Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6753 : 2000

ISO 7708 : 1995

CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ - ĐỊNH NGHĨA VỀ PHÂN CHIA KÍCH THƯỚC BỤI HẠT ĐỂ LẤY MẪU LIÊN QUAN TỚI SỨC KHOẺ
ari quality – Particle size fraction definitions for health-related sampling

Lời nói đầu

TCVN 6753 : 2000 hoàn toàn tương đương với ISO 7708 : 1995

TCVN 6753 : 2000 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 146 Chất lượng không khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành

CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ - ĐỊNH NGHĨA VỀ PHÂN CHIA KÍCH THƯỚC BỤI HẠT ĐỂ LẤY MẪU LIÊN QUAN TỚI SỨC KHOẺ

Air quality - Particle size fraction definitions for health-related sampling

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định qui ước lấy mẫu đối với phân chia kích thước hạt để đánh giá khả năng của bụi trong môi trường không khí nơi làm việc và không khí xung quanh ảnh hưởng tới sức khoẻ. Qui ước được áp dụng đối với phần bụi có thể hít thở phải, các phần ngực, phần hô hấp. Các qui ước phần ngoài ngực và phần khí phế quản có thể được tính từ các qui ước đã được định nghĩa (Phần hít vào đôi khi được gọi là hít vào được - các thuật ngữ là tương đương. Thuật ngữ "phần" được bàn đến ở phụ lục A). Sự thừa nhận được nêu ra ở điều 4. Qui ước được lựa chọn sẽ phụ thuộc vào vùng ảnh hưởng do thành phần đáng quan tâm của bụi hạt trong không khí (xem điều 3). Trong tiêu chuẩn này, các qui ước được diễn đạt trong các thuật ngữ của phần khối lượng, nhưng chúng cũng có thể được dùng khi dự định đánh giá tổng diện tích bề mặt hoặc số lượng các hạt bụi trong vật liệu thu giữ. Các qui ước không được dùng kết hợp với giá trị giới hạn đã quy định trong các thuật ngữ khác, thí dụ đối với giá trị giới hạn các sợi được quy định trong các thuật ngữ về độ dài và đường kính sợi.

2 Định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa sau:

2.1 qui ước lấy mẫu: Qui định cho thiết bị lấy mẫu riêng phần phải có bộ phận thu mẫu tương ứng với mỗi dải đường kính khí động của bụi.

- trong trường hợp qui ước bụi hít vào được, tỷ số giữa nồng độ khối lượng bụi vào được đường hô hấp trên nồng độ khối lượng bụi trong không khí khi chưa tiếp xúc.

-  trong trường hợp các qui ước khác, tỷ số giữa nồng độ khối lượng bụi có thể hít vào đến từng vùng của đường hô hấp trên nồng độ khối lượng bụi vào được đường hô hấp nói chung (cũng có thể biểu thị theo tỷ số với tổng số bụi trong không khí).

2.2 đường kính khí động của bụi: Đường kính của một khối cầu như hạt bụi có tỷ trọng là 1 g/cm3 có tốc độ rơi tương đương như hạt bụi lực hút trọng trường ở điều kiện không khí yên tĩnh trong điều kiện nhiệt độ, độ ẩm và áp suất không khí bình thường (xem điều 4).

Chú thích 1 - Đối với bụi có đường kính khí động dưới 0,5 àm, đường kính khuếch tán phải được dùng để thay cho đường kính khí động học. Đường kính khuếch tán hạt là đường kính của một khối cầu có cùng hệ số khuếch tán như bụi hạt, trong các điều kiện hiện hành về nhiệt độ, áp suất và độ ẩm tương đối.

2.3 phần bụi có thể hít vào được: Phần khối lượng của tổng số bụi hạt trong không khí mà bụi đó được hít qua mũi và miệng.

Chú thích 2 - Phân loại bụi hô hấp phụ thuộc vào tốc độ và hướng chuyển động của không khí, phụ thuộc vào nhịp thở và các yếu tố khác.

2.4 qui ước hít vào: Qui định đối với thiết bị lấy mẫu chỉ tính đến phần bụi được hít vào.

2.5 phần ngoài ngực: Phần khối lượng bụi hạt hít vào nhưng các hạt này không thâm nhập vào quá thanh quản.

2.6 qui ước ngoài vùng ngực: Qui định đối với thiết bị lấy mẫu khi chỉ tính đến phần bụi ngoài vùng ngực.

2.7 phần ngực: Phần khối lượng bụi hạt được hít vào mà các bụi này thâm nhập vượt quá thanh quản.

2.8 qui ước phần ngực: Qui định đối với thiết bị lấy mẫu khi chỉ tính đến phần vùng ngực.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6753:2000 (ISO 7708 : 1995) về chất lượng không khí - định nghĩa về phân chia kích thước bụi hạt để lấy mẫu liên quan tới sức khoẻ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

  • Số hiệu: TCVN6753:2000
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2000
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản