Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6973:2001

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - ĐÈN SỢI ĐỐT TRONG CÁC ĐÈN CHIẾU SÁNG PHÍA TRƯỚC VÀ ĐÈN TÍN HIỆU CỦA PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI VÀ MOÓC - YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU
Road vehicles – Filament lamps in lamp units of power driven vehicles and their trailers - Requirements and test methods in type approval

Lời nói đầu

TCVN 6973 : 2001 được biên soạn trên cơ sở ECE 37-03/S4.

TCVN 6973 : 2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ và Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu các loại đèn sợi đốt được dùng trong các đèn chiếu sáng phía trước và đèn tín hiệu của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (kể cả mô tô, xe máy) và moóc (sau đây gọi chung là xe).

Chú thích - Thuật ngữ "Phê duyệt kiểu" thay thế thuật ngữ "Công nhận kiểu" trong các tiêu chuẩn Việt Nam về công nhận kiểu phương tiện giao thông đường bộ đã được ban hành trước tiêu chuẩn này. Hai thuật ngữ này được hiểu như nhau.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

IEC 60061 Lamp caps and holders together with gauges for the control of interchangeability and safety, third edition, Part 1, 2, 3, 4, 1969 (IEC 60061, Đầu đèn, đui đèn cùng với dụng cụ đo để kiểm tra tính lắp lẫn và an tòan, biên sọan lần 3, các phần 1, 2, 3, 4).

IEC 60809, Filament Lamps for Road vehicles - Dimensional, Electrical and Luminous Requirements

(IEC 60809, Đèn sợi đốt cho phương tiện giao thông đường bộ - Yêu cầu kích thước, điện và chiếu sáng)

IEC 60410, Sampling Plans and Procedures for Inspection by Attributes (IEC 60410, Cách lấy mẫu và phương pháp kiểm tra bằng thuộc tính).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Các thuật ngữ định nghĩa dưới đây được áp dụng trong tiêu chuẩn này:

3.1 Loại (Category): Được dùng để mô tả các kết cấu cơ bản khác nhau của các đèn sợi đốt chuẩn.

Mỗi loại có một ký hiệu riêng, ví dụ "F1", "P21 W", "T4 W".

3.2 Kiểu (Type): Các đèn sợi đốt thuộc các kiểu khác nhau là các đèn thuộc cùng một loại nhưng khác nhau về các mặt chủ yếu sau:

3.2.1 Tên thương mại hoặc nhãn hiệu (1)

Chú thích - (1) Các đèn sợi đốt có cùng một tên thương mại hoặc nhãn hiệu nhưng được sản xuất bởi các nhà sản xuất khác nhau được xem là thuộc các kiểu khác nhau. Các đèn sợi đốt được sản xuất bởi cùng một nhà sản xuất chỉ khác nhau về tên thương mại hoặc nhãn hiệu được xem là thuộc cùng một kiểu.

3.2.2 Kết cấu của bóng đèn, tới mức mà các sự khác nhau này ảnh hưởng tới kết quả về quang học.

3.2.3 Màu của bóng đèn

Một bóng đèn có màu vàng chọn lọc hoặc một bóng đèn phụ bên ngoài có màu vàng chọn lọc chỉ dùng để thay đổi màu nhưng không làm thay đổi các đặc tính khác của một đèn sợi đốt không màu, không làm thay đổi kiểu đèn sợi đốt.

3.2.4 Điện áp danh định.

3.3 Điện áp danh định (Rated Voltage): Điện áp (tính bằng vôn - V) được ghi trên đèn sợi đốt.

3.4 Công suất danh định (Rated wattage): Công suất (tính bằng óat -W) được ghi trên đèn sợi đốt, công suất này có thể được đưa vào ký hiệu quốc tế của loại đèn có liên quan.

3.5 Điện áp thử (test voltage): Điện áp tại các đầu cực của đèn sợi đốt dùng để thử nghiệm đặc tính điện và quang học của đèn sợi đốt.

3.6 Các giá trị đúng (objective values): Các giá trị đạt được trong phạm vi dung sai quy định khi cung cấp dòng điện tại điện áp thử cho đèn sợi đốt.

3.7 Đèn sợi đốt chuẩn (standard filament lamp): Một đèn có bóng không màu (trừ đèn sợi đốt màu hổ phách) và dung sai kích thước nhỏ, được dùng để thử các thiết bị chiếu sáng. Các đèn sợi đốt chuẩn chỉ được quy định một điện áp danh định cho mỗi loại đèn.

3.8 Quang th

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6973:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - đèn sợi đốt trong các đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu của phương tiện cơ giới và moóc - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và

  • Số hiệu: TCVN6973:2001
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 28/12/2001
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản