- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7751:2007 về ván dăm - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7752:2007 về ván gỗ dán - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7753:2007 về ván sợi - Ván MDF
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7754:2007 về ván dăm
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7755:2007 về ván gỗ dán
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7750 : 2007
VÁN SỢI – THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI
Fibreboards – Terminology, definition and classification
Lời nói đầu
TCVN 7750 : 2007 được xây dựng trên cơ sở EN 316 Woodfibreboards – Definition, classification and symbols.
TCVN 7751 : 2007 được xây dựng trên cơ sở EN 309 Wood particleboards – Definition and classification.
TCVN 7752 : 2007 được xây dựng trên cơ sở ISO 2047 Plywood – Vocabulary.
TCVN 7753 : 2007 được xây dựng trên cơ sở EN 622-5 Fibreboards – Specifications – Part 5: Requirements for dry process boards (MDF).
TCVN 7754 : 2007 được xây dựng trên cơ sở EN 312 Particleboards – Specification.
TCVN 7755 : 2007 được xây dựng trên cơ sở ISO 12465 Plywood – Specifications; ISO 2426 Plywood – Classification by surface appearance; ISO 1954 Plywood - Tolerances on dimension; ISO 12466 Plywood - Bonding quality.
TCVN 7750 : 2007 ÷ TCVN 7755 : 2007 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 89/SC1 Ván gỗ nhân tạo hoàn thiện trên cơ sở dự thảo đề nghị của Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
VÁN SỢI – THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI
Fibreboards – Terminology, definition and classification
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định thuật ngữ, định nghĩa và phân loại ván sợi sản xuất từ nguyên liệu có nguồn gốc từ gỗ hoặc thực vật có xenlulô.
2. Thuật ngữ và định nghĩa
Các thuật ngữ sử dụng trong tiêu chuẩn này được định nghĩa như sau:
2.1. Ván sợi (fibreboards)
Vật liệu dạng tấm từ các sợi ligno xenlulô, có hoặc không có keo, phụ gia và được ép dưới điều kiện áp suất và/hoặc nhiệt độ xác định.
2.2. Ván sợi ướt (wet process fibreboards)
Ván sợi được sản xuất thep phương pháp ướt, từ sợi có độ ẩm lớn hơn 20%.
2.3. Ván sợi cứng – HB (hard boards/high density boards)
Ván sợi được sản xuất theo phương pháp ướt có khối lượng thể tích cao.
2.4. Ván sợi cứng trung bình – MB (medium boards)
Ván sợi được sản xuất theo phương pháp ướt, có khối lượng thể tích trung bình (còn được gọi là ván sợi bán cứng).
2.5. Ván sợi cứng trung bình cao – MBH (high density medium boards)
Ván sợi được sản xuất theo phương pháp ướt, có khối lượng thể tích trung bình cao (còn được gọi là ván sợi bán cứng cao).
2.6. Ván sợi cứng trung bình thấp – MBL (low density medium boards)
Ván sợi được sản xuất theo phương pháp ướt, có khối lượng thể tích trung bình thấp (còn được gọi là ván sợi bán cứng thấp).
2.7. Ván sợi mềm – SB (soft boards)
Ván sợi được sản xuất theo phương pháp ướt có khối lượng thể tích thấp.
2.8. Ván sợi khô – Ván MDF (dry process fibreboards - MDF)
Ván sợi được sản xuất theo phương pháp khô từ sợi có độ ẩm nhỏ hơn 20%, có sử dụng keo kết dính.
2.9. Ván MDF nặng (high density MDF)
Ván MDF có khối lượng thể tích cao (HDF).
2.10. Ván MDF nhẹ (light MDF)
Ván MDF có khối lượng thể tích trung bình hoặc lớn hơn trung bình.
2.11. Ván MDF siêu nhẹ (ultra light MDF)
Ván MDF có khối lượng thể tích trung bình thấp.
2.12. Ván sợi chậm cháy (fire retardant fibreboards)
Ván sợi có khả năng chậm cháy.
2.13. Ván sợi chống ẩm (moisture resistance fireboards)
Ván sợi có khả năng chịu ẩm.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 65: 2004 về sản xuất ván sợi – yêu cầu an toàn trong vận hành do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4812:1989 (ST SEV 2813 - 80) về Ván sợi -Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13654-2:2023 về Dăm gỗ - Phần 2: Dăm gỗ dùng để sản xuất ván dăm, ván sợi
- 1Quyết định 3238/QĐ-BKHCN năm 2007 về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 65: 2004 về sản xuất ván sợi – yêu cầu an toàn trong vận hành do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7751:2007 về ván dăm - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7752:2007 về ván gỗ dán - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7753:2007 về ván sợi - Ván MDF
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7754:2007 về ván dăm
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7755:2007 về ván gỗ dán
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4812:1989 (ST SEV 2813 - 80) về Ván sợi -Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13654-2:2023 về Dăm gỗ - Phần 2: Dăm gỗ dùng để sản xuất ván dăm, ván sợi
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7750:2007 về ván sợi - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
- Số hiệu: TCVN7750:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực