Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4334 : 2001

ISO 3509 - 1989

CÀ PHÊ VÀ CÁC SẢN PHẦM CỦA CÀ PHÊ – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Coffee and its products - Vocabulary

Lời nói đầu

TCVN 4334 : 2001 thay thế cho TCVN 4334 – 86.

TCVN 4334 : 2001 hoàn toàn tương đương với ISO 3509 : 1989.

TCVN 4334 : 2001 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F 16 “Cà phê và sản phẩm cà phê” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.

 

CÀ PHÊ VÀ CÁC SẢN PHẦM CỦA CÀ PHÊ – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Coffee and its products - Vocabulary

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đưa ra định nghĩa các thuật ngữ phổ biến liên quan đến cà phê và các sản phẩm của cà phê.

2. Thuật ngữ và định nghĩa

Thuật ngữ

Định nghĩa và giải thích

1. Cà phê

1.1. Các thuật ngữ chung

 

1.1.1. Cà phê

Coffee

Café

Từ chung để chỉ quả và hạt của cây thuộc chi Coffea, nói chung những giống được gieo trồng cũng như những sản phẩm từ quả và hạt của chúng được chế biến qua những công đoạn khác nhau và phục vụ cho mục đích tiêu dùng.

Chú thích – Thuật ngữ này được sử dụng đối với những sản phẩm như cà phê quả tươi, cà phê quả khô, cà phê thóc khô, cà phê nhân, cà phê đã đánh bóng, cà phê khử caphein, cà phê rang dạng nhân hoặc bột, cà phê chiết, cà phê hòa tan và cà phê pha.

1.1.2. Cà phê chè (Arabica)

Arabica coffee

Café Arabica

Cà phê thuộc các giống Coffea arabica Linnaeus.

1.1.3. Cà phê vối (Robusta)

Robusta coffee

Café Robusta

Cà phê thuộc các giống Coffea canephora Pierre ex Froehner.

1.1.4

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4334:2001 (ISO 3509 - 1989) về cà phê và các sản phẩm của cà phê - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

  • Số hiệu: TCVN4334:2001
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2001
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản