Fruit and vegetable products - Determination of benzoic acid content (benzoic acid content greater than 200 mg per litre or per kilogram) - Molecular absorption spectrometric method
Lời nói đầu
TCVN 7810:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 6560:1983;
TCVN 7810:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SẢN PHẨM RAU, QUẢ - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT BENZOIC (HÀM LƯỢNG AXIT BENZOIC LỚN HƠN 200 MG TRÊN LÍT HOẶC TRÊN KILOGAM) - PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ PHÂN TỬ
Fruit and vegetable products - Determination of benzoic acid content (benzoic acid content greater than 200 mg per litre or per kilogram) - Molecular absorption spectrometric method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng axit benzoic trong sản phẩm rau, quả.
Phương pháp này cũng có thể áp dụng cho các sản phẩm có hàm lượng axit benzoic lớn hơn 200 mg trên lít hoặc trên kilogam, đặc biệt cho nước quả, nước cà chua nghiền có hoặc không có bổ sung muối, và cho các sản phẩm bảo quản bằng dấm hoặc axit lactic.
Phương pháp xác định hàm lượng axit benzoic có nồng độ thấp hơn được quy định trong ISO 5581 Fruit, vegetable and derived products - Determination of benzoic acid content - Spectrophotometric method (Rau, quả và sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng axit benzoic - Phương pháp quang phổ).
Tách axit benzoic bằng dietyl ete từ phần mẫu thử được axit hóa, nitrat hóa sau đó khử và phản ứng Mohler cải biến bằng hydroxylamin hydroclorua. Đo độ hấp thụ của phức chất màu đỏ tạo thành.
Tất cả các thuốc thử được sử dụng phải có chất lượng phân tích và nước được sử dụng phải là nước cất hay ít nhất là nước có độ tinh khiết tương đương.
3.1. Axit benzoic, dung dịch chuẩn tương ứng với 1 g axit bezoic trên lít.
Cân 100 mg axit benzoic, chính xác đến 0,0001 g rồi hòa tan trong 25 ml dung dịch natri hydroxit 0,1 mol/l và pha loãng đến 100 ml bằng nước.
1 ml dung dịch chuẩn này chứa 1 mg axit benzoic.
3.2. Dung dịch nitrat hóa
Hòa tan 23 g kali nitrat trong 250 ml dung dịch axit sulfuric đậm đặc (r20 = 1,84 g/ml).
3.3. Hydroxylamin hydroclorua, dung dịch nồng độ 20 g/l.
3.4. Dung dịch amoniac đậm đặc (r20 = 0,910 g/ml).
3.5. Dung dịch phenolphtalein.
Hòa tan 1g phenolphtalein trong 100 ml dung dịch ethanol 60 % (theo thể tích).
3.6. Natri hydroxit, dung dịch 1 mol/l.
3.7. Natri hydroxit, dung dịch 0,1 mol/l.
3.8. Axit sulfuric, dung dịch 25 % (m/m).
3.9. Dung dịch Carrez I
Hòa tan 150 g kali hexacyanoferrat (II) ngậm ba phân tử nước (K4Fe(CN)6.3H2O) trong nước và pha loãng đến 1000 ml.
3.10. Dung dịch Carrez II
Hòa tan 300 g kẽm sulfat ngậm bảy phân tử nước (ZnSO4.7H2O) trong nước và pha loãng đến 100
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7810:2007 về sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng axit benzoic (hàm lượng axit benzoic lớn hơn 200 mg trên lít hoặc trên kilogam) - Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử
- Số hiệu: TCVN7810:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực