Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUN VIỆT NAM

TCVN 7403 : 2004

THỨC ĂN DÀNH CHO TRẺ EM TỪ 6 THÁNG ĐẾN 36 THÁNG TUỔI - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Foods intended for use for children from 6 months up to 36 months of age - Technical requirements

Lời nói đầu

TCVN 7403 : 2004 chấp nhận có sửa đổi của CODEX STAN 156 - 1987 (Amd.1989).

TCVN 7403 : 2004 do Ban kỹ thuật TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, trên cơ sở dự thảo đề nghị của Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

 

TCVN 7403 : 2004

THỨC ĂN DÀNH CHO TRẺ EM TỪ 6 THÁNG ĐẾN 36 THÁNG TUỔI - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Foods intended for use for children from 6 months up to 36 months of age - Technical requirements

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại thức ăn tổng hợp dành cho trẻ em từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các sản phẩm quy định trong TCVN 7108 : 2002 Sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi - Qui định kỹ thuật.

2. Mô tả sản phẩm

2.1. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau;

Thức ăn dành cho trẻ em từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi (Foods intended for use for children from 6 months up to 36 months of age).

Sản phẩm được chế biến từ sữa bò hoặc sữa của các động vật khác và/hoặc từ các thành phần có nguồn gốc từ động vật và/hoặc thực vật khác phù hợp cho trẻ em từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi.

Calo (calorie)

Nghĩa là kilocalo (kcal). 1 kilojun tương đương với 0,239 calo (kcal).

3. Yêu cầu kỹ thuật

3.1. Yêu cu về năng lượng

Nếu pha chế đúng theo hướng dẫn sử dụng thì cứ 100 ml thành phẩm sẽ cung cấp ít nhất 60 kcal (hoặc 250 kJ) và không lớn hơn 85 kcal (hoặc 355 kJ).

3.2. Yêu cầu về dinh dưỡng

Thức ăn dành cho trẻ em từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi phải có mức yêu cầu về dinh dưỡng tối thiểu và tối đa như sau:

3.2.1. Protein [*]

Không nhỏ hơn 3,0 g protein có chất lượng dinh dưỡng trong 100 kcal (hoặc 0,7 g/100 kJ) tương đương với 3,0 g casein hoặc một lượng protein khác tỷ lệ nghịch với chất lượng dinh dưỡng của nó. Chất lượng protein không được nhỏ hơn 85 % chất lượng của casein. Tổng lượng protein không được vượt quá 5,5 g/100 kcal (hoặc 1,3 g/100 kJ).

Có thể bổ sung thêm các axit amin cần thiết với số lượng vừa đủ vào thức ăn cho trẻ để tăng chất lượng dinh dưỡng và chất lượng protein. Chỉ sử dụng dạng L của axit amin.

3.2.2. Chất béo (Fat)

Không nhỏ hơn 3,0 g/100 kcal và không lớn hơn 6,0 g/100 kcal (hoặc 0,7 g/100 kJ và 1,4 g/100 kJ tương ứng).

Hàm lượng axit linoleic (ở dạng kết hợp trong glyxerit) không nhỏ hơn 300 mg/100 kcal (hoặc 71,7 mg/100 kJ).

3.2.3. Hydrat cacbon (Carbohydrates)

Sản phẩm chứa hàm lượng hydrat cacbon phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng của trẻ nhỏ, do đó lượng được bổ sung vào sản phẩm phải đáp ứng được yêu cầu về năng lượng nêu trong 3.1.

3.2.4 Các vitamin khác trừ v

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7403:2004 về thức ăn dành cho trẻ em từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

  • Số hiệu: TCVN7403:2004
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2004
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản