Single super phosphate
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử cho supe phosphat đơn, sản xuất bằng phương pháp phân huỷ quặng apatit với axit sunfuric, dùng làm phân bón.
TCVN 1055 - 86 Thuốc thử - Phương pháp chuẩn bị các dung dịch và hỗn hợp phụ dùng trong phân tích.
TCVN 4851 - 89 (ISO 3696 : 1987) Nước dùng cho phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật.
Các chỉ tiêu chất lượng của supe phosphat đơn được quy định trong bảng 1.
Bảng 1 - Các chỉ tiêu kỹ thuật của supe phosphat đơn
Tên chỉ tiêu | Mức |
1. Ngoại quan | Khô, mịn, không kết khối thành cục |
2. Hàm lượng anhydrit phosphoric (P2O5) hữu hiệu, %, không nhỏ hơn | 16,5 |
3. Hàm lượng axit tự do (tính chuyển ra P2O5), %, không lớn hơn | 4,0 |
4. Độ ẩm, %, không lớn hơn | 12,0 |
4.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
4.1.1. Qui định chung
Mẫu thử được lấy từ lô, sao cho đại diện cho cả lô hàng. Lô là khối lượng supe phosphat đơn được sản xuất trong cùng điều kiện, có khối lượng tùy theo nhà sản xuất quy định. Ví dụ, lô có thể là một đống, một đơn vị vận chuyển (một ô tô, một toa tàu) hoặc một số lượng bao gói nhất định.
Lượng mẫu thử được lấy không ít hơn 1 % khối lượng của lô.
4.1.2. Lấy mẫu từ bao và vật chứa có kích thước nhỏ
Sử dụng ốn
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4440:2004 về Supe phosphat đơn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN4440:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 14/01/2005
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực