- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6099-1:2007 (IEC 60060-1:1989) về Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao - Phần 1: Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004) về ruột dẫn của cáp cách điện
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6614-1-2:2008 (IEC 60811-1-2 : 1985, Amd. 1: 1989, Amd. 2 : 2000) về Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang - Phần 1-2: Phương pháp áp dụng chung - Phương pháp lão hoá nhiệt
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5935-2:2013 (IEC 60502-2:2005) về Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um=1,2kV) đến 30kV (Um=36kV) - Phần 2: Cáp dùng cho điện áp danh định từ 6kV (Um=7,2kV) đến 30kV (Um=36kV)
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5935-4:2013 (IEC 60502-4:2010) về Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um=1,2kV) đến 30kV (Um=36kV) - Phần 4: Yêu cầu thử nghiệm phụ kiện cáp có điện áp danh định từ 6kV (Um=7,2kV) đến 30kV (Um=36kV)
Test methods for accessories for power cables with rated voltages from 6 kV (Um = 7,2 kV) up to 30 kV (Um = 36 kV)
Lời nói đầu
TCVN 9617:2013 hoàn toàn tương đương với IEC 61142:2005;
TCVN 9617:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM PHỤ KIỆN CÁP ĐIỆN CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH TỪ 6 kV (Um = 7,2 kV) ĐẾN 30 kV (Um = 36 kV)
Test methods for accessories for power cables with rated voltages from 6 kV (Um = 7,2 kV) up to 30 kV (Um = 36 kV)
Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp thử nghiệm dùng cho thử nghiệm điển hình các phụ kiện của cáp điện có điện áp danh định từ 3,6/6 (7,2) kV đến 18/30 (36) kV. Phương pháp thử nghiệm được quy định cho phụ kiện dùng cho cáp có cách điện dạng đùn và cáp có cách điện bằng giấy theo TCVN 5935-2 (IEC 60502-2) và IEC 60055-1, tương ứng.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 5935-2:2013 (IEC 60502-2:2005), Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp dùng cho điện áp danh định từ 1 kV (Um = 1,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV) – Phần 2: Cáp có điện áp danh định từ 6 kV (Um = 7,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV).
TCVN 6614-1-2 (IEC 60811-1-2), Phương pháp thử nghiệm chung đối vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang – Phần 1-2: Phương pháp áp dụng chung – Phương pháp lão hóa nhiệt.
TCVN 6099-1:2007 (IEC 60060-1:1989), Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao – Phần 1: Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm.
IEC 60055-1, Paper-insulated metal-sheathed cables for rated voltages up to 18/30 kV (with copper or aluminium conductors and excluding gas-pressure and oil-filled cables) – Part 1: Tests on cables and their accessories (Cáp có vỏ bọc kim loại cách điện bằng giấy có điện áp danh định đến 18/30 kV (có ruột dẫn đồng hoặc nhôm và không hề cáp khí nén và cáp điền đầy dầu)
IEC 60230:1966, Impulse test on cables and their accessories (Thử nghiệm xung trên cáp và phụ kiện cáp)
IEC 60270:2000, High-voltage test techniques – Partial discharge measurements (Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao – Đo phóng điện cục bộ)
IEC 60885-3:1988, Electrical test methods for electric cables – Part 3: Test mothods for partial discharge measurements on lengths of extruded power cables (Phương pháp thử nghiệm điện dùng cho cáp điện - Phần 3: Phương pháp thử nghiệm dùng cho phép đo phóng điện cục bộ trên đoạn cáp điện dạng đùn)
IEC 60986, Short-circuit temperature limits of electric cables with rated voltages from 6 kV (Um = 7,2 kV) up to 30 kV (Um = 36 kV) (Giới hạn nhiệt độ ngắn mạch của cáp điện có điện áp danh định từ 6 kV (Um = 7,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV)).
IEC 61238-1:2003, Compression and mechanical connectors for power cables for rated voltages up to 30 kV (Um = 36 kV) – Part 1: Test methods and requirements (Bộ nối kiểu nén và bộ nối cơ dùng cho cáp điện có điện áp danh định đến 30 kV (Um = 36 kV))
3. Lắp đặt và điều kiện thử nghiệm
3.1. Phương pháp thử nghiệm mô tả trong tiêu chuẩn này sử dụng cho thử nghiệm điển hình.
3.2. Bố trí thử nghiệm và số lượng mẫu thử nghiệm được nêu trong tiêu ch
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1 : 2009) về Cáp điện lực cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um=1,2kV) đến 30 kV (Um=36kV) - Phần 1: Cáp dùng cho điện áp danh định bằng 1kV (Um=1,2kV) đến 3kV (Um=3,6kV)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6099-3:2007 (IEC 60060-3 : 2006) về Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao – Phần 3: Định nghĩa và yêu cầu đối với thử nghiệm tại hiện trường
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9616:2013 (IEC 62440:2008) về Cáp điện có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Hướng dẫn sử dụng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10890:2015 (IEC 60230:1966) về Thử nghiệm xung trên cáp và phụ kiện cáp
- 1Quyết định 2592/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6099-1:2007 (IEC 60060-1:1989) về Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao - Phần 1: Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004) về ruột dẫn của cáp cách điện
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6614-1-2:2008 (IEC 60811-1-2 : 1985, Amd. 1: 1989, Amd. 2 : 2000) về Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang - Phần 1-2: Phương pháp áp dụng chung - Phương pháp lão hoá nhiệt
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1 : 2009) về Cáp điện lực cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um=1,2kV) đến 30 kV (Um=36kV) - Phần 1: Cáp dùng cho điện áp danh định bằng 1kV (Um=1,2kV) đến 3kV (Um=3,6kV)
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5935-2:2013 (IEC 60502-2:2005) về Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um=1,2kV) đến 30kV (Um=36kV) - Phần 2: Cáp dùng cho điện áp danh định từ 6kV (Um=7,2kV) đến 30kV (Um=36kV)
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5935-4:2013 (IEC 60502-4:2010) về Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um=1,2kV) đến 30kV (Um=36kV) - Phần 4: Yêu cầu thử nghiệm phụ kiện cáp có điện áp danh định từ 6kV (Um=7,2kV) đến 30kV (Um=36kV)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6099-3:2007 (IEC 60060-3 : 2006) về Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao – Phần 3: Định nghĩa và yêu cầu đối với thử nghiệm tại hiện trường
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9616:2013 (IEC 62440:2008) về Cáp điện có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Hướng dẫn sử dụng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10890:2015 (IEC 60230:1966) về Thử nghiệm xung trên cáp và phụ kiện cáp
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9617:2013 (IEC 61442:2005) về phương pháp thử nghiệm phụ kiện cáp điện có điện áp danh định từ 6 kV(Um=7,2 kV) đến 30kV (Um=36kV)
- Số hiệu: TCVN9617:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực