bùi Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Các loại hợp đồng xây dựng
- Điều 4. Nguyên tắc ký kết hợp đồng xây dựng
- Điều 5. Nguyên tắc thực hiện hợp đồng xây dựng
- Điều 6. Hiệu lực và tính pháp lý của hợp đồng xây dựng
- Điều 7. Quản lý thực hiện hợp đồng xây dựng
- Điều 8. Thông tin về hợp đồng xây dựng
- Điều 9. Căn cứ ký kết hợp đồng xây dựng
- Điều 10. Nội dung hợp đồng xây dựng, hồ sơ hợp đồng xây dựng và thứ tự ưu tiên của các tài liệu hợp đồng xây dựng
- Điều 11. Luật áp dụng và ngôn ngữ sử dụng cho hợp đồng xây dựng
- Điều 12. Nội dung và khối lượng công việc của hợp đồng xây dựng
- Điều 13. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm hợp đồng xây dựng
- Điều 14. Thời gian và tiến độ thực hiện hợp đồng xây dựng
- Điều 15. Giá hợp đồng xây dựng và điều kiện áp dụng
- Điều 16. Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
- Điều 17. Bảo đảm thanh toán hợp đồng xây dựng
- Điều 18. Tạm ứng hợp đồng xây dựng
- Điều 19. Thanh toán hợp đồng xây dựng
- Điều 20. Hồ sơ thanh toán hợp đồng xây dựng
- Điều 21. Đồng tiền và hình thức thanh toán hợp đồng xây dựng
- Điều 22. Quyết toán hợp đồng xây dựng
- Điều 23. Thanh lý hợp đồng xây dựng
- Điều 24. Quyền và nghĩa vụ chung của bên giao thầu và bên nhận thầu
- Điều 25. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu tư vấn
- Điều 26. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu tư vấn
- Điều 27. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu thi công xây dựng công trình
- Điều 28. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu thi công xây dựng công trình
- Điều 29. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu cung cấp thiết bị công nghệ
- Điều 30. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu cung cấp thiết bị công nghệ
- Điều 31. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu EPC
- Điều 32. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu EPC
- Điều 33. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu hợp đồng chìa khóa trao tay
- Điều 34. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu hợp đồng chìa khóa trao tay
- Điều 35. Điều chỉnh hợp đồng xây dựng
- Điều 36. Nguyên tắc điều chỉnh hợp đồng xây dựng
- Điều 37. Điều chỉnh khối lượng công việc trong hợp đồng xây dựng
- Điều 38. Điều chỉnh đơn giá và giá hợp đồng xây dựng
- Điều 39. Điều chỉnh tiến độ thực hiện hợp đồng xây dựng
- Điều 40. Tạm dừng thực hiện công việc trong hợp đồng xây dựng
- Điều 41. Chấm dứt hợp đồng xây dựng
- Điều 42. Thưởng hợp đồng, phạt vi phạm hợp đồng
- Điều 43. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng xây dựng
- Điều 44. Khiếu nại trong quá trình thực hiện hợp đồng xây dựng
- Điều 45. Giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng