ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5232:2002 (ISO 105-D01 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần D01: Độ bền màu với giặt khô do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5234:2002 (ISO 105-E03:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E03:Độ bền màu với nước được khử trùng bằng clo (nước bể bơi) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5823:1994 về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu đối với ánh sáng nhân tạo, dùng đèn thuỷ ngân cao áp chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5074:2002 (ISO 105-E01:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E01: Độ bền màu với nước do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5235:2002 (ISO 105-E04: 1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E04: Độ bền màu với mồ hôi do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F09:2010 (ISO 105-F09:2009) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F09: Yêu cầu kỹ thuật cho vải cọ xát bằng bông
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F09:2007 (ISO 105 – F09 : 1985) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F09: Yêu cầu kỹ thuật cho vải cọ sát chuẩn: Bông
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F08:2007 (ISO 105 - F08 : 1985) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F08: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng triaxetat
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7422:2004 (ISO 3071:2005) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định pH của dung dịch chiết do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X09:2013 (ISO 105-X09:1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X09: Độ bền màu với Formaldehyde
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X09:2013 (ISO 105-X09:1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X09: Độ bền màu với Formaldehyde
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F09:2010 (ISO 105-F09:2009) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F09: Yêu cầu kỹ thuật cho vải cọ xát bằng bông
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F08:2007 (ISO 105 - F08 : 1985) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F08: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng triaxetat
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F09:2007 (ISO 105 – F09 : 1985) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F09: Yêu cầu kỹ thuật cho vải cọ sát chuẩn: Bông
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7422:2004 (ISO 3071:2005) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định pH của dung dịch chiết do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quyết định 22/2002/QĐ-BKHCN về tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5234:2002 (ISO 105-E03:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E03:Độ bền màu với nước được khử trùng bằng clo (nước bể bơi) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5467:2002 (ISO 105-A03 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A03: Thang màu xám để đánh giá sự dây màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4536:2002 (ISO 105-A01: 1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A01: Quy định chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5074:2002 (ISO 105-E01:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E01: Độ bền màu với nước do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5232:2002 (ISO 105-D01 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần D01: Độ bền màu với giặt khô do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5235:2002 (ISO 105-E04: 1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E04: Độ bền màu với mồ hôi do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5823:1994 về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu đối với ánh sáng nhân tạo, dùng đèn thuỷ ngân cao áp chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5478:2002 (ISO 105-P01 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần P01: Độ bền màu đối với gia nhiệt khô (trừ là ép) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN5478:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 31/12/2002
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản