Sound power rating of air-conditioning and air-source heat pump equipment - Part 2: Non-ducted indoor equipment
Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp để xác định mức công suất âm (thanh) của máy điều hòa không khí và bơm nhiệt nguồn gió được dùng ở trong nhà.
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng để xác định tại nhà máy sản xuất mức công suất âm cụm ngoài nhà của máy điều hòa không khí và bơm nhiệt nguồn gió không ống gió dùng trong công nghiệp, thương nghiệp, nhà ở, có máy nén được dẫn động điện bao gồm cả bơm nhiệt có nguồn cấp nhiệt tự do, máy điều hòa nguyên cụm và bơm nhiệt nguồn nước. Tiêu chuẩn này bao gồm cả việc xác định mức công suất âm dải ốc ta và xác định mức công suất âm toàn bộ, đơn vị, trọng số A.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cụm trong nhà có ống gió, hoặc cho máy lạnh làm lạnh chất tải lạnh dàn lạnh phòng có quạt, các thiết bị có máy nén với tốc độ thay đổi được, hoặc thiết bị xử lý trong công nghiệp.
Chú thích - Trong tiêu chuẩn này thuật ngữ "máy điều hòa không khí" và "thiết bị" được dùng với nghĩa "máy điều hòa không khí và bơm nhiệt nguồn gió".
TCVN 6576 : 1999 (ISO 5151 : 1994) Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt không ống gió - Thử nghiệm và đánh giá tính năng.
ISO 3742 : 1988 Acoustics - Determination of sound power levels of noise source - Precision methods for discrete-frequency and narrow-band sources in reverberation rooms.
(Âm học - Xác định các mức công suất âm của các nguồn tiếng ồn - Phương pháp chính xác đối với các tần số riêng và các nguồn có dải hẹp trong phòng phản xạ âm).
ISO 3743-1 : 1994 Acoustics - Determination of sound power levels of noise sources - Engineering methods for small, movable sources in reverberation fields - Part 1: Comparison method for hard-walled test rooms.
(Âm học - Xác định các mức công suất âm của các nguồn tiếng ồn - Phương pháp kỹ thuật đối với các nguồn tiếng ồn nhỏ, di động trong trường phản xạ âm - Phần 1: Phương pháp so sánh cho các phòng thử có tường cứng).
ISO 3743-2 : 1994 Acoustics - Determination of sound levels of noise sources - Engineering methods for small, movable sources in reverberation fields - Part 2: Methods for special reverberation test rooms.
(Âm học - Xác định các mức công suất âm của các nguồn tiếng ồn - Phương pháp kỹ thuật đối với các nguồn tiếng ồn nhỏ, di động trong trường phản xạ âm - Phần 2: Phương pháp đối với các phòng phản xạ âm đặc biệt).
ISO 3744 : 1944 Acoustics - Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure - Engineering method in an essentially free field over a reflecting plane.
(Âm học - Xác định các mức công suất âm của các nguồn tiếng ồn khi dùng áp suất âm - Phương pháp kỹ thuật trong một trường tự do trên một mặt phẳng phản xạ âm).
ISO 3745 : 1977 Acoustics - Determination of sound power levels of noise sources - Precision methods for anechoic and semi-anechoic rooms.
(Âm học - Xác định các mức công suất âm của các nguồn tiếng ồn - Phương pháp chính xác đối với các phòng không dội lại âm và nửa không dội lại âm).
ISO 4871 : 1996 Acoustics - Declaration and verification of noise emision values of machinery and equipment.
(Âm học - Xác định và kiểm tra các trị số tiếng ồn phát ra từ máy móc và thiết bị).
ISO 9614 -1 : 1993 Acoustics - Determination of sound power levels of noise sources using sound intensity - Part 1: Measurement at discrete points.
(Âm học - Xác định các mức công suất âm của các nguồn tiếng ồn khi dùng cường độ âm - Phần 1: Đo tại các điểm riêng biệt).
ISO 9614-2 : 1996 Acoustics - Determination of sound power levels of noise sources using s
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-40:2007 (IEC 60335-2-40 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-40: Yêu cầu cụ thể đối với bơm nhiệt, máy điều hoà không khí và máy hút ẩm
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-40:1998 (IEC 335-2-40 : 1995) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2: Yêu cầu cụ thể đối với các bơm nhiệt, máy điều hoà không khí và máy hút ẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6577:1999 về Máy điều hoà không khí và bơm nhiệt gió - Gió có ống gió - Thử và đánh giá tính năng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7327-1:2003 (ISO 13261-1 : 1998) về Xác định mức công suất âm của máy điều hoà không khí và bơm nhiệt nguồn gió - Phần 1: Cụm ngoài nhà không ống gió do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7830:2007 về Điều hoà không khí - Hiệu suất năng lượng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7831:2007 về Điều hoà không khí - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6576:2013 (ISO 5151:2010) về Máy điều hoà không khí và bơm nhiệt không ống gió - Thử và đánh giá tính năng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10273-2:2013 (ISO 16358-2:2013 ) về Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió - Phương pháp thử và tính toán các hệ số hiệu quả mùa - Phần 2: Hệ số hiệu quả mùa sưởi
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10273-3:2013 (ISO 16358-3:2013) về Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió - Phương pháp thử và tính toán các hệ số hiệu quả mùa - Phần 3: Hệ số hiệu quả cả năm
- 1Quyết định 36/2003/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa Học và Công Nghệ ban hành.
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-40:2007 (IEC 60335-2-40 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-40: Yêu cầu cụ thể đối với bơm nhiệt, máy điều hoà không khí và máy hút ẩm
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-40:1998 (IEC 335-2-40 : 1995) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2: Yêu cầu cụ thể đối với các bơm nhiệt, máy điều hoà không khí và máy hút ẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6577:1999 về Máy điều hoà không khí và bơm nhiệt gió - Gió có ống gió - Thử và đánh giá tính năng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7327-1:2003 (ISO 13261-1 : 1998) về Xác định mức công suất âm của máy điều hoà không khí và bơm nhiệt nguồn gió - Phần 1: Cụm ngoài nhà không ống gió do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7830:2007 về Điều hoà không khí - Hiệu suất năng lượng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7831:2007 về Điều hoà không khí - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6576:2013 (ISO 5151:2010) về Máy điều hoà không khí và bơm nhiệt không ống gió - Thử và đánh giá tính năng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10273-2:2013 (ISO 16358-2:2013 ) về Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió - Phương pháp thử và tính toán các hệ số hiệu quả mùa - Phần 2: Hệ số hiệu quả mùa sưởi
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10273-3:2013 (ISO 16358-3:2013) về Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió - Phương pháp thử và tính toán các hệ số hiệu quả mùa - Phần 3: Hệ số hiệu quả cả năm
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7327-2:2003 (ISO 13261-2 : 1998) về Xác định mức công suất âm của máy điều hoà không khí và bơm nhiệt nguồn gió - Phần 2: Cụm trong nhà không ống gió do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN7327-2:2003
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 26/12/2003
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực