Điều 2 Văn bản hợp nhất 07/VBHN-BXD năm 2023 hợp nhất Nghị định hướng dẫn về hợp đồng xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
Trong Nghị định này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Hợp đồng xây dựng là hợp đồng dân sự được thỏa thuận bằng văn bản giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần hay toàn bộ công việc trong hoạt động đầu tư xây dựng.
2. Bên giao thầu là chủ đầu tư hoặc đại diện của chủ đầu tư hoặc tổng thầu hoặc nhà thầu chính.
3. Bên nhận thầu là tổng thầu hoặc nhà thầu chính khi bên giao thầu là chủ đầu tư; là nhà thầu phụ khi bên giao thầu là tổng thầu hoặc nhà thầu chính. Bên nhận thầu có thể là liên danh các nhà thầu.
4. Điều kiện chung của hợp đồng xây dựng là tài liệu kèm theo hợp đồng quy định quyền, nghĩa vụ cơ bản và mối quan hệ của các bên tham gia hợp đồng xây dựng.
5. Điều kiện cụ thể của hợp đồng xây dựng là tài liệu kèm theo hợp đồng để cụ thể hóa, bổ sung một số quy định của điều kiện chung của hợp đồng xây dựng.
6. Phụ lục của hợp đồng xây dựng là tài liệu kèm theo hợp đồng xây dựng để quy định chi tiết, làm rõ, sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của hợp đồng xây dựng.
7. Ngày làm việc trong Nghị định này được hiểu là các ngày theo dương lịch, trừ ngày chủ nhật, ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp luật.
8. Chỉ dẫn kỹ thuật là tập hợp các yêu cầu kỹ thuật dựa trên các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng cho công trình, thiết kế xây dựng công trình để hướng dẫn, quy định về vật liệu, sản phẩm, thiết bị sử dụng cho công trình gói thầu xây dựng và các công tác thi công, giám sát, nghiệm thu công trình xây dựng.
9. Thiết kế FEED là thiết kế kỹ thuật tổng thể được triển khai theo thông lệ quốc tế để làm cơ sở triển khai thiết kế chi tiết.
10. Phạm vi công việc được quy định tại Khoản 1 Điều 12 Nghị định này.
11. Nhà thầu chính là nhà thầu trực tiếp ký kết hợp đồng xây dựng với chủ đầu tư xây dựng.
12. Nhà thầu phụ là nhà thầu ký kết hợp đồng xây dựng với nhà thầu chính hoặc tổng thầu.
13. Nhà thầu nước ngoài là tổ chức được thành lập theo pháp luật nước ngoài hoặc cá nhân mang quốc tịch nước ngoài tham gia ký kết và quản lý thực hiện hợp đồng xây dựng tại Việt Nam. Nhà thầu nước ngoài có thể là nhà thầu chính, tổng thầu hoặc nhà thầu phụ.
Văn bản hợp nhất 07/VBHN-BXD năm 2023 hợp nhất Nghị định hướng dẫn về hợp đồng xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- Số hiệu: 07/VBHN-BXD
- Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
- Ngày ban hành: 16/08/2023
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Bùi Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Các loại hợp đồng xây dựng
- Điều 4. Nguyên tắc ký kết hợp đồng xây dựng
- Điều 5. Nguyên tắc thực hiện hợp đồng xây dựng
- Điều 6. Hiệu lực và tính pháp lý của hợp đồng xây dựng
- Điều 7. Quản lý thực hiện hợp đồng xây dựng
- Điều 8. Thông tin về hợp đồng xây dựng
- Điều 9. Căn cứ ký kết hợp đồng xây dựng
- Điều 10. Nội dung hợp đồng xây dựng, hồ sơ hợp đồng xây dựng và thứ tự ưu tiên của các tài liệu hợp đồng xây dựng
- Điều 11. Luật áp dụng và ngôn ngữ sử dụng cho hợp đồng xây dựng
- Điều 12. Nội dung và khối lượng công việc của hợp đồng xây dựng
- Điều 13. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm hợp đồng xây dựng
- Điều 14. Thời gian và tiến độ thực hiện hợp đồng xây dựng
- Điều 15. Giá hợp đồng xây dựng và điều kiện áp dụng
- Điều 16. Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
- Điều 17. Bảo đảm thanh toán hợp đồng xây dựng
- Điều 18. Tạm ứng hợp đồng xây dựng
- Điều 19. Thanh toán hợp đồng xây dựng
- Điều 20. Hồ sơ thanh toán hợp đồng xây dựng
- Điều 21. Đồng tiền và hình thức thanh toán hợp đồng xây dựng
- Điều 22. Quyết toán hợp đồng xây dựng
- Điều 23. Thanh lý hợp đồng xây dựng
- Điều 24. Quyền và nghĩa vụ chung của bên giao thầu và bên nhận thầu
- Điều 25. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu tư vấn
- Điều 26. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu tư vấn
- Điều 27. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu thi công xây dựng công trình
- Điều 28. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu thi công xây dựng công trình
- Điều 29. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu cung cấp thiết bị công nghệ
- Điều 30. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu cung cấp thiết bị công nghệ
- Điều 31. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu EPC
- Điều 32. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu EPC
- Điều 33. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu hợp đồng chìa khóa trao tay
- Điều 34. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu hợp đồng chìa khóa trao tay
- Điều 35. Điều chỉnh hợp đồng xây dựng
- Điều 36. Nguyên tắc điều chỉnh hợp đồng xây dựng
- Điều 37. Điều chỉnh khối lượng công việc trong hợp đồng xây dựng
- Điều 38. Điều chỉnh đơn giá và giá hợp đồng xây dựng
- Điều 39. Điều chỉnh tiến độ thực hiện hợp đồng xây dựng
- Điều 40. Tạm dừng thực hiện công việc trong hợp đồng xây dựng
- Điều 41. Chấm dứt hợp đồng xây dựng
- Điều 42. Thưởng hợp đồng, phạt vi phạm hợp đồng
- Điều 43. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng xây dựng
- Điều 44. Khiếu nại trong quá trình thực hiện hợp đồng xây dựng
- Điều 45. Giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng