- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1704:1985 về Động cơ ô tô - Ống lót xi lanh - Yêu cầu kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1722:1985 về Động cơ Điêzen và động cơ ga - Ống lót xilanh - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1732:1985 về Động cơ máy kéo và máy liên hợp - Ống lót xi lanh ướt - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:1985 (ST SEV 471: 1977) về kim loại - phương pháp thử kéo do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3902:1984 về Vật đúc bằng gang xám và gang graphit cầu - Tổ chức tê vi và các phương pháp xác định do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG - ỐNG LÓT XI LANH - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Internal combustion engine - Cylinder lines - Technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 5737-1993 thay thế cho các tiêu chuẩn TCVN 1704-85.
TCVN 1722-85 và TCVN 1732-85 và TCVN 2571-78.
TCVN 5737-1993 do Trung tâm Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng khu vực I biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị và được Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành theo Quyết định số 1240/QĐ ngày 16 tháng 12 năm 1993.
ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG - ỐNG LÓT XI LANH - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Internal combustion engine - Cylinder lines - Technical requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống lót xi lanh bằng gang hoặc thép của các loại động cơ đốt trong có đường kính lỗ danh nghĩa đến 200 mm.
1.1. Ống lót xi lanh chế tạo bằng gang phải có giới hạn bền kéo không thấp hơn 20 MPa.
1.2. Tổ chức tế vi của gang xám có graphít dạng tấm dùng chế tạo ống lót xi lanh theo TCVN 3902-84 và phải đạt: Nền kim loại cơ bản là Péclit Pc%95, độ phân tán từ Ppt1 đến Ppt2. Cho phép có tổ chức cùng tinh phốt phít hai nguyên nhân bố từ Fpb1 đến Fpb4, diện tích cấp Fdt2. Graphít phân bố từ Gpb3 đến Gpb7, cỡ hạt từ Gcd đến Gcd4.
1.3. Độ cứng phần làm việc mặt lỗ ống lót xi lanh phải đạt không thấp hơn.
207 HB đối với ống lót xi lanh bằng gang không nhiệt luyện;
40 HRC đối với ống lót xi lanh bằng gang có độ bền cao hoặc gang đã được làm bền bề mặt bằng các phương pháp: Nhiệt luyện, hóa nhiệt luyện, mạ, phủ, hàn đắp vv…
76 HRA đối với ống lót xi lanh bằng thép thấm nitơ;
75 HRA đối với ống lót xi lanh bằng thép tôi cao tần;
780 HV đối với ống lót xi lanh bằng thép mạ crôm.
1.4. Thông số nhám bề mặt ống lót xi lanh theo TCVN 2511-78 và phải đạt R không lớn hơn;
1,5 mm - đối với phần làm việc mặt lỗ ống lót có đường kính lỗ đến 85 mm;
0,25 mm - đối với phần làm việc mặt lỗ ống lót có đường kính lỗ trên 85 đến 100 mm;
0,32 mm - đối với phần làm việc mặt lỗ ống lót có đường kính lỗ trên 100 đến 160 mm;
0,63 mm - đối với phần làm việc mặt lỗ ống lót có đường kính lỗ trên 160 mm;
0,25 mm - đối với phần còn lại của mặt lỗ, mặt ngoài đai lắp ghép và mặt đầu phía dưới vai đỡ.
1.5. Bề mặt phần làm việc của lỗ không cho phép có các vết xước dọc, nứt, ngậm xỉ.
Cho phép có không quá hai lỗ rỗ, đường kính mỗi lỗ rỗ không quá 1 mm. Khoảng cách giữa hai lỗ rỗ không nhỏ hơn 10% chu vi lỗ ống lót. Độ sâu của lỗ rỗ không được ảnh hưởng đến độ bền của ống lót.
1.6. Ống lót xi lanh phải được khử ứng xuất dư, trừ ống lót xi lanh có ghép ống lót chịu mòn.
1.7. Ống lót xi lanh phải kín khi thử dưới áp xuất không nhỏ hơn 0,5 MPa.
1.8. Độ côn, độ ô van phần làm việc mặt lỗ ống lót xi lanh không lớn hơn 0,02 mm đối với ống lót có đường kính lỗ đến 120 mm; 0,025 mm đối với ống lót có đường kính lỗ trên 120 mm; 0,03 mm đối với ống lót đã làm bền bề mặt có đường kính lỗ lớn hơn 120 mm.
1.9. Độ phình, độ thắt phần làm việc mặt lỗ không được lớn hơn một phần hai độ côn và độ ô van.
1.10. Dung sai đường kính lỗ không lớn hơn:
0,06 mm đối với ống lót có đường kính lỗ đến 120 mm;
0,08 mm đối với ống lót có đường kính lỗ đến 120 mm;
1.11. Dung sai độ đảo mặt đầu phía dưới vai đỡ so với mặt ngoài đai lắp ghép không lớn hơn:
(0,0030 + 0,00006.D), mm
D là đường k
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6787:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - ô tô lắp động cơ đốt trong - đo tiêu hao nhiên liệu trong công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6205:1996 (ISO 7645:1988) về phương tiện giao thông đường bộ - đo độ khói của khí xả từ động cơ đốt trong nén cháy (diezen) - thử ở một tốc độ ổn định do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6206:1996 (ISO 7644:1988) về phương tiện giao thông đường bộ - đo độ khói của khí xả từ động cơ đốt trong nén cháy (Diezen) - thử ở chế độ giảm tốc nhanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1721:1985 về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7663:2007 (ISO 11614 : 1999) về Động cơ đốt trong cháy do nén kiểu pittông tịnh tiến - Thiết bị đo độ khói và xác định hệ số hấp thụ ánh sáng của khí thải
- 1Quyết định 1937/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6787:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - ô tô lắp động cơ đốt trong - đo tiêu hao nhiên liệu trong công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:1985 (ST SEV 471: 1977) về kim loại - phương pháp thử kéo do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6205:1996 (ISO 7645:1988) về phương tiện giao thông đường bộ - đo độ khói của khí xả từ động cơ đốt trong nén cháy (diezen) - thử ở một tốc độ ổn định do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6206:1996 (ISO 7644:1988) về phương tiện giao thông đường bộ - đo độ khói của khí xả từ động cơ đốt trong nén cháy (Diezen) - thử ở chế độ giảm tốc nhanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1704:1985 về Động cơ ô tô - Ống lót xi lanh - Yêu cầu kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1721:1985 về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phương pháp thử
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1722:1985 về Động cơ Điêzen và động cơ ga - Ống lót xilanh - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1732:1985 về Động cơ máy kéo và máy liên hợp - Ống lót xi lanh ướt - Yêu cầu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3902:1984 về Vật đúc bằng gang xám và gang graphit cầu - Tổ chức tê vi và các phương pháp xác định do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7663:2007 (ISO 11614 : 1999) về Động cơ đốt trong cháy do nén kiểu pittông tịnh tiến - Thiết bị đo độ khói và xác định hệ số hấp thụ ánh sáng của khí thải
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5737:1993 về Động cơ đốt trong - Ống lót xilanh bằng thép - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN5737:1993
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 16/12/1993
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực