Nội dung JSON không khả dụng.
CẤP NƯỚC. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Water supply. Terminology and definitions
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa, áp dụng trong công tác nghiên cứu khoa học, kỹ thuật và sản xuất thuộc lĩnh vực cấp thoát nước.
Thuật ngữ và định nghĩa
Thứ tự | Thuật ngữ | Định nghĩa |
1 | 2 | 3 |
|
| Khái niệm chung |
01 | Cấp nước |
|
02 | Hệ thống cấp nước | Toàn bộ các công trình bao gồm: công trình thu, trạm bơm, trạm làm sạch, trạm xử lí nước, mạng lưới đường ống, bể chứa để cung cấp nước có chất lượng bảo đảm tới các đơn vị dùng nước. |
|
|
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Nội dung JSON không khả dụng.
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4037:1985 về Cấp nước - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban xây dựng cơ bản Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN4037:1985
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 12/06/1985
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản