Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7954 : 2008
VÁN SÀN - THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI
Parquet - Terminology, definitions and classification
Lời nói đầu
TCVN 7954:2008 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
VÁN SÀN - THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI
Parquet - Terminology, definitions and classification
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định thuật ngữ, định nghĩa và phân loại ván sàn sử dụng trong các công trình xây dựng.
2. Thuật ngữ và định nghĩa
2.1. Nguyên liệu sản xuất
2.1.1. Phôi ván sàn gỗ (raw parquet block)
Thanh gỗ liền khối đã được gia công, có các mặt phẳng tương đối song song và có mặt cắt hình chữ nhật, với kích thước yêu cầu để chế tạo thanh ván sàn gỗ.
2.1.2. Mặt trước của phôi ván sàn gỗ (face of raw parquet block)
Mặt tốt nhất của phôi ván sàn gỗ.
2.1.3. Mặt sau của phôi ván sàn gỗ (back of raw parquet block)
Mặt đối diện với mặt trước của phôi ván sàn gỗ.
2.1.4. Gỗ ghép thanh (counter glued wood block)
Được hình thành bằng cách ghép các thanh nhỏ lại với nhau bằng keo theo một công nghệ nhất định thành tấm hoặc thanh lớn hơn.
2.1.5. Phôi tre (raw bamboo block)
Các thanh tre nhỏ được gia công cơ học và qua xử lý.
2.2. Ván sàn
2.2.1. Thanh ván sàn (parquet strip)
Thanh ván có ít nhất một mặt bẳng, có chiều dày và mặt cắt đều, dùng để tạo nên sàn bằng cách lắp ghép.
2.2.2. Thanh ván sàn gỗ (wood parquet strip)
Thanh ván sàn chất liệu hoàn toàn bằng gỗ.
2.2.3. Thanh ván sàn gỗ liền khối (solid wood parquet strip)
Thanh ván sàn gỗ được làm từ phôi ván sàn gỗ.
2.2.4. Thanh ván sàn gỗ ghép thanh (counter glued wood parquet strip)
Thanh ván sàn gỗ được làm từ gỗ ghép thanh.
2.2.5. Thanh ván sàn gỗ nhiều lớp (veneers)
Thanh ván sàn gỗ gồm hai hoặc nhiều lớp gỗ (liền khối hoặc ghép thanh) gắn kết với nhau bằng keo.
2.2.6. Thanh ván sàn công nghiệp (laminated parquet strip)
Thanh ván sàn chất liệu là ván nhân tạo có mặt dưới được phủ một lớp chống ẩm và mặt trên được dán một lớp trang trí bằng gỗ, giả gỗ, tre hoặc các chất liệu khác.
2.2.7. Thanh ván sàn tre (bamboo parquet strip)
Thanh ván sàn được làm từ phôi tre.
2.2.8. Thanh ván sàn được hoàn thiện bề mặt trước (prefinished parquet strip)
Thanh ván sàn có mặt trên được phủ lớp trang trí và bảo vệ ngay tại cơ sở sản xuất ván sàn.
2.2.9. Thanh ván sàn chưa được hoàn thiện bề mặt trước (unfinished parquet strip)
Thanh ván sàn mà mặt trên chưa được phủ lớp trang trí và bảo vệ tại cơ sở sản xuất ván sàn.
2.2.10. Mộng liền (integrated tongue)
Phần nhô ra có độ dày nhất định và kích thước nhỏ ở một cạnh và một đầu của thanh ván sàn, sử dụng để luồn vào hẻm của thanh ván sàn liền kề.
2.2.11. Mộng rời (detachable tongue)
Thanh ván có mặt cắt hình chữ nhật, dùng để ghép hai thanh ván sàn chi có hèm.
2.2.12. Mộng đơn (clic free tongue)
Mộng không có khóa hèm.
2.2.13. Mộng kép (clic tongue)
Mộng có khóa hèm.
2.2.14. Hèm (groove)
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7752:2007 về ván gỗ dán - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7755:2007 về ván gỗ dán
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-2:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định kích thước, độ vuông góc và độ thẳng cạnh
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4340:1986 về Gỗ ván sàn sơ chế xuất khẩu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10574:2014 (ISO 18775:2008) về Ván mỏng - Thuật ngữ và định nghĩa, xác định đặc tính vật lý và dung sai
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7961:2008 về Ván sàn gỗ - Phương pháp thử
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7752:2007 về ván gỗ dán - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7755:2007 về ván gỗ dán
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-2:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định kích thước, độ vuông góc và độ thẳng cạnh
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4340:1986 về Gỗ ván sàn sơ chế xuất khẩu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10574:2014 (ISO 18775:2008) về Ván mỏng - Thuật ngữ và định nghĩa, xác định đặc tính vật lý và dung sai
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7961:2008 về Ván sàn gỗ - Phương pháp thử
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7954:2008 về ván sàn gỗ - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
- Số hiệu: TCVN7954:2008
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2008
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra