Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7428: 2004

ISO 5404: 2002

DA - PHÉP THỬ CƠ LÝ –

XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN NƯỚC CỦA DA CỨNG

Leather - Physical and mechanical tests –

Determination of water resistance of heavy feathers

Lời nói đầu

TCVN 7428: 2004 hoàn toàn tương đương ISO 5404: 2002.

TCVN 7428: 2004 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 120 Sản phẩm Da biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

 

DA - PHÉP THỬ CƠ LÝ –

XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN NƯỚC CỦA DA CỨNG

Leather - Physical and mechanical tests –

Determination of water resistance of heavy feathers

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ bền nước của da cứng. Phương pháp này cho phép xác định thời gian thấm nước, độ hấp thụ nước, diện tích thấm nước và tốc độ thấm nước khi có yêu cầu. Phương pháp này thích hợp với tất cả các loại da cứng.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

ISO 2418, Leather - Chemical, physical and mechanical and fastness tests - Sampling location (Da - Phép thử hoá, cơ lý và độ bn - Vị trí lấy mẫu).

ISO 2419, Leather - Physical and mechanical tests - Sample preparation and conditioning (Da - Phép thử cơ lý - Chuẩn bị và điu hoà mẫu).

ISO 2589, Leather - Physical and mechanical tests - Determination of thickness (Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ dày).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1. Thời gian thấm nước (penetration time)

Khoảng thời gian uốn gấp mẫu vừa đủ để cho nước thấm qua từ bề mặt được làm ẩm (mặt cật) sang bề mặt bên kia của mẫu thử, tính bằng phút.

3.2. Độ hấp thụ nước (water absorption)

Phần tăng lên của khối lượng mẫu thử do hàm lượng nước thấm vào trong một giai đoạn thử bất kỳ, tính bằng phần trăm so với khối lượng mẫu thử ban đầu đã điều hoà trước khi thử.

3.3. Diện tích thấm nước (area of penetration)

Tổng diện tích mà tại đó nước đã thấm qua từ bề mặt được làm ẩm (mặt cật) sang bề mặt bên kia của mẫu thử, tính bằng milimet vuông.

3.4. Tốc độ thấm nước (penetration rate)

Lượng nước truyền qua da tính bằng gam trên decimet vuông da trên một giờ dựa trên lượng nước truyền qua trong khoảng thời gian 10 phút đầu tiên của giờ thử.

4. Nguyên tắc

Mẫu thử được làm ẩm liên tục trên một mặt và được uốn gấp và nén giống như đế của giày ủng bị nén khi dùng để đi bộ. Nguyên tắc này giúp xác định các chỉ tiêu khác nhau của độ bền nước của da cứng theo thời gian.

5. Thiết bị, dụng cụ

5.1. Thiết bị thử, bao gồm các bộ phận được mô tả từ 5.1.1 đến 5.1.7. Sơ đồ lắp đặt tổng t

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7428:2004 (ISO 5404: 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền nước của da cứng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

  • Số hiệu: TCVN7428:2004
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 14/01/2005
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản