Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4440:2004

SUPE PHOSPHAT ĐƠN

Single super phosphate

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử cho supe phosphat đơn, sản xuất bằng phương pháp phân huỷ quặng apatit với axit sunfuric, dùng làm phân bón.

2. Tài liệu viện dẫn

TCVN 1055 - 86 Thuốc thử - Phương pháp chuẩn bị các dung dịch và hỗn hợp phụ dùng trong phân tích.

TCVN 4851 - 89 (ISO 3696 : 1987) Nước dùng cho phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật.

3. Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu chất lượng của supe phosphat đơn được quy định trong bảng 1.

Bảng 1 - Các chỉ tiêu kỹ thuật của supe phosphat đơn

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Ngoại quan

Khô, mịn, không kết khối thành cục

2. Hàm lượng anhydrit phosphoric (P2O5) hữu hiệu, %, không nhỏ hơn

16,5

3. Hàm lượng axit tự do (tính chuyển ra P2O5), %, không lớn hơn

4,0

4. Độ ẩm, %, không lớn hơn

12,0

4. Phương pháp thử

4.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu

4.1.1. Qui định chung

Mẫu thử được lấy từ lô, sao cho đại diện cho cả lô hàng. Lô là khối lượng supe phosphat đơn được sản xuất trong cùng điều kiện, có khối lượng tùy theo nhà sản xuất quy định. Ví dụ, lô có thể là một đống, một đơn vị vận chuyển (một ô tô, một toa tàu) hoặc một số lượng bao gói nhất định.

Lượng mẫu thử được lấy không ít hơn 1 % khối lượng của lô.

4.1.2. Lấy mẫu từ bao và vật chứa có kích thước nhỏ

Sử dụng ốn

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4440:2004 về Supe phosphat đơn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

  • Số hiệu: TCVN4440:2004
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 14/01/2005
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản