Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
(ISO 6078-1982)
CHÈ ĐEN - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Black Tea - Vocaburary
Tiêu chuẩn này qui định những thuật ngữ và định nghĩa áp dụng trong công nghệ và đánh giá chè đen trong thương mại.
Các thuật ngữ trong tiêu chuẩn này bao gồm những phần sau:
1. Chè khô
1.1. Ngoại hình
1.2. Mầu sắc
1.3. Mùi
2. Nước pha
2.1. Những đặc trưng về vị
2.2. Ngoại hình
3. Ngoại hình của bã chè
4. Phương pháp sản xuất
5. Thuật ngữ chung
Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với ISO 6078 - 1982.
1.1.1. Hấp dẫn
Cánh chè được làm xoăn tốt, có màu đen đặc trưng, kích thước đồng đều và cánh chè nhỏ.
Chú thích: Thuật ngữ này không phải luôn luôn có nghĩa là chất lượng tốt.
1.1.2. Phồng rộp
Những nốt phồng của lá chè dễ nhận thấy, gây nên do khi sấy khô chè lần thứ nhấ
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10TCN 458:2001 về chè đen sơ chế - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1456:1983 về chè đen, chè xanh - phương pháp thử do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1457:1983 về chè đen, chè xanh - bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1454:1993 về chè đen rời do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5614:1991 (ST SEV 6256 - 88) về chè - phương pháp xác định hàm lượng tạp chất sắt
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5616:1991 (ST SEV 6258 - 88) về chè - phương pháp xác định hàm lượng vụn và bụi do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 10TCN 529:2002 về chè đen - Xác định các chỉ tiêu cảm quan bằng phương pháp cho điểm (từ 2,25 đến 3,75 điểm) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1454:1983 về Chè đen - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 1Tiêu chuẩn ngành 10TCN 458:2001 về chè đen sơ chế - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1456:1983 về chè đen, chè xanh - phương pháp thử do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1457:1983 về chè đen, chè xanh - bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1454:1993 về chè đen rời do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5614:1991 (ST SEV 6256 - 88) về chè - phương pháp xác định hàm lượng tạp chất sắt
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5616:1991 (ST SEV 6258 - 88) về chè - phương pháp xác định hàm lượng vụn và bụi do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 10TCN 529:2002 về chè đen - Xác định các chỉ tiêu cảm quan bằng phương pháp cho điểm (từ 2,25 đến 3,75 điểm) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1454:1983 về Chè đen - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành