TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3808 - 83
TÀI LIỆU CÔNG NGHỆ - BẢN KÊ TÀI LIỆU
Technological documentation - The list of documents
1. Tiêu chuẩn này quy định các mẫu và quy tắc trình bày bản kê tài liệu công nghệ.
2. Bản kê tài liệu công nghệ là tài liệu bắt buộc có khi chuyển giao tài liệu từ một xí nghiệp (cơ quan) cho một xí nghiệp (cơ quan) khác hoặc để ghi micrôfim. Bản kê được lập cho các sản phẩm.
Cho phép sử dụng bản kê để liệt kê các tài liệu của quy trình công nghệ điển hình.
3. Bản kê trong trường hợp tổng quát gồm các phần:
- Sản phẩm;
- Đơn vị lắp ráp;
- Chi tiết;
- Vật liệu;
- Tổ hợp.
Thành phần của bộ tài liệu công nghệ cho một sản phẩm, có thể bao gồm một số phần hoặc toàn bộ các phần đã nêu trên.
Tên gọi của mỗi phần được ghi trong cột "tên gọi tài liệu công nghệ".
4. Trong phần "sản phẩm" ghi các tài liệu công nghệ thuộc bộ tài liệu cho sản phẩm.
5. Trong các phần "Đơn vị lắp ráp", "Chi tiết" và" Tổ hợp" ghi các tài liệu công nghệ thuộc bộ tài liệu cho đơn vị lắp ráp, chi tiết và tổ hợp.
6. Trong phần "Vật liệu" ghi các tài liệu công nghệ thuộc bộ tài liệu cho vật liệu, không phụ thuộc vào việc các vật liệu này đã được nêu hay không nêu trong bản vẽ các chi tiết hoặc trong bản kê tài liệu thiết kế.
7. Cho phép chỉ ghi trong bản kê các phiếu tiến trình công nghệ hoặc các phiếu quy trình công nghệ, trong trường hợp này phải tập hợp thành bộ các tài liệu cần thiết về phiếu tiến trình hoặc phiếu quy trình công nghệ.
8. Bản kê được lập theo mẫu 1 và 1a.
9. Nội dung các ô (cột) của bản kê ghi theo chỉ dẫn trong bảng.
Số hiệu ô (cột) | Nội dung |
1 | Số thứ tự dòng |
2 | Không phải ghi trong phần "sản phẩm" |
3, 4 | Ghi tên gọi và ký hiệu tài liệu công nghệ cho sản phẩm trong phần "sản phẩm". |
5 | Số thứ tự tờ của bản kê các chi |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Vẽ quy ước lò xo
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 15:1985 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu quy ước trong sơ đồ động
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 18:1978 về Tài liệu thiết kế - Ghi ký hiệu nhám bề mặt, các lớp phủ gia công nhiệt và các loại gia công khác
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 19:1985 (ST SEV 650 - 77) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc thực hiện mối ghép then hoa trên bản vẽ
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3809:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu đúc
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3810:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu khai triển và cắt phôi
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3811:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu rèn và dập
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3812:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu hàn
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3813:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu gia công cơ khí
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3814:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu nhiệt luyện
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3815:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu nguội, nguội lắp ráp, lắp điện và hiệu chỉnh
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3965:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu hàn vảy do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3966:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu sử dụng trong các phân xưởng sửa chữa và dụng cụ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3967:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu chế tạo chi tiết từ nhựa nhiệt dẻo do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3968:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu phủ bằng men thuỷ tinh và polyme do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Vẽ quy ước lò xo
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 15:1985 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu quy ước trong sơ đồ động
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 18:1978 về Tài liệu thiết kế - Ghi ký hiệu nhám bề mặt, các lớp phủ gia công nhiệt và các loại gia công khác
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 19:1985 (ST SEV 650 - 77) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc thực hiện mối ghép then hoa trên bản vẽ
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3809:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu đúc
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3810:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu khai triển và cắt phôi
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3811:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu rèn và dập
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3812:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu hàn
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3813:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu gia công cơ khí
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3814:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu nhiệt luyện
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3815:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu nguội, nguội lắp ráp, lắp điện và hiệu chỉnh
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3965:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu hàn vảy do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3966:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu sử dụng trong các phân xưởng sửa chữa và dụng cụ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3967:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu chế tạo chi tiết từ nhựa nhiệt dẻo do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3968:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu phủ bằng men thuỷ tinh và polyme do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 223:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Ký hiệu các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật của sản phẩm sản xuất chính do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3808: 2008 (ISO 6433:1981) về Bản vẽ kỹ thuật – Chú dẫn phần tử
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3808:1983 về Tài liệu công nghệ - Bản kê tài liệu
- Số hiệu: TCVN3808:1983
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1983
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực