THUỐC SINH VẬT THÚ Y
VACXIN DỊCH TẢ LỢN NHƯỢC ĐỘC DẠNG ĐÔNG KHÔ
Veterinary biological preparations
Swine fever eo pinised Live virus vaccine (Lyophilored)
Tiêu chuẩn này áp dụng cho vacxin dịch tả lợn nhược độc dạng đông khô phòng bệnh dịch tả lợn, viết tắt là (Vacxin DTLNĐ đông khô).
Vacxin đông khô chế tự vacxin dạng tươi đã đặt tiêu chuẩn với chất bổ trợ đông khô.
Vacxin dùng tiêm cho những lợn khỏe mạnh, nhằm phòng bệnh dịch tả lợn.
1.1. Vacxin DTLNĐ dạng đông khô phải được chế tạo theo quy trình kỹ thuật hiện hành.
1.2. Vacxin DTLNĐ dạng đông khô trước khi dùng tiêm cho lợn phải được kiểm nghiệm và đạt tiêu chuẩn quy định. Việc kiểm nghiệm do cơ quan có thẩm quyền thực hiện.
Vacxin phải đạt các chỉ tiêu quy định trong bảng dưới đây:
Chỉ tiêu | Yêu cầu phải đạt |
1. Cảm quan | - Màu sắc: chế phẩm phụ thuộc vào chất bổ trợ. Chất bổ trợ bằng máu cho màu đỏ bạc nâu sẫm. Chất bổ trợ bằng đường cho màu gụ - Độ hòa tan: Chế phẩm phải tách khỏi thành ampun hoặc thành lọ, xốp, dễ hòa tan |
2. Độ chân không | - Ampun hoặc lọ chứa chế phẩm đông khô có độ chân không khi hàn ampun hoặc đóng nút vào lọ trong điều kiện chân không. - Ampun hoặc lọ chứa chế phẩm đông khô không có độ chân không khi hàn ampun hoặc đóng nút vào lọ phải cho khí trơ vào ampun hoặc lọ. |
3. Hàm lượng nước | - Hàm lượng nước trong chế phẩm không quá 4% |
4. Thuần khiết | - Vacxin là thuần khiết khi vacxin vô trùng - Vacxin không thuần khiết khi vacxin có tạp trùng. Trường hợp này phải kiểm tra theo quy định ở điều 3.4.1 và 3.4.2. |
5. An toàn | - Phải an toàn đối với chuột bạch, chuột lang, thỏ và lợn như quy định ở điều 3.5.1 và 3.5.2 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8686-3:2011 về Thuốc thú y – Phần 3: Enrofloxacin 10 % dạng tiêm
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8686-4:2011 về thuốc thú y - Phần 4: Lincomycin 10 % dạng tiêm
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8686-5:2011 về thuốc thú y - Phần 5: Norfloxacin 10 % dạng tiêm
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8686-6:2011 về thuốc thú y - Phần 6:Paracetamol và axit ascorbic dạng bột
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8686-7:2011 về thuốc thú y - Phần 7:Tiamulin 10 % dạng tiêm
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3296:1980 về Thuốc sinh vật thú y - Vacxin Laxota phòng bệnh Niucatxơn dạng đông khô do Bộ Nông nghiệp ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3298:1980 về Thuốc sinh vật thú y - Vacxin dịch tả vịt dạng đông khô
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3299:1980 về Thuốc sinh vật thú y - Vacxin phòng bệnh Lepto gia súc
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3300:1980 về Thuốc sinh vật thú y - Vacxin phòng bệnh tụ huyết trùng lợn
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN II:2012 Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc
- 1Quyết định 2920/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8686-3:2011 về Thuốc thú y – Phần 3: Enrofloxacin 10 % dạng tiêm
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8686-4:2011 về thuốc thú y - Phần 4: Lincomycin 10 % dạng tiêm
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8686-5:2011 về thuốc thú y - Phần 5: Norfloxacin 10 % dạng tiêm
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8686-6:2011 về thuốc thú y - Phần 6:Paracetamol và axit ascorbic dạng bột
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8686-7:2011 về thuốc thú y - Phần 7:Tiamulin 10 % dạng tiêm
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3296:1980 về Thuốc sinh vật thú y - Vacxin Laxota phòng bệnh Niucatxơn dạng đông khô do Bộ Nông nghiệp ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3298:1980 về Thuốc sinh vật thú y - Vacxin dịch tả vịt dạng đông khô
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3299:1980 về Thuốc sinh vật thú y - Vacxin phòng bệnh Lepto gia súc
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3300:1980 về Thuốc sinh vật thú y - Vacxin phòng bệnh tụ huyết trùng lợn
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN II:2012 Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3297:1980 về Thuốc sinh vật thú y - Vacxin dịch tả lợn nhược độc dạng đông khô
- Số hiệu: TCVN3297:1980
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1980
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực