- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 193:1966 về Giấy - Khổ sử dụng
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1270:1972 về Giấy và cactông - Phương pháp xác định khối lượng một mét vuông
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1862:1976 về Giấy và cactông - Phương pháp xác định độ dài đứt và độ dài giãn tại thời điểm đứt do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1863:1976 về Giấy và cáctông - Phương pháp xác định độ gia nhựa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1864:1976 về Giấy và cáctông - Phương pháp xác định hàm lượng tro do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1865:1976 về Giấy và cáctông - Phương pháp xác định độ trắng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1866:1976 về Giấy và cactông - Phương pháp xác định độ chịu gấp do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1868:1976 về Giấy và cáctông - Phương pháp xác định độ bụi do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5899 : 1995
GIẤY VIẾT
Writing papers
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho giấy sử dụng để làm vở học sinh, giấy tập, giấy ram, sổ công tác
2. Quy cách và kích thước
Giấy viết được sản xuất theo hai dạng, dạng cuộn và dạng tờ.
2.1. Dạng cuộn
Chiều rộng cuộn giấy theo yêu cầu của khách hàng, sai số của chiều rộng cuộn ± 2mm.
Đường kính cuộn thông thường từ 0,8 đến 10m
2.2. Dạng tờ
Kích thước theo TCVN 193 – 66 hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Sai số của tờ giấy:
Đối với kích thước nhỏ hơn 400 mm: ± 1 mm
Đối với kích thước lớn hơn 400 mm: ± 2 mm
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1 Các chỉ tiêu chất lượng của giấy viết theo đúng quy định trong bảng 1
Bảng 1
Tên các chỉ tiêu | Mức | Phương pháp thử |
1. Khối lượng 1m2, g không nhỏ hơn | 60 | TCVN 1270 - 72 |
2. Độ dài đứt bình quân theo chiều dọc và ngang, m không nhỏ hơn | 3000 | TCVN 1862 – 76 |
3. Độ hút nước, ml/phút không nhỏ hơn | 30 | TCVN 1863 – 76 |
4. Độ trắng, % không nhỏ hơn. | 75 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5899:2001 về giấy viết do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 193:1966 về Giấy - Khổ sử dụng
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1270:1972 về Giấy và cactông - Phương pháp xác định khối lượng một mét vuông
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1862:1976 về Giấy và cactông - Phương pháp xác định độ dài đứt và độ dài giãn tại thời điểm đứt do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1863:1976 về Giấy và cáctông - Phương pháp xác định độ gia nhựa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1864:1976 về Giấy và cáctông - Phương pháp xác định hàm lượng tro do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1865:1976 về Giấy và cáctông - Phương pháp xác định độ trắng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1866:1976 về Giấy và cactông - Phương pháp xác định độ chịu gấp do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1868:1976 về Giấy và cáctông - Phương pháp xác định độ bụi do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6886:2001 về Giấy in do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5899:1995 về Giấy viết
- Số hiệu: TCVN5899:1995
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1995
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực