Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THOÁT NƯỚC BÊN TRONG – TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
Internal drainage – Design standard
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCXD 19 : 1964 “Thoát nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế”. Tiêu chuẩn này áp dụng để thiết kế hệ thống thoát nước bên trong nhà ở, công trình công cộng, nhà sản xuất và nhà phụ trợ của xí nghiệp công nghiệp, nông lâm trường xây dựng mới hay cải tạo.
Chú thích: Khi thiết kế hệ thống thoát nước bên trong, ngoài việc tuân theo các quy định trong tiêu chuẩn này còn phải tuân theo các tiêu chuẩn hiện hành có liên quan.
1.1 Hệ thống thoát nước bên trong được thiết kế để thoát nước mưa trên máng xả ra hệ thống thoát nước bên ngoài.
Hệ thống thoát nước bên trong bao gồm : Thiết bị vệ sinh (phễu thu, chậu rửa, chậu giặt, chậu xí, chậu tiểu…) các đường ống nhánh thoát nước, ống đứng, ống xả nước, van, khóa, ống thông tắc, ống kiểm tra, đường ống thoát nước bên trong.
Trường hợp cần thiết, hệ thống thoát nước bên trong còn có các cống trình làm sạch cục bộ.
1.2 Tùy theo thành phần của nước thải, điều kiện địa hình, địa chất thủy văn, mực nước ngầm, quy mô xây dựng, kết hợp giữa hiện tại và tương lai mà tổ chức hệ thống thoát nước bên trong cho phù hợp với quy hoạch xây dựng bên ngoài.
Trường hợp công trình xây dựng trong khu vực không có mạng lưới thoát nước bên ngoài hoặc không có công trình làm sạch thì phải thiết kế công trình làm sạch cục bộ.
Việc lựa chọn công trình làm sạch cục bộ được quy định trong tiêu chuẩn “ Thoát nước đô thị. Tiêu chuẩn thiết kế”.
2. Tiêu chuẩn thoát nước và lưu lượng tính toán nước thải.
2.1 Tiêu chuẩn nước thải sinh hoạt phải lấy theo tiêu chuẩn dùng nước, quy định trong tiêu chuẩn “Cấp nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế”.
Tiêu chuẩn nước thải sản xuất phải lấy theo yêu cầu của công nghệ sản xuất.
Chú thích :
1. Hệ số thoát nước không điều hòa giờ của nước thải sinh hoạt lấy theo tiêu chuẩn “Thoát nước đô thị. Tiêu chuẩn thiết kế”.
2. Hệ số thoát nước không điều hòa giờ của nước thải sản xuất lấy theo yêu cầu công nghệ sản xuất.
2.2 Lưu thông nước thải tính toán trong 1 giây của từng dụng cụ vệ sinh, đường kính và độ dốc của ống nhánh thoát nước từ dụng cụ vệ sinh áp dụng theo bảng 1.
Bảng 1
Loại dụng cụ vệ sinh | Lưu lượng nước thải (1/s) | Đường kính ống thoát nước (mm) | Độ dốc tối thiểu của đường ống |
- Chậu trút nước thải - Chậu xí có bình xả (nối trực tiêp với ống đứng) - Chậu xí có bình xả (nối với đường ống ngang theo tầng có ống nhánh dài 1,5, trở lên) - Chậu xí có vòi xả (không có bình xả) - Chậu tiểu - Chậu tiểu xả nước tự động - Chậu rửa mặt (không nút) - Chậu rửa nhà bếp một ngăn - Chậu rửa nhà bếp hai ngăn |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5673:1992 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - cấp thoát nước bên trong - hồ sơ bản vẽ thi công do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4519:1988 về hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình - quy phạm nghiệm thu và thi công
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5576:1991 về hệ thống cấp thoát nước - Quy phạm quản lý kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4038:2012 về Thoát nước - Thuật ngữ và định nghĩa
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5673:1992 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - cấp thoát nước bên trong - hồ sơ bản vẽ thi công do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4519:1988 về hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình - quy phạm nghiệm thu và thi công
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5576:1991 về hệ thống cấp thoát nước - Quy phạm quản lý kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4038:2012 về Thoát nước - Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4474:1987 về Thoát nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế
- Số hiệu: TCVN4474:1987
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1987
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra